Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Chuyen de so sanh phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.39 KB, 18 trang )

Hệ thống trung tâm Bồi Dưỡng Toán
27 Huỳnh Thúc Kháng – Đống Đa - Hà Nội

Bồi Dưỡng Toán 5

Tư vấn học tập: 0932-39-39-56 GV:Nguyễn Thành Long


1
Họ và tên:………………………………………… Ngày… tháng… năm……
CHUYÊN ĐỀ: SO SÁNH PHÂN SỐ
Dạng 1: So sánh phân số bằng cách đưa về cùng mẫu số hoặc tử số.
1.Đưa về cùng mẫu số
Ví dụ 1: So sánh
2
1

3
1

Ta có:
2
1
=
1 3
2 3
×
×
=
6
3



3
1
=
1 2 2
3 2 6
×
=
×


6
3
>
6
2
nên
2
1
>
3
1

2.Đưa về cùng tử số:
Ví dụ 2
:
5
2

4

3

Ta có:
5
2
=
2 3 6
5 3 15
×
=
×


4
3
=
3 2
4 2
×
×
=
18
6


15
6
<
18
6

nên
5
2
<
4
3

Dạng 2: So sánh phân số bằng cách so sánh phần bù với đơn vị của phân số
Phần bù với đơn vị của phân số là hiệu giữa 1 và phân số đó.
-

Trong hai phân số, phân số nào có phần bù lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn và ngược lại.
Ví dụ: So sánh các phân số sau bằng cách thuận tiện nhất.

2002
2001
2001
2000

Hệ thống trung tâm Bồi Dưỡng Toán
27 Huỳnh Thúc Kháng – Đống Đa - Hà Nội

Bồi Dưỡng Toán 5

Tư vấn học tập: 0932-39-39-56 GV:Nguyễn Thành Long


2
Bước 1: Tìm phần bù
Ta có: 1 -

2001
1
2001
2000
=
1 -
2002
1
2002
2001
=
Bước 2: So sánh phần bù với nhau, kết luận 2 phân số cần so sánh.

2002
2001
2001
2000
2002
1
2001
1
<> nên
* Chú ý: đặt A = Mẫu 1 – Tử 1
A = Mẫu 2 – Tử 2
Cách so sánh phần bù được dùng khi A = A. Nếu trong trường hợp A ≠ A ta có thể sử dụng tính chất cơ bản
của phân số để biến đổi đưa về 2 phân số mới có hiệu giữa mẫu và tử của 2 phân số bằng nhau:
Ví dụ 3
:
2003
2001

2001
2000
và Ta có :
40002
4000
2
2001
22000
2001
2000
==
x
x

Bước 1 ta có : 1 -
4002
2
4002
4000
=
1 -
2003
2
2003
2001
=
Bước 2: Vì
2003
2
4002

2
< nên
2003
2001
4002
4000
> hay
2003
2001
2001
2000
>
Dạng 3: So sánh phân số bằng cách so sánh phần hơn với đơn vị của các phân số:
- Phần hơn với đơn vị của phân số là hiệu của phân số và 1.
- Trong 2 phân số, phân số nào có phần hơn thì phân số đó lớn hơn.
Ví dụ 4:
So sánh :
2000
2001

2001
2002

Hệ thống trung tâm Bồi Dưỡng Toán
27 Huỳnh Thúc Kháng – Đống Đa - Hà Nội

Bồi Dưỡng Toán 5

Tư vấn học tập: 0932-39-39-56 GV:Nguyễn Thành Long



3
Bước 1: Ta có :
2000
1
1
2000
2001
=−

2001
1
1
2001
2002
=−
Bước 2: So sánh phần hơn của đơn vị, kết luận về 2 phân số cần so sánh

2001
1
2000
1
> nên
2001
2002
2000
2001
>
Chú ý: Đặt B = Tử 1 – Mẫu 1
B = Tử 2 – Mẫu 2

