Biên soạn: Trần Duy Thái 
2 
 
 
 
Sở GD & ĐT Tiền Giang 
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN 
Trường THPT Gò Công Đông Môn: Toán - Thời gian: 180 phút 
 
ĐỀ 1 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH 
Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = 
2 3
2
x
x
 có đồ thị là (C) 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên. 
2) Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt 2 tiệm cận của (C) tại A, 
B sao cho AB ngắn nhất. 
Câu II (2 điểm) 
 1) Giải phương trình: 
2 3 4 2 3 4
sin sin sin sin cos cos cos cosx x x x x x x x      
 
2) Giải phương trình: 
 
2
2 2
1 5 2 4; x x x x R     
Câu III (1 điểm) Tính tích phân: 
2
1
ln
ln
1 ln
e
x
I x dx
x x
 
 
 
 
 
Câu IV (1 điểm) Một hình nón đỉnh 
S
 , có tâm đường tròn đáy là 
.O ,A B
là hai điểm trên đường tròn đáy sao 
cho khoảng cách từ 
O
 đến đường thẳng 
AB
 bằng 
a
, 
0
60ASO SAB 
. Tính theo 
a
 chiều cao và 
diện tích xung quanh của hình nón 
Câu V (1 điểm) Cho hai số dương 
,x y
 thỏa mãn: 
5x y 
. 
 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4 2
4
x y x y
P
xy
 
  
II. PHẦN RIÊNG : Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2) 
1. Theo chương trình chuẩn. 
Câu VI (2 điểm) 
 1) Trong mặt phẳng tọa độ 
Oxy
 cho đường thẳng 
( )d
có phương trình :
0x y 
 và điểm 
(2;1)M
. Tìm 
phương trình đường thẳng  cắt trục hoành tại A cắt đường thẳng 
( )d
 tại B sao cho tam giác AMB 
vuông cân tại 
M 
 2) Trong không gian tọa độ Oxyz , lập phương trình mặt phẳng
 
 đi qua hai điểm
 
0; 1;2 ,A  
 
1;0;3B
 và tiếp xúc với mặt cầu 
 
S
có phương trình:
2 2 2
( 1) ( 2) ( 1) 2x y z      
Câu VII (1 điểm) Cho số phức z là một nghiệm của phương trình: 
2
1 0z z  
. 
Rút gọn biểu thức 
2 2 2 2
2 3 4
2 3 4
1 1 1 1
P z z z z
z z z z
       
       
       
        
2. Theo chương trình nâng cao. 
Câu VI (2 điểm) 
1) Trong mặt phẳng tọa độ 
Oxy
 cho đường tròn
 
C
có phương trình
 
2
2
: 4 25x y   và điểm 
(1; 1)M  . Tìm phương trình đường thẳng  đi qua điểm M và cắt đường tròn 
 
C tại 2 điểm ,A B sao 
cho 
3MA MB 
 2) Trong không gian tọa độ 
Oxyz
 cho mặt phẳng 
 
P
có phương trình: 
1 0x y  
. Lập phương trình 
mặt cầu 
 
S đi qua ba điểm 
     
2;1; 1 , 0;2; 2 , 1;3;0A B C  và tiếp xúc với mặt phẳng 
 
P 
BỘ ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 
www.VNMATH.com
 Biên soạn: Trần Duy Thái 
3 
Câu VII (1 điểm) Giải bất phương trình: 
 
 
2
1 2
2
2
1
2
3
log 1 log 1 6
2
log 1
2 log ( 1)
x x
x
x
 
   
 
 
 
  
ĐÁP ÁN ĐỀ 1 
1) y= 
2 3
2
x
x
 (C) 
 D= R\ {2} 
lim 2 : 2
x
y TCN y
   
2 2
lim ; lim
x x
y y
 
 
    
TCĐ x = 2 
 y’ = 
2
1
0; 2
( 2)
x
x
  
 
 BBT   
 2) Gọi M(x
o
; 
0
0
2 3
2
x
x
) (C) . 
 Phương trình tiếp tuyến tại M: () y = 
2
0 0
2 2
0 0
2 6 6
( 2) ( 2)
x x
x
x x
 
  
 ( )  TCĐ = A (2; 
0
0
2 2
2
x
x
) 
 ( )  TCN = B (2x
0
 –2; 2) 
0
0
2
(2 4; )
2
AB x
x
 
 AB = 
2
0
2
0
4
4( 2) 2 2
( 2)
cauchy
x
x
 
 
 AB min = 2 2  
0
3 (3;3)
1 (1;1)
o
x M
x M
 
 
 
II 1. 
2 3 4 2 3 4
sin sin sin sin cos cos cos cosx x x x x x x x       
1,0 
TXĐ: D =R 
2 3 4 2 3 4
sin sin sin sin cos cos cos cosx x x x x x x x      
 
sin 0
(sin ). 2 2(sin ) sin . 0
2 2(sin ) sin . 0
x cosx
x cosx x cosx x cosx
x cosx x cosx
 
      
   
    0,25 
+ Với 
sin 0 ( )
4
x cosx x k k Z
       
0,25 
+ Với 
2 2(sin ) sin . 0x cosx x cosx   
, đặt t = 
sin (t 2; 2 )x cosx
 
  
  
được pt : t
2
 + 4t +3 = 0 
1
3( )
t
t loai
 
 
    
0.25 
-2 -1 1 2 3 4 5
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
x
y 
www.VNMATH.com
 Biên soạn: Trần Duy Thái 
4 
t = -1 
2
( )
2
2
x m
m Z
x m
 
 
 
  
 
Vậy : 
 ( )
4
2 ( )
2
2
x k k Z
x m m Z
x m
 
  
  
  
        
0,25 
Câu II.2 
(1,0 đ)  
 
2
2 2
1 5 2 4; x x x x R     
Đặt 
2 2 4 2
2 4 2( 2 )t x x t x x    
 ta được phương trình 
2
2
1 5 2 8 0
2
t
t t t       
4
2
t
t
 
 
+ Với t =  4 Ta có 
2
4 2 4 2
0 0
2 4 4
2( 2 ) 16 2 8 0
x x
x x
x x x x
 
 
    
 
    
   
2
0
2
2
x
x
x
   
 
+ Với t = 2 ta có 
2
4 2 4 2
0 0
2 4 2
2( 2 ) 4 2 2 0
x x
x x
x x x x
 
 
   
 
    
   
2
0
3 1
3 1
x
x
x
   
 
 
ĐS: phương trình có 2 nghiệm 
2, 3 1x x      
0,25    
0,25       
0,25        
0,25    
III 
2
1
ln
ln
1 ln
e
x
I x dx
x x
 
 
 
 
 
I
1
 =
1
ln
1 ln
e
x
dx
x x
, Đặt t = 
1 ln x
,… Tính được I
1
 = 
4 2 2
3 3
    
0.5 
   
2
2
1
ln
e
I x dx
, lấy tích phân từng phần 2 lần được I
2 
= e – 2 
I = I
1 
+ I
2 
=
2 2 2
3 3
e      
0.25  
0.25  
www.VNMATH.com
 Biên soạn: Trần Duy Thái 
5 
Câu IV 
(1,0 đ)  
Gọi I là trung điểm của AB , nên 
OI a 
Đặt 
OA R 
0
60SAB SAB  
đều 
1 1 1
2 2 2
3
sin
OA R
IA AB SA
ASO
    
Tam giác 
OIA
 vuông tại 
I
 nên 
2 2 2
OA IA IO 
 2
2 2
6
3 2
R a
R a R     
2SA a  
Chiếu cao:
2
2
a
SO  
Diện tích xung quanh: 
2
6
2 3
2
xq
a
S Rl a a
  
