Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

Tiêu chuẩn quản lý rừng cho Việt nam SGS Qualifor

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (872.35 KB, 90 trang )


SGS QUALIFOR
(Associated Documents)
Number:
AD 33-VN-06
Version Date:
12/03/2015
Page:
1 of 90
Approved by:
Gerrit Marais

SGS QUALIFOR
FOREST MANAGEMENT STANDARD FOR VIETNAM
TIÊU CHUẨN QUảN LÝ RỪNG CHO VIỆT NAM
2011
This checklist presents the SGS Qualifor standard for forest certification against the FSC Principles and
Criteria. This standard forms the basis for:
 Development of a regional standard
 Scoping assessment
 Certification assessment
 Surveillance assessment
 Information to stakeholders on the assessment criteria used by SGS Qualifor

Tài liệu này trình bày tiêu chuẩn của SGS Qualifor về việc chứng nhận rừng theo các nguyên tắc và tiêu
chuẩn FSC. Tiêu chuẩn này tạo nền tảng để:
 Triển khai tiêu chuẩn chung cho khu vực
 Phạm vi đánh giá
 Đánh giá chứng nhận
 Đánh giá giám sát
 Thông tin đến các bên có liên quan về các tiêu chuẩn đánh giá được SGS Qualifor sử dụng.


PHYSICAL ADDRESS
International Local
Qualifor Programme
SGS South Africa (Pty) Ltd
Building 1
Harrowdene Office Park
128 Western Serives Road
Woodmead
South Africa,
SGS Viet Nam
119-121 Vo Van Tan, Ward 6,
District 3, Ho Chi Minh City, Viet
Nam
"Insert name of affiliate/partner"
CONTACT
Person:
Gerrit Marais Do Duc Nhan
Telephone:
+27 13 764-2959 +84 8 3 935 1920
Email :

Web address:
WWW.SGS.COM/FORESTRY www.sgs.vn



AD 33-VN-06
Page 2 of 90

CHANGES SINCE THE PREVIOUS VERSION OF THE STANDARD

NHỮNG THAY ĐỔI TỪ PHIÊN BẢN TRƯỚC CỦA TIÊU CHUẨN
Section
Phần
Change
Thay đổi
Date
Thời gian
Contact information
Thông tin liên lạc
Changes have been made throughout
Các thay đổi đã được thông qua
4 March 2015
AD 33-VN-06
Page 3 of 90

ADAPTATION OF STANDARD TO MEET LOCAL REQUIREMENTS AND THRESHOLDS
SỰ THÍCH ỨNG CỦA TIÊU CHUẨN NHẰM THỎA MÃN CÁC YÊU CẦU VÀ NGƯỠNG GIỚI HẠN CỦA
ĐỊA PHƯƠNG
The objective of local adaptation of the SGS Qualifor
standard is to:
Mục tiêu của việc thích ứng địa phương của SGS
Qualifor là nhằm:
i. Identify any aspects of the standard that may be
in conflict with legal requirements in the area in
which the standard is to be used, and if such a
conflict is identified shall evaluate it for the
purposes of certification in discussion with the
involved or affected parties. Conflict only occurs
where a legal obligation prevents the
implementation of some aspect of the generic

standard. It is not considered a conflict if the
requirements of the generic standard exceed the
minimum requirements for legal compliance;
Nhận dạng bất cứ mâu thuẫn nào của tiêu chuẩn
với các yêu cầu nội bộ trong khu vực mà tiêu
chuẩn được sử dụng, và nếu phát hiện ra xung
đột thì phải đánh giá nhằm mục đích chứng nhận
thông qua thảo luận với các bên bị ảnh hưởng
hoặc có liên quan. Xung đột chỉ diễn ra khi một
quy định pháp lý ngăn cản việc triển khai một khía
cạnh nào đó của tiêu chuẩn chung. Sẽ không
được cho là xung đột nếu các yêu cầu của tiêu
chuẩn chung vượt quá yêu cầu tối thiểu đối với
việc tuân thủ luật pháp;

ii. identify any aspects of its generic standard, which
specify performance thresholds lower than the
minimum legal requirement in the country
concerned. If any such differences are identified
the relevant thresholds shall be modified to
ensure that they meet or exceed the minimum
national requirements.

Nhận dạng bất cứ khía cạnh nào của tiêu chuẩn
chung, có ngưỡng hoạt động thấp hơn yêu cầu tối
thiểu do pháp luật đặt ra ở nước có liên quan. Nếu
phát hiện ra sự khác biệt, phải chỉnh sửa để đảm
bảo rằng chúng đạt hoặc vượt yêu cầu tối thiểu
của quốc gia.


iii. Add specific indicators (with appropriate means of
verification if required) and/or cross-references to
the identified documentation to evaluate
compliance with key requirements of the national
and local forest laws, administrative requirements
and multi-lateral environmental agreements
related to the FSC Principles 1 - 10.
Bổ sung các điểm cụ thể có nghĩa phù hợp với
phương tiện chứng nhận nếu cần và/hoặc tham
khảo chéo đối với các tài liệu nhằm đánh giá sự
tuân thủ các yêu cầu chính của luật về rừng của
quốc gia và địa phương cũng như các quy định
hành chính và các thỏa thuận về môi trường giữa
nhiều bên mà có liên quan đến các nguyên tắc 1 -
10 của FSC.

SGS QUALIFOR is not required to seek or
develop a consensus with regard to the
modification of our generic standard. SGS
Qualifor will however make meaningful
accommodation of stakeholder concerns and
will be guided in this by:
SGS Qualifor không yêu cầu phải tìm kiếm hoặc
phát triển một sự đồng nhất với các sửa đổi
tiêu chuẩn chung của chúng tôi. Tuy nhiên,
SGS Qualifor sẽ thỏa hiệp hợp lý với các bên có
liên quan và định hướ


i. Our knowledge of the indicators and means

of verification that have been included in
other, FSC-accredited, regional, national or
sub-national standards, with regard to the
issues raised;
Kiến thức của chúng tôi về các điểm và các
phương tiện chứng nhận đã bao gồm trong
các tiêu chuẩn quốc gia, tiểu quốc gia hoặc
khu vực đã được FSC công nhận, có xem
xét các vấn đề được nêu lên.

ii. Advice provided in writing by the FSC
National Initiative in the country concerned
as to the likelihood that a proposed
modification would have the support of the
majority of the members of each chamber of
an FSC working group active in that country;
Lời khuyên bằng văn bản của Tổ chức FSC
quốc gia tại nước có liên quan đến khả
năng sửa đổi dự kiến sẽ nhận được sự ủng
hộ của đa số thành viên của mỗi hội đồng
trong một nhóm công tác FSC hoạt động tại
nước đó.

iii. advice provided in writing by an FSC
Regional Office covering the country
concerned, as to the likelihood that a
proposed modification would have the
support for the majority of FSC members of
each chamber in the region.
Lời khuyên bằng văn bản của Văn phòng

FSC khu vực chịu trách nhiệm đối với nước
có liên quan về khả năng sửa đổi dự kiến
sẽ nhận được sự ủng hộ của đa số thành
viên FSC trong hội đồng khu vực.

iv. The scale and intensity of forest
management.
Cấp độ và mật độ của quản lý rừng
SGS QUALIFOR should be able to demonstrate
that the requirements of the locally adapted
generic standard are broadly in line with the
requirements of other FSC-accredited national
standards applicable to similar forest types in
AD 33-VN-06
Page 4 of 90


iv. Take account of the national context with regards
to forest management;
Xem xét đến tình huống của quốc gia liên quan
đến việc quản lý rừng

v. take account of national environmental, social and
economic perspectives;
Xem xét các khía cạnh về môi trường, xã hội và
kinh tế của quốc gia

vi. ensure that the standard is applicable and
practical in the country concerned;
Đảm bảo rằng tiêu chuẩn được áp dụng và triển

khai ở nước có liên quan

vii. ensure that the standard is applicable and
practical to the size and intensity of management
of the Forest Management Unit concerned;
đảm bảo rằng tiêu chuẩn được triển khai và áp
dụng theo quy mô và mật độ quản lý của FMU
liên quan

viii. address specific issues that are of general
concern to any stakeholder group in the country
concerned.
Giải quyết các vấn đề cụ thể - là mối quan tâm
chung của bất kỳ nhóm có liên quan nào ở quốc
gia.
the region, and with any guidance received
from an FSC National Initiative in the country
concerned.
SGS QUALIFOR phải có khả năng chứng minh
các yêu cầu thích ứng tại địa phương của tiêu
chuẩn chung phù hợp với các yêu cầu của các
tiêu chuẩn quốc gia được FSC công nhận khác
áp dụng cho các loại rừng giống nhau trong
khu vực và phù hợp với bất cứ hướng dẫn nào
của Tổ chức FSC quốc gia tại nước có liên
quan.

SGS Qualifor is not required to make further
changes to the locally adapted standard used
for an evaluation during the period of validity of

the certificate except as necessary to bring it
into compliance with any FSC Policies,
Standards, Guidance or Advice Notes
subsequently approved by FSC.
SGS Qualifor không cần phải thực hiện những
thay đổi tiếp theo đối với tiêu chuẩn thích ứng
địa phương sử dụng để đánh giá trong thời kỳ
giấy chứng nhận còn hiệu lực, trừ khi cần phải
tuân thủ các chính sách, tiêu chuẩn, hướng dẫn
hoặc chú ý của FSC do FSC thông qua.

