THI HỌC KỲ II
MÔN: HÓA HỌC 11CB
HỌ VÀ TÊN: ……………………… THỜI GIAN: 45 PHÚT
Câu 1: (2.0đ)
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện (nếu có):
CH
4
→ C
2
H
2
→ C
6
H
6
→ C
6
H
5
Br → C
6
H
5
ONa → C
6
H
5
OH
C
2
H
4
→ C
2
H
5
Cl → C
2
H
5
OH
Câu 2: (1,0đ)
Trình bày phương pháp hóa học dùng để nhận biết các dung dịch không màu sau, viết
PTHH minh họa: axit axetic, anđehyt axetic; ancol etylic
Câu 3: (2,0đ)
Gọi tên các hợp chất có CTCT sau:
a) c) C
2
H
5
– CO – C
6
H
5
b) CH
2
= CH – CH
2
– COOH d)
Câu 4: (2,0đ)
Viết CTCT của các hợp chất có tên gọi sau:
a) etyl propyl xeton c) 3-metyl hexa1,4đien
b) p-nitro phenol d) 2-metyl propan-2-ol
Câu 5: (1,0đ)
Đốt cháy hỗn hợp hai hydro cacbon đồng đẳng liên tiếp nhau thu được 11,7 gam H
2
O
và 17,6 gam CO
2
. Xác định CTPT, CTCT, gọi tên?
Câu 6: (2,0đ)
Chất A là một axit no, đơn chức, mạch hở. Để đốt cháy hoàn toàn 2,55 gam A phải
dùng vừa hết 3,64 lit khí Oxi (đktc). Xác định CTPT, CTCT và gọi tên?
(Cho biết: C = 12; O = 16; H = 1)
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HẾT
CH
3
– CH – CH – CH
3
C
2
H
5
CH
3
CH
2
- OH
CH
3
ĐÁP ÁN HỌC KỲ II
MÔN: HÓA HỌC 11CB
Câu 1: (2.0đ)
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện (nếu có):
2CH
4
C
2
H
2
+ 3H
2
0,25
3C
2
H
2
C
6
H
6
0,25
C
6
H
6
+ Br
2
C
6
H
5
Br + HBr 0,25
C
6
H
5
Br + 2NaOH C
6
H
5
ONa + NaBr + H
2
O 0,25
C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O C
6
H
5
OH + NaHCO
3
0,25
C
2
H
2
+ H
2
C
2
H
4
0,25
C
2
H
4
+ HCl C
2
H
5
Cl 0,25
C
2
H
5
Cl + NaOH C
2
H
5
OH + NaCl 0,25
Câu 2: (1,0đ)
- Dùng quỳ tím để nhận biết axit axetic, quỳ tím hóa đỏ, hai chất còn lại không có hiện
tượng gì 0,25
- Dùng AgNO
3
/NH
3
để nhận biết anđehyt axetic, xuất hiện lớp kim loại sáng bám trên thành
ống nghiệm, ancol etylic không có hiện tượng gì 0,25
CH
3
CHO +2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O CH
3
COONH
4
+2Ag +2NH
4
NO
3
0,25
Câu 3: Gọi tên đúng mỗi công thức cho 0,25 điểm
Gọi tên các hợp chất có CTCT sau:
a) 2, 3-đimetyl pentan c) etyl, phenyl xeton
b) axit but-3-enoic d) 4-metyl benzylol
Câu 4: Viết CTCT đúng mỗi chất cho 0,25 điểm
a) CH
3
CH
2
COCH
2
CH
2
CH
3
c) 3-metyl hexa1,4đien
b) d) CH
3
CH
3
- C- CH
3
OH
Câu 5: (1,0đ)
n = 11,7/18 = 0,65 (mol)
n = 17,6/44 = 0,4 (mol) 0,25
n > n ⇒ hỗn hợp hai hyđrocacbon là ankan (C
n
H
2n+2
)
C
n
H
2n+2
+ (3n+1)/2 O
2
nCO
2
+ (n +1)H
2
O 0,25
n n+1
0,4 0,65
0,4(n+1) = 0,65n
⇒ 0,25n = 0,4 ⇒ n = 1,6 0,25
1500
O
C
làm lạnh nhanh
t
o
C, xt
bột Fe, t
o
C
Pd/ PbCO
3
OH
NO
2
H
2
O
CO
2
H
2
O
CO
2
Vậy 2 ankan là: CH
4
(metan) và C
2
H
6
(etan) 0,25
Câu 6: (2,0đ)
C
n
H
2n
O
2
+ (3n-2)/2 O
2
nCO
2
+ nH
2
O 0,25
14n + 32(g) (3n-2)/2 (mol)
2,55(g) 0,1625 (mol)
n = 3,64/22,4 = 0,1625 (mol) 0,25
(14n + 32)x0,1625 = 2,55x(3n-2)/2
2,275n + 5,2 = 3,825n – 2,55
1,55n = 7,75
n = 5 0,25
CTPT: C
5
H
10
O
2
CTCT: CH
3
– CH
2
–
CH
2
– CH
2
– COOH: axit pentanoic 0,25
CH
3
– CH
2
–
CH
– COOH : axit 2-metyl butanoic 0,25
CH
3
CH
3
– CH
–
CH
2
– COOH : axit 3-metyl butanoic 0,25
CH
3
CH
3
CH
3
– C – COOH : axit 2,2-đimetyl propanoic 0,25
CH
3
HẾT
O
2