Page 1 of 114
LỜI MỞ ĐẦU
Bảo vệ môi trường được coi là một vấn đề sống còn của nhân loại.
Với sự phát triển của khoa học kĩ thuật hiện nay, tốc độ đô thị hoá ngày
càng cao làm cho tình hình ô nhiễm môi trường nói chung và ô nhiễm
không khí nói riêng ngày càng trầm trọng.
Với tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường như vậy, các cấp
các ngành trong cả nước đã và đang đẩy mạnh công tác bảo vệ môi
trường.
Tuy nhiên, môi trường không khí ở nước ta hiện nay, đặt biệt là ở
các khu công nghiệp và các đô thị lớn vẫn tồn tại dấu hiệu ô nhiễm đáng
lo ngại. Phần lớn các nhà máy xí nghiệp chưa được trang bị các hệ thống
xử lý bụi và khí thải độc hại. Hàng ngày hàng giờ vẫn đang thải vào khí
quyển một lượng lớn các chất độc hại làm cho bầu khí quyển xung quanh
các nhà máy trở nên ngột ngạt khó chịu .
Còn ở các đô thị do tốc độ phát triển nhanh cộng với thiếu qui
hoạch hợp lý nên khu vực cách ly của khu công nghiệp ngày càng bị lấn
chiếm hình thành các khu dân cư làm cho môi trường ở đây thêm phần
phức tạp và khó được cải thiện .
Trên cơ sở những kiến thức đã được học và được cô giáo, thầy giáo
hướng dẫn, em đã hoàn thành đồ án kiểm soát môi trường không khí
Page 2 of 114
Nội dung đồ án gồm các vấn đề: Tính toán sự khuếch tán ô nhiễm
từ các ống khói. Thiết kế hệ thống xử lý khí (bụi) đạt yêu cầu cho phép.
Tính toán thông gió cho nhà công nghiệp. Các bản vẽ kèm theo.
Do nhiều yếu tố khác nhau nên đồ án này không tránh khỏi những
thiếu sót. Kính mong thầy, cô giáo hướng dẫn thêm để đồ án này trở nên
hoàn chỉnh hơn.
Page 3 of 114
CHƯƠNG 1
TÍNH SẢN PHẨM CHÁY
1.1. Thông số tính toán
1.1.1.Mùa hè
Tra Bảng 2.3. Nhiệt độ không khí cao nhất trung bình tháng và năm (
o
C)
(QCVN 02-2009/BXD) ở địa điểm là Phan Thiết ta có được: t
kk
= 32,6
0
C.
Tra Bảng 2.10. Độ ẩm tương đối của không khí trung bình tháng và năm
(%) (QCVN 02-2009/BXD) có được: φ = 79,8%.
Từ hai giá trị: t
kk
= 32,6
0
C và φ = 79,8% tra biểu đồ I-d ta có được d =
24,8.
Tra Bảng 2.16. Tần suất lặng gió (PL %) tần suất (P %) và vận tốc gió (V
m/s) trung bình theo 8 hướng (QCVN 02-2009/BXD), ta có vận tốc gió
u
10
= 3,3 m/s.
1.1.2.Mùa đông
Tra Bảng 2.3. Nhiệt độ không khí cao nhất trung bình tháng và năm (
o
C)
(QCVN 02-2009/BXD) ở địa điểm là Phan Thiết ta có được: t
kk
= 21,2
0
C.
Tra Bảng 2.10. Độ ẩm tương đối của không khí trung bình tháng và năm
(%) (QCVN 02-2009/BXD) có được: φ = 74,3%.
Từ hai giá trị: t
kk
= 21,2
0
C và φ = 74,3% tra biểu đồ I-d ta có được d =
11,3.
Page 4 of 114
Tra Bảng 2.16. Tần suất lặng gió (PL %) tần suất (P %) và vận tốc gió (V
m/s) trung bình theo 8 hướng (QCVN 02-2009/BXD), ta có vận tốc gió
u
10
= 5,4 m/s.
