Giáo viên thực hiện: Cao Hồng Thái
Trường THCS Chi Lăng, Đại Lãnh, Vạn Ninh, Khánh Hoà
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1. Phân loại các chất sau
và gọi tên :
a/NaOH
b/CaSO
4
c/H
3
PO
4
d/Na
2
HPO
4
Câu 2. Viết công thức hóa
học của các bazơ tương
ứng với các oxit bazơ cho
dưới đây :
Bazơ Oxit bazơ
CaO
Fe
2
O
3
MgO
K
2
O
Ca(OH)
2
Fe(OH)
3
Mg(OH)
2
KOH
•
Câu 1
a/NaOH: natri hidroxit (bazơ)
b/CaSO
4
: canxi sunfat (muối)
c/H
3
PO
4
: axit photphoric (axit)
d/Na
2
HPO
4
:natri hidrophotphat (muối)
ĐÁP ÁN
I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
TIẾT 58
Thành
phần hóa
học của
nước
Tính chất
hóa học
của nước.
Định nghĩa,
công thức,
phân loại và
tên gọi của
Axit, bazơ,
muối.
Bài 38
I. KiÕn thøc cÇn nhí
- Thành phần định tính của nước?
-
Nước tạo bởi 2 nguyên tố là H và O
-
Tính chất hoá học của nước.
K + H
2
O > KOH + H
2
Na
2
O + H
2
O > NaOH
2 2 2
2
SO
3
+ H
2
O > H
2
SO
4
- Thành phần định lượng của nước?
-
Tỉ lệ: m
H
: m
O
= 1 : 8
? + ? > ? + ?
stt Cân bằng sơ đồ phản ứng
Kết luận tính chất hoá học của
nước
1
2
3
Kim loại +nước →bazơ+H
2
? + ? > ?
Oxit bazơ +nước →bazơ
? + ? > ?
Oxit axit +nước →axit
-
Nước tạo bởi nguyên tố H và O
-
Tỉ lệ: m
H
: m
O
= 1:8
- Tính chất hoá học của nước.
Axit Bazơ Muối
Định
nghĩa
CTHH
Tên gọi
Bài 38
I. KiÕn thøc cÇn nhí
- Axit là hợp chất
mà phân tử gồm 1
hay nhiều nguyên
tử H liên kết với
gốc axit…
- Bazơ là hợp chất mà
phân tử gồm 1 nguyên
tử kim loại liên kết với
1 hay nhiều nhóm
hiđroxit (-OH)
- Muối là hợp chất mà
phân tử gồm 1 hay
nhiều nguyên tử kim
loại liên kết với 1 hay
nhiều gốc axit
H
n
A (trong đó…) M(OH)
n
(trong đó…) M
x
(A)
n
(trong đó…)
-
Tên axit không có
oxi : …
- Tên axit có oxi : …
-
Tên bazơ : Tên KL +
hiđroxit
(kèm theo hoá trị nếu KL
có nhiều HT)
-
Tên muối: Tên KL
+ tên gốc axit
(kèm theo hoá trị nếu KL
có nhiều HT)
? Điền thông tin vào bảng sau :
Bài 38
I. KiÕn thøc cÇn nhí
iI. BµI TËP
Bài tập 1:
Hoàn thành nội dung bảng sau:
Stt CTHH Oxit
axit
Oxit
bazơ
axit bazơ Muối Tên gọi
1 FeO
2 CO
2
3 Cu(OH)
2
4 H
2
CO
3
5 HCl
6 Ca(OH)
2
7 H
2
SO
4
8 Ca(HSO
4
)
2
9 Mg(NO
3
)
2
X
X
X
X
X
X
X
Sắt (II) oxit
Cacbon đioxit
Axit cacbonic
Axit clohidric
Canxi hidroxit
Axit sunfuric
Canxi hidrosunfat
Đồng (II) hidroxit
X
X
Magie nitrat
- Bài tập 3 (SGK - 132)
Đáp án bài tập 3:
- Đồng (II) clorua: CuCl
2
- Kẽm sunfat: ZnSO
4
-
Sắt (III) sunfat: Fe
2
(SO
4
)
3
-
Magie hiđrocacbonat: Mg(HCO
3
)
2
-
Canxi photphat: Ca
3
(PO
3
)
2
-
Natri hiđrôphotphat: Na
2
HPO
4
-
Natri đihiđrôphtphat: NaH
2
PO
4
Bài 38
I. KiÕn thøc cÇn nhí
iI. BµI TËP
Gốc axit Liên kết H
= PO
= PO
4
4
HPO
HPO
4
4
=CO
=CO
3
3
HCO
HCO
3
3
= PO
= PO
4
4
H
H
2
2
PO
PO
4
4
Gốc axit liên kết với bao nhiêu nguyên tử H thì
Gốc axit liên kết với bao nhiêu nguyên tử H thì
giảm bấy nhiêu hoá trị
giảm bấy nhiêu hoá trị
=
=
_
_
_
_
- Định nghĩa, tên gọi, công thưc tổng
quát của axit, bazơ, muối.
- Bài tập 3 (SGK - 132)
Bài 38
I. KiÕn thøc cÇn nhí
- Nước cấu tạo thành từ hiđro và
oxi. Tỉ lệ: m
H
: m
O
= 1:8
- Tính chất hoá học của nước.
iI. BµI TËP
- Bài tập 4 (SGK - 132)
Bµi tËp 4:SGK
Tãm t¾t:
G i CTHH c a oxit ọ ủ
l à
R
x
O
y
Gi i ả
R chiếm 70% khối lượng của oxit:
⇒m
R
=
Khèi l îng O trong 1 mol oxit l :à
160 - 112 = 48 (g)
Sè mol nguyªn tö O trong 1 mol oxit lµ:
48 : 16 = 3 (mol)
có 3 nguyªn tö O → y = 3
→ ho¸ trÞ R lµ III → x = 2
→
M
R
= 56
→ R lµ Fe
CTHH cña oxit lµ: Fe
2
O
3
: S¾t (III) oxit
x
y
O
R
M
=
Tªn gäi R
x
O
y
?
70
160 112( )
100
x g=
Cho biết khối lượng mol một oxit của kim loại là 160 gam,
thành phần về khối lượng của kim loại trong oxit đó là 70%.
Hãy lập công thức hóa học của oxit. Gọi tên oxit đó.
%
R
=
?
x y
CTHH R O
CTHH tổng quát ?
?
160g
70%
x
y
O
R
2 16x3 160
x y
R O R
M M x= + =
- Bài tập 5 (SGK ) trang 132
Hướng dẫn học bài ở nhà
Tính số mol Al
2
O
3
; H
2
SO
4
Al
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
Dựa vào phương trình so sánh số mol
để biết chất dư
Bài tập về nhà
-
Làm bài tập: 1, 2,5 – SGK tr.131,132
-
Kẻ bảng định nghĩa axit , bazơ, muối
Học hoá trị gốc axit, -OH,Kim loại:
-NO
3
:nitrat -HSO
4
:hidro sunfat
=SO
4
:sunfat =HPO
4
: hidro photphat
= PO
= PO
4
4
:photphat –H
:photphat –H
2
2
PO
PO
4
4
:đihidro photphat
:đihidro photphat
=SO
=SO
3
3
:sunfit
:sunfit
–HCO
–HCO
3
3
:hidro cacbonat
:hidro cacbonat
=CO
=CO
3
3
:cacbonat
:cacbonat