TUN 30
Th hai, ngy 11 thỏng 4 nm 2011
Tp c
THUN PHC S T
I. MC TIấU :
Bit c cỏc tờn riờng nc ngoi; bit c din cm bi vn.
Hiu ý ngha: kiờn nhn ,diu dng, thụng minh l sc mnh ca ngi ph n, giỳp h bo
v hnh phỳc gia ỡnh.
II. DNG DY HC :
- Tranh minh hoùa baứi ủoùc trong SGK.
III. CC HOT NG DY HC CH YU :
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
Kim tra bi c
- Kim tra 2 HS
- Nhn xột + cho im
- HS c bi c + tr li cõu hi
- GV gii thiu bi - HS lng nghe
H 1 : Cho HS c ton bi:
- GV a tranh minh ha v gii thiu v tranh
H 2 : Cho HS c on ni tip
- GV chia 5 on
- Cho HS c on ni tip
- Luyn c cỏc t ng d c sai
H 3: Cho HS c trong nhúm
- Cho HS c c bi
H 4: GV c din cm ton bi
- 5 HS ni tip c
- HS quan sỏt + lng nghe
- HS ỏnh du trong SGK
- HS ni tip nhau c
- HS c cỏc t ng khú
- HS c theo nhúm 5
- HS c c bi + chỳ gii
- HS lng nghe
Tỡm hiu bi
on 1 + 2 : Cho HS c to + c thm
+ Ha-li-ma n gp v giỏo s lm gỡ?
+ V giỏo s ra iu kin th no?
+ Vỡ sao nghe iu kin ca v giỏo s, Ha-li-ma s
toỏt m hụi, va i va khúc?
on 3 + 4 : Cho HS c to + c thm
+ Ha-li-ma ngh ra cỏch gỡ lm 1ong vi s t?
+ Ha-li-ma ó ly 3 si lụng bm ca s t nh th
no?
+ Vỡ sao khi gp ỏnh mt Ha-li-ma, con s t phi
b i?
+ Theo v giỏo s, iu gỡ ó lm nờn sc mnh ca
ngi ph n?
- 1 HS c to, lp c thm
- HS tr li
- HS tr li
- HS tr li
- 1 HS c to, lp c thm
- HS tr li
- HS tr li
- HS tr li
- HS tr li
c din cm
- Cho HS c din cm
- a bng ph v hng dn HS luyn c
- Cho HS thi c
- Nhn xột + khen nhng HS c hay
- 5 HS ni tip c
- c theo hng dn GV
- HS thi c
- Lp nhn xột
Cng c, dn dũ
- Nhn xột tit hc
- HS lng nghe
Khoa hc
Sệẽ SINH SAN CUA THU
I. MC TIấU :
Bit thỳ l ng vt con
II. DNG DY HC :
-GV: - Hỡnh v trong SGK trang 112, 113. Phiu hc tp.
III. CC HOT NG DY HC CH YU :
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1. Bi c: S sinh sn v nuụi con ca chim.
- Giỏo viờn nhn xột.
2. Gii thiu bi mi: S sinh sn ca thỳ.
3. Phỏt trin cỏc hot ng:
Hot ng 1: Quan sỏt.
Phng phỏp: Quan sỏt, tho lun.
Giỏo viờn kt lun.
- Thỳ l loi ng vt con v nuụi con bng sa.
- Thỳ khỏc vi chim l:
+ Chim trng ri trng mi n thnh con.
+ thỳ, hp t c phỏt trin trong bng m, thỳ
non sinh ra ó cú hỡnh dng nh thỳ m.
- C chim v thỳ u cú bn nng nuụi con ti khi
con ca chỳng cú th t i kim n.
Hot ng 2: Lm vic vi phiu hc tp.
- Giỏo viờn phỏt phiu hc tp cho cỏc nhúm.
Hot ng 3: Cng c.
- Thi ua hỏi hoa dõn ch (2 dóy).
4. Tng kt - dn dũ:
- Xem li bi.
- Chun b: S nuụi v dy con ca mt s loi
thỳ.
- Nhn xột tit hc.
- Hc sinh tr li cõu hi
Hot ng nhúm, lp.
- Nhúm trng iu khin quan sỏt cỏc hỡnh
1, 2 trang 112 SGK.
+ Ch vo bo thai trong hỡnh.
+ Bo thai ca thỳ c nuụi dng õu?
+ Ch v núi tờn mt s b phn ca thai m
bn nhỡn thy.
+ Bn cú nhn xột gỡ v hỡnh dng ca thỳ
con v thỳ m?
+ Thỳ con mi ra i c thỳ m nuụi bng
gỡ?
+ So sỏnh s sinh sn ca thỳ v ca chim,
bn cú nhn xột gỡ?
- i din trỡnh by.
- Cỏc nhúm khỏc b sung.
Hot ng nhúm, lp.
- Nhúm trng iu khin quan sỏt cỏc hỡnh.
- i din nhúm trỡnh by.