Từ đây ta có bảng sau:
Bảng 1.1: Thông số tính toán mùa hè
Địa
điểm
Mùa hè
Tháng 5
Nhiệt độ
không
khí
cao nhất
(
0
C)
Hướn
g gió
chính
Vận
tốc gió
u
10
(m/s
)
Độ ẩm tương
đối
của không khí
(%)
Dung ẩm
không khí
d (g/ kg
KKK)
Phan
Thiết
32,6 Tây 3,3 79,8 24,8
Bảng 1.2: Thông số tính toán mùa đông
Địa điểm
Mùa đông
Tháng 1
Nhiệt độ
không
khí
cao nhất
(
0
C)
Hướn
g gió
chính
Vận
tốc gió
u
10
(m/s
)
Độ ẩm tương
đối
của không khí
(%)
Dung ẩm
không khí
d (g/ kg
KKK)
Phan
Thiết
21,2 Đông 5,4 74,3 11,3
1.2. Tính toán sản phẩm cháy – Lượng khó thải và tải lượng các chất
ô nhiễm trong khói
Page 5 of 114
Ta sử dụng nhiên liệu đốt là than cám và thành phần nhiên liệu như sau:
Bảng 1.3: Thành phần sản phẩm cháy
Đề số
Thành phần nhiên liệu than cám (%)
Cp Hp Op Np Sp Ap Wp
15 69,00 2,25 2,59 0,88 0,90 16,00 8,38
Page 6 of 114
Bảng 1.4: Tính toán sản phẩm cháy – Lượng khói thải và tải lượng các chất ô nhiễm
Thứ
tự
Đại lượng tính
toán
Đơn vị
Ký
hiệu
Công thức tính
Mùa hè Mùa đông
Ống khói
số 1
Ống
khói
số 2
Ống
khói
số 1
Ống
khói
số 2
1
Lượng không
khí khô lý
thuyết
m
3
chuẩn/
kg NL
V
0
V
0
= 0,089C
p
+ 0,264H
p
-
0,0333(O
p
-S
p
)
6,679 6,679
2
Lượng không
khí ẩm lý
thuyết
m
3
chuẩn/
kg NL
V
a
V
a
= (1 + 0,0016d)V
0
6,944 6,799
3
Lượng không
khí ẩm thực tế
với hệ số α =
1,4
m
3
chuẩn/
kg NL
V
t
V
t
= αV
a
9,721 9,519
4 Lượng khí SO
2
m
3
V
SO2
V
SO2
= 0,683.10
-2
S
p
6,147E-03 6,147E-03
Page 7 of 114
Thứ
tự
Đại lượng tính
toán
Đơn vị
Ký
hiệu
Công thức tính
Mùa hè Mùa đông
Ống khói
số 1
Ống
khói
số 2
Ống
khói
số 1
Ống
khói
số 2
trong SPC
chuẩn/
kg NL
5
Lượng khí CO
trong SPC với
ƞ = 0,03
m
3
chuẩn/
kg NL
V
CO
V
CO
= 1,865.10
-2
ƞC
p
3,861E-02 3,861E-02
6
Lượng khí CO
2
trong SPC
m
3
chuẩn/
kg NL
V
CO2
V
CO2
= 1,853.10
-2
(1-ƞ)C
p
1,240 1,240
7
Lượng hơi
nước trong
SPC
m
3
chuẩn/
kg NL
V
H20
V
H2O
= 0,111H
p
+ 0,0124W
p
+
0,0016dV
t
0,739 0,526
8 Lượng khí N
2
trong SPC
m
3
chuẩn/
V
N2
V
N2
= 0,8.10
-2
N
p
+ 0,79V
t
7,687 7,527
Page 8 of 114
Thứ
tự
Đại lượng tính
toán
Đơn vị
Ký
hiệu
Công thức tính
Mùa hè Mùa đông
Ống khói
số 1
Ống
khói
số 2
Ống
khói
số 1
Ống
khói
số 2
kg NL
9
Lượng khí O
2
trong không
khí thừa
m
3
chuẩn/
kg NL
V
O2
V
O2
= 0,21(α-1)V
a
0,583 0,571
10 a) Lượng khí
NOx trong
SPC
kg/ h M
NOx
M
NOx
= 3,953.10
-8
Q
1,18
= 3,953.10
-8
(Q
p
B)
1,18
3,974 2,741 3,974 2,741
b) Quy đổi ra
m
3
chuẩn kg
NL
m
3
chuẩn/
kg NL
V
NOx
V
NOx
= M
NOx
/(Bρ
NOx
)
1,935E-
03
1,828E
-03
1,935E
-03
1,828E
-03
c) Thể tích khí
N
2
tham gia
vào
m
3
chuẩn/
kg NL
V
N2(NOx)
V
N2(NOx)
= 0,5V
Nox
9,674E-
04
9,142E
-04
9,674E
-04
9,142E
-04
Page 9 of 114
Thứ
tự
Đại lượng tính
toán
Đơn vị
Ký
hiệu
Công thức tính
Mùa hè Mùa đông
Ống khói
số 1
Ống
khói
số 2
Ống
khói
số 1
Ống
khói
số 2
phản ứng của
NO
x
d) Thể tích khí
O
2
tham gia
vào
phản ứng của
NO
x
m
3
chuẩn/
kg NL
V
O2(NOx)
V