Cách so sánh phần hơn được dùng khi B = B*. Nếu trong trường hợp B ≠ B* ta có thể sử dụng tính
chất cơ bản của phân số để biến đổi đưa về 2 phân số mới có hiệu giữa tử và mẫu của 2 phân số bằng nhau:
Ví dụ 5:

2001
2002
2000
2001

Bước 1: Ta có:
4000
4002
2
2000
22001
2000
2001
==
x
x

4000
2
1
4000
4002
=−
2001
2
1

2001
2003
=−
Bước 2 : Vì
2001
2
4000
2
< nên
2001
2003
4000
4002
<
Hay
2001
2003
2000
20001
<
Dạng 4: So sánh phân số bằng cách so sánh cả 2 phân số với phân số nhau trung gian
Ví dụ 6:
So sánh :
5
3

9
4

Hệ thống trung tâm Bồi Dưỡng Toán

27 Huỳnh Thúc Kháng – Đống Đa - Hà Nội

Bồi Dưỡng Toán 5

Tư vấn học tập: 0932-39-39-56 GV:Nguyễn Thành Long


4
Bước 1: Ta thấy
2
1
6
3
5
3
=>

2
1
8
4
9
4
=<
Bước 2: Vì
9
4
2
1
5

3
>> nên
9
4
5
3
>
Ví dụ 7:
So sánh
60
19

90
31

Bước 1: Ta thấy
3
1
60
20
60
19
=<
3
1
90
30
90
31
=>

Bước 2: Vì
90
31
3
1
60
19
<< nên
90
31
60
19
<
Ví dụ 8:
So sánh
2005
2006

2004
2003

Bước 1: Vì 1
2005
2006
> và 1
2004
2003
< nên
2004
2003

1
2005
2006
>>
Bước 2: Vậy :
2005
2006
>
2004
2003

Ví dụ 9:
So sánh 2 phân số bằng cách nhanh nhất:
75
34

74
35

Chọn phân số trung gian là
74
34

Bước 1: Ta thấy
75
34
74
34
74
34

>>
Bước 2: Vậy :
74
35
>
75
34

Hệ thống trung tâm Bồi Dưỡng Toán
27 Huỳnh Thúc Kháng – Đống Đa - Hà Nội

Bồi Dưỡng Toán 5

Tư vấn học tập: 0932-39-39-56 GV:Nguyễn Thành Long


5

• Cách chọn phân số trung gian.
-

Trong một số trường hợp đơn giản có thể chọn phân số trung gian là những phân số dễ tìm được như :
1;
3
1
;
2
1
VD 1, 2, 3
-


Trong trường hợp tổng quát : So sánh 2 phân số
b
a

d
c
( a, b, c, d ≠ 0)
Nếu a > c còn b > d thì ta có thể chọn phân số trung gian là
d
a
hoặc
b
c
( như VD 4).
-

Trong trường hợp hiệu của tử số của phân số thứ nhất với tử số của phân số thứ 2 và hiệu của mẫu
phân số thứ nhất với mẫu của phân số thứ 2 gấp nhiều lần tử số và mẫu số của phân số thương 2 thì ta
cùng gấp cả tử số và mẫu số của 2 phân số lên 1 số lần sao cho hiêu giữa 2 tử số và hiệu giữa 2 mẫu số
của 2 phân số là nhỏ nhất. Sau đó ta tiến hành chọn phân số trung gian như trên.
Ví dụ 10:
So sánh 2 phân số bằng cách hợp lý nhất
23
15

117
70

Bước 1: Ta có :

115
75
5
23
515
23
15
==
x
x

Ta so sánh
117
70
với
115
75

Bước 2 : Chọn phân số trung gian là
115
70

Bước 3: Vì
115
70
115
70
117
70
<<

nên
115
75
117
70
<
hay
23
15
117
70
<

Dạng 5: Đưa 2 phân số về dạng hỗn số để so sánh
- Khi thực hiện phép chia tử só cho mẫu số của 2 phân số ta được cùng thương và số dư thì ta đưa 2 phân số
cần so sánh về dạng hỗn số rồi so sánh 2 hỗn số đó :
Ví dụ 11:
So sánh:
15
47