2
Tốn – T146
ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH
I. MỤC TIÊU :
Biết: Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích, chuyển đổi giữa các đơn vị đo diện tích
Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bảng phụ ghi nội dung bài 1 (câu a).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ:
u cầu Hs làm bài tập sau: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm:
a. 3568m = … km; b. 3265kg = … tấn;
72cm = … m; 216 g = … kg;
2km115m = … km; 3 tấn 85kg = … tấn.
- Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập:
Bài 1/154:
-u cầu Hs Thảo luận nhóm đơi
-GV dẫn dắt để HS nêu nhận xét, chữa bài, u cầu HS trả lời
miệng câu hỏi phần b. Nhắc lại và ghi nhớ các tên đơn vị đo
diện tích trong bảng.
Bài 2/154:
-GV u cầu Hs thảo luận nhóm đơi, làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Chú ý củng cố về mối quan hệ của
hai đơn vị đo diện tích liền nhau, về cách viết số đo diện tích
dưới dạng số thập phân.
Bài 3/154:
-Gọi Hs đọc u cầu của đề.
-GV u cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò.
-u cầu Hs nêu bảng đơn vị đo diện tích, mối quan hệ
giữa hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau.
-Làm bài vào vở nháp.
-Theo dõi, nhận xét, trả lời miệng câu
b.
-Thảo luận nhóm đơi, làm bài tập.
-Theo dõi, nhận xét, trả lời.
-Đọc u cầu đề.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.
- Hs làm bài vào vở
Chính tả
3
CÔ GÁI CỦA TƯƠNG LAI
I. MỤC TIÊU :
Nghe – viết đúng bài chính tả ,viết đúng những từ ngữ dễ viết sai , tên riêng nước ngoài.
Biết viết tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng, tổ chức.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ viết ghi nhớ về cách viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng: Tên các huân
chương, danh hiệu, giải thưởng được viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên đó.
- Bút dạ + phiếu khổ to
- 3 tờ phiếu viết BT3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra 3 HS
- Nhận xét + cho điểm
- HS lên bảng viết theo lời đọc của GV
- GV giới thiệu bài - HS lắng nghe
HĐ 1: Hướng dẫn HS viết chính tả
chính tả
-GV đọc bài chính tả một lượt
-Cho HS đọc thầm bài chính tả
-Cho HS luyện viết những từ ngữ dễ viết sai
HĐ 2: Cho HS viết chính tả
-GV đọc từng câu hoặc bộ phận câu để HS viết.
HĐ 3: Chấm, chữa bài
-Đọc lại toàn bài một lượt
-Chấm 5 → 7 bài
-Nhận xét chung
- Theo dõi trong SGK
- HS đọc thầm
- Luyện viết từ ngữ khó
- HS viết chính tả
- HS soát lỗi
- Đổi vở cho nhau sửa lỗi
- Lắng nghe
HĐ 1: Hướng dẫn HS làm BT2
- GV giao việc
- Cho HS làm bài. Dán phiếu BT + dán phiếu ghi nhớ
cách viết hoa lên bảng
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
HĐ 2: Hướng dẫn HS làm BT3
- Cho HS đọc yêu cầu + đọc 3 câu a, b, c
- GV giao việc
- Cho HS làm bài. Phát phiếu cho 3 HS
- Cho HS trình bày
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- HS lắng nghe
- Đọc nội dung trên phiếu
- HS làm bài
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- Lắng nghe
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lớp nhận xét
Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS ghi nhớ cách viết hoa tên các huân chương,
danh hiệu ở BT2 + 3.
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
Thứ ba, ngày 12 tháng 4 năm 2011
4
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: Nam và nữ
I. MỤC TIÊU :
- Biết một số phẩm chất quan trọng nhất của nam, của nữ.
- Biết và hiểu nghĩa một số câu thành ngữ ,tục ngữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Từ điển HS
- Bảng lớp viết:
+ Những phẩm chất quan trọng nhất của nam giới: dũng cảm, cao thượng, năng nổ, thích
ứng được với mọi hoàn cảnh.
+ Những phẩm chất quan trọng nhất của phụ nữ: dịu dàng, khoan dung, cần mẫn và biết
quan tâm đến mọi người.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra 2 HS
- Nhận xét + cho điểm
- HS làm BT
- GV giới thiệu bài - HS lắng nghe
HĐ 1: Cho HS làm BT1:
- Cho HS đọc yêu cầu BT1
- GV nhắc lại yêu cầu
- GV có thể hướng dẫn HS tra từ điển
HĐ 2: Cho HS làm BT2:
- Cho HS đọc yêu cầu BT2
- GV giao việc
- Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho 3 HS
- Cho HS trình bày
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
HĐ 3: Cho HS làm BT3:
- Cho HS đọc yêu cầu BT3
- GV nhắc lại yêu cầu
- Cho HS làm bài + trình bày
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
- Cho HS học thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ
- Cho HS thi đọc
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- Lắng nghe
- Làm bài
- HS trình bày
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe
- Lắng nghe
- Làm bài + trình bày
- Lớp nhận xét
- HS nhẩm hoc thuộc lòng các thành
ngữ, tục ngữ
- HS thi đọc
Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Nhắc HS cần có quan niệm đúng về quyền bình
đẳng nam nữ, có ý thức rèn luyện những phẩm
chất quan trọng của giới mình
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
5
Toán-T147
OÂN TAÄP VEÀ ÑO THEÅ TÍCH
I. MỤC TIÊU :
Biết:
- Quan hệ giữa mét khối, đề xi mét khối, xăng ti mét khối
- Viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ:
Yêu cầu Hs làm bài tập sau: Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm:
a. 2m
2
64dm
2
= … m
2
; b. 7m
2
7dm
2
= … m
2
;
505dm
2
= … m
2
; 85dm
2
= … m
2
- Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập:
Bài 1/155:
-GV yêu cầu Hs đọc đề và làm bài theo cặp.