O2(NOx)
= V
Nox
1,935E-
03
1,828E
-03
1,935E
-03
1,828E
-03
11
Lượng SPC
tổng cộng ở
điều kiện
chuẩn
m
3
chuẩn/
kg NL
V
SPC
V
SPC
= Tổng các mục (4-9) +
10b - 10c - 10d
10,293 10,294 9,908 9,908
12 Lưu lượng khói m
3
/ s L
T
L
T
= L
c
(273 + t
khói
)/273 = 4,849 3,540 4,668 3,407
Page 10 of 114
Thứ
tự
Đại lượng tính
toán
Đơn vị
Ký
hiệu
Công thức tính
Mùa hè Mùa đông
Ống khói
số 1
Ống
khói
số 2
Ống
khói
số 1
Ống
khói
số 2
(SPC) ở
điều kiện thực
tế (t
khói
0
C)
V
SPC
B(273 + t
khói
)/(3600.273)
13
Tải lượng khí
SO
2
với ρ
SO2
=
2,926 kg/m
3
chuẩn
g/ s M
SO2
M
SO2
= (10
3
V
SO2
Bρ
SO2
)/3600 4,996 3,647 4,996 3,647
14
Tải lượng khí
CO với ρ
CO
=
1,25 kg/m
3
chuẩn
g/ s M
CO
M
CO
= (10
3
V
CO
Bρ
CO
)/3600 13,405 9,785 13,405 9,785
15 Tải lượng khí g/ s M
CO2
M
CO2
= (10
3
V
CO2
Bρ
CO2
)/3600 681,08 497,19 681,08 497,19
Page 11 of 114
Thứ
tự
Đại lượng tính
toán
Đơn vị
Ký
hiệu
Công thức tính
Mùa hè Mùa đông
Ống khói
số 1
Ống
khói
số 2
Ống
khói
số 1
Ống
khói
số 2
CO
2
với ρ
CO2
=
1,977 kg/m
3
chuẩn
16
Tải lượng khí
NO
x
g/ s M
NOx
M
NOx
(g/ s) = 10
3
.M
NOx
(kg/
h)/3600
1,104 0,762 1,104 0,762
17
Tải lượng tro
bụi với hệ số a
= 0,5
g/ s M
bụi
M
bụi
= 10aA
p
B3600 22,222 16,222 22,222 16,222
18 Nồng độ phát
thải các chất ô
nhiễm trong
khói:
Page 12 of 114
Thứ
tự
Đại lượng tính
toán
Đơn vị
Ký
hiệu
Công thức tính
Mùa hè Mùa đông
Ống khói
số 1
Ống
khói
số 2
Ống
khói
số 1
Ống
khói
số 2
a) Khí SO
2
g/ m
3
C
SO2
2
2
SO
SO
T
M
C
L
=
1,030 1,030 1,070 1,070
b) Khí CO g/ m
3
C
CO
T
M
C
L
CO
CO
=
2,764 2,764 2,872 2,872
c) Khí CO
2
g/ m
3
C
CO2
2
2
CO
CO
T
M
C
L
=
140,450
140,44
9
145,91
2
145,91
1
d) Khí NO
x
g/ m
3
C
NOx
NO
NO
T
M
C
L
x
x
=
0,228 0,215 0,237 0,223
e) Bụi g/ m
3
C
bụi
T
M
C
L
bui
bui
=
4,583 4,583 4,761 4,761
19
Nhiệt năng của
nhiên liệu
kcal/
kgNL
Q
p
Q
p
= 81C
p
+ 246H
p
- 26(O
p
-S
p
)
- 6W
p
6048 6048
Bảng 1.5. So sánh với QCVN 19-2009/BTNMT
Page 13 of 114
T
T
Thông số
Nồng độ C
max
(mg/Nm
3
)
Nồng độ phát thải các chất ô
nhiễm trong khói C (mg/m
3
)
So sánh với QC 19-2009/BTNMT
Mùa hè Mùa đông Mùa hè Mùa đông
A B
Ống
khói
số 1
Ống
khói số
2
Ống
khói số
1
Ống
khói số
2
Ống
khói số
1
Ống
khói số
2
Ống
khói số
1
Ống
khói số
2
1 Bụi tổng 400 200 4583 4583 4761 4761
Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt
2
Cacbon
oxit, CO
1000 1000 2764 2764 2872 2872
Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt
3
Lưu huỳnh
đioxit, SO
2
1500 500 1030 1030 1070 1070
Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt
4
Nitơ oxit,
NO
x
(tính theo
NO
2
)
1000 850 228 215 237 223 Đạt Đạt Đạt Đạt
5 Cacbon Không Không
Page 14 of 114
đioxit, CO
2
quy
định
quy định
Page 15 of 114
CHƯƠNG 2
TÍNH KHUẾCH TÁN
Page 16 of 114
2.1. Xác định nồng độ cực đại, nồng độ trên mặt đất
Ta có mô hình khuyếch tán Gauss (áp dụng đối với nguồn điểm, nguồn
cao).