       
0,25  
  0,25   
0,25   
0,25 
Câu V 
(1,0 đ)  
Cho hai số dương 
,x y
 thỏa mãn: 5x y  . 
4 2 4 1 4 1
4 2 4 4 2 2
x y x y x y y x y
P
xy y x y x
 
           
Thay 
5y x 
được: 
4 1 5 4 1 5 4 1 5 3
2 . 2 .
4 2 2 4 2 4 2 2
y x x y y
P x x
y x y x y x
              
P bằng 
3
2
 khi 1; 4x y  Vậy Min P = 
3
2 
Lưu ý: 
Có thể thay 
5y x 
 sau đó tìm giá trị bé nhất của hàm số 
3 5 3 5
( )
(5 ) 4
x x
g x
x x
 
 
    
0,25  
 0,50   
0,25 
Câu 
AVI.1 
(1,0 đ)  
Anằm trên 
Ox
 nên
 
;0A a , B nằm trên đường thẳng 0x y  nên ( ; )B b b , 
(2;1)M ( 2; 1), ( 2; 1)MA a MB b b      
  
Tam giác ABM vuông cân tại M nên: 
2 2 2
( 2)( 2) ( 1) 0
. 0
( 2) 1 ( 2) ( 1)
a b b
MA MB
MA MB
a b b
    
 
 
     
 
, 
do 
2b 
 không thỏa mãn vậy 
2
2 2 2
2 2
1
2 , 2
1
2 , 2
2
2
1
( 2) 1 ( 2) ( 1)
1 ( 2) ( 1)
2
b
a b
b
a b
b
b
b
a b b
b b
b
  
  
 
 
 
 
     
    
 
 
 
2 2
2
2
1
2 , 2
1
2
1
4
( 2) ( 1) . 1 0
( 2)
3
a
b
a b
b
b
a
b b
b
b
  
 
 
 
 
    
 
  
  
 
0,25    
0,25  
            S 
O 
A 
B 
I 
www.VNMATH.com
 Biên soạn: Trần Duy Thái 
6 
Với: 
2
1
a
b
 đường thẳng qua AB có phương trình 2 0x y   
Với 
4
3
a
b
 đường thẳng  qua AB có phương trình 
3 12 0x y    
0,25   
0,25  
ĐỀ 2 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH 
Câu I (2 điểm) Cho hàm số 
3 2
2 3(2 1) 6 ( 1) 1y x m x m m x     
 có đồ thị (C
m
). 
 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0. 
 2. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng 
 
;2 
Câu II (2 điểm) a) Giải phương trình:
1)12cos2(3cos2 xx 
 b) Giải phương trình : 
3
2
3
512)13(
22
 xxxx 
Câu III (1 điểm) Tính tích phân 
2ln3
0
23
)2(
x
e
dx
I 
Câu IV (1 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A’ lên măt 
phẳng (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ biết khoảng cách giữa 
AA’ và BC là 
a 3
4 
Câu V (1 điểm) 
 Cho x,y,z thoả mãn là các số thực: 
1
22
 yxyx
.Tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của biểu thức  
1
1
22
44
yx
yx
P 
II. PHẦN RIÊNG : Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2) 
Dành cho thí sinh thi theo chương trình chuẩn 
Câu VIa (2 điểm) 
 a) Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 2. Biết A(1;0), B(0;2) và trung điểm I của AC nằm trên đường 
thẳng y = x. Tìm toạ độ đỉnh C. 
 b) Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;0); B(0;2;0); C(0;0;-2) tìm tọa độ điểm O’ đối xứng với 
 O qua (ABC). 
Câu VIIa(1 điểm) Giải phương trình:
10)2)(3)((
2
 zzzz
, z C. 
Dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao 
Câu VIb (2 điểm) 
a. Trong mp(Oxy) cho 4 điểm A(1;0),B(-2;4),C(-1;4),D(3;5). Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng 
( ) :3 5 0x y   
 sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích bằng nhau 
b.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:  
2
5
1
1
3
4
:
1
 zyx
d 
13
3
1
2
:
2
zyx
d 
 
Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d
1
 và d
2 
Câu VIIb (1 điểm) Giải bất phương trình: 
2log9)2log3(
22
 xxx  
www.VNMATH.com
 Biên soạn: Trần Duy Thái 
7 
ĐÁP ÁN ĐỀ 2  
Câu I 
a) 
Đồ thị Học sinh tự làm 
 0,25 
3 2
2 3(2 1) 6 ( 1) 1y x m x m m x     
)1(6)12(66'
2
 mmxmxy 
y’ có 
01)(4)12(
22
 mmm 
0,5 
1
0'
mx
mx
y 
 Hàm số đồng biến trên 
 
;2 
0'y 
2x  21m  1m 
0,25 
b)  
0,25 
Câu II a) 
Giải phương trình:
1)12cos2(3cos2 xx 
1 điểm 
PT
 1)1cos4(3cos2
2
xx  1)sin43(3cos2
2
 xx 
0,25 
Nhận xét 
Zkkx  ,
không là nghiệm của phương trình đã cho nên ta có: 
1)sin43(3cos2
2
 xx
xxxx sin)sin4sin3(3cos2
3
 
 xxx sin3sin3cos2   xx sin6sin  
0,25 
26
26
mxx
mxx 
7
2
7
5
2
m
x
m
x
 ;
Zm  
0,25   
Xét khi 
5
2
m
k 
2m=5k
m
t5
,
Zt  
Xét khi 
7
2
7
m
=
k 
1+2m=7k
k=2(m-3k)+1 hay k=2l+1& m=7l+3, 
Zl  
Vậy phương trình có nghiệm: 
5
2
m
x  (
tm 5
);
7
2
7
m
x  (
37  lm
) 
trong đó 
Zltm ,,   
0,25 
Giải phương trình : 
3
2
3
512)13(
22
 xxxx 
1 điểm 
PT 
631012)13(2
22
 xxxx 
232)12(412)13(2
222
 xxxxx
 . Đặt 
)0(12
2
 txt 
Pt trở thành 
0232)13(24
22
 xxtxt 
Ta có:
222
)3()232(4)13('  xxxx 
0,25 
 b) 
Pt trở thành 
0232)13(24
22
 xxtxt 
Ta có:
222
)3()232(4)13('  xxxx 
0,25 
www.VNMATH.com
 Biên soạn: Trần Duy Thái 
8 
Từ đó ta có phương trình có nghiệm :
2
2
;
2
12 
x
t
x
t 
Thay vào cách đăt giải ra ta được phương trình có các 
nghiệm:
7
602
;
2
61
x   
0,5  
Tính tích phân 
2ln3
0
2
3
)2(
x
e
dx
I 
1 điểm 
Ta c ó 
2ln3
0 2
33
3
)2(
xx
x
ee
dxe
I
= 
 Đặt u=
3
x
e  dxedu
x
3
3 
;
22ln3;10  uxux 
0,25 
 Ta được: 
2
1
2
)2(
3
uu
du
I
=3
du
u
uu
2
1
2
)2(2
1
)2(4
1
4
1 
0,25  
 =3
2
1
)2(2
1
2ln
4
1
ln
4
1
u
uu  
0,25 
Câu III  
8
1
)
2
3
ln(
4
3
 