-Gọi 1Hs lên bảng làm phần a.
-Yêu cầu Hs đọc và chữa bài. Yêu cầu một số Hs trả lời câu hỏi
phần b. Chú ý khắc sâu mối quan hệ giữa 3 đơn vị đo thể tích
m
3
, dm
3
, cm
3
và mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo thể tích liên
tiếp nhau.
Bài 2/155:
-Gọi Hs đọc yêu cầu đề.
-GV yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 3/155:
-Gọi Hs đọc yêu cầu đề.
-GV yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Khuyến khích Hs nêu cách làm.
3. Củng cố, dặn dò.
-Yêu cầu Hs nêu bảng đơn vị đo thể tích và mối quan hệ
giữa hai đơn vị đo thể tích liền kề nhau.
-Đọc đề, làm bài.
-1Hs lên bảng.
-Chữa bài, trả lời.
-Đọc yêu cầu đề.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc yêu cầu đề.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét, nêu cách làm.
-Trả lời.
6
Lịch sử
XÂY DỰNG NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN HÒA BÌNH
I. MỤC TIÊU :
• Biết nhà máy thuỷ điện Hồ Bình là kết quả lao động gian khổ, hy sinh của cán bộ, cơng nhân
Việt Nam và Liên Xơ
• Biết nhà máy thuỷ điện Hồ Bình có vai trò quan trọng đối với cơng cuộc xây dựng đất nước:
cung cấp điện, ngăn lũ,…
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
• Bản đồ hành chính VN.
• Phiếu học của HS.
• HS sưu tầm tranh ảnh, thơng tin tư liệu về nhà máy thuỷ điện Hồ Bình.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KIỂM TRA BÀI CŨ – GIỚI THIỆU BÀI MỚI
-GV gọi 3 HS lên bảng hỏi và u cầu trả lời
các câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó nhận xét
và cho điểm HS.
GV giới thiệu bài :
+Hỏi: Năm 1979 Nhà máy thuỷ điện nào của
đất nước ta được xây dựng?
+Nêu: Trong bài học hơm nay chúng ta cùng
tìm hiểu về q trình xây dựng nhà máy thuỷ
điện Hồ Bình, một thành tựu to lớn của nhân
dân ta trong sự nghiệp xây dựng đất nước.
-3 HS lần lượt lên bảng trả lời các câu hỏi.
+Đó là nhà máy thuỷ điện Hồ Bình.
Hoạt động 1
U CẦU CẦN THIẾT XÂY DỰNG NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN HỒ BÌNH
-GV tổ chức cho HS cả lớp cùng trao đổi để
tìm hiểu các vấn đề sau :
+Hỏi: Nhiệm vụ của cách mạng VN sau khi
thống nhất đất nước là gì?
Hỏi: Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình được xây
dựng vào năm nào? Ở đâu? Hãy chỉ vị trí nhà
máy trên bản đồ? Trong thời gian bao lâu? Ai
là người cộng tác với chúng ta xây dựng nhà
máy này?
-HS cả lớp trao đổi trả lời câu hỏi, theo dõi phần
giảng bài của GV để rút ra u cầu cần thiết xây
dựng và việc chuẩn bị xây dựng nhà máy thuỷ điện
Hồ Bình .
+Sau khi hồn thành nhiệm vụ thống nhất đất
nước, cách mạng VN có nhiệm vụ xây dựng đất
nước tiến lên CNXH.
+Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình được chính thức
khởi cơng xây dựng vào ngày 6-11-1979 tại tỉnh
Hồ Bình và sau 15 năm lao động vất vả nhà máy
được hồn thành…Chính phủ Liên Xơ là người
cộng tác, giúp đỡ chúng ta xây dựng nhà máy này.
Hoạt động 2
TINH THẦN LAO ĐỘNG KHẨN TRƯƠNG, DŨNG CẢM TRÊN CƠNG TRƯỜNG XÂY
DỰNG NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN HỒ BÌNH .
-GV u cầu HS làm việc theo nhóm, đọc SGK
và tả lại khơng khí lao động trên cơng trường
xây dựng nhà máy thuỷ điện Hồ Bình.
-GV gọi HS trình bày ý kiến trước lớp: Hãy
cho biết trên cơng trường xây dựng Nhà máy
thuỷ điện Hồ Bình cơng nhân VN và chun
gia Liên Xơ đã làm việc như thế nào?