21
65

Hệ thống trung tâm Bồi Dưỡng Toán
27 Huỳnh Thúc Kháng – Đống Đa - Hà Nội

Bồi Dưỡng Toán 5

Tư vấn học tập: 0932-39-39-56 GV:Nguyễn Thành Long



6
Ta có:
15
47
= 3
15
2


21
65
= 3
21
2


15
2
>
21
2
nên 3
15
2
> 3
21
2


Hay
15
47
>
21
65

Hoặc khi thực hiện phép chia tử số cho mẫu số của 2 phân số ta được 2 thương khác nhau cũng đưa 2
phân số về hỗn số để so sánh.
Ví dụ 12:
So sánh
11
41

10
23

Ta có:
11
41
= 3
11
8


10
23
= 2
10
3


Vì 3 > 2
Nên 3
11
8
> 2
10
3
hay
11
41
>
10
23


BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1
: So sánh phân số bằng cách hợp lý nhất.
a .
11
7

23
17
b.
43
34

42

35

……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
Hệ thống trung tâm Bồi Dưỡng Toán
27 Huỳnh Thúc Kháng – Đống Đa - Hà Nội

Bồi Dưỡng Toán 5

Tư vấn học tập: 0932-39-39-56 GV:Nguyễn Thành Long


7
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
c.
48
12

47
13
d.
48
23

92
47


…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
e.
30
25

97
75
f.
395
415

581
572
g.
47
23

45
24

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….

Hệ thống trung tâm Bồi Dưỡng Toán
27 Huỳnh Thúc Kháng – Đống Đa - Hà Nội

Bồi Dưỡng Toán 5

Tư vấn học tập: 0932-39-39-56 GV:Nguyễn Thành Long


8
Bài 2
: So sánh phân số bằng cách hợp lý nhất:
a.
17
12

153
7
b.
27
13

41
27

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
c.
2001
1999

11
12
d.
1999
1119

2000
1999
e.
1
1
+
a

1
1

a

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….

Hệ thống trung tâm Bồi Dưỡng Toán
27 Huỳnh Thúc Kháng – Đống Đa - Hà Nội

Bồi Dưỡng Toán 5

Tư vấn học tập: 0932-39-39-56 GV:Nguyễn Thành Long


9
Bài 3
: So sánh phân số bằng cách hợp lý nhất:
a.
25
14

7
5
b.
60
13


100
27

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
c.
1995
1993

998
997
d.
15
47

21
65

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….

Hệ thống trung tâm Bồi Dưỡng Toán
27 Huỳnh Thúc Kháng – Đống Đa - Hà Nội

Bồi Dưỡng Toán 5

Tư vấn học tập: 0932-39-39-56 GV:Nguyễn Thành Long


10
e.
8
3

49
17
f.
47
43

35
29

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
h.
49
43

35
31
i.
27
16

29
15

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 4
: So sánh phân số bằng cách hợp lý nhất:
a.
15
13

25
23

b.
15
13

1555
1333

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Hệ thống trung tâm Bồi Dưỡng Toán
27 Huỳnh Thúc Kháng – Đống Đa - Hà Nội

Bồi Dưỡng Toán 5

Tư vấn học tập: 0932-39-39-56 GV:Nguyễn Thành Long


11
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
c.
28
23

27
24
d.
15

13

153
133
e.
25
12

49
25

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….

Bài 5
:
a. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần.
2
1
;
3
2
;
4
3

;
5
4
;
6
5
;
7
6
;
8
7
;
9
8
;
10
9

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Hệ thống trung tâm Bồi Dưỡng Toán
27 Huỳnh Thúc Kháng – Đống Đa - Hà Nội

Bồi Dưỡng Toán 5


Tư vấn học tập: 0932-39-39-56 GV:Nguyễn Thành Long


12
b. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần.
15
26
;
253
215
;
10
10
;
11
26
;
253
152

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
c.Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần.
6
5
;

2
1
;
4
3
;
3
2
;
5
4

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
d. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
25
21
;
81
60

29
19

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….