Vậy I
8
1
)
2
3
ln(
4
3
  
0,25  
 Câu IV                   
           0,5 
A 
B 
C 
C’ 
B’ 
A’ 
H 
O 
M 
www.VNMATH.com
 Biên soạn: Trần Duy Thái 
9 
Gọi M là trung điểm BC ta thấy: 
BCOA
BCAM
'
)'( AMABC  
Kẻ 
,'AAMH 
(do A nhọn nên H thuộc trong đoạn AA’.) 
Do 
BCHM
AMAHM
AMABC
)'(
)'(
.Vậy HM là đọan vông góc chung của 
AA’và BC, do đó 
4
3
)BC,A'( aHMAd  .  
Xét 2 tam giác đồng dạng AA’O và AMH, ta có: 
AH
HM
AO
OA
' 
 suy ra 
3
a
a3
4
4
3a
3
3a
AH
HM.AO
O'A  
Thể tích khối lăng trụ: 
12
3a
a
2
3a
3
a
2
1
BC.AM.O'A
2
1
S.O'AV
3
ABC
 
0,5 
1.Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn 
3 cba
.Chứng minh 
rằng:  
134)(3
222
 abccba  
1 điểm 
Đặt 
2
;134)(3),,(
222
cb
tabccbacbaf
 
*Trước hết ta chưng minh: 
),,(),,( ttafcbaf 
:Thật vậy 
Do vai trò của a,b,c như nhau nên ta có thể giả thiết 
cba 
 33  cbaa
 hay a
1 
  ),,(),,( ttafcbaf 
134)(3134)(3
2222222
 atttaabccba 
= 
)(4)2(3
2222
tbcatcb  
=
22
22
4
)(
4
4
)(2
3
cb
bca
cb
cb
=
2
2
)(
2
)(3
cba
cb
 
= 0
2
))(23(
2
 cba
 do a 1  
0,5 
*Bây giờ ta chỉ cần chứng minh: 
0),,( ttaf
 với a+2t=3 
Ta có 
134)(3),,(
2222
 atttattaf 
 =
13)23(4))23((3
2222
 ttttt 
 =
0)47()1(2
2
 tt
 do 2t=b+c < 3 
Dấu “=” xảy ra 
10&1  cbacbt
(ĐPCM) 
0,5 
Câu V 
2. Cho x,y,z thoả mãn là các số thực: 
1
22
 yxyx
.Tìm giá trị lớn nhất 
,nhỏ nhất của biểu thức  
www.VNMATH.com
 Biên soạn: Trần Duy Thái 
10  
1
1
22
44
yx
yx
P 
Từ giả thiết suy ra:  
xyxyyx
xyxyxyyxyx
33)(1
21
2
22
 
Từ đó ta có 
1
3
1
 xy
 .   
0,25 
M¨t kh¸c 
xyyxyxyx  11
2222 
 nªn 
12
2244
 xyyxyx
 .®¨t t=xy 
Vëy bµi to¸n trë thµnh t×m GTLN,GTNN cña 
 1
3
1
;
2
22
)(
2
 t
t
tt
tfP    
0.25 
TÝnh 
)(26
26
0
)2(
6
10)('
2
lt
t
t
tf 
  0.25 
Do hàm số liên tục trên 
 
1;
3
1
 nên so sánh giá trị của 
)
3
1
(
f
,
)26( f
,
)1(f
 cho ra kết quả: 
626)26(  fMaxP ,
15
11
)
3
1
(min  fP   
 0.25 
Câu VIa  
1 điểm 
(Học sinh tự vẽ hình) 
Ta có: 
 
1;2 5AB AB   
. Phương trình của AB là: 
2 2 0x y  
. 
   
: ;I d y x I t t  
. I là trung điểm của AC:
)2;12( ttC    
0,5 
a) 
Theo bài ra: 2),(.
2
1
ABCdABS
ABC
446. t 
3
4
0
t
t  
Từ đó ta có 2 điểm C(-1;0) hoặc C(
3
8
;
3
5
) thoả mãn .    
0,5  
1 điểm 
*Từ phương trình đoạn chắn suy ra pt tổng quát của mp(ABC) là:2x+y-z-2=0  
0.25 
b) 
*Gọi H là hình chiếu vuông góc của O l ên (ABC), OH vuông góc với 
(ABC) nên 
)1;1;2(// nOH
 ;
 
H ABC 
 Ta suy ra H(2t;t;-t) thay vào phương trình( ABC) có t=
3
1
 suy ra
)
3
1
;
3
1
;
3
2
( H  
0,25 
www.VNMATH.com
 Biên soạn: Trần Duy Thái 
11 
*O’ đỗi xứng với O qua (ABC) 
H là trung điểm của OO’
 )
3
2
;
3
2
;
3
4
(' O 
0,5 
Giải phương trình:
10)2)(3)((
2
 zzzz
, z C. 
1 điểm 
PT
 10)3)(1)(2( zzzz 0)32)(2(
22
 zzzz 
 Đặt 
zzt 2
2
. Khi đó phương trình (8) trở thành:  
0,25 
Đặt 
zzt 2
2
. Khi đó phương trình (8) trở thành  
0103
2
 tt  
0,25 
CâuVIIa  
61
1
5
2
z
iz
t
t 
Vậy phương trình có các nghiệm: 
61z
;
iz  1   
0,5 
Câu VIb 
a)  
1 điểm 
 Viết phương trình đường AB: 
4 3 4 0x y  
 và 
5AB  
Viết phương trình đường CD: 
4 17 0x y  
 và 
17CD  
 0,25 
Điểm M thuộc
 có toạ độ dạng: 
( ;3 5)M t t 
 Ta tính được:  
13 19 11 37
( , ) ; ( , )
5
17
t t
d M AB d M CD
 
   
0,25  
Từ đó: 
( , ). ( , ).
MAB MCD
S S d M AB AB d M CD CD    
7
9
3
t t     
 Có 2 điểm cần tìm là: 
7
( 9; 32), ( ;2)
3
M M  
0,5  
1 điểm 
Giả sử một mặt cầu S(I, R) tiếp xúc với hai đương thẳng d
1
, d
2
 tại hai điểm A 
và B khi đó ta luôn có IA + IB ≥ AB và AB ≥
 
1 2
,d d d
 dấu bằng xảy ra khi I là 
trung điểm AB và AB là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng d
1
, d
2    
0, 25 
Ta tìm A, B : 
'
AB u
AB u
 
 
 Ad
1
, Bd
2
 nên: A(3 + 4t; 1- t; -5-2t), B(2 + t’; -3 + 3t’; t’) 
0,25 
 AB
(….)… 
A(1; 2; -3) và B(3; 0; 1)
I(2; 1; -1) 
0,25 
b)   
Mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; -1) và bán kính R=
6
  Nên có phương trình là: 
 
2
2 2
2 ( 1) ( 1) 6x y z       
0,25 
CâuVIIb 
Giải bất phương trình 
2log9)2log3(
22
 xxx 
1 điểm 
www.VNMATH.com
 Biên soạn: Trần Duy Thái 
12  
Điều kiện:
0x 
Bất phương trình 
 )1(2log)3(3
2
 xxx 
Nhận thấy x=3 không là nghiệm của bất phương trình.  
0.25 
TH1 Nếu 
3x
 BPT 
3
1
log
2
3
2
x
x
x 
Xét hàm số: 
xxf
2
log
2
3
)( 
 đồng biến trên khoảng 
 
;0  
3
1
)(
x
x
xg nghịch biến trên khoảng 
 
;3 
 *Với 
4x
:Ta có 
3)4()(
3)4()(
gxg
fxf
 Bpt có nghiệm 
4x 
 * Với 
4x
:Ta có 
3)4()(
3)4()(
gxg
fxf
 Bpt vô nghiệm   
0,25 
TH 2 :Nếu 
30  x
 BPT 
3
1
log
2
3
2
x
x
x
  xxf
2
log
2
3
)( 
 đồng biến trên khoảng 
 