-HS làm việc theo nhóm nhỏ, mỗi nhóm có từ 4
đến 6 HS, cùng đọc SGK, sau đó lần lượt từng em
tả trước nhóm, các bạn trong nhóm nghe và bổ
sung ý kiến cho nhau:
-Một vài HS nêu trước lớp: Họ làm việc cần mẫn,
kể cả vào ban đêm. Hơn ba vạn người và hàng vạn
xe cơ giới làm việc hối hả. Dù khó khăn, thiếu
thốn và có cả hi sinh nhưng họ vẫn quyết tâm hồn
thành mọi cơng việc. Cả nước hướng về Hồ Bình
7
-GV nhận xét kết quả làm việc của HS.
-GV yêu cầu HS quan sát hình 1 và hỏi: Em có
nhận xét gì về hình 1?
và sẵn sàng chi viện người và của cho công trình.
Từ các nước cộng hoà của Liên Xô, gần 1000 kĩ
sư, công nhân bậc cao đã tình nguyện sang giúp đỡ
VN. Ngày 30-12-1988 tổ máy thuỷ điện Hoà Bình
bắt đầu phát điện. Ngày 4-4-1994, tổ máy số 8, tổ
máy cuối cùng đã hoà vào lưới điện quốc gia.
-Một số HS nêu ý kiến trước lớp.
Hoạt động 3
ĐÓNG GÓP LỚN LAO CỦA NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN HOÀ BÌNH VÀO SỰ NGHIỆP XÂY
DỰNG ĐẤT NƯỚC
-GV tổ chức cho HS cả lớp cùng trao đổi để trả
lời các câu hỏi sau:
+Việc làm hồ, đắp đập, ngăn nước sông Đà để
xây dựng nhà máy thuỷ điện Hoà Bình tác
động thế nào với việc chống lũ lụt hằng năm
của nhân dân ta? (gợi ý: Khi nước sông Đà
được chứa vào hồ có còn gây được lũ lụt lớn
cho nhân dân ta không?)
+Điện của nhà máy thuỷ điện Hoà Bình đã
đóng góp vào sản xuất và đời sống của nhân
dân như thế nào?
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
-GV tổ chức cho HS trình bày các thông tin sưu
tầm được về nhà máy thuỷ điện Hoà Bình, kể
tên các nhà máy thuỷ điện hiện có ở nước ta.
+GV tổng kết bài
+GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà học
thuộc bài
Mỗi câu hỏi 1 HS phát biểu ý kiến, các HS khác
theo dõi và bổ sung ý kiến :
+Việc làm hồ , đắp đoập, ngăn nước sông Đà để
xây dựng Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình đã góp
phần tích cực vào việc chống lũ, lụt cho đồng bằng
Bắc bộ.
+Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình đã cung cấp điện từ
Bắc vào Nam, từ rừng núi đến đồng bằng, nông
thôn đến thành phố phục vụ cho đời sống và sản
xuất của nhân dân ta.
Kể chuyện
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I. MỤC TIÊU :
Lập dàn ý, hiểu và kể dược một câu chuyện đã nghe đã đọc về một người phụ nữ anh hùng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Một số sách truyện, bài báo, sách truyện đọc lớp 5… viết về các nữ anh hùng, các phụ nữ
có tài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra 2 HS
- Nhận xét, cho điểm
- Kể chuyện Lớp trưởng lớp tôi
- GV giới thiệu bài - HS lắng nghe
8
HĐ 1: Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề
bài:
- GV viết đề bài trên bảng lớp và gạch dưới
những từ ngữ cần chú ý
- Cho HS đọc gợi ý
- Cho HS đọc lại gợi ý 1
- GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS ở nhà
HĐ 2: HS kể chuyện:
- Cho HS đọc gợi ý 2 và gạch dàn ý câu
chuyện
- Cho HS thi kể
- Nhận xét + khen những HS kể hay, nêu ý
nghĩa đúng
- 1 HS đọc đề bài trên bảng
- HS đọc 4 gợi ý
- HS đọc thầm gợi ý 1
- HS nói tên câu chuyện sẽ kể
- HS kể theo cặp và trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện
- HS thi kể chuyện
- Lớp nhận xét
Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về chuẩn bị cho tiết Kể chuyện
TUẦN 31
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
Thứ tư, ngày 13 tháng 4 năm 2011
Tập đọc
TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM
I. MỤC TIÊU :
Đọc đúng từ gữ, câu văn đoạn văn dài; biết đọc diễn cảm bài văn với giọng tự hào.