AD 33-VN-06
Page 5 of 90

LAYOUT OF THE STANDARD:
SỰ SẮP XẾP CỦA TIÊU CHUẨN

The standard follows the FSC Principles and Criteria of Forest Stewardship (January, 2000). The Standard is divided
into 10 sections, each corresponding to one of the FSC principles with the criteria listed underneath each principle.
Refer below for further clarification.
Tiêu chuẩn này tuân theo các nguyên tắc và tiêu chuẩn quản lý rừng (01/2000). Tiêu chuẩn được chia thành 10 phần,
mỗi phần tương ứng với một trong các nguyên tắc FSC với các tiêu chuẩn được liệt kê bên dưới mỗi nguyên tắc. Xem
biểu đồ ở trang kế tiếp để làm rõ hơn.

Each page of the standard is divided into 3 columns. The standard also serves as the checklist that is used during an
assessment and for every criterion the following is provided:
Mỗi trang của tiêu chuẩn được chia thành 3 cột. Tiêu chuẩn cũng là tài liệu được sử dụng trong đánh giá, và với mỗi tiêu
chuẩn sẽ được cung cấp như sau:
The Qualifor Requirement:
Yêu cầu Qualifor


Indicator
Điểm

This outlines the norm or indicators that Qualifor requires for compliance with
the specific FSC criterion. A potential source of information or evidence that
allows an auditor to evaluate compliance with an indicator. Some indicators
make a distinction between the requirements for “normal” forests and SLIMF
operations (Small and Low Intensity Managed Forests).
Phần này vạch ra quy tắc hoặc các điểm mà Qualifor yêu cầu để tuân thủ
tiêu chuẩn FSC cụ thể. Một nguồn thông tin hoặc bằng chứng tiềm năng cho
phép người kiểm tra đánh giá sự tuân thủ đối với một điểm. Một số điểm
phân biệt giữa yêu cầu của rừng “bình thường” và các hoạt động SLIMF
(rừng được quản lý với mật độ thấp và nhỏ).

Verifiers
Xác minh
Verifiers are examples of what the SGS assessor will look for to ascertain if
the specific norm or indicator has been met. This list is not exhaustive and
the assessor may use other means of verifying the relevant indicator.
Xác minh là những ví dụ mà chuyên gia đánh giá của SGS sẽ tìm kiếm để
khẳng định xem một quy tắc hoặc một điểm nào đó đã được đáp ứng chưa.
Danh sách này không phải là cuối cùng và chuyên gia đánh giá có thể sử
dụng các phương tiện khác để làm rõ thêm về điểm có liên quan.
Guidance
Hướng dẫn
Guidance is written in italics and assists the assessor in understanding the
requirement of the specific indicator.
Hướng dẫn được in nghiêng và hỗ trợ chuyên gia đánh giá hiểu yêu cầu của
từng điểm cụ thể.


AD 33-VN-06
Page 6 of 90






PRINCIPLE 1. COMMUNITY RELATIONS AND WORKER’S RIGHTS:
NGUYÊN TẮC 1. CÁC MỐI QUAN HỆ CỘNG ĐỒNG VÀ CÁC QUYỀN CỦA CÔNG NHÂN:
Forest management operations shall maintain or enhance the long-term social and economic well being of
forest workers and local communities.
Các hoạt động quản lý rừng phải duy trì hoặc tăng cường lọi ích lâu dài về kinh tế và xã hội của công nhân làm
rừng và các cộng đồng địa phương.
Criterion 4.1: The communities within, or adjacent to, the forest management area should be given
opportunities for employment, training, and other services
Tiêu chuẩn 4.1: Các cộng đồng trong hoặc gần khu quản lý rừng phải được cung cấp các cơ hội về việc
làm, đào tạo và các dịch vụ khác.
Indicator 4.1.6
Mục 4.1.6
Verifiers & Guidance:
Xác minh và hướng dẫn:
No evidence of discrimination on the basis of: race, colour,
culture, sex, age, religion, political opinion, national extraction or
social origin
Không có bằng chứng phân biệt căn bản về chủng tộc, màu da,
văn hóa, giới tính, độ tuổi, tôn giáo, quan điểm chính trị, chia
tách quốc gia hoặc nguồn gốc xã hội.
Employment policies and procedures.

Các chính sách và thủ tục tuyển dụng
Interviews with Forest Managers, workers and Labour Union
representatives.
Phỏng vấn những người quản lý rừng, công nhân và các đại
diện công đoàn.
SLIMF: Interviews with workers and contractors
SLIMF: Phỏng vấn công nhân và các nhà thầu.
Policies and procedures and the implementation
thereof make qualifications, skills and
experience the basis for recruitment, placement,
training and advancement of staff at all levels
Các chính sách và thủ tục và việc thực hiện căn
cứ trên bằng cấp, kỹ năng và kinh nghiệm để
tuyển dụng, phân bổ, đào tạo và thăng tiến cho
nhân viên ở mọi cấp độ
SLIMF: Employees are not discriminated in
hiring, advancement, dismissal
remuneration and employment related to
social security

SLIMF
: người lao động không bị phân biệt đối xử
trong việc thuê mướn, thăng tiến, xa thải, trả tiền
công và nhận việc liên quan đến an sinh xã hội







The SGS Qualifor
observation i.t.o. the
indicator
Điểm giám sát của SGS
Qualifor đến điểm chỉ
định
An SGS Qualifor
Guideline (Italics)
Hướng dẫn SGS
Qualifor (in
nghiêng)
The year of the
evaluation
Năm đánh giá
The SGS Qualifor
Indicator
SGS Qualifor
Các điểm chỉ định
The SGS Qualifor
verifier
SGS Qualifor
Làm rõ
The FSC Principle
Nguyên tắc FSC
The FSC Criterion
Tiêu chuẩn FSC
AD 33-VN-06
Page 7 of 90

THE STANDARD / TIÊU CHUẨN

PRINCIPLE 1. COMPLIANCE WITH LAWS AND FSC PRINCIPLES:
NGUYÊN TẮC 1. TUÂN THỦ LUẬT PHÁP VÀ CÁC NGUYÊN TẮC CỦA FSC:

Forest management shall respect all applicable laws of the country in which they occur and
international treaties and agreements to which the country is a signatory, and comply with all FSC
Principles and Criteria
Quản lý rừng phải tôn trọng luật pháp của nước sở tại và các hiệp ước quốc tế mà nước đó tham gia ký kết,
đồng thời tuân thủ toàn bộ các nguyên tắc và tiêu chuẩn của FSC.
Criterion 1.1 Forest management shall respect all national and local laws and administrative
requirements
Tiêu chuẩn 1.1 Quản lý rừng phải tôn trọng toàn bộ luật pháp quốc gia và địa phương và các yêu cầu về
hành chính
In
Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Interviews with and information supplied by regulatory
authorities, other stakeholders and Forest Managers.
Phỏng vấn và nhận thông tin cung cấp của chính quyền, các
bên có liên quan khác và những người quản lý rừng.
Control of required legal documentation, policies, operational
procedures and standards demonstrate compliance with
requirements.
Kiểm soát các tài liệu pháp lý cần thiết, các chính sách, thủ
tục hoạt động và các tiêu chuẩn chứng minh tuân thủ các yêu
cầu.
SLIMF:
The forest manager knows what the legislation requires.
Người quản lý rừng biết yêu cầu của luật pháp.
Field observation and documentation available show that
legislation is being complied with in-field.

Quan sát thực tế và tài liệu có sẵn chỉ ra rằng luật pháp được
tuân thủ trên thực tế.
A legal non-compliance will be considered “significant” if:
Một sự vi phạm sẽ được coi là nghiêm trọng nếu:

i. it has been allowed to persist or remain for a period of time
that would normally have allowed detection; and/or
Được phép thực hiện và tồn tại trong một khoảng thời gian
mà bình thường cũng phát hiện được; và/hoặc

ii. it is an intentional or a blatant/self-evident disregard for the
law.
Coi thường luật pháp một cách có chủ đích hoặc hiển
nhiên/rõ ràng.
A legal non-compliance will not be considered “significant if
the deviation is short-term, unintentional and without
significant damage to the environment.
Sự vi phạm sẽ không bị cho là nghiêm trọng nếu diễn ra trong
thời gian ngắn, không có chủ đích và không gây hại lớn cho
There is no evidence of significant non-
compliance with all national and local laws and
administrative requirements
Không có bằng chứng về sự vi phạm lớn đối với
luật pháp của địa phương và quốc gia và các yêu
cầu hành chính
AD 33-VN-06
Page 8 of 90

môi trường.



Indicator 1.1.2 Điểm 1.1.2 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Interviews with Forest Managers and field observations.
Phỏng vấn các nhà quản lý rừng và quan sát thực tế.
List of applicable laws, regulations and national guidelines.
Danh sách luật, quy định và các hướng dẫn của quốc gia.
Forest managers shall demonstrate awareness of
relevant codes of practice, operational guidelines
and other accepted norms or agreements.
Các nhà quản lý rừng phải chứng minh nhận
thức có liên quan đến sự tuân thủ các đạo luật,
hướng dẫn hoạt động và các quy tắc hoặc hiệp
định khác.


Indicator 1.1.3 Điểm 1.1.3

Forest managers shall demonstrate compliance
with relevant codes of practice, operational
guidelines and other accepted norms or
agreements.
Các nhà quản lý rừng phải chứng minh sự tuân
thủ các đạo luật, hướng dẫn các hoạt động và
các quy tắc hoặc hiệp định khác.
Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Interviews with Forest Managers and field observations.
Phỏng vấn các nhà quản lý rừng và quan sát thực tế.
List of applicable laws, regulations and national guidelines

Phỏng vấn các nhà quản lý rừng và quan sát thực tế.