;0  
3
1
)(
x
x
xg
 nghịch biến trên khoảng 
 
3;0 
 *Với 
1x
:Ta có 
0)1()(
0)1()(
gxg
fxf
 Bpt vô nghiệm 
 * Với 
1x
:Ta có 
0)1()(
0)1()(
gxg
fxf
 Bpt có nghiệm 
10  x   
0,25 
Vậy Bpt có nghiệm 
10
4
x
x 
0,25   
Câu V Cho x , y , z là ba số thực thỏa mãn : 5
-x
 + 5
-y
 +5
-z
 = 1 .Chứng minh rằng :  
  
 
  
25 25 25
25 5 5 5 5 5
x y z
x y z y z x z x y 
 5 5 5
4
x y z 
 Đặt 5
x
 = a , 5
y
 =b , 5
z
 = c . Từ giả thiết ta có : ab + bc + ca = abc 
 Bất đẳng thức cần chứng minh có dạng : 
2 2 2
4
a b c a b c
a bc b ca c ab
 
  
  
 ( *) 
 ( *) 
3 3 3
2 2 2
4
a b c a b c
a abc b abc c abc
 
  
  
      0,25đ    
0,25đ   
www.VNMATH.com
 Biên soạn: Trần Duy Thái 
13  
 
3 3 3
( )( ) ( )( ) ( )( ) 4
a b c a b c
a b a c b c b a c a c b
 
  
      
 Ta có 
3
3
( )( ) 8 8 4
a a b a c
a
a b a c
 
  
 
 ( 1) ( Bất đẳng thức Cô si) 
 Tương tự 
3
3
( )( ) 8 8 4
b b c b a
b
b c b a
 
  
 
 ( 2)  
3
3
( )( ) 8 8 4
c c a c b
c
c a c b
 
  
 
 ( 3) . 
Cộng vế với vế các bất đẳng thức ( 1) , ( 2) , (3) suy ra điều phải chứng minh   
0,25đ    
0,25đ 
Phần B. (Thí sinh chỉ được làm phần I hoặc phần II) 
 Phần I. (Danh cho thí sinh học chương trình chuẩn) 
 1. Chương trình Chuẩn. 
Cõu Ph
ần 
Nội dung Điểm 
CâuVI
a. 
(1,0) 
1(1,
0) 
+ Do 
AB CH
 nờn AB: 1 0x y   . 
 Giải hệ: 
2 5 0
1 0
x y
x y
  
  
 ta có (x; y)=(-4; 3). 
Do đó: 
( 4;3)AB BN B  
. 
+ Lấy A’ đối xứng A qua BN thỡ 
'A BC
. 
 - Phương trình đường thẳng (d) qua A và 
Vuụng gúc với BN là (d): 
2 5 0x y  
. Gọi 
( )I d BN 
. Giải hệ: 
2 5 0
2 5 0
x y
x y
  
  
. Suy ra: I(-1; 3)
'( 3; 4)A   
+ Phương trình BC: 
7 25 0x y  
. Giải hệ: 
7 25 0
1 0
x y
x y
  
  
 
Suy ra: 
13 9
( ; )
4 4
C  
. 
+ 
2 2
450
( 4 13/ 4) (3 9 / 4)
4
BC       , 
2 2
7.1 1( 2) 25
( ; ) 3 2
7 1
d A BC
  
 
. 
Suy ra: 
1 1 450 45
( ; ). .3 2. .
2 2 4 4
ABC
S d A BC BC       
0,25đ    
0,25đ     
0,25đ  
0,25đ 
Câu 
VIIA  
1) Véc tơ chỉ phương của hai đường thẳng lần lượt là: 
1
u
(4; - 6; - 8)  
2
u
( - 6; 9; 12) 
 +) 
1
u
 và 
2
u
 cùng phương   
0,25đ   
+) M( 2; 0; - 1)  d
1
; M( 2; 0; - 1) 
 d
2 
 Vậy d
1
 // d
2 
0,25đ   
*) Véc tơ pháp tuyến của mp (P) là 
n
 = ( 5; - 22; 19) 
(P): 5x – 22y + 19z + 9 = 0 
2) 
AB
 = ( 2; - 3; - 4); AB // d
1 
Gọi A
1
 là điểm đối xứng của A qua d
1 .
Ta có: IA + IB = IA
1
 + IB  A
1
B 
 IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất bằng A
1
B 
 Khi A
1
, I, B thẳng hàng 
 I là giao điểm của A
1
B và d    
0,25đ 
B 
C 
A 
H 
N 
www.VNMATH.com
 Biên soạn: Trần Duy Thái 
14 
 Do AB // d
1
 nên I là trung điểm của A
1
B. 
 *) Gọi H là hình chiếu của A lên d
1
. Tìm được H 
36 33 15
; ;
29 29 29
 
 
    
A’ đối xứng với A qua H nên A’
43 95 28
; ;
29 29 29
 
 
  
I là trung điểm của A’B suy ra I
65 21 43
; ;
29 58 29
 
 
 
    
0,25đ     
     Cõu Nội dung Điểm 
Câu VIIa 
(1,0) 
 Cõu VII.a (1 điểm): Giải phương trình sau trờn tập số phức C: 
2
4 3
1 0
2
z
z z z     (1)   
Nhận xét z=0 không là nghiệm của phương trình (1) vậy z
0 
Chia hai vế PT (1) cho z
2
 ta được : ( 0
2
1
)
1
()
1
2
2
z
z
z
z (2)  
0.25đ  
Đặt t=z-
z
1
 Khi đó 
2
1
2
22
z
zt 2
1
2
2
2
 t
z
z 
Phương trình (2) có dạng : t
2
-t+
0
2
5
 (3) 
2
99
2
5
.41 i 
PT (3) có 2 nghiệm t=
2
31 i
,t=
2
31 i      
0.25đ  
Với t=
2
31 i
 ta có 
02)31(2
2
311
2
 ziz
i
z
z
(4) 
Có 
222
)3(696816)31( iiiii  
PT(4) có 2 nghiệm : z= i
ii
1
4
)3()31(
,z=
2
1
4
)3()31( 
 iii 
  0.25đ  
Với t=
2
31 i
 ta có 
02)31(2
2
311
2
 ziz
i
z
z
(4) 
Có 
222
)3(696816)31( iiiii  
PT(4) có 2 nghiệm : z= i
ii
1
4
)3()31(
,z=
2
1
4
)3()31( 
 iii 
Vậy PT đã cho có 4 nghiệm : z=1+i; z=1-i ; z=
2
1i
; z=
2
1 i     
0.25đ 
Phần II. 
Câu VIb. 1) 
I 
d
1 
H 
A 
B 
A
1 
www.VNMATH.com
 Biên soạn: Trần Duy Thái 
15 
Ta có: 
Idd
21
. Toạ độ của I là nghiệm của hệ: 
2/3y
2/9x
06yx
03yx
. Vậy 
2
3
;
2
9
I 
Do vai trò A, B, C, D nên giả sử M là trung điểm cạnh AD 
OxdM
1
 