Hiểu nội dung ý nghìa: chiếc áo dài Việt Nam thể hiện vẻ đẹp dịu dàng của người phụ
nữ và truyền thống của dân tộc Việt Nam.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài mới
- GV giới thiệu bài
- HS lắng nghe
HĐ 1 : Cho HS đọc toàn bài:
- GV đưa tranh minh họa và giới thiệu về
tranh
HĐ 2: Cho HS đọc đoạn nối tiếp
- 2 HS nối tiếp đọc hết bài
- HS quan sát + lắng nghe
- HS đánh dấu trong SGK
9
- GV chia 4 đoạn
- Cho HS đọc đoạn nối tiếp
- Luyện đọc các từ ngữ dễ đọc sai
HĐ 3: Cho HS đọc trong nhóm
- Cho HS đọc theo nhóm 4
- Cho HS đọc cả bài
HĐ 4: GV đọc diễn cảm tồn bài
- HS nối tiếp nhau đọc
- HS đọc các từ ngữ khó
- HS đọc theo nhóm 4
- HS đọc cả bài + chú giải
- HS lắng nghe
Tìm hiểu bài
Đoạn 1 + 2 : Cho HS đọc to + đọc thầm
+ Chiếc áo dài đóng vai trò thế nào trong
trang phục của phụ nữ Việt Nam?
+ Chiếc áo dài tân thời có gì khác chiếc áo
dài truyền thống?
Đoạn 3 + 4 : Cho HS đọc to + đọc thầm
+ Vì sao áo dài được coi là biểu tượng cho
y phục truyền thống của Việt Nam?
+ Em có cảm nhận gì về vẻ đẹp của phụ nữ
khi họ mặc áo dài?
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe
- HS trả lời
- HS trả lời
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- HS trả lời
- HS trả lời
- Cho HS đọc diễn cảm
- Đưa bảng phụ và hướng dẫn HS luyện đọc
- Cho HS thi đọc
- Nhận xét + khen những HS đọc hay
- 5 HS nối tiếp đọc
- Đọc theo hướng dẫn GV
- HS thi đọc
- Lớp nhận xét
Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- HS lắng nghe
Khoa học
SỰ NUÔI VÀ DẠY CON CỦA MỘT SỐ LOÀI THÚ
I. MỤC TIÊU :
Nêu được ví dụ về sự ni và dạy con của một số lồi thú (hổ, hươu)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Hình vẽ trong SGK trang 114, 115.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. . Bài cũ:
- Sự sinh sản của thú.
Giáo viên nhận xét.
2. Giới thiệu bài mới: Sự ni và dạy con của
một số lồi thú.
3. Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
Phương pháp: Quan sát, thảo luận.
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm.
- Học sinh tự đặt câu hỏi, mời bạn khác trả
lời.
Hoạt động nhóm, lớp.
- Nhóm trưởng điều khiển, thảo luận các
câu hỏi trang 114 SGK.
10
- Hai nhóm tìm hiểu sự sinh sản và ni con
của hổ.
- Hai nhóm tìm hiểu sự sinh sản và ni con
của hươu, nai, hoẵng.
→ Giáo viên giảng thêm cho học sinh : Thời
gian đầu, hổ con đi theo dỏi cách săn mồi của
hổ mẹ. Sau đó cùng hổ mẹ săn mồi.
- Chạy là cách tự vệ tốt nhất của các con
hươu, nai hoẵng non để trốn kẻ thù.
Hoạt động 2: Trò chơi “Săn mồi”.
Phương pháp: Trò chơi.
- Tổ chức chơi:
- Nhóm 1 cử một bạn đóng vai hổ mẹ và một
bạn đóng vai hổ con.
- Nhóm 2 cử một bạn đóng vai hươu mẹ và
một bạn đóng vai hươu con.
- Cách chơi: “Săn mồi” ở hổ hoặc chạy trốn
kẻ thù ở hươu, nai
4. Củng cố.
- Đọc lại nội dung phần ghi nhớ.
- Xem lại bài.
- Chuẩn bị: “Ơn tập: Thực vật, động vật”.
- Nhận xét tiết học.
- Đại diện trình bày kết quả.
- Các nhóm khác bổ sung.
- Hình 1a: Cảnh hổ con nằm phục xuống đất
trong đám cỏ lau.
- Để quan sát hổ mẹ săn mồi như thế nào.
- Hình 1b: Hổ mẹ đanh nhẹ nhàng tiến đến
gần con mồi.
Hoạt động nhóm, lớp.
- Học sinh tiến hành chơi.
- Các nhóm nhận xét, đánh giá lẫn nhau.
Tốn –T148
ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH VÀ ĐO THỂ TÍCH (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU :
Biết:
So sánh các số đo diện tích, so sánh số đo thể tích
Biết giải bài tốn liên quan đến tính diện tích, thể tích hình học
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ:
u cầu Hs làm bài tập sau: Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm:
a. 2m
3
675dm
3
= … m
3
; b. 4dm
3
325cm
3
= … dm
3
;
2m
3
82dm
3
= … m
3
; 1dm
3
79cm
3
= … dm
3
;
1996dm
3
= … m
3
; 105cm
3
= … dm
3
;
- Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập:
Bài 1/155:
-u cầu Hs đọc đề và làm bài vào vở.
-Sửa bài, nhận xét. u cầu Hs nêu cách làm.
Bài 2/156:
-Đọc đề và làm bài vào vở.
-Nhận xét, nêu cách làm.
-Đọc đề.