Criterion 1.2 All applicable and legally prescribed fees, royalties, taxes and other charges
shall be paid
Tiêu chuẩn 1.2 Các loại phí, thuế hợp pháp và các khoản phải trả khác.
Indicator 1.2.1 Điểm 1.2.1 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Invoices, tax returns, receipts.
Hóa đơn, hoàn thuế, biên nhận.
Interviews with and information supplied by regulatory
authorities and other stakeholders.
Phỏng vấn và thu thập thông tin từ quan chức chính quyền và
các bên có liên quan khác.

No evidence of non-payment
Không có bằng chứng về việc không thanh toán.
There is evidence that required payments have
been made.
Có bằng chứng rằng việc thanh toán cần thiết đã
được thực hiện.


Indicator 1.2.2 Điểm 1.2.2 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Specific provisions in financial planning and long-term
budgets.
Các điều khoản cụ thể trong lập kế hoạch tài chính và ngân
sách dài hạn.
SLIMF: Forest manager can explain how future costs will be

provided for.
SLIMF: người quản lý rừng có thể giải thích chi phí phát sinh
trong tương lai sẽ được cung cấp như thế nào.
Provision has been made to meet the costs of
future fees
Đã thực hiện các điều khoản để đáp ứng chi phí
của các loại phí phát sinh trong tương lai


AD 33-VN-06
Page 9 of 90

Criterion 1.3 In signatory countries, the provisions of all the binding international agreements
such as CITES, ILO conventions, ITTA, and Convention on Biological Diversity,
shall be respected./ Tiêu chuẩn 1.3 Ở Những nước tham gia ký kết, phải tuân thủ các
điều khoản ràng buộc của toàn bộ các hiệp định quốc tế như CITES, ILO, ITTA và Hiệp
ước về đa dạng sinh học

Indicator 1.3.1 Điểm 1.3.1 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Interviews with Forest Managers
Phỏng vấn nhà quản lý rừng
Operational documentation
Các tài liệu hoạt động
Required licenses are in place
Giấy phép cần thiết

There is implementation of the requirements of
the Convention of International Trade in
Endangered Species (CITES) and controls in

place to ensure continuing compliance with such
Thực hiện các yêu cầu của CITES và kiểm soát
nhằm đảm bảo tiếp tục tuân thủ chúng
SLIMF: There is awareness of any local species
that are covered by the requirements of the
Convention of International Trade in Endangered
Species (CITES) and controls in place to ensure
continuing compliance with such
SLIMF: Có nhận thức về bất cứ chủng loại nào
được đề cập đến trong CITES và kiểm soát nhằm
đảm bảo tiếp tục tuân thủ chúng.


Indicator 1.3.2 Điểm 1.3.2 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Interviews with Forest Managers, workers, contractors, labour
unions and regulatory authorities.
Phỏng vấn những người quản lý rừng, công nhân, nhà thầu,
nghiệp đoàn và quan chức chính quyền
Review of policies, procedures and personnel records.
Xem xét chính sách, thủ tục và các vấn đề về nhân sự.
SLIMF: Forest Managers are aware of the requirements and
there are no objective evidence of non-compliance.
SLIMF: những người quản lý rừng nhận thực về các yêu cầu
và không có bằng chứng cho thấy vi phạm.
Forest Managers have implemented controls to
ensure continuing compliance with the
International Labour Organisation (ILO)
conventions that apply to their operations. ILO
87 and 98 are minimum requirements for

certification.
Người quản lý rừng thực hiện việc kiểm soát
nhằm đảm bảo tiếp tục tuân thủ ILO áp dụng
trong các hoạt động của họ. ILO 87 và 98 là
những yêu cầu tối thiểu để chứng nhận.
SLIMF: Forest Managers have implemented
controls to ensure continuing compliance with
national legislation relating to labour matters
SLIMF: những người quản lý rừng thực hiện
kiểm soát nhằm tiếp tục tuân thủ luật pháp quốc
gia liên quan đến các vấn đề lao động.


Indicator 1.3.3 Điểm 1.3.3 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn
Interviews with Forest Managers, regulatory authorities and
other stakeholders.
Phỏng vấn những người quản lý rừng, quan chức chính
quyền và các bên có liên quan khác.
Review of policies, procedures and records
Đánh giá các chính sách, thủ tục và hồ sơ.
(Not applicable to SLIMF)
Forest Managers have implemented controls to
ensure continuing compliance with ITTA.
(không áp dụng đối với SLIMF)
Những người quản lý rừng thực hiện việc kiểm
soát nhằm đảm bảo tiếp tục tuân thủ ITTA.


Indicator 1.3.4 Điểm 1.3.4 Verifiers & Guidance:

Làm rõ và hướng dẫn
Interviews with Forest Managers, regulatory authorities and
other stakeholders.
Phỏng vấn những người quản lý rừng, quan chức chính
(Not applicable to SLIMF)
(Không áp dụng đối với SLIMF)
Forest Managers have implemented controls to
ensure continuing compliance with the
AD 33-VN-06
Page 10 of 90

International Biodiversity Convention.

Những người quản lý rừng thực hiện việc kiểm
soát nhằm đảm bảo tiếp tục tuân thủ Hiệp ước
quốc tế về đa dạng sinh học.
quyền và các bên có liên quan khác.
Review of policies, procedures and records
Đánh giá các chính sách, thủ tục và hồ sơ


Criterion 1.4 Conflicts between laws, regulations and the FSC Principles and Criteria shall be
evaluated for the purposes of certification, on a case-by-case basis, by the
certifiers and the involved or affected parties
Tiêu chuẩn 1.4 Những xung đột giữa luật pháp, quy định với các nguyên tắc và thủ tục FSC phải được
đánh giá nhằm mục đích chứng nhận, trên cơ sở từng trường hợp một, bởi người công
nhận và các bên bị ảnh hưởng hoặc có liên quan.
Indicator 1.4.1 Điểm 1.4.1 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
SGS will assess the conflict and advise on resolution thereof,

where such were possible.
SGS sẽ đánh giá xung đột và đưa ra lời khuyên về giải pháp
nếu có thể.
Interviews with Forest Managers and other stakeholders.
Phỏng vấn những người quản lý rừng và các bên có liên quan
khác.
Any identified conflicts are brought to the
attention of SGS and involved or affected
parties.
Bất cứ xung đột được nhận diện nào cũng được
sự quan tâm của SGS và các bên bị ảnh hưởng
hoặc có liên quan.


Criterion 1.5 Forest management areas should be protected from illegal harvesting,
settlement and other unauthorised activities
Tiêu chuẩn 1.5 Các khu quản lý rừng phải được bảo vệ khỏi các hoạt động khai thác, lấn chiếm
trái phép hoặc các hoạt động không được phép khác.
Indicator 1.5.1 Điểm 1.5.1 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Field observations show no damage from unauthorised or
illegal activities
Quan sát thực địa cho thấy không có thiệt hại từ các hoạt
động bất hợp pháp
Manager’s explanation of protection/ prevention activities e.g.
signs, gates, patrols, etc
Giải thích của người quản lý về các hoạt động nhằm ngăn
chặn và bảo vệ như bảng hiệu, cổng, tuần tra kiểm soát,…
Copies of reports made to the authorities of problem activities
Bản copy các thông báo gửi tới nhà chức trách thông báo về

các hoạt động vi phạm.
Boundaries are known to the manager and local communities
and are easily identified in the field.
Ranh giới phân định được người quản lý rừng và các cộng
đồng địa phương biết rõ và dễ nhận biết ngoài thực địa.
Boundaries are marked in areas where there is a high risk of
encroachment.
Ranh giới được vạch rõ ở những khu vực có nguy cơ xâm
phạm cao.
Forest Managers have taken effective measures
to monitor, identify and control illegal
harvesting, settlement and other unauthorised
activities.
Những người quản lý rừng thực hiện các biện
pháp hiệu quả nhằm giám sát, phát hiện và kiểm
soát các hoạt động khai thác, lấn chiếm trái phép
và các hoạt động không được phép khác.


Indicator 1.5.2 Điểm 1.5.2 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn
Staff records and records of security incidences
Hồ sơ nhân viên và hồ sơ an ninh
Field observations provide no evidence of ongoing illegal
activities
There are adequate personnel and surveillance
resources to control such activities
Có đủ nhân lực và phương tiện giám sát để kiểm
soát các hoạt động đó.
AD 33-VN-06

Page 11 of 90

Các quan sát thực địa cho thấy không có các hoạt động bất
hợp pháp đang diễn ra.


Criterion 1.6 Forest managers shall demonstrate a long-term commitment to adhere to the
FSC Principles and Criteria
Tiêu chuẩn 1.6 Những người quản lý rừng phải chứng minh cam kết dài hạn trong việc tuân thủ các
nguyên tắc và tiêu chuẩn FSC
Indicator 1.6.1 Điểm 1.6.1 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Written policy with appropriate statement is available
Chính sách bằng văn bản với tuyên bố phù hợp được cung
cấp sẵn sàng.
SLIMF: The management plan
SLIMF: Kế hoạch quản lý.
Plans (written or informal) for investment, training, and sharing
of income or other benefits
Các kế hoạch (bằng văn bản hoặc không chính thức) nhằm
đầu tư, đào tạo và chia sẻ thu nhập hoặc các lợi ích khác.
Past management has been compatible with the P&C
Hoạt động quản lý trong quá khứ đã tương thích với các
nguyên tắc và tiêu chuẩn FSC
There is a publicly available policy endorsed by
the owner/most senior management explicitly
stating long term commitment to forest
management practices consistent with the FSC
Principles and Criteria
Có một chính sách được công bố rộng rãi, được

sự xác nhận của nhà quản lý cấp cao, tuyên bố
rõ ràng cam kết dài hạn đối với các hoạt động
quản lý rừng, nhất quán với các nguyên tắc và
tiêu chuẩn FSC.
SLIMF: The forest manager has plans to manage
the forest in the long term in a way that is
compatible with the FSC Principles and Criteria
SLIMF: những người quản lý rừng có kế hoạch
để quản lý rừng trong dài hạn theo cách tương
thích với các nguyên tắc và tiêu chuẩn FSC.