Suy ra M( 3; 0)    
0,25đ  
Ta có: 
23
2
3
2
9
32IM2AB
22
 
Theo giả thiết: 22
23
12
AB
S
AD12AD.ABS
ABCD
ABCD
 
Vì I và M cùng thuộc đường thẳng d
1 
ADd
1
 Đường thẳng AD đi qua M ( 3; 0) và vuông góc với d
1
 nhận 
)1;1(n
 làm VTPT nên có PT: 
03yx0)0y(1)3x(1 
. Lại có: 
2MDMA      
0,25đ  
Toạ độ A, D là nghiệm của hệ PT: 
 
2y3x
03yx
2
2 
   
13x
x3y
2)x3(3x
3xy
2y3x
3xy
2
2
2
2 
1y
2x
 hoặc 
1y
4x
. Vậy A( 2; 1), D( 4; -1)    
0,25đ  
Do 
2
3
;
2
9
I là trung điểm của AC suy ra: 
213yy2y
729xx2x
AIC
AIC 
Tương tự I cũng là trung điểm của BD nên ta có B( 5; 4) 
Vậy toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật là: (2; 1), (5; 4), (7; 2), (4; -1)  
0,25đ  
 Cõu Phần Nội dung Điểm 
CâuVIb. 
(1,0) 
2.a) 
Các véc tơ chỉ phương của D
1
 và D
2
 lần lượt là 
1
u
( 1; - 1; 2) 
 và 
2
u
( - 2; 0; 1) 
Có M( 2; 1; 0) 
 D
1
; N( 2; 3; 0) 
 D
2 
0,25đ   
Xét 
1 2
; .u u MN
 
 
  
 = - 10 
 0 
Vậy D
1
 chéo D
2 
0,25đ  
 Gọi A(2 + t; 1 – t; 2t)  D
1
 B(2 – 2t’; 3; t’)  D
2  
1
2
. 0
. 0
AB u
AB u
  
 
1
3
' 0
t
t
 
  
 A
5 4 2
; ;
3 3 3
 
 
 
; B (2; 3; 0) 
 Đường thẳng 
qua hai điểm A, B là đường vuông góc chung của D
1 
và D
2
. 
 Ta có 
: 
2
3 5
2
x t
y t
z t
 
 
   
0,25đ       
0,25đ 
 www.VNMATH.com
 Biên soạn: Trần Duy Thái 
16 
 PT mặt cầu nhận đoạn AB là đường kính có 
dạng:
2 2 2
11 13 1 5
6 6 3 6
x y z
     
     
     
      
0,25đ  
CâuVIIb 
(1,0)  
Ta có: 
2009 0 1 2009 2009
2009 2009 2009
(1 ) ..i C iC i C      
0 2 4 6 2006 2008
2009 2009 2009 2009 2009 2009
1 3 5 7 2007 2009
2009 2009 2009 2009 2009 2009
....
( ... )
C C C C C C
C C C C C C i
      
      
Thấy: 
1
( )
2
S A B 
, với 
0 2 4 6 2006 2008
2009 2009 2009 2009 2009 2009
....A C C C C C C        
0 2 4 6 2006 2008
2009 2009 2009 2009 2009 2009
...B C C C C C C      
+ Ta có: 
2009 2 1004 1004 1004 1004
(1 ) (1 )[(1 ) ] (1 ).2 2 2i i i i i       
. 
Đồng nhất thức ta có A chớnh là phần thực của 
2009
(1 )i
 nờn 
1004
2A  . 
+ Ta có: 
2009 0 1 2 2 2009 2009
2009 2009 2009 2009
(1 ) ...x C xC x C x C      
Cho x=-1 ta có: 
0 2 2008 1 3 2009
2009 2009 2009 2009 2009 2009
... ...C C C C C C       
Cho x=1 ta có: 
0 2 2008 1 3 2009 2009
2009 2009 2009 2009 2009 2009
( ... ) ( ... ) 2C C C C C C       
. 
Suy ra:
2008
2B  . 
+ Từ đó ta có: 
1003 2007
2 2S  
.     
0,25đ  
  0,25đ      
0,25đ 
0,25đ    
ĐỀ 3 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số y = 
1
2
x
x
. 
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số. 
2. Tìm các giá trị của m để đường thẳng y = mx – m + 2 cắt đồ thị ( C ) tại hai điểm phân biệt A,B và 
đoạn AB có độ dài nhỏ nhất. 
Câu II (2,0 điểm) 
1. Giải phương trình 
 
 
2
cos . cos 1
2 1 sin .
sin cos
x x
x
x x
 
 
2. Giải phương trình 
2 2
7 5 3 2 ( )x x x x x x        
Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân 
3
0
3
3. 1 3
x
dx
x x
  
. 
Câu IV (1,0 điểm). Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M, N là các điểm lần lượt di động trên các 
cạnh AB, AC sao cho 
   
DMN ABC
. Đặt AM = x, AN = y. Tính thể tích tứ diện DAMN theo x và y. Chứng 
minh rằng: 
3 .x y xy  
Câu V (1,0 điểm). Cho x, y, z 
0
thoả mãn x+y+z > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
 
3 3 3
3
16x y z
P
x y z
 
  
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B). 
A. Theo chương trình Chuẩn: 
Câu VI.a (2,0 điểm) 
www.VNMATH.com
 Biên soạn: Trần Duy Thái 
17 
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AB: x – 2y + 1 = 0, 
phương trình đường thẳng BD: x – 7y + 14 = 0, đường thẳng AC đi qua M(2; 1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình 
chữ nhật. 
2. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – y – 5z + 1 = 0 và hai đường thẳng 
d
1
: 
1 1 2
2 3 1
x y z  
 
 , d
2
: 
2 2
1 5 2
x y z 
 
 
Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với (P) đồng thời cắt hai đường thẳng d
1
 và d
2
. 
Câu VII.a (1,0 điểm). Tìm phần thực của số phức z = (1 + i)
n 
, biết rằng n  N thỏa mãn phương trình 
log
4
(n – 3) + log
4
(n + 9) = 3 
B. Theo chương trình Nâng cao: 
Câu VI.b (2,0 điểm) 
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng tâm G(2; 0). Hai đỉnh B và C lần lượt 
nằm trên hai đường thẳng d
1
: x + y + 5 = 0 và d
2
: x + 2y – 7 = 0. Viết phương trình đường tròn có tâm C và 
tiếp xúc với đường thẳng BG. 
2. Trong không gian toạ độ cho đường thẳng d: 
3 2 1
2 1 1
x y z  
 
 và mặt phẳng (P): x + y + z + 2 = 0. Gọi M 
là giao điểm của d và (P). Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với d đồng 
thời thoả mãn khoảng cách từ M tới  bằng 
42
. 
Câu VII.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 
 
1 4
4
2 2
1
log log 1
( , )
25
y x
y
x y
x y
  
 
 
ĐÁP ÁN ĐỀ 3  
Câu Nội dung Điểm 
I HS tu lam 2,0 
II  
2.0 
1 
Giải phương trình 
 
 
2
cos . cos 1
2 1 sin .
sin cos
x x
x
x x
 
 
1.0 
ĐK: 
sin cos 0x x 
 0.25 
Khi đó 
 
    
2
1 sin cos 1 2 1 sin sin cosPT x x x x x       
  
1 sin 1 cos sin sin .cos 0x x x x x       
   
1 sin 1 cos 1 sin 0x x x     
0.25 
sin 1
cos 1
x
x
 
 
 (thoả mãn điều kiện) 
0.25 
 2
2
2
x k
x m
 
  
 
 
 
,k m  
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: 2
2
x k
   và 
2x m
 
  
 
,k m  
0.25 
2 
Giải phương trình: 
2 2
7 5 3 2 ( )x x x x x x        
1.0 
www.VNMATH.com
 Biên soạn: Trần Duy Thái 
18 
2
2 2
3 2 0
7 5 3 2
x x
PT
x x x x x
  