11
-Gọi Hs đọc đề.
-GV yêu cầu Hs làm bài theo cặp
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 3/156:
-Gọi Hs đọc đề.
-GV dẫn dắt để Hs nêu được các bước tính:
+Tính thể tích của bể nước.
+Tính thể tích phần bể có chứa nước.
+Tính diện tích đáy bể, từ đó tính chiều cao của mức nước
trong bể.
-GV yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò.
-Yêu cầu Hs về nhà học bảng đơn vị đo diện tích và thể
tích; nắm được mối quan hệ giữa các đơn vị đo.
-Làm bài theo cặp
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
Tập làm văn
ÔN TẬP VỀ TẢ CON VẬT
I. MỤC TIÊU :
Hiểu cấu tạo, cách quan sát và một số chi tiết, hình ảnh tiêu biểu trong bài văn tả con vật
Viết được đoạn văn ngắn tả con vật quen thuộc và yêu thích
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tờ phiếu viết 3 phần cấu tạo của bài văn tả con vật.
- Một tờ giấy khổ to viết sẵn lời giải BT1
- Tranh, ảnh một vài con vật phục vụ bài học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra 3 HS
- Nhận xét + cho điểm
- Đọc lại đoạn văn, bài văn về nhà viết lại
- GV giới thiệu bài - HS lắng nghe
HĐ 1: Cho HS làm BT1: (13’ – 14’)
- Cho HS đọc BT1
- GV giao việc
- HS đọc BT1
- Lắng nghe
12
- GV dán lên bảng tờ phiếu viết 3 phần cấu tạo của
bài văn tả con vật
- Cho HS làm bài
- Cho HS trình bày
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
HĐ 2: Cho HS làm BT2: (15’ – 16’)
- Cho HS đọc yêu cầu BT2
- GV giao việc
- Cho HS làm bài + trình bày
- Nhận xét + khen những HS viết hay
- Đọc toàn bộ nội dung trên phiếu
- Làm bài
- Trình bày
- Lớp nhận xét
- HS đọc to, lớp lắng nghe
- Lắng nghe
- Làm bài + trình bày
- Lớp nhận xét
Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS viết bài chưa đạt về viết lại. Lớp chuẩn bị
nội dung chi TIẾT viết bài văn tả một cảnh vật mà
em thích
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
Thứ năm, ngày 14 tháng 4 năm 2011
Luyện từ và câu
ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
I. MỤC TIÊU :
Nắm được tác dụng của dấu phẩy, nêu ví dụ về tác dụng của dấu phẩy
Điền đúng dấu phẩy theo yêu cầu của bài tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bút dạ và một vài tờ phiếu kẻ sẵn bảng tổng kết về dấu phẩy.
- Hai tờ phiếu khổ to viết những câu, đoạn văn có ô để trống trong Truyện kể về bình minh.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra 2 HS
- Nhận xét + cho điểm
- Tìm từ ngữ chỉ những phẩm chất quan
trọng của nam giới và nữ giới
- GV giới thiệu bài - HS lắng nghe
HĐ 1: Cho HS làm BT1: (17’ – 18’)
- Cho HS đọc yêu cầu BT1 + đọc 3 câu văn +
đọc bảng tổng kết
- GV dán bảng tổng kết lên và giao việc
- Đọc yêu cầu BT1 + 3 câu văn + bảng
tổng kết
- Quan sát + lắng nghe
13
- Cho HS lm bi. Phỏt phiu ghi bng tng kt
- Cho HS trỡnh by
- Nhn xột + cht li kt qu ỳng
H 2: Cho HS lm BT2: (12 13)
- Cho HS c yờu cu BT2 + c mu chuyn
- GV giao vic
- Cho HS lm bi. GV phỏt phiu cho 3 HS
- Cho HS trỡnh by
- Nhn xột + cht li kt qu ỳng
- Lm bi
- Trỡnh by
- Lp nhn xột
- 1 HS c to, lp c thm
- Lng nghe
- Lm bi
- HS trỡnh by
- Lp nhn xột
Cng c, dn dũ
- Nhn xột tit hc
- Dn HS ghi nh kin thc v du phy s
dng cho ỳng
- HS lng nghe
- HS thc hin
Toỏn T149
ON TAP VE ẹO THễỉI GIAN
I. MC TIấU :
Bit:
- Quan h gia mt s n v o thi gian
- Vit s o thi gian di dng s thp phõn
- Chuyn i s o thi gian
- Xem ng h
II. CC HOT NG DY HC CH YU :
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1. Kim tra bi c:
Yờu cu Hs lm bi tp sau: Mt tha rung hỡnh thang
cú tng di hai ỏy l 250m, chiu cao bng 3/5 tng
di hai ỏy. Trung bỡnh c 100m
2
ca tha rung ú
thu c 64 kg thúc. Hi trờn c tha rung ngi ta
thu hoch c bao nhiờu tn thúc?
- Sa bi, ghi im, nhn xột vic kim tra bi c.
2. Luyn tp:
Bi 1/156:
-Gi Hs c yờu cu .