Indicator 1.6.2 Điểm 1.6.2 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Interviews with Forest Managers, workers and stakeholders.
Phỏng vấn những người quản lý rừng, công nhân và những
người có liên quan khác.
Evidence of distribution of policy to stakeholders.
Bằng chứng về sự phân bổ chính sách tới những bên có liên
quan.
(Not applicable to SLIMF)
(Không áp dụng đối với SLIMF)
The policy is communicated throughout the
organisation (including to contractors) and to
external stakeholders
Chính sách được thông tin trong toàn tổ chức
(gồm cả nhà thầu) và tới những người có liên
quan bên ngoài.



Indicator 1.6.3 Điểm 1.6.3 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
The applicant for certification must make a full disclosure of all
forest areas over which the applicant has some responsibility,
whether as owner (including share or partial ownership),
manager, consultant or other responsibility. The disclosure
shall be documented in the main assessment report. You
must record full details of ownership, forest name, type, area
and location for each such forest. This information must be
made available to stakeholders as part of the consultation
process.
Ứng viên cần chứng nhận phải cung cấp đầy đủ các thông tin
về khu rừng mà ứng viên có trách nhiêm với tư cách người sở
hữu (gồm cả cổ phần hoặc sở hữu một phần), người quản lý,
tư vấn hoặc trách nhiệm khác. Thông tin phải được lập thành
văn bản trong một báo cáo đánh giá chính. Phải ghi đầy đủ
chi tiết về việc sở hữu, tên rừng, loại rừng, khu rừng và vị trí
mỗi khu rừng. Các thông tin này phải được cung cấp cho các
bên có liên quan như một phần của tiến trình tư vấn.
When the evaluation does not include all the forest areas in
which the applicant is involved, the applicant must explain the
reasons for this, and the reasons must be documented in the
Where the owner/manager has some
responsibility for forest lands not covered by the
certificate, then there is a clear long term
commitment to managing all forests in the spirit
of the FSC P&C
Nếu người chủ sở hữu/quản lý rừng có trách
nhiệm đối với khu đất rừng không có trong
chứng nhận, thì có một cam kết lâu dài nhằm

quản lý toàn bộ các khu rừng theo tinh thần của
các nguyên tắc và tiêu chuẩn FSC
AD 33-VN-06
Page 12 of 90

main assessment report.
Khi việc đánh giá không bao gồm đầy đủ các khu rừng mà
ứng viên có liên quan, ứng viên phải giải thích lý do về điều
này, lý do phải được lập thành văn bản trong một báo cáo
đánh giá chính.
Evidence of such other forest lands.
Bằng chứng về khu đất rừng khác như vậy.
Policies
Các chính sách.
Interviews with Forest Managers.
Phỏng vấn với những người quản lý rừng.


Indicator 1.6.4 Điểm 1.6.4 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Interviews with Forest Managers, policies, procedures and
field observations.
Phỏng vấn những người quản lý rừng, chính sách, thủ tục và
quan sát thực địa.
Management of forest areas identified in terms of
1.6.3 complies with the latest FSC Partial
Certification Policy
Quản lý các khu rừng theo 1.6.4 tuân thủ chính
sách chứng nhận một phần gần nhất của FSC



PRINCIPLE 2. TENURE AND USE RIGHTS RESPONSIBILITIES:
NGUYÊN TẮC 2. SỞ HỮU VÀ NGHĨA VỤ QUYỀN LỢI
Long-term tenure and use rights to the land and forest resources shall be clearly defined,
documented and legally established.
Quyền sở hữu và sử dụng lâu dài đối với các nguồn lực đất và rừng phải được xác định rõ ràng, được lập
thành văn bản và thiết lập cơ sở pháp lý.
Criterion 2.1 Clear evidence of long-term forest use rights to the land (e.g. land title,
customary rights or lease agreements) shall be demonstrated
Tiêu chuẩn 2.1 Bằng chứng rõ ràng về quyền sử dụng đất rừng lâu dài (ví dụ tên đất, quyền thông
thường hoặc các thỏa thuận cho thuê) phải được chứng minh
Indicator 2.1.1 Điểm 2.1.1 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Documentation with appropriate legal status.
Văn bản với vị thế pháp lý phù hợp.
Maps clearly indicating the boundaries of the FMU.
Các bản đồ chỉ rõ ranh giới của FMU.
There is documentation showing the
owner/manager’s legal rights to manage the land
and/or utilise forest resources
Có văn bản chứng minh các quyền hợp pháp
của người sở hữu/người quản lý được quản lý
đất và/hoặc sử dụng các nguồn lực từ rừng.


Indicator 2.1.2 Điểm 2.1.2 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Policies and management plans make clear reference to
management objectives that support this indicator.
Các chính sách và kế hoạch quản lý tạo sự tham khảo rõ ràng

cho các mục đích quản lý hỗ trợ cho điểm này.
The FMU is committed to long-term forest
management of at least one rotation length or
harvest cycle.
FMU cam kết quản lý rừng lâu dài ít nhất một
chiều dài luân phiên hoặc chu kỳ thu hoạch.


Indicator 2.1.3 Điểm 2.1.3 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Provisions in agreement for tenure.
Các điều khoản trong thỏa thuận sở hữu
FMU management plans.
Các kế hoạch quản lý của FMU
Where the Forest Manager does not have legal
title, the owner/government does not impose
constraints that prevent compliance with the
SGS Qualifor standard or the objectives of the
management plan.
Nếu người quản lý rừng không có danh nghĩa
AD 33-VN-06
Page 13 of 90

h

p pháp, thì ch


s



h

u/chính
ph


không
được ngăn chặn sự tuân thủ tiêu chuẩn SGS
Qualifor hoặc các mục tiêu của kế hoạch quản lý
rừng.
FMU long term strategies.
Các chiến lược dài hạn của FMU.


VN - Indicator 2.1.4 Điểm 2.1.4 của Việt Nam
Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Vietnam:
 decision for forest and forestland
 Quyết định về rừng và đất rừng.
 allocation issued by authorized bodies.
 Việc phân bổ thông qua các cơ quan chức năng.
 approval of land use planning by authorized bodies, in
this clear indicated the scope of land use
management.
 Chứng nhận về kế hoạch sử dụng đất bởi các cơ quan
chức năng, trong đó chỉ rõ phạm vi về quản lý sử
dụng đất.
 land leasing contract issued by authorized bodies

 Hợp đồng thuê đất thông qua các cơ quan chức năng.
Land use certificate issued by authorized body
or appropriate documentation is made available.
Quyền sử dụng đất được cấp bởi cơ quan chức
năng hay văn bản hợp pháp phải có giá trị.



Criterion 2.2 Local communities with legal or customary tenure or use rights shall maintain
control, to the extent necessary to protect their rights or resources, over forest
operations unless they delegate control with free and informed consent to other
agencies.
Tiêu chuẩn 2.2 Các cộng đồng địa phương có sở hữu hợp pháp hoặc quyền sử dụng phải duy trì
sự kiểm soát, với mức độ cần thiêt, nhằm bảo vệ các quyền hoặc nguồn lực của
họ, qua các hoạt động về rừng trừ khi họ ủy thác việc kiểm soát cho các tổ chức
khác.

Indicator 2.2.1 Điểm 2.2.1 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn
Documentation showing acknowledgement by forest
management of such agreements and maps.
Các văn bản chỉ rõ sự thừa nhận bởi nhà quản lý rừng như là
các thỏa thuận và bản đồ.
Interviews with Forest Managers and consultation with local
community representatives.
Phỏng vấn những người quản lý rừng và tham vấn đại diện
các cộng đồng địa phương.
All existing legal or customary tenure or use
rights that local communities have within the
FMU shall be documented and mapped

Toàn bộ sự sở hữu hợp pháp hoặc các quyền
sử dụng mà các cộng đồng địa phương có trong
FMU phải được lập thành văn bản và bản đồ
hóa.


Indicator 2.2.2 Điểm 2.2.2 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Forest management plans
Các kế hoạch quản lý rừng.
Field observations
Quan sát thực địa.
Forest planning and operations will be subject to
these tenure or use rights unless such have
been delegated to other agencies.
Việc lập kế hoạch và các hoạt động về rừng sẽ
phục vụ cho các quyền sở hữu và sử dụng này
trừ khi chúng được ủy quyền cho các tổ chức
khác.


AD 33-VN-06
Page 14 of 90

Indicator 2.2.3 Điểm 2.2.3 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Written agreements.
Các thỏa thuận bằng văn bản.
Free and informed consent communicated by representatives
of local communities.

Sự ưng thuận của đại diện các cộng đồng địa phương.
Clear evidence of payment for tenure or use rights.
Bằng chứng rõ ràng về việc thanh toán cho quyền sở hữu và
quyền sử dụng.
Where communities have delegated control of
their legal or customary tenure or use rights, or
part thereof, this can be confirmed by
documented agreements and/or interviews with
representatives of the local communities
Nếu các cộng đồng ủy quyền kiểm soát quyền
sở hữu hợp pháp hoặc các quyền sử dụng của
họ, hoặc một phần, thì phải khẳng định bằng các
thỏa thuận ghi bằng văn bản và/hoặc các cuộc
phỏng vấn với đại diện các cộng đồng địa
phương.