     
 
0.25  
2
3 2 0 
5 2( 2) 
x x
x x x
  
   
 
0.25  
3 1
0
2
5 2.
x
x
x
x
x
  
 
  
 
 
 
2
2 0
1 16 0
x
x x
  
  
 
0.25   
1x   
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = - 1. 
0.25 
III 
Tính tích phân 
3
0
3
3. 1 3
x
dx
x x
  
. 
1.0 
Đặt u = 
2
1 1 2x u x udu dx     
; đổi cận:
0 1
3 2
x u
x u
  
  
 
0.25 
Ta có: 
3 2 2 2
3
2
0 1 1 1
3 2 8 1
(2 6) 6
3 2 1
3 1 3
x u u
dx du u du du
u u u
x x
 
   
  
  
    
0.25  
 
2
2
1
2
6 6ln 1
1
u u u    
0.25  
 3
3 6ln
2
   
0.25 
IV  
1.0  
Dựng 
DH MN H  
Do 
     
DMN ABC DH ABC  
 mà 
.D ABC
 là 
tứ diện đều nên 
H
 là tâm tam giác đều 
ABC
.      
0.25 
Trong tam giác vuông DHA: 
2
2 2 2
3 6
1
3 3
DH DA AH
 
    
 
 
  
Diện tích tam giác
AMN
 là 
0
1 3
. .sin 60
2 4
AMN
S AM AN xy  
0.25  
Thể tích tứ diện 
.D AMN
 là 
1 2
.
3 12
AMN
V S DH xy  
0.25 
D
A
BC
H
M
N
www.VNMATH.com
 Biên soạn: Trần Duy Thái 
19 
Ta có: 
AMN AMH AMH
S S S 
0 0 0
1 1 1
.sin 60 . .sin 30 . .sin 30
2 2 2
xy x AH y AH   
3 .x y xy   
0.25 
V  
1.0 
Trước hết ta có: 
 
3
3 3
4
x y
x y
  (biến đổi tương đương) 
   
2
... 0x y x y     
0.25 
Đặt x + y + z = a. Khi đó 
   
 
3 3
3 3
3
3
3 3
64 64
4 1 64
x y z a z z
P t t
a a
   
     
(với t = 
z
a
, 
0 1t 
) 
0.25 
Xét hàm số f(t) = (1 – t)
3
 + 64t
3
 với t
 
0;1 . Có 
 
 
2
2
1
'( ) 3 64 1 , '( ) 0 0;1
9
f t t t f t t
 
      
  
Lập bảng biến thiên 
0.25  
 
 
0;1
64
inf
81
t
M t
   GTNN của P là 
16
81
 đạt được khi x = y = 4z > 0 
0.25 
VI.a  
2.0 
1  
1.0 
Do B là giao của AB và BD nên toạ độ của B là nghiệm của hệ: 
21
2 1 0
21 13
5
;
7 14 0 13 5 5
5
x
x y
B
x y
y
  
 
 
 
 
  
 
 
0.25 
Lại có: Tứ giác ABCD là hình chữ nhật nên góc giữa AC và AB bằng góc giữa AB và 
BD, kí hiệu 
(1; 2); (1; 7); ( ; )
AB BD AC
n n n a b 
  
(với a
2
+ b
2
 > 0) lần lượt là VTPT của các 
đường thẳng AB, BD, AC. Khi đó ta có: 
   
os , os ,
AB BD AC AB
c n n c n n
    
2 2 2 2
3
2 7 8 0
2
7
a b
a b a b a ab b
b
a
 
        
 
 
0.25  
- Với a = - b. Chọn a = 1 
 b = - 1. Khi đó Phương trình AC: x – y – 1 = 0, 
A = AB  AC nên toạ độ điểm A là nghiệm của hệ: 
1 0 3
(3;2)
2 1 0 2
x y x
A
x y y
   
 
 
 
   
  
Gọi I là tâm hình chữ nhật thì I = AC  BD nên toạ độ I là nghiệm của hệ: 
7
1 0
7 5
2
;
7 14 0 5
2 2
2
x
x y
I
x y
y
  
 
 
 
 
  
 
 
Do I là trung điểm của AC và BD nên toạ độ 
 
14 12
4;3 ; ;
5 5
C D
 
 
  
0.25 
www.VNMATH.com
 Biên soạn: Trần Duy Thái 
20  
- Với b = - 7a (loại vì AC không cắt BD) 
0.25  
2 1.0 
Phương trình tham số của d
1
 và d
2
 là: 
1 2
1 2 2
: 1 3 ; : 2 5
2 2
x t x m
d y t d y m
z t z m
    
 
 
    
 
 
   
  
0.25 
Giả sử d cắt d
1 
tại M(-1 + 2t ; 1 + 3t ; 2 + t) và cắt d
2
 tại N(2 + m ; - 2 + 5m ; - 2m) 
MN
(3 + m - 2t ; - 3 + 5m - 3t ; - 2 - 2m - t). 
0.25 
Do d  (P) có VTPT 
(2; 1; 5)
P
n  
nên :
p
k MN kn  
 
3 2 2
3 5 3
2 2 5
m t k
m t k
m t k
  
    
    
 có nghiệm 
0.25 
 Giải hệ tìm được
1
1
m
t
 
Khi đó điểm M(1; 4; 3) 
Phương trình d: 
1 2
4
3 5
x t
y t
z t
 
 
 
thoả mãn bài toán 
   0.25 
VII.a 
Tìm phần thực của số phức z = (1 + i)
n 
, biết rằng n  N thỏa mãn phương trình 
log
4
(n – 3) + log
4
(n + 9) = 3 
1.0 
Điều kiện: 
3
n N
n
 
Phương trình log
4
(n – 3) + log
4
(n + 9) = 3  log
4
(n – 3)(n + 9) = 3 
0.25 
 (n – 3)(n + 9) = 4
3
  n
2
 + 6n – 91 = 0 
7
13
n
n
 
 
Vậy n = 7. 
0.25 
Khi đó z = (1 + i)
n 
= (1 + i)
7
 = 
     
3
2
3
1 . 1 1 .(2 ) (1 ).( 8 ) 8 8i i i i i i i
 
        
  
0.25  
Vậy phần thực của số phức z là 8. 0.25 
VI.b 2.0 
1 1.0 
Giả sử 
1 2
( ; ) 5; ( ; ) 2 7
B B B B C C C C
B x y d x y C x y d x y          
Vì G là trọng tâm nên ta có hệ: 
2 6
3 0
B C
B C
x x
y y
  
  
 
0.25 
Từ các phương trình trên ta có: B(-1;-4) ; C(5;1) 
0.25  
Ta có 
(3;4) (4; 3)
BG
BG VTPT n 
 
 nên phương trình BG: 4x – 3y – 8 = 0  
0.25 
(thoả mãn) 
(không thoả mãn) 
www.VNMATH.com
 Biên soạn: Trần Duy Thái 
21 
Bán kính R = d(C; BG) = 
9
5 
phương trình đường tròn: (x – 5)
2
 +(y – 1)
2 
= 
81
25 
0.25 
2 
 1.0 
Ta có phương trình tham số của d là: 
3 2
2
1
x t
y t
z t
 
  
  
  toạ độ điểm M là nghiệm của hệ 
3 2
2
1
2 0
x t
y t
z t
x y z
 
  
  