-Yờu cu Hs tr li ni tip cỏc phộp i trong bi theo dóy
(mi Hs mt ý).
-Sa bi, nhn xột.
Bi 2/156:
-GV yờu cu Hs c v lm bi vo v.
-Chm, sa bi, nhn xột v yờu cu Hs gii thớch cỏch lm.
-c yờu cu .
-Tr li ming.
-Nhn xột.
-c v lm bi vo v.
-Nhn xột, gii thớch cỏch lm.
-Trao i nhúm 4.
14
Bài 3/157:
-u cầu Hs trao đổi nhóm 4 với các mặt đồng hồ biểu diễn,
khuyến khích Hs đọc giờ theo hai cách (hơn và kém).
-Gọi đại diện nhóm đọc kết quả.
-Nhận xét, chữa bài.
Bài 4/157:
-Gọi Hs đọc đề.
-u cầu Hs trao đổi nhóm đơi, tìm kết quả.
-Nhận xét, sửa bài, có thể u cầu Hs giải thích tại sao chọn đáp
án B.
3.Củng cố, dặn dò.
-u cầu Hs nêu bảng đơn vị đo thời gian.
-Đại diện nhóm đọc kết quả.
-Nhận xét.
- Hs đọc đề.
-Thảo luận nhóm đơi.
-Sửa bài, giải thích.
-Trả lời.
Địa lí
CÁC ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI
I. MỤC TIÊU :
Ghi nhớ tên 4 đại dương: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng
Dương. Thái Bình Dương là đại dương lớn nhất
Nhận biết và nêu được vị trí từng đại dương trên bản đồ (lược đồ), hoặc trên quả địa cầu
Sử dụng bản số liệu và bản đồ (lược đồ)để tìm một số đặc điểm nổi bật về diện tích, độ sâu của
mỗi đại dương
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Các hình của bài trong SGK.
- Bản đồ thế giới.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Bài cũ: Châu đại dương và châu Nam cực.
- Nhận xét.
2. Giới thiệu bài mới:
“Các Đại dương trên thế giới”.
3. Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1: Trên Trái Đất có mầy đại
dương? Chúng ở đâu?
Phương pháp: Thảo luận nhóm đơi, thực hành,
trực quan.
- Giáo viên sửa chữa và giúp học sinh hồn thiện
phần trình bày.
Hoạt động 2: Mỗi đại dương có đặc điểm gì?
Phương pháp: Thảo luận nhóm, thực hành.
- Trả lời câu hỏi trong SGK.
Hoạt động cá nhân.
- Làm việc theo cặp
- Học sinh quan sát hình 1, hình 2, hình 3 trong
SGK, rồi hồn thành bài tập vào giấy.
- 1 số học sinh lên bảng trình bày kết quả làm
việc trước lớp đồng thời chỉ vị trí các đại dương
trên quả địa cầu hoặc bản đồ thế giới.
- Làm việc theo nhóm.
- Học sinh trong nhóm dựa vào bảng số liệu,
thảo luận theo gợi ý sau:
+ Xếp các đại dương theo thứ tự từ lớn đến nhỏ
về diện tích.
+ Độ sâu lớn nhất thuộc về đại dương nào?
+ Đại dương nào có nhiệt độ trung bình nước
biển thấp nhất? Giải thích tại sao nước biển ở đó
15
- Giáo viên sửa chữa và giúp học sinh hoàn thiện
phần trình bày.
- Giáo viên yêu cầu một số học sinh chỉ trên quả
địa cầu hoặc bản đồ thế giới vị trí và mô tả từng
đại dương theo thứ tự: vị trí địa lí, diện tích, độ
sâu.
∗ Kết luận: Trên bề mặt Trái Đất có 4 đại dương,
trong đó Thái Bình Dương là đại dương có diện
tích lớn nhất và cũng chính là đại dương có độ
sâu trung bình lớn nhất.
Hoạt động 3: Củng cố.
Phương pháp: Hỏi đáp.
4. Tổng kết - dặn dò:
- Học bài.
- Chuẩn bị: “Ôn tập cuối năm”.
lại lạnh như vậy?
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả làm việc
nhóm trước lớp.
- Học sinh khác bổ sung.
- Đọc ghi nhớ.
Thứ sáu, ngày 15 tháng 4 năm 2011
Tập làm văn
Tả con vật (KIỂM TRA VIẾT)
I. MỤC TIÊU :
Viết được một bài văn tả con vật có bố cục rõ ràng, đủ ý, dùng từ, đặt câu đúng
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Giấy kiểm tra hoặc vở
- Tranh vẽ hoặc ảnh chụp một số con vật (như gợi ý)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- GV giới thiệu bài - HS lắng nghe
Hướng dẫn HS làm bài
- GV viết đề bài lên bảng
- Cho HS đọc gợi ý trong SGK
- GV gợi ý HS viết về con vật tả ở tiết trước hoặc
một con vật khác
- Cho HS giới thiệu về con vật mình tả
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe
- Lắng nghe
- Giới thiệu con vật mình tả
HS làm bài
- GV nhắc nhở HS cách trình bày bài; chú ý chính
tả, dùng từ, đặt câu
- GV thu bài khi hết giờ
- Lắng nghe
- Làm bài
- Nộp bài
16
Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về chuẩn bị bài cho tiết sau
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
Đạo đức
BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
I. MỤC TIÊU :
Kể được một vài tài ngun thiên nhiên ở nước ta và ở địa phương
Biết vì sao cần phải bảo vệ tài ngun thiên nhiên
Biết giữ gìn bảo vệ tài ngun thiên nhiên phù hợp với khả năng
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
SGK Đạo đức 5.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ: HS trả bài: Em tìm
hiểu về Liên Hợp Quốc
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Thảo luận tranh trang 44, SGK.