Indicator 2.2.4 Điểm 2.2.4 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn
Interviews with local communities.
Phỏng vấn các cộng đồng địa phương.
Written agreements.
Các thỏa thuận bằng văn bản.
Free and informed consent communicated by representatives
of local communities.
Đại diện chính quyền địa phường đồng thuận với chi phí &
thong báo chấp thuận.
Allocation, by local communities, of duly
recognized legal or customary tenure or use
rights to other parties is documented, with

evidence of free and informed consent
Việc chỉ định, bởi các cộng đồng địa phương về
quyền sử dụng và sở hữu hợp pháp cho các bên
khác được lập thành văn bản, với bằng chứng
về sự ưng thuận.


Indicator 2.2.5 Điểm 2.2.5 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Management plan
Kế hoạch quản lý
Interviews with local communities.
Phỏng vấn các cộng đồng địa phương.

The forest is accessible to local rights holders
Rừng có thể được tiếp cận đối với những người
có quyền tại địa phương


Indicator 2.2.6 Điểm 2.2.6

Monitoring results show no significant impacts
caused by access taking place in terms of 2.2.5
Kiểm soát các kết quả thể hiện không có sự tác
động lớn bởi các áu trình thuốc điểm 2.5.5
Verifiers & Guidance:
Monitoring records
Kiểm soát hồ sơ
Inspection of areas/resources where access and/or use has
taken place.

Kiểm tra các khu vực/nguồn lực nơi mà sự tiếp cận và/hoặc
sử dụng đã diễn ra.


AD 33-VN-06
Page 15 of 90

Criterion 2.3 Appropriate mechanisms shall be employed to resolve disputes over tenure
claims and use rights. The circumstances and status of any outstanding
disputes will be explicitly considered in the certification evaluation. Disputes of
substantial magnitude involving a significant number of interests will normally
disqualify an operation from being certified
Tiêu chuẩn 2.3 Các cơ chế phù hợp phải được thực hiện nhằm giải quyết các bất đồng về tuyên
bố sở hữu và quyền sử dụng. Từng trường hợp và tình trạng của bất kỳ bất
đồng lớn nào sẽ được xem xét rõ ràng trong đánh giá chứng nhận. Các bất đồng
lớn liên quan đến nhiều lợi ích quan trọng sẽ loại một hoạt động ra khỏi việc
chứng nhận.
Indicator 2.3.1 Điểm 2.3.1 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Documented procedures.
Các thủ tục bằng văn bản.
Interviews with Forest Managers and consultation with
representatives of local communities.
Phỏng vấn những người quản lý rừng và tham vấn đại diện
các cộng đồng địa phương.
Documented procedures are available that allow for a process
that could generally be regarded as open and acceptable to all
parties with an objective of achieving agreement and consent
through fair consultation. Procedures should allow for
impartial facilitation and resolution.

Các thủ tục bằng văn bản có sẵn cho phép một tiến trình có
thể được cho là mở và có thể chấp nhận đối với toàn bộ các
bên với mục đích đạt được thỏa thuận hoặc sự ưng thuận
thông qua tham vấn công bằng. Các thủ tục phải cho phép
giải quyết một cách công bằng, không thiên vị.

SLIMF:Interviews with Forest Manager and local
community groups
SLIMF: Phỏng vấn những người quản lý rừng và các nhóm
cộng đồng địa phương.
Documented procedures to resolve tenure
claims and use right disputes are in place where
any potential for such conflicts does exist
Các thủ tục bằng văn bản nhằm giải quyết các
bất đồng về sở hữu và quyền sử dụng luôn sẵn
sàng cho bất cứ khả năng xảy ra bất đồng nào.
SLIMF:
There are no major unresolved disputes relating
to tenure and use rights in the forest. Disputes
or grievances are being resolved using locally
accepted mechanisms and institutions.
SLIMF:
Không có những tranh chấp lớn chưa được giải
quyết liên quan đến sở hữu và quyền sử dụng ở
khu rừng. Các than phiền và bất đồng được giải
quyết thông qua các cơ chế và tổ chức địa
phương.

Measures are taken to avoid damage to other
peoples’ use rights or property, resources, or

livelihoods. Where accidental damage occurs,
fair compensation is provided.
Tất cả các biện pháp phù hợp phải được thực
hiện nhằm tránh làm thiệt hại đến quyền sử
dụng hoạt tài sản, các nguồn lực hoặc sinh kế
của những người khác. Nếu tình cờ làm thiệt hại
thì bồi thường một cách công bằng.


Indicator 2.3.2 Điểm 2.3.2 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Documented records of disputes
Hồ sơ văn bản các tranh chấp.
The Forest Manager shall maintain a record of
disputes and the status of their resolution,
including evidence related to the dispute and
documentation of steps taken to resolve the
dispute.
Người quản lý rừng phải duy trì hồ sơ về tranh
chấp và tình trạng giải quyết chúng, bao gồm
bằng chứng liên quan đến tranh chấp và văn bản
về các bước thực hiện nhằm giải quyết tranh
chấp.


Indicator 2.3.3 Điểm 2.3.3 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn
Magnitude of a dispute may be assessed by considering the
scale at a landscape level associated with the opinion of a
majority of community representatives and/or the time period

Unresolved tenure and/or use right disputes that
are of a substantial magnitude and involving a
significant number of interests should disqualify
an operation from being certified.
AD 33-VN-06
Page 16 of 90

Các tranh ch

p v


s


h

u và quy

n s


d

ng có
quy mô lớn và liên quan đến một số lợi ích quan
trọng sẽ làm cho một hoạt động không được
chứng nhận.
over which the dispute has been in place
Tính chất của một tranh chấp có thể được đánh giá bằng việc

xem xét quy mô ở một mức độ kết hợp với ý kiến của đa số
đại diện cộng đồng và/hoặc giai đoạn mà tranh chấp diễn ra.
Interviews with Forest Managers and consultation with
representatives of local communities.
Phỏng vấn những người quản lý rừng và tham vấn đại diện
các cộng đồng địa phương.
Complete record of a history of disputes.
Hồ sơ hoàn chỉnh về lịch sử các tranh chấp.


Indicator 2.3.4 Điểm 2.3.4 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Interviews with Forest Managers and consultation with
representatives of local communities.
Phỏng vấn những nhà quản lý rừng và tham vấn đại diện các
cộng đồng địa phương.
Complete record of a history of disputes.
Hồ sơ đầy đủ về lịch sử các tranh chấp.
(Not applicable to SLIMF)
(Không áp dụng cho SLIMF)
Dispute resolution procedures shall make
provision for the requirement that where the
future tenure or use rights of communities may
be compromised, forest operations that are, or
may be the direct cause of the dispute, will not
be initiated or will be suspended until the
dispute had been resolved.
Các thủ tục giải quyết tranh chấp phải có điều
khoản yêu cầu quyền sở hữu và sử dụng trong
tương lai của các cộng đồng có thể được thỏa

hiệp, các hoạt động về rừng, hoặc có thể là
nguyên nhân trực tiếp của tranh chấp, sẽ không
bị đề xướng hoặc bị ngừng cho đến khi tranh
chấp được giải quyết.


PRINCIPLE 3. INDIGENOUS PEOPLES’ RIGHTS:
NGUYÊN TẮC 3. QUYỀN CỦA NGƯỜI DÂN BẢN ĐỊA

The legal and customary rights of indigenous peoples to own use and manage their lands,
territories, and resources shall be recognised and respected.
Các quyền hợp pháp và thông thường của người dân bản địa trong việc sở hữu, sử dụng và quản lý đất đai,
lãnh thổ và các nguồn lực của họ phải được công nhận và tôn trọng.
Criterion 3.1 Indigenous peoples shall control forest management on their lands and
territories unless they delegate control with free and informed consent to other
agencies.
Tiêu chuẩn 3.1 Người dân bản địa phải kiểm soát việc quản lý rừng trên đất đai và lãnh thổ của
họ trừ khi họ ủy quyền cho các tổ chức khác.
Indicator 3.1.1 Điểm 3.1.1
Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Management plans and maps.
Các kế hoạch và bản đồ quản lý.
Consultation with representatives of indigenous peoples and
government authorities.
Tham vấn đại diện cư dân bản địa và các cơ quan thẩm
quyền.
The identity, location and population of all
indigenous peoples, including migratory groups,
living in the vicinity of the management area are

documented by the forest managers.

Các đặc tính, địa điểm, dân số của cư dân bản
bản địa bao gồm các tộc người thiểu số sống ở
vùng tiếp giáp lâm phần được lưu giữ bởi các
nhà quản lý rừng



Indicator 3.1.2 Điểm 3.1.2

AD 33-VN-06
Page 17 of 90

All rights and claims to lands, territories or
customary rights within the management area
are documented and/or clearly mapped.
Tát cả các quyền về dất đai, địa hạt hoặc các
phong tục tập trong lâm phần phải được lưu giữ
hoặc đánh dấu rõ ràng trên bản đồ.
Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Management plans and maps.
Kế hoạch quản lý và các bản đồ
Consultation with representatives of indigenous peoples
Được sự tư vấn của đại diện cư dân bản địa


Indicator 3.1.3 Điểm 3.1.3


Rights identified in terms of Indicator 3.1.1 are
respected.
Các quyền xác định trong điểm 3.1.1 phải được
tôn trọng.

Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Consultation with representatives of indigenous peoples.
Tham vấn đại diện cư dân bản địa


Indicator 3.1.4 Điểm 3.1.4 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn
Affected communities should have the financial, technical and
logistical capacity to enable “free and informed consent”
Các cộng đồng bị ảnh hưởng phải có năng lực tài chính, kỹ
thuật và hậu cần đển có thể “đồng ý một cách thoải mái”.
Consultation with representatives of indigenous peoples.
Tham vấn với đại diện cư dân bản địa.
No evidence of disputes.
Không có bằng chứng về bất đồng.
Evidence that agreed payments for use right and/or resources
are being made.
Bằng chứng rằng việc thanh toán thỏa thuận về quyền sử
dụng và/hoặc các nguồn lực được thực hiện.
Forest management operations do not take place
in areas identified in Indicator 3.1.3 above,
without clear evidence of the free and informed
consent of the indigenous or traditional peoples
claiming such land, territory or customary rights.

Hoạt động của các nhà quản lý rừng không
được diễn ra tại khu vực nêu ở điểm 3.1.3, nếu
không có bằng chứng rõ ràng về sự đồng thuận
của các công đồng về các yêu cầu liên quan đến
đất đai, địa hạt và phong tục truyền thống.
Criterion 3.2 Forest management shall not threaten or diminish, either directly or indirectly,
the resources or tenure rights of indigenous peoples
Tiêu chuẩn 3.2 Việc quản lý rừng không được đe dọa hoặc làm giảm đi, cả trực tiếp lẫn gián tiếp,
các nguồn lực hoặc các quyền sở hữu của người dân bản địa.
Indicator 3.2.1 Điểm 3.2.1 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn
Records or impact assessments.
Hồ sơ hoặc các đánh giá tác động.
Consultation with representatives of indigenous peoples
Tham vấn đại diện cư dân địa phương.
Any impacts of forest management on
indigenous communities’ resources or tenure
rights are identified and recorded
Bất cứ tác động nào của việc quản lý rừng đối
với các nguồn lực hoặc quyền sở hữu của các
cộng đồng bản địa được nhận dạng và ghi lại.
SLIMF: Any impacts of forest management on
indigenous communities’ resources or
tenure rights are identified and known by
the Forest Manager
SLIMF: Người quản lý rừng phải nhận dạng &
biết đến bất cứ tác động nào của việc quản lý
rừng đối với các nguồn lực hoặc quyền sở hữu
của các cộng đồng bản địa.
Any impacts of forest management on

indigenous communities’ resources or tenure
rights are identified and recorded
Bất cứ tác động nào của việc quản lý rừng đối
với các nguồn lực hoặc quyền sở hữu của các
cộng đồng bản địa được nhận dạng và ghi lại.
AD 33-VN-06
Page 18 of 90



Indicator 3.2.2 Điểm 3.2.2 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Records of meetings.
Biên bản các cuộc họp.
Consultation with indigenous peoples
Tham vấn cư dân bản địa.
Indigenous peoples are explicitly informed of
any impacts that forest management may have
on their resources or tenure rights
Cư dân bản địa được thông báo rõ ràng về bất
cứ tác động nào mà việc quản lý rừng có thể gây
ra đối với các nguồn lực hoặc quyền sở hữu của
họ.


Indicator 3.2.3 Điểm 3.2.3 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn
Consultation with representatives of indigenous peoples.
Tham vấn đại diện cư dân bản địa.
Records of dispute resolution

Hồ sơ giải quyết tranh chấp.
Forest Management will not proceed without
clear evidence of the free and informed consent
of the indigenous peoples claiming such land,
territory or customary rights, accepting impacts
identified in terms of Indicator 3.2.1. Where
disputes arise post facto, operations affecting
these rights will be suspended until such dispute
had been resolved
Hoạt động quản lý rừng sẽ không được thực
hiện mà không có bằng chứng về sự ưng thuận
của cư dân bản địa tuyên bố các quyền về đất
đai, lãnh thổ hoặc các quyền thông thường,
chấp nhận các tác động trong điểm 3.2.1. Nếu
diễn ra tranh chấp, các hoạt động ảnh hưởng
đến các quyền này sẽ bị ngừng cho đến khi
tranh chấp được giải quyết.


Indicator 3.2.4 Điểm 3.2.4 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn
Field inspections and records of corrective actions
Kiểm tra thực địa và hồ sơ các hoạt động chỉnh sửa.
Actions are taken to prevent or mitigate adverse
impacts
Các hành động được thực hiện nhằm ngăn chặn
hoặc đẩy lùi các tác động ngược
VN - Indicator 3,2,5 Điểm 3.2.5 của Việt Nam
Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:

Evidence of discussions between managers and
communities and other relevant stakeholders
Bằng chứng về các cuộc thảo luận giữa những người
quản lý rừng, các cộng đồng cư dân địa phương và các
bên có liên quan.
Discussions between the forest manager and
local communities have taken place on the
establishment and implementation of consensus
agreement on forest management and
protection. This agreement reached by
consensus and implementation respect by all
sides.
Các cuộc thảo luận giữa người quản lý rừng và
cộng đồng cư dân địa phương phải được thực
hiện trên tinh thần thiết lập và thực thi sự nhất
trí cao về quản lý và bảo vệ rừng. Sự nhất trí này
đạt được trên sự đồng thuận và tôn trọng của tất
cả các bên.


AD 33-VN-06
Page 19 of 90

Criterion 3.3 Sites of special cultural, ecological, economic or religious significance to
indigenous peoples shall be clearly identified in co-operation with such peoples,
and recognised and protected by forest managers.
Tiêu chuẩn 3.3 Các khu vực có tầm quan trọng đặc biệt đối với người dân bản địa về văn hóa,
sinh thái, kinh tế hoặc tôn giáo phải được nhận dạng rõ ràng thông qua hợp tác
với các cư dân đó, và được công nhận và bảo vệ bởi những người quản lý rừng.
Indicator 3.3.1 Điểm 3.3.1 Verifiers & Guidance:

Làm rõ và hướng dẫn:
Interviews with Forest Managers and consultation with
stakeholders.
Phỏng vấn những người quản lý rừng và tham vấn với các
bên có liên quan.
Records and maps.
Hồ sơ và bản đồ.
Refer also to Indicator 7.1.1
Xem thêm điểm 7.1.1.
Sites of special cultural, historical, ecological,
economic or religious significance are identified,
described and mapped in co-operation with
affected indigenous people.
Các khu vực có tầm quan trọng đặc biệt về văn
hóa, lịch sử, sinh thái, kinh tế hoặc tôn giáo
được nhận dạng, mô tả và bản đồ hóa thông qua
hợp tác với người bản địa.
SLIMF: Sites of special cultural, historical,
ecological, economic or religious
significance have been identified and any
special requirements are known.

SLIMF
: Các khu vực có tầm quan trọng đặc biệt
về văn hóa, lịch sử, sinh thái, kinh tế hoặc tồn
giáo đã được nhận dạng và bất cứ yêu cầu đặc
biệt nào đã được biết đến.


Indicator 3.3.2 Điểm 3.3.2 Verifiers & Guidance:

Làm rõ và hướng dẫn:
Management plans and documents.
Các kế hoạch và tài liệu quản lý.
Consultation with stakeholders
Tham vấn với các bên có liên quan.
SLIMF: Interviews with the Forest Manager and field
observations
SLIMF: Phỏng vấn người quản lý rừng và quan sát thực địa.
Management objectives and prescriptions are
developed (and documented) in co-operation
with affected or interested indigenous people

Các mục tiêu và mô tả quản lý được phát triển
(và văn bản hóa) thông qua hợp tác với người
bản địa bị ảnh hưởng.
SLIMF: Clear management objectives have
been identified.

SLIMF:
Các mục tiêu quản lý rõ ràng đã được
nhận dạng.


Indicator 3.3.3 Điểm 3.3.3 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Operational plans and maps and field observation
Các kế hoạch, bản đồ hoạt động và quan sát thực địa.
Such areas are identified in working plans and
demarcated in the field where this is considered
appropriate.


Những khu vực đó được xác định trong các kế
hoạch công tác và phân định trên thực địa một
cách phù hợp khi được đề cập đến.


Indicator 3.3.4 Điểm 3.3.4 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Interviews with operators and field observations.
Phỏng vấn những người điều hành và quan sát thực địa.
Consultation with stakeholders
Tham vấn các bên có liên quan.
All operators and contractors can identify such
sites in the field

Toàn bộ những người điều hành và các nhà thầu
có thể nhận dạng những địa điểm đó trong thực
địa.


Indicator 3.3.5 Điểm 3.3.5

AD 33-VN-06
Page 20 of 90

Measures are in place to prevent any form of
damage or disturbance, other than such agreed
with affected indigenous people
Có sự đo lường tại chỗ để ngăn chặn các hình
thực gây hại hoặc ảnh hưởng xấu đến công

động dân cư bản địa.
Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:

Interviews with operators and field observations.
Phỏng vần các nhà quản lý và quan sát thực địa
Consultation with stakeholders
Tham vấn các bên liên quan


Indicator 3.3.6 Điểm 3.3.6 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Consultation with stakeholders
Tham vấn các bên có liên quan.
Rights of access to these areas is permitted
Quyền tiếp cận các khu vực này phải được cho
phép.