   
 (tham số t) 
(1; 3;0)M  
0.25 
Lại có VTPT của(P) là 
(1;1;1)
P
n
, VTCP của d là 
(2;1; 1)
d
u 
. 
 Vì  nằm trong (P) và vuông góc với d nên VTCP 
, (2; 3;1)
d P
u u n
 
  
 
   
Gọi N(x; y; z) là hình chiếu vuông góc của M trên  , khi đó
( 1; 3; )MN x y z 
. 
Ta có 
MN
 vuông góc với 
u
nên ta có phương trình: 2x – 3y + z – 11 = 0 
Lại có N(P) và MN =
42
 ta có hệ: 
2 2 2
2 0
2 3 11 0
( 1) ( 3) 42
x y z
x y z
x y z
   
   
    
 
0.25  
Giải hệ ta tìm được hai điểm N(5; - 2; - 5) và N(- 3; - 4; 5) 
0.25  
Nếu N(5; -2; -5) ta có pt 
5 2 5
:
2 3 1
x y z  
  
 
Nếu N(-3; -4; 5) ta có pt 
3 4 5
:
2 3 1
x y z  
  
  
0.25 
VII.b 
Giải hệ phương trình 
 
1 4
4
2 2
1
log log 1
( , )
25
y x
y
x y
x y
  
 
 
1.0 
Điều kiện: 
0
0
y x
y
 
 0.25 
Hệ phương trình 
 
4 4 4
2 2 2 2 2 2
1 1
log log 1 log 1
4
25 25 25
y x y x
y x
y y y
x y x y x y
 
  
      
  
  
  
  
     
   
0.25 
2
2 2 2 2
3
3 3
25
25 9 25
10
x y
x y x y
y
x y y y
 
 
  
  
   
 
 
0.25  
 
 
15 5
; ;
10 10
15 5
; ;
10 10
x y
x y
 
 
 
 
  
 
 
 
Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm. 
0.25 
(không thỏa mãn đk) 
(không thỏa mãn đk) 
www.VNMATH.com
 Biên soạn: Trần Duy Thái 
22  
ĐỀ 4 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu I:(2,0 điểm) Cho hàm số 
3
(3 1)y x x m  
 (C ) với m là tham số. 
 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C) khi 
1m 
. 
2. Tìm các gíá trị của m để đồ thị của hàm số (C) có hai điểm cực trị và chứng tỏ rằng hai điểm 
cực trị này ở về hai phía của trục tung. 
Câu II:(2,0 điểm) 
 1. Giải phương trình: 
3 3
17
8cos 6 2 sin 2 3 2 cos( 4 ).cos2 16cos
2
x x x x x
   
. 
 2. Tính tích phân : 
  
1
2
1
1 1
x
dx
I
e x
 
. 
Câu III:(2,0 điểm) 
 1. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình: 
2
4
2
1
x
x
m e e  
 có nghiệm thực . 
 2. Chứng minh: 
 
1 1 1
12x y z
x y z
 
    
 
 
 với mọi số thực x , y , z thuộc đoạn 
 
1;3 . 
Câu IV:(1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có chân đường cao là H trùng với tâm của đường tròn nội 
tiếp tam giác ABC và AB = AC = 5a , BC = 6a . Góc giữa mặt bên (SBC) với mặt đáy là 
0
60
.Tính 
theo a thể tích và diện tích xung quanh của khối chóp S.ABC. 
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B. 
A. Theo chương trình chuẩn 
Câu Va:(1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , cho tam giác ABC vuông cân tại A với 
 
2;0A và 
 
1 3G ;
 là trọng tâm . Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. 
Câu VI.a:(2,0 điểm) 
 1. Giải phương trình: 
 
3
log 4.16 12 2 1
x x
x  
. 
 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 
 
1y x ln x  . 
B. Theo chương trình nâng cao 
Câu Vb:(1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , cho tam giác ABC với 
 
0 1A ; và phương 
trình hai đường trung tuyến của tam giác ABC qua hai đỉnh B , C lần lượt là 
2 1 0x y   
 và 
3 1 0x y  
. Tìm tọa độ hai điểm B và C. 
Câu VI.b:(2,0 điểm) 
 1. Giải phương trình: 
3 3
log 1 log 2
2 2
x x
x
 
 
. 
 2. Tìm giới hạn: 
 
2
ln 2
lim
1
1
x
x
x
. 
ĐÁP ÁN ĐỀ 4  
Câu Ý NỘI DUNG 
Điểm 
Câu I Ý 1 
Khi m =1  
3
3 1y x x  
 . Tập xác định D=R . 
0,25 đ 
www.VNMATH.com
 Biên soạn: Trần Duy Thái 
23 
 Giới hạn: 
lim ; lim
x x
y y
 
   
. 
 y’= 3x
2 
– 3 ; y’=0 1x   . 
0,25 đ  
Bảng biến thiên . 
Hàm số đồng biến trên khoảng 
   
; 1 , 1;    và nghịch biến 
trên khoảng 
 
1;1 . 
Hàm số đạt CĐ tại x = -1 ; y
CĐ 
= 3 và đạt CT tại x = 1 ; y
CT 
= -1 .  
0,25 đ 
(1,0 đ)  
 Điểm đặc biệt: ĐT cắt Oy tại (0 ; 1) và qua (-2 ; -1) ; (2 ; 3). 
 Đồ thị ( không cần tìm điểm uốn) .  
0,25 đ 
 y’ = 0 
3x
2
 – 3m = 0 ; 
' 9m 
. 
0,25 đ 
0m 
: y’ không đổi dấu hàm số không có cực trị . 
0,25 đ  
0m 
: y’ đổi dấu qua 2 nghiệm của y’=0 
hàm số có 2 cực trị. 
 KL: 0m  .  
0,25 đ 
(2,0đ)   
Ý 2 
(1,0 đ) 
0m 
 
0P m   
đpcm. 
0,25 đ 
Biến đổi: 
3
4cos 3 2 sin 2 8cosx x x   
0,25 đ 
2
2cos .(2cos 3 2 sin 4) 0x x x    
0,25 đ 
2
cos 0 2sin 3 2 sin 2 0x v x x    
 . 0,25 đ 
Ý 1 
(1,0 đ)  
2
2
4
3
2
4
x k
x k
x k
 
  
 
, k
Z 
KL: 
0,25 đ  
Khi x = 2y  
1y   
2
1
x
y
 ; 
2
1
x
y
 
 
(loại) .  
0,25 đ 
âu II 
 (2,0 đ) 
Ý 2 
(1,0 đ) 
 Khi y=2x 
 -3 x 
2 
= 3 : VN . 
KL: nghiệm hệ PT là 
 
2;1 . 
0,25 đ 
Câu III 
 (2,0 đ) 
Ý 1 
(1,0 đ) 
Đặt 
2
x
t e
 ĐK: t > 0 . 
 PT trở thành: 
44
1m t t  
. 
0,25 đ 
www.VNMATH.com
 Biên soạn: Trần Duy Thái 
24  
Xét 
44
( ) 1f t t t  
với t > 0 . 
3
4
4
4
'( ) 1 0
1
t
f t
t
 
  
 
 
hàm số NB trên 
 
0;  . 
0,50 đ   
  
4 4 2
4
1
lim ( ) lim 0
1 1
t t
f t
t t t t
 
 
   
; f(0) = 1. 
KL: 0< m <1.  
0,25 đ 
Ta có:
  
2
3
1 3 1 3 0 4 3 0 4t t t t t t
t
            
. 
0,25 đ 
Suy ra : 
3 3 3
4 ; 4 ; 4x y z
x y z
      
 
1 1 1
3 12Q x y z
x y z
 
       
 