C
x,y,z
=
2 . . .
y z
M
u
π σ σ
×
EXP
( )
2
2 2
2 2 2
z
z - H
(z H)
EXP EXP
2. 2. 2.
y z
y
σ σ σ
+
− − + −
÷
÷
÷
÷
÷
Khi tính toán nồng độ ô nhiễm trên mặt đất thì z = 0, khi đó công thức
trên trở thành:
( )
2 2
x,y
2 2
y z y z
M y H
C .EXP .EXP
.u. . 2. 2.
= − −
÷
÷
π σ σ σ σ
Tính sự phân bố nồng độ trên mặt đất dọc theo trục gió (trục x): z = 0, y =
0.
C
(x)
=
. . .
y z
M
u
π σ σ
×
EXP
2
2
2.
z
H
σ
−
÷
Trong đó M : Tải lượng chất ô nhiễm, (mg/s)
u : Vận tốc gió tại chiều cao hiệu quả của ống khói,
(m/s)
σ
y
, σ
z
: Lần lượt là hệ số khếch tán theo chiều ngang, theo
chiều đứng.
Trường hợp tính nồng độ hỗn hợp nguồn thải trên mặt đất của ống khói 1
chịu ảnh hưởng từ ống khói 2 và ngược lại:
C
hh
= C
(x,y)
+ C
(x)
Page 17 of 114
σ
y
, σ
z
được xác định theo công thức sau:
σ
y
= a.x
0,894
; σ
z
= b.x
c
+ d;
Với x: khoảng cách xuôi theo chiều gió kể từ nguồn, (km)
Các hệ số a, b, c lấy tùy cấp độ khí quyển, lấy theo bảng sau theo bảng
sau:
Bảng 2.1. Các hệ số a, b, c, d
Cấp
độ ổn
định
khí
quyển
a
x < 1 km x > 1 km
B C d b c d
A 123 440,8 1,941 9,27 459,7 2,094 -9,6
B 156 106,6 1,149 3,3 108,2 1,098 2
C 104 61 0,911 0 61 0,911 0
D 6,8 33,2 0,725 -1,7 44,5 0,516 -13
E 50,5 22,8 0,678 -1,3 55,4 0,305 34
F 34 14,35 0,74 0,35 62,6 0,18 -48,6
Trong trường hợp này cấp độ khí quyển là C.