Criterion 3.4 Indigenous peoples shall be compensated for the application of their traditional
knowledge regarding the use of forest species or management systems in forest
operations. This compensation shall be formally agreed upon with their free and
informed consent before forest operations commence.
Tiêu chuẩn 3.4 Cư dân bản địa phải được bồi thường đối với việc áp dụng kiến thức truyền
thống của họ liên quan đến việc sử dụng các chủng loại rừng hoặc các hệ thống
quản lý trong các hoạt động về rừng. Sự bồi thường này phải được đồng ý
chính thức với sự ưng thuận hoàn toàn của họ trước khi bắt đầu các hoạt động
về rừng.
Indicator 3.4.1 Điểm 3.4.1 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:

Documented records.
Các hồ sơ văn bản
Consultation with indigenous peoples.
Tham vấn cư dân bản địa
SLIMF: Interviews with Forest Manager and indigenous
peoples/local communities
SLIMF: phỏng vấn người quản lý rừng và các cộng đồng bản
địa/địa phương.
Indigenous peoples’ traditional knowledge
regarding the use of forest species or
management systems in forest operations,
which is being, or may be, utilised commercially
by the forest organisation, is documented
Kiến thức truyền thống của cư dân bản địa liên
quan đến việc sử dụng các chủng loại rừng hoặc
các hệ thống quản lý các hoạt động về rừng –
những thứ có thể được sử dụng một cách
thương mại hóa bởi tổ chức quản lý rừng và
được lập thành văn bản.
SLIMF: Indigenous peoples’ traditional
knowledge regarding the use of forest
species or management systems in forest
operations which is being, or may be,
utilised commercially by the forest
organisation, have been identified

SLIMF:
Kiến thức truyền thống của cư dân bản
địa liên quan đến việc sử dụng các chủng loại
rừng hoặc các hệ thống quản lý trong các hoạt

động về rừng – những thứ có thể được sử dụng
một cách thương mại hóa bởi tổ chức quản lý
rừng và đã được nhận dạng.


Indicator 3.4.2 Điểm 3.4.2 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Records of meetings with representatives of indigenous
peoples.
Hồ sơ các cuộc họp với đại diện cư dân bản địa.
Consultation with representatives of indigenous peoples.
Tham vấn đại diện cư dân bản địa.
Indigenous peoples shall be fully informed of the
intent and nature of the use of their traditional
knowledge by the assessed organisation. Such
use will not proceed until indigenous peoples
have agreed with free consent
Cư dân bản địa phải được thông báo đầy đủ về
nội dung và bản chất của việc sử dụng kiến thức
AD 33-VN-06
Page 21 of 90

truy

n th

ng c

a h



b

i t


ch

c đ
ư

c

đánh giá.
Việc sử dụng đó sẽ không tiếp tục cho đến khi
cư dân bản địa đồng ý hoàn toàn.
Agreements.
Các thỏa thuận.


Indicator 3.4.3 Điểm 3.4.3 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Agreements.
Các thỏa thuận.
Consultation with representatives of indigenous peoples
Tham vấn đại diện cư dân bản địa.
If such traditional knowledge is used for profit by
the assessed organisation (or any other
organisation under an agreement with the
assessed organisation) compensation is

formally agreed before such knowledge is used
Nếu tổ chức đánh giá sử dụng kiến thức truyền
thống đó vì mục đích lợi nhuận (hoặc bất cứ tổ
chức nào khác theo thỏa thuận với tổ chức
được đánh giá) thì phải thu xếp bồi thường
trước khi sử dụng các kiến thức đó.


Indicator 3.4.4 Điểm 3.4.4 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Financial records
Các hồ sơ tài chính.
SLIMF: Interviews with indigenous peoples/local communities
SLIMF: phỏng vấn cư dân/cộng đồng bản địa.
All agreed compensation is paid
Toàn bộ khoản bồi thường theo thỏa thuận
được thanh toán.


PRINCIPLE 4. COMMUNITY RELATIONS AND WORKER’S RIGHTS:
NGUYÊN TẮC 4. CÁC QUAN HỆ CỘNG ĐỒNG VÀ QUYỀN CỦA CÔNG NHÂN:
Forest management operations shall maintain or enhance the long-term social and economic well
being of forest workers and local communities.
Các hoạt động quản lý rừng phải duy trì hoặc tăng cường lợi ích lâu dài về kinh tế xã hội của công nhân làm
rừng và các cộng đồng địa phương.
Criterion 4.1 The communities within, or adjacent to, the forest management area should be
given opportunities for employment, training, and other services
Tiêu chuẩn 4.1 Các cộng đồng trong, hoặc lân cận, khu quản lý rừng phải được tạo cơ hội về
việc làm, đào tạo và các dịch vụ khác.
Indicator 4.1.1 Điểm 4.1.1 Verifiers & Guidance:

Làm rõ và hướng dẫn:
Interviews with Forest Managers and workers.
Phỏng vấn những người quản lý rừng và công nhân.
Consultation with representatives of local communities and
labour unions.
Tham vấn đại diện các cộng đồng địa phương và nghiệp
đoàn.
Training strategies.
Các chiến lược đào tạo.
Job advertisements in local publications
Quảng cáo về việc làm ở báo chí địa phương.
People in local communities are given
opportunities in employment, training and
contracting
Cư dân ở các cộng đồng địa phương được tạo
việc làm, đào tạo và nhận thầu.
SLIMF: Local workers and contractors should be
used wherever possible
SLIMF: Công nhân và các nhà thầu địa phương
phải được sử dụng bất cứ ở đâu có thể.


Indicator 4.1.2 Điểm 4.1.2 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Interviews with contractors.
Phỏng vấn các nhà thầu.
In large scale organisations, contracts are
awarded through a transparent process on the
basis of clear criteria; justification for final
AD 33-VN-06

Page 22 of 90

selections is documented

Tại các tổ chức có quy mô lớn, hợp đồng được
trao qua một tiến trình minh bạch trên cơ sở tiêu
chuẩn rõ ràng; phán quyết về việc lựa chọn cuối
cùng được lập thành văn bản.
Policies and procedures of the assessed organisation.
Các chính sách và thủ tục của tổ chức được đánh giá.
Documentation on contracting of services.
Tài liệu về hợp đồng các dịch vụ.


Indicator 4.1.3 Điểm 4.1.3 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Workers include: employees, contractors, sub-contractors, and
any other persons carrying out forestry work on the forest
management unit.
Công nhân (người lao động) bao gồm người làm thuê, nhà
thầu, nhà thầu phụ và bất cứ ai thực hiện công việc về rừng
tại đơn vị quản lý rừng.
Long-term training plans.
Các kế hoạch đào tạo dài hạn.
Interviews with Forest Managers and workers.
Phỏng vấn những người quản lý rừng và công nhân.
In large scale organisations training and/or other
appropriate forms of assistance to local people
and workers to meet the organisation’s long-
term staffing requirements are developed and

supported.

Tại các tổ chức quy mô lớn, việc đào tạo và/hoặc
hình thức trợ giúp cư dân và công nhân địa
phương nhằm đáp ứng các yêu cầu về nhân viên
trong dài hạn của tổ chức phải được chú trọng
thực hiện và hỗ trợ.


Indicator 4.1.4 Điểm 4.1.4 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Service provision and support for local infrastructure, facilities
should, as a minimum, be consistent with meeting
management plan objectives over the long term (e.g. provision
of basic health, education and training facilities where these
do not exist) as well as avoiding or mitigating any negative
social impacts of the operations.
Cung cấp dịch vụ và hỗ trợ cơ sở hạ tầng, trang thiết bị cho
địa phương tối thiểu phải nhất quán với các mục tiêu, kế
hoạch quản lý về lâu dài (ví dụ cung cấp trang thiết bị cơ bản
về y tế, giáo dục và đào tạo ở những nơi chưa có) cũng như
tránh tạo ra các tác động tiêu cực về mặt xã hội của các hoạt
động.
Consultation with representatives of local communities
Tham vấn đại diện các cộng đồng địa phương.
Provision of training; schooling; medical; facilities; housing;
accommodation
Cung cấp trang thiết bị đào tạo, trường sở, y tế, phương tiện,
nhà ở.
(Not applicable to SLIMF)

(Không áp dụng cho SLIMF)
Support is provided for local infrastructure and
facilities at a level appropriate to the scale of the
forest resources
Hỗ trợ về cơ sở hạ tầng và trang bị cho địa
phương ở mức độ phù hợp với quy mô của các
nguồn lực của rừng.


Indicator 4.1.5 Điểm 4.1.5 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Interviews with Forest Managers and local communities.
Phỏng vấn những người quản lý rừng và các cộng đồng địa
phương.
Evidence of controlled harvesting activities
Bằng chứng về các hoạt động khai thác có kiểm soát.
Where practicable, communities are given
controlled access to forest and non-forest
products on the FMU.
Nếu khả thi, các cộng đồng được tiếp cận có
kiểm soát đối với các sản phẩm từ rừng và
không từ rừng tại các FMU.


Indicator 4.1.6 Điểm 4.1.6
Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
No evidence of discrimination on the basis of: race, colour,
culture, sex, age, religion, political opinion, national extraction
or social origin

Không có bằng chứng phân biệt đối xử về chủng tộc, màu da,
Policies and procedures and the implementation
thereof make qualifications, skills and
experience the basis for recruitment, placement,
training and advancement of staff at all levels
Các chính sách và thủ tục và việc thực hiện coi
AD 33-VN-06
Page 23 of 90

trình
đ

, k


năng và kinh nghi

m là cơ s


cho
việc tuyển dụng, phân bổ, đào tạo và thăng tiến
của nhân viên ở mọi cấp độ.
SLIMF: Employees are not discriminated in
hiring, advancement, dismissal remuneration
and employment related to social security

SLIMF: người làm thuê không bị phân biệt đối
xử trong thuê mướn, thăng tiến, xa thải và làm
việc liên quan đến an sinh xã hội

văn hóa, giới tính, độ tuổi, tôn giáo, quan điểm chính trị, ky
khai quốc gia hoặc nguồn gốc xã hội.
Employment policies and procedures.
Các chính sách và thủ tục việc làm
Interviews with Forest Managers, workers and Labour Union
representatives.
Phỏng vấn các nhà quản lý rừng, công nhân và đại diện
nghiệp đoàn.
SLIMF:Interviews with workers and contractors
SLIMF: Phỏng vấn công nhân và các nhà thầu.