  
0,50 đ 
Ý 2 
(1,0 đ)  
   
1 1 1 1 1 1
3 6 12
2
Q
x y z x y z
x y z x y z
   
           
   
    
0,25 đ  
Gọi M là trung điểm BC 
A , M , H thẳng hàng 
0
 BC SM 60BC AM SMH     
.  
0,25 đ 
AM=4a 
2
3
12 ; 8
2
ABC
ABC
S a
S a p a r
p
      =MH . 
0,25 đ 
3
.
3 3
6 3
2
S ABC
a
SH V a   
. 
0,25 đ 
Câu IV 
(1,0 đ)  
Hạ HN , HP vuông góc với AB và AC 
;AB SN AC SP   
HM = HN = HP
2
3 3 24
XQ
SM SN SP a S ap a       .  
0,25 đ 
 Đặt AB = a
 
2
2 2
2 ;
2 2
ABC
a
a
BC a S p
     . 
0,50 đ  
2 2
ABC
S a
r
p
  
. 
0,25 đ 
Câu Va 
(1,0 đ)  
 
1; 3 2 3 3 2AG AG AM a       
 
3 2 1r  
. 
0,25 đ 
 Câu VIa 
(2,0 đ)  
Ý 1 
(1,0 đ) 
PT 
2 1 2 2
4.16 12 3 4.4 4 .3 3.3
x x x x x x x
     
 . 
Chia 2 vế cho 
2
3 0
x
, ta có:
2
4 4
4 3 0
3 3
x x
   
  
   
   
. 
0,50đ 
www.VNMATH.com
 Biên soạn: Trần Duy Thái 
25  
 Đặt 
4
3
x
t
 
 
 
. ĐK: 
2
3
0 ; 4 3 0 1( ); ( )
4
t t t t kth t th       
. 
0,25 đ  
 Khi 
3
4
t 
 , ta có: 
1
4 3 4
1
3 4 3
x
x
   
    
   
   
. 
0,25 đ 
 TXĐ: 
 
0;D    ; 
1
' ln
x
y x
x
 
. 
0,25 đ 
 y’= 0 
1x 
 ; y(1) = 0 vì
1
ln
x
y x
x
 
 là HSĐB 
0,50 đ 
Ý 2 
(1,0 đ) 
 Khi 0 < x < 1 
' 0y 
; khi x > 1 
' 0y 
. 
 KL: miny = 0
1x 
. 
0,25 đ 
 Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là 
2 1
4 1
;
3 1
7 7
x y
G
x y
 
 
 
 
 
.  
0,25 đ 
 Gọi 
 
1
;2 1 ( )B b b d  ; 
 
2
1 3 ; ( )C c c d  
 Ta có: 
5 2
3
7 7
3 1
2
7 7
b c b
b c c
 
  
 
 
 
 
   
 
 
. 
0,50 đ 
Câu Vb 
(1,0 đ) 
 KL: 
2 3 10 1
; ; ;
7 7 7 7
B C
   
 
   
   
. 
0,25 đ 
ĐK: x > 0 . Đặt 
3
log 3
t
t x x  
. 
0,25 đ 
 Ta có:
2
1 9 2 4 2
2.2 2 3 .2 3
4 4 3 9 3
t
t t t t t
   
      
   
   
. 
0,50 đ 
Ý 1 
(1,0 đ) 
 Khi t = 2 thì 
3
log 2 9x x  
(th) 
 KL: nghiệm PT là 
9x 
.  
0,25 đ  
 Đặt 
1. : 1 0t x Suy ra x t    
. 
0,25 đ 
 Giới hạn trở thành: 
 
 
0
ln 1
lim
2
t
t
t t
 
 
 
0
ln 1
1 1
lim .
2 2
t
t
t t
 
  
 
.  
0,50đ  
 Câu VIb 
(2,0 đ) 
Ý 2 
(1,0 đ) 
 KL: 
 
2
1
ln 2
1
lim
1 2
x
x
x
 
. 
0,25đ  
ĐỀ 5 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm) 
Câu I (2 điểm) Cho hàm số 
2 4
1
x
y
x
. 
1). Khảo sát và vẽ đồ thị 
 
C
 của hàm số trên. 
2). Gọi (d) là đường thẳng qua A( 1; 1 ) và có hệ số góc k. Tìm k sao cho (d) cắt ( C ) tại hai điểm M, N và 
3 10MN 
. 
Câu II (2 điểm) : 
www.VNMATH.com
 Biên soạn: Trần Duy Thái 
26 
1). Giải hệ phương trình: 
2 2
2 2
12
12
x y x y
y x y
   
 
 
 2). Giải phương trình :
01cossin2sinsin2
2
 xxxx
 . 
Câu III (1 điểm): Tính tích phân: 
2
3
0
3sin 2cos
(sin cos )
x x
I dx
x x
 
Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp cụt tam giác đều ngoại tiếp một hình cầu bán kính r cho trước. Tính thể tích hình 
chóp cụt biết rằng cạnh đáy lớn gấp đôi cạnh đáy nhỏ. 
Câu V (1 điểm) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt :  
x10 1).12(48
22
 xxmx
. 
PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2) 
1. Theo chương trình chuẩn. 
Câu VI.a (2 điểm) 
 1. Cho  ABC có đỉnh A(1;2), đường trung tuyến BM: 2 1 0x y   và phân giác trong CD:  
1 0x y  
. Viết phương trình đường thẳng BC. 
 2. Cho đường thẳng (D) có phương trình: 
2
2
2 2
x t
y t
z t
  
 
 
 .Gọi  là đường thẳng qua điểm A(4;0;-1) 
song song với (D) và I(-2;0;2) là hình chiếu vuông góc của A trên (D). Trong các mặt phẳng qua 
, hãy viết 
phương trình của mặt phẳng có khoảng cách đến (D) là lớn nhất. 
Câu VII.a (1 điểm) Cho x, y, z là 3 số thực thuộc (0;1]. Chứng minh rằng 
1 1 1 5
1 1 1xy yz zx x y z
  
     
2. Theo chương trình nâng cao. 
Câu VI.b (2 điểm) 
1).Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường 
tròn
2 2
( ) : – 2 – 2 1 0,C x y x y  
2 2
( ') : 4 – 5 0C x y x  
 cùng đi qua M(1; 0). Viết phương trình 
đường thẳng qua M cắt hai đường tròn 
( ), ( ')C C
lần lượt tại A, B sao cho MA= 2MB. 
2). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d và d’ lần lượt có phương trình : d : 
z
y
x 
1
2
 và d’ : 
1
5
3
2
2
 z
y
x
. 
 Viết phương trình mặt phẳng 
)(
 đi qua d và tạo với d’ một góc 
0
30 
Câu VII.b (1 điểm) Cho a, b, c là ba cạnh tam giác. Chứng minh 
1 1 2
2
3 3 2 3 3
b c
a
a b a c a b c a c a b
 
    
 
     
   
ĐÁP ÁN ĐỀ 5  
Câu Phần Nội dung 
 I 
(2,0)  
1(1,0) 
Làm đúng, đủ các bước theo Sơ đồ khảo sát hàm số cho điểm tối đa. 
 2(1,0) 
Từ giả thiết ta có: 
( ): ( 1) 1.d y k x  
 Bài toán trở thành: Tìm k để hệ phương trình sau 
có hai nghiệm 
1 1 2 2
( ; ), ( ; )x y x y
phân biệt sao cho 
   
2 2
2 1 2 1
90(*)x x y y    
www.VNMATH.com