Giáo viên chia nhóm học sinh. Giáo viên
giao nhiêm vụ cho nhóm học sinh quan sát và
thảo luận theo các câu hỏi.
◊ Tại sao các bạn nhỏ trong tranh say sưa
ngắm nhìn cảnh vật?
◊ Tài ngun thiên nhiên mang lại lợi ích
gì cho con người?
◊ Em cần bảo vệ tài ngun thiên nhiên
như thế nào?
Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 1, SGK.
Giáo viên giao nhiệm vụ cho học sinh.
Giáo viên kết luận: Tất cả đều là tài
ngun thiên nhiên trừ nhà máy xi-măng và
vườn cà phê. Tài ngun thiên nhiên được sử
dụng hợp lí là điều kiện bảo đảm cuộc sống trẻ
em được tốt đẹp, khơng chỉ cho thế hệ hơm
nay mà cả thế hệ mai sau được sống trong mơi
trường trong lành, an tồn như Quyền trẻ em
đã qui định.
∗ Hoạt đơng 2 có thể tiến hành dưới hình
thức cho học sinh dán các ơ giấy (có ghi các từ
trong bài tập 1) theo 2 cột: tài ngun thiên
nhiên và khơng phải là tài ngun thiên nhiên.
Hoạt động 3:
Giáo viên kết luận: việc làm đ, e là đúng.
Hoạt động 4 :
Giáo viên kết luận:
◊ Các ý kiến c, d là đúng.
Từng nhóm thảo luận.
Từng nhóm lên trình bày.
Các nhóm khác bổ sung ý kiến và thảo luận.
Học sinh đọc ghi nhớ trong SGK.
Học sinh làm việc cá nhân.
Một số học sinh lên trình bày trước lớp.
Học sinh làm bài tập 4, SGK.
Học sinh làm việc cá nhân.
Trao đổi bài làm với bạn ngồi bên cạnh.
Học sinh trình bày trước lớp.
Học sinh cả lớp trao đổi, nhận xét.
17
◊ Các ý kiến a, b là sai.
Hoạt động tiếp nối: Tìm hiểu về một tài
nguyên thiên nhiên của Việt Nam hoặc của địa
phương.
H c sinh làm bài t p 3, SGK.ọ ậ
Học sinh thảo luận nhóm bài tập 3.
Đại diện mỗi nhóm trình bày đánh giá về một
ý kiến.
Cả lớp trao đổi, bổ sung.
Học sinh đọc câu ghi nhớ trong SGK.
Toán – T150
PHEÙP COÄNG
I. MỤC TIÊU :
Biết cộng số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong giải toán
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ:
Yêu cầu Hs làm bài tập sau: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm:
a. 3,4 giờ = …giờ…phút b. 6,2 giờ = …giờ…phút
1,6 giờ = …giờ…phút 4,5 giờ = …giờ…phút
- Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới:
-GV nêu các câu hỏi để Hs trình bày những hiểu biết về phép
cộng như: Tên gọi các thành phần và kết quả, dấu phép tính,
tính chất giao hoán, kết hợp, cộng với 0 (như SGK).
Củng cố kĩ năng thực hiện phép cộng số tự nhiên, phân số, số
thập phân.
Bài 1/158:
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Có thể yêu cầu Hs nhắc lại cách cộng
hai Ps, hai số thập phân…
HĐ 3: Củng cố kĩ năng vận dụng tính chất của phép cộng để
tính nhanh.
Bài 2/158:
-Yêu cầu Hs đọc đề.
- Yêu cầu Hs làm bài nhóm 4.
-Chấm, chữa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs nêu tính chất của phép
cộng đã được vận dụng để tính cho thuận lợi.
Bài 3/159:
-Yêu cầu Hs trao đổi nhóm đôi để làm bài.
-Gọi đại diện một số nhóm nêu kết quả và giải thích cách làm.
Bài 4/159:
-Yêu cầu Hs đọc đề.
-Hs theo dõi và trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét, trả lời.
-Đọc đề.
-Làm bài nhóm 4.
-Nhận xét, trả lời.
-Trao đổi nhóm đôi.
-Nêu kết quả, giải thích.
-Đọc đề.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.
18
- Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, chữa bài, nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò.
-Yêu cầu Hs nêu tên gọi các thành phần của phép cộng và
nhắc lại một số tính chất của phép cộng.
19