Hệ thống trung tâm Bồi Dưỡng Toán
27 Huỳnh Thúc Kháng – Đống Đa - Hà Nội

Bồi Dưỡng Toán 5

Tư vấn học tập: 0932-39-39-56 GV:Nguyễn Thành Long


13
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
e. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
6
15
;
14
6
; 1 ;
5
3
;
15
12

1999
2004

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 6
: Tìm phân số nhỏ nhất trong các phân số sau:
a.
1980
1985
;
60
19
;
1981
1983
;
31
30
;
1982
1984

b.
189
196
;
45
14
;

37
39
;
60
21
;
175
175

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Hệ thống trung tâm Bồi Dưỡng Toán
27 Huỳnh Thúc Kháng – Đống Đa - Hà Nội

Bồi Dưỡng Toán 5

Tư vấn học tập: 0932-39-39-56 GV:Nguyễn Thành Long


14
…………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 7
: a.Tìm 6 phân số tối giản năm giữa
5
1

8

3

b.Hãy viết 5 phân số khác nhau nằm giữa 2 phân số
5
2

5
3
;
1997
1995

1996
1995

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 8
: Hãy tìm 5 phân số coa tử số chia hết cho 5 và nằm giữa 2 phân số
a,
1001
999

1003
1001
;

10
19

13
11

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 9
: So sánh phân số sau với 1:
a,
34 34
33 35
×
×
b,
1999 1999
1995 1995
×
×

Hệ thống trung tâm Bồi Dưỡng Toán
27 Huỳnh Thúc Kháng – Đống Đa - Hà Nội

Bồi Dưỡng Toán 5


Tư vấn học tập: 0932-39-39-56 GV:Nguyễn Thành Long


15
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
c.
198519851985 1987 1987 1987
198619861986 19869861986
× × ×
×

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 10
: So sánh
1 3 5 2 6 10 4 12 20 7 21 35
1 5 7 2 10 14 4 20 28 7 35 49
× × + × × + × × + × ×
× × + × × + × × + × ×
với
708

208

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Hệ thống trung tâm Bồi Dưỡng Toán
27 Huỳnh Thúc Kháng – Đống Đa - Hà Nội

Bồi Dưỡng Toán 5

Tư vấn học tập: 0932-39-39-56 GV:Nguyễn Thành Long


16
Bài 11
: So sánh A và B biết:
A =
11 13 15 33 39 45 55 65 75 99 117 135
13 15 17 39 45 51 65 75 85 117 135 153
× × × × × + × × + × ×
× × + × × + × × + × ×

B =
1717
111

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 12
: So sánh các phân số ( n là số tự nhiên ).
a,
2
1
+
+
n
n

4
3
+
+
n
n
b,
3
+
n
n

4
1
+


n
n

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 13
: Tìm phân số lớn nhất và phân số nhỏ nhất trong các phân số sau:

49
12
;
18
77
;
100
135
;
47
13
;
123
231

…………………………………………………………………………………………………………………….
Hệ thống trung tâm Bồi Dưỡng Toán

27 Huỳnh Thúc Kháng – Đống Đa - Hà Nội

Bồi Dưỡng Toán 5

Tư vấn học tập: 0932-39-39-56 GV:Nguyễn Thành Long


17
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 14
: Tổng s =
8
1
7
1
6
1
5
1
4
1
3
1
2
1
++++++

có phải là số tự nhiên không ? Vì sao?
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 15
: So sánh
90
1
89
1

33
1
32
1
31
1
+++++
với
6
5

…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….


Hệ thống trung tâm Bồi Dưỡng Toán
27 Huỳnh Thúc Kháng – Đống Đa - Hà Nội

Bồi Dưỡng Toán 5

Tư vấn học tập: 0932-39-39-56 GV:Nguyễn Thành Long


18
Bài 16
: Hãy chứng tỏ rằng:
1
80
1
79
1

43
1
42
1
41
1
12
7
<+++++<


…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….














Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×