Ta có bảng tính σ
y
, σ
z
theo x như sau:
Page 18 of 114
Bảng 2.2. Bảng giá trị hệ số khuếch tán
Cấp
độ
Khoả
ng
cách x
(km)
σ
y
(m)
σ
z
(m)
Khoả
ng
cách x
(km)
σ
y
(m)
σ
z
(m)
Khoả
ng
cách x
(km)
σ
y
(m)
σ
z
(m)
C
0,06 8,41 4,7 0,26
31,1
9
17,8
8
0,7
75,6
1
44,0
8
0,08
10,8
7
6,11 0,28
33,3
3
19,1
3
0,8
85,1
9
49,7
8
0,1
13,2
7
7,49 0,3
35,4
5
20,3
7
0,9
94,6
5
55,4
2
0,12
15,6
3
8,84 0,32
37,5
5
21,6 1 104 61
0,14
17,9
3
10,1
7
0,34
39,6
4
22,8
3
1,1
113,
25
66,5
3
0,16
20,2
1
11,4
9
0,36
41,7
2
24,0
5
1,2
122,
41
72,0
2
0,18
22,4
5
12,7
9
0,38
43,7
9
25,2
6
1,3
131,
49
77,4
7
0,2
24,6
7
14,0
8
0,4
45,8
4
26,4
7
1,4
140,
5
82,8
8
0,22
26,8
6
15,3
6
0,5
55,9
6
32,4
4
1,5
149,
44
88,2
6
0,24
29,0
4
16,6
2
0,6
65,8
7
38,3
Chiều cao hiệu quả của ống khói được xác định theo công thức:
Page 19 of 114
H = h + ∆h
Với: h : Chiều cao thực của ống khói, m
∆h : Độ nâng của trục vệt khói, được xác định theo công thức
Berliand
∆h =
3 3
10 10
. . .
1,875 1,6
.
T
xq
D g L T
u u T
ω
∆
+
Trong đó:
- D là đường kính của miệng ống khói, m
-
ω
là vận tốc phụt ra khỏi miệng ống khói, m/s
ω
=
T
L
F
=
2
4
T
L
D
π
(m/s)
- L
T
:lưu lượng khói thải ở điều kiện thực tế, m
3
/s
- u
10
: vận tốc gió ở độ cao 10 m
- T
khói
: nhiệt độ khói thải (K) với T
khói
= t
khói
+ 273 = 190 + 273 =
463K
- ∆T
khói
: độ chênh lệch nhiệt độ giữa nhiệt độ khói thải T
khói
và nhiệt
độ môi trường xung quanh T
xq
∆T
khói
= T
khói
- T
xq
= t
khói
- t
xq
- t
xq
: nhiệt độ không khí của môi trường
- Kết quả tính toán được thể hiện ở các bảng sau:
Page 20 of 114
Bảng 2.3. Bảng tính chiều cao hiệu quả ống khói
Mùa
Ống
khói
L
T
(m
3
/s)
D
(mm)
ω (m/s)
=
2
4.
.
T
L
D
π
u
10
(m/s
)
ΔT = T
khói
- T
xung
quanh
= t
khói
- t
xung quanh
Δh (m) =
3
10 10
. . .
1,875. 1,6
.
T
xq
D g L T
u u T
ω
∆
+
h
(m)
H (m)
= Δh +
h
Mùa
hè
Ống
khói số 1
4,85 650 14,62
3,3 157
6,49
15 21,49
25 31,49
30 36,49
Ống
khói số 2
3,54 500 18,04 5,92
15 20,92
25 30,92
30 35,92
Mùa
đông
Ống
khói số 1
4,67 650 14,07
5,4 169
3,44
15 18,44
25 28,44
30 33,44
Ống
khói số 2
3,41 500 17,36 3,21
15 18,21
25 28,21
30 33,21
Page 21 of 114
Bảng 2.4. Bảng tính nồng độ cực đại trên mặt đất C
max
tại khoảng cách x theo trục gió thổi
Mù
a
Ốn
g
kh
ói
h
(m)
H
(m)
σ
z
(C
max
)
(m) =
2
H
x
max
(m) =
z
c
d
b
σ
−
σ
y
(m)
=
ax
0,894
u
z
(m/s)
=
10
10
n
h
u
÷
(với n =
0,11)
Tải lượng chất ô nhiễm
M (g/s)
Nồng độ cực đại C
max
(mg/m
3
)
Bụi CO
SO
2
CO
2
Bụi CO SO
2
CO
2
Mù
a hè
Ốn
g
kh
ói
số
1
15
21,4
9
15,20 0,22 26,59 3,45
22,2
2
13,4
0
5,0
0
681,0
8
1,8
7
1,1
3
0,42
57,2
0
25
31,4