Indicator 4.1.7 Điểm 4.1.7 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Benefits may include social security payments, pension,
accommodation, food, etc.
Các lợi ích có thể bao gồm những thanh toán cho an sinh xã
hội, lương hưu, cơ sở vật chất, thực phẩm,…
Records of payment
Hồ sơ thanh toán
Interviews with Forest Managers, workers and Labour Union
representatives.
Phỏng vấn những người quản lý rừng, công nhân và đại diện
nghiệp đoàn.
All employees, contractors and sub-contractors
must be paid a fair wage and other benefits,
which meet or exceed all legal requirements and
those provided in comparable occupations in the
same region
Tất cả người lao động, nhà thầu và nhà thầu phụ

phải được trả lương và các lợi ích khác một
cách công bằng, đáp ứng hoặc vượt quá yêu
cầu và những lợi ích của việc làm ở khu vực
tương tự.


Indicator 4.1.8 Điểm 4.1.8
Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Interviews with Forest Managers, workers and Labour Union
representatives
Phỏng vấn các nhà quản lý rừng, đại diện công nhân và
nghiệp đoàn.
No workers shall be engaged in debt bondage or
other forms of forced labour
Không có công nhân phải làm gán nợ hoặc các
hình thức cưỡng bức khác


Indicator 4.1.9 Điểm 4.1.9 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn
National legislation may set higher minimum ages, but these
ages are defined in ILO Convention 138 Article 3.
Luật pháp quốc gia có thể thiết lập độ tuổi tối thiểu cao hơn,
nhưng những độ tuổi này được quy định trong Hiệp định ILO
138 điều 3.
Interviews with Forest Managers, workers and Labour Union
representatives
Phỏng vấn các nhà quản lý rừng, đại diện công nhân và
nghiệp đoàn.

Observations in the work place.
Quan sát tại nơi làm việc.
Persons under 15 years are not employed in any
forestry work
Không được thuê người dưới 15 tuổi làm công
việc về rừng


Indicator 4.1.10 Điểm 4.1.10 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Where children and young persons are to be removed from
employment in order to comply with this requirement, criterion
4.4 on social impact assessment and mitigation will apply.
Organisations are expected to carry out a social impact
assessment of the displacement of children from the
workplace and effectively mitigate that impact e.g. provide
suitable alternative sources of family income and ensure the
Persons under 18 years shall not be employed at
night or to carry out heavy work or hazardous
operations, e.g. pesticide application,
harvesting, except for the purposes of training
Không được thuê người dưới 18 tuổi phải làm
đêm hoặc thực hiện các công việc nặng nhọc
hoặc nguy hiểm, ví dụ phun thuốc sâu, khai thác,
AD 33-VN-06
Page 24 of 90

tr



v

i m

c đích đào t

o

children have access to adequate education facilities.
Nếu trẻ em hoặc người trẻ tuổi bị loại khỏi các công việc để
tuân thủ theo yêu cầu này thì áp dụng tiêu chuẩn 4.4 về việc
đánh giá và làm giảm nhẹ tác động xã hội. Các tổ chức dự
kiến thực hiện đánh giá tác động xã hội của việc loại trẻ em
khỏi nơi làm việc và hạn chế một cách hiệu quả cac tác động,
ví dụ cung cấp các nguồn thu nhập thay thế phù hợp cho gia
đình và đảm bảo cho trẻ em được tiếp cận đầy đủ với giáo
dục.

VN - Indicator 4.1.11 Điểm 4.1.11 của Việt Nam
Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn
Documentary evidence of applications and dialogue between
manager and relevant authorities
Tài liệu bằng chứng về tiếp cận và đối thoại giữa người quản
lý rừng và các quan chức có liên quan.
The Forest Manager should actively work with
local authorities to assist workers to secure
residential land
Người quản lý rừng cần phải chủ động làm việc
với các quan chức địa phương để hỗ trợ các

công nhân trong việc tái sinh đất ở.


Criterion 4.2 Forest management should meet or exceed all applicable laws and/or regulations
covering health and safety of employees and their families
Tiêu chuẩn 4.2 Việc quản lý rừng phải đáp ứng hoặc vượt quá luật pháp và/hoặc các quy định về
sức khỏe và an toàn của người lao động và gia đình họ.
Indicator 4.2.1 Điểm 4.2.1 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Forestry operations should follow the ILO Code of Practice on
Safety and Health in Forestry.
Các hoạt động về rừng phải tuân thủ quy định của ILO về an
toàn và sức khỏe trong lâm nghiệp
Interviews with Forest Managers, workers and union
representatives.
Phỏng vấn những người quản lý rừng, đại diện công nhân và
nghiệp đoàn.
Guidelines/regulations are readily available.
Hướng dẫn/quy định sẵn sàng cung cấp.

Forest Managers are aware of laws and/or
regulations covering heath and safety of
employees and their families

Những người quản lý rừng nhận thức luật pháp
và/hoặc quy định về sức khỏe và an toàn của
người lao động và gia đình họ




Indicator 4.2.2 Điểm 4.2.2

Forest Managers comply with laws and/or
regulations covering health and safety of
employees and their families
Các nhà quản lý rừng tuân thủ các yêu cầu luật
định và/ hoặc các quy định liên quan đến an
toàn sức khỏe của người lao động và gia đình
họ
For large scale organisations a written safety
and health policy and management system are
in place
Ở những tổ chức có quy mô lớn, phải có hệ
thống quản lývà chính sách an toàn sức khỏe.
Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Forestry operations should follow the ILO Code of Practice on
Safety and Health in Forestry.
Các nhà quản lý rừng phải tuân theo các Quy tắc về An toàn
sức khỏe trong Lâm nghiệp của ILO
Interviews with Forest Managers, workers and union
representatives.
Phỏng vấn các nhà quản lý rừng, người lao động và đại diện
công đoàn.
Guidelines/regulations are readily available.
các hướng dẫn/quy định luôn sẳn sàng
Labour directives and inspection reports.
Các báo cáo kiểm tra và hướng người lao động
Company OHS records
Hồ sơ OHS của đơn vị quản lý rừng

AD 33-VN-06
Page 25 of 90



Indicator 4.2.3 Điểm 4.2.3 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Documented risk assessments.
Các đánh giá nguy cơ bằng văn bản.
SLIMF: Equipment is available to workers
SLIMF: Trang thiết bị sẵn có cho công nhân.
Interviews with Forest Managers and workers
Phỏng vấn những người quản lý rừng và công nhân.
Field observations
Quan sát thực địa.
Forest Managers have systematically assessed
the risk associated with all tasks and equipment
Những người quản lý rừng đã tiến hành đánh
giá một cách có hệ thống các nguy cơ đi liền với
toàn bộ nhiệm vụ, trang thiết bị
In large scale organisations
, compliance with
this requirement shall be supported by
documentation
Ở những tổ chức có quy mô lớn, việc tuân thủ
yêu cầu này phải được hỗ trợ bởi văn bản.
SLIMF: All work done in the forest must comply
with health and safety laws and regulations
SLIMF: toàn bộ công việc thực hiện tại rừng phải
tuân thủ các quy định và pháp luật về an toàn và

sức khỏe.


Indicator 4.2.4 Điểm 4.2.4

In terms of the risks identified (refer 4.3.2) safe
procedures which include the use of personal
protective equipment (PPE), emergency
procedures and key responsibilities have been
recorded.
Nếu quy trình nhận diện rủi ro (liên quan đến
điểm 4.3.2) bao gồm việc sử dụng phương tiên
bảo hộ cá nhân, quy trình giải quyết sự cố khẩn
cấp và người chịu trách nhiệmn chính phải
được lưu giữ
SLIMF:
All work done in the forest must comply with
health and safety laws and regulations
Công việc đã thực hiện phài tuân thủ với luật
định và quy định an toàn và sưc khỏe.
Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:
Interviews with Forest Managers, workers and union
representatives.
Phỏng vấn các nhà quản lý rừng, người lao động và đại diện
công đoàn.
Documented risk assessments and safety procedures.
Có thủ tục đánh giá mối nguy và An toàn
SLIMF:
Equipment is available to workers

Thiết bị bảo hộ sẵn sang cho người lao động
Interviews with Forest Managers and workers
Phỏng vấn các nhà quản lý rừng và người lao động
Field observations
Quan sát thực địa


Indicator 4.2.5 Điểm 4.2.5 Verifiers & Guidance:
Làm rõ và hướng dẫn:

Interviews with Forest Managers and workers.
Phỏng vấn những người quản lý rừng và công nhân.
Training schedules and records
Kế hoạch và hồ sơ về đào tạo
Copies of skills certificates.
Các bản copy chứng chỉ kỹ năng.
All workers have had relevant training in safe
working practice and where required, hold the
necessary skills certificates.
Tất cả công nhân được đào tạo liên quan đến an
toàn lao động và phải đáp ứng các có chứng chỉ
về các kỹ năng cần thiết.


Indicator 4.2.6 Điểm 4.2.6 Verifiers & Guidance:
Interviews with Forest Managers and workers

Làm rõ và hướng dẫn:
Phỏng vấn những người quản lý rừng và công nhân.
Forestry operations comply as a minimum, with

the ILO Code of Practice on Safety and Health in
Forestry
Các hoạt động về rừng tuân thủ các quy định tối
thiểu của ILO về sức khỏe và an toàn trong lâm
nghiệp.

×