9
22,27 0,33 38,68 3,65
0,8
3
0,5
0
0,19
25,3
7
30
36,4
9
25,80 0,39 44,70 3,72
0,6
1
0,3
7
0,14
18,5
7
Ốn 15 20,9 14,79 0,21 25,90 3,45 16,2 9,79 3,6 497,1 1,4 0,8 0,32 44,0
Page 22 of 114
g
kh
ói
số
2
2
2 5 9
4 7 4
25
30,9
2
21,86 0,32 38,00 3,65
0,6
3
0,3
8
0,14
19,2
0
30
35,9
2
25,40 0,38 44,02 3,72
0,4
6
0,2
8
0,10
13,9
8
Mù
a
đôn
g
Ốn
g
kh
ói
số
1
15
18,4
4
13,04 0,18 22,88 5,65
22,2
2
13,4
0
5,0
0
681,0
8
1,5
4
0,9
3
0,35
47,3
3
25
28,4
4
20,11 0,30 35,01 5,97
0,6
2
0,3
7
0,14
18,9
6
30
33,4
4
23,65 0,35 41,04 6,09
0,4
4
0,2
7
0,10
13,4
9
Ốn
g
kh
ói
15
18,2
1
12,88 0,18 22,60 5,65
16,2
2
9,79 3,6
5
497,1
9
1,1
6
0,7
0
0,26
35,4
4
25
28,2
1
19,95 0,29 34,72 5,97
0,4
6
0,2
8
0,10
14,0
7
30 33,2 23,48 0,35 40,76 6,09 0,3 0,2 0,07 9,98
Page 23 of 114
số
2
1 3 0
Page 24 of 114
Bảng 2.5. Tính nồng độ C
x
, C
xy
, C
hh
Bụi của ống khói 1 vào mùa hè
C
max
Bụi
QCV
N 05-
2009
(mg/
m
3
)
Kho
ảng
cách
x
(km)
σ
y
(m)
=
a.x
0,
894
σ
z
(m)
=
b.x
c
+
d
Ống khói 1
Tải lượng chất ô nhiễm M = 22,22 g/s
Mùa hè
C
x
(mg/m
3
) C
x,y
(mg/m
3
) C
hh
(mg/m
3
)
h =
15 m
h = 25
m
h = 30
m
h = 15
m
h = 25
m
h = 30
m
h =
15 m
h = 25
m
h = 30
m
0,30 0,06 8,41
4,7
0
0,002
8,875E
-09
3,982E
-12
2,900E
-34
1,710E
-39
7,672E
-43
0,002
8,875E
-09
3,982E
-12
0,30 0,08
10,8
7
6,1
1
0,064
4,978E
-05
5,144E
-07
2,750E
-20
2,154E
-23
2,226E
-25
0,064
4,978E
-05
5,144E
-07
0,30 0,10
13,2
7
7,4
9
0,335 0,003
1,330E
-04
1,598E
-13
1,339E
-15
6,332E
-17
0,335 0,003
1,330E
-04
0,30 0,12
15,6
3
8,8
4
0,773 0,025 0,003
9,865E
-10
3,144E
-11
3,502E
-12
0,773 0,025 0,003
0,30 0,14 17,9 10, 1,207 0,088 0,017 2,139E 1,563E 2,966E 1,207 0,088 0,017
Page 25 of 114
C
max
Bụi
QCV
N 05-
2009
Kho
ảng
cách
x
(km)
σ
y
(m)
=
a.x
0,
894
σ
z
(m)
=
b.x
c
+
Ống khói 1
Tải lượng chất ô nhiễm M = 22,22 g/s
Mùa hè
C
x
(mg/m
3
) C
x,y
(mg/m
3
) C
hh
(mg/m
3
)
h =
15 m
h = 25
m
h = 30
m
h = 15
m
h = 25
m
h = 30
m
h =
15 m
h = 25
m
h = 30
m
3 17 -07 -08 -09
0,30 0,16
20,2
1
11,
49
1,536 0,195 0,053
7,391E
-06
9,391E
-07
2,540E
-07
1,536 0,195 0,053
0,30 0,18
22,4
5
12,
79
1,741 0,326 0,113
8,569E
-05
1,604E
-05
5,564E
-06
1,741 0,326 0,113
0,30 0,20
24,6
7
14,
08
1,842 0,458 0,190
4,979E
-04
1,237E
-04
5,143E
-05
1,842 0,458 0,190
0,30 0,22
26,8
6
15,
36
1,867 0,574 0,274 0,002 0,001
2,680E
-04
1,869 0,574 0,274
0,30 0,24
29,0
4
16,
62
1,842 0,668 0,354 0,005 0,002 0,001 1,846 0,669 0,355
0,30 0,26
31,1
9
17,
88
1,786 0,737 0,425 0,010 0,004 0,002 1,794 0,741 0,427
0,30 0,28 33,3 19, 1,712 0,785 0,483 0,019 0,009 0,005 1,726 0,791 0,487