Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Các đề kiểm tra toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 40 trang )

Trờng THCS Lại Xuân
đề kiểm tra 45
Lớp 7A Môn:
i s 7
Tiết 22 Đề: 1
Ngày tháng 11 năm 2014
Họ và tên:

Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
Bi 1(1). Trong cỏc phõn s sau, phõn s no vit c di dng s thp phõn hu hn, phõn s
no vit c di dng s thp phõn vụ hn tun hon? Gii thớch ? Vit cỏc s ú di dng s
thp phõn :
15 37
;
8 6

Bi 2(3). Thc hin phộp tớnh (tớnh nhanh nu cú th).
2
) 81:3 4a


+
ữ ữ

3 11 3 9
b) . .
7 5 7 5
13 6 7 35
)
25 41 25 41
c + +


Bi 3(3). Tỡm x, bit :
4 3
) :
15 8

=a x
3
)
4 16
x
b

=

+ + =
2 1
c) x 3 3
5 5
Bi 4(2). Ba lp 7A, 7B, 7C trng c 180 cõy. Tớnh s cõy trng c ca mi lp, bit rng
s cõy trng c ca mi lp t l vi cỏc s 4;6;8 ?
B i 5 (1). Cho
a c
c b
=
vi a b, chng minh rng:
2 2
2 2
a c a
c b b


=

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Trờng THCS Lại Xuân
đề kiểm tra 45
Lớp 7A Môn:
i s 7
Tiết 22 Đề: 2
Ngày tháng 11 năm 2014
Họ và tên:

Điểm Lời phê của thầy, cô giáo

Bi 1(1). Trong cỏc phõn s sau, phõn s no vit c di dng s thp phõn hu hn, phõn s
no vit c di dng s thp phõn vụ hn tun hon? Gii thớch ? Vit cỏc s ú di dng s
thp phõn :
25 47
;
4 6

Bi 2(3). Thc hin phộp tớnh (tớnh nhanh nu cú th).
2
)48: 2 9a

10 25 1 10
b) . .
11 13 13 11


+
ữ ữ

17 6 4 35
)
15 41 15 41
+ +c
Bi 3(3). Tỡm x, bit :
7 8
a) :x
15 3

=
x 4

b)
3 15

=

+ + =
2 1
c) x 5 5
3 3
Bi 4(2). Ba lp 7A, 7B, 7C trng c 160 cõy. Tớnh s cõy trng c ca mi lp, bit rng
s cõy trng c ca mi lp t l vi cỏc s 4;5;7 ?
B i 5 (1). Cho
a c
c b
=
vi a b, chng minh rng:
2 2
2 2
c a a
b c b

=

.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
P N V BIU IM 1
Bi Ni dung im
1
+) Phõn s
15
8
cú mu l 8=2
3
cha c nguyờn t khụng khỏc 2 v 5 nờn
phõn s
15
8
vit c di dng s thp phõn hu hn
0,25
Ta có:
15
8
=1,875

+) Phân số
37
6

có mẫu là 6=2.3 chứa ước nguyên tố khác 2 và 5 nên phân số
37
6

viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
Ta có:
37
6,1(6)
6

= −
0,25
0,25
0,25
2
2
)81: 3 4 81: 9 2 9 2 7a − = − = − =
   
− − − − −
+ = + = =
 ÷  ÷
   
3 11 3 9 3 11 9 3 12
b) . . .( ) .4
7 5 7 5 7 5 5 7 7
13 6 4 35 13 4 6 35 9 9

) 1 1
25 41 25 41 25 25 41 41 25 25
c
   
+ − + = − + + = + =
 ÷  ÷
   
1
1
1
3
4 3 3 4 1
) : .
15 8 8 15 10
a x x
− − −
= ⇒ = =
x 3 3 3
b) x .4
4 16 16 4
− − −
= ⇒ = =
+ + = ⇒ + = − =
2 1 2 1 1
c) x 3 3 x 3 3
5 5 5 5 5
2 1 1 2 1
1:
5 5 5 5 5
TH x x


+ = ⇒ = − =

2 1 1 2 3
2 :
5 5 5 5 5
TH x x
− − −
+ = ⇒ = − =
Vậy
1
5
x = −
;
3
5
x

=
1
1
0,25
0,25
0,25
0,25
4
Gọi số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là: a,b,c (a,b,c
*
N∈
)

Theo đề bài ta có:
4 6 8
a b c
= =
và a+b+c = 180
Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
180
10
4 6 8 4 6 8 18
a b c a b c+ +
= = = = =
+ +
10 10.4 40
4
10 10.6 60
6
10 10.8 80
8
a
a
b
b
c
c
⇒ = ⇒ = =
= ⇒ = =
= ⇒ = =
Vậy số trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là : 40,60,80 cây
0,25
0,5

0,5
0,5
0,25
5
2
.= ⇒ =
a c
c a b
c b
(theo t/c của tỉ lệ thức )
Thay vào vế trái ta có:
2 2 2
2 2 2
. (a b)
. ( )
− − −
= = =
− − −
a c a a b a a
c b a b b b a b b
0,5
0,5
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 2
Bài Nội dung Điểm
1
+) Phân số
25
4
có mẫu là 4=2
2

chứa ước nguyên tố không khác 2 và 5 nên
0,25
phân số
25
4
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
Ta có:
25
4
=6,25
+) Phân số
47
6

có mẫu là 6=2.3 chứa ước nguyên tố khác 2 và 5 nên phân số
47
6

viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
Ta có:
47
7,8(3)
6

= −
0,25
0,25
0,25
2
2

)48: 2 9 48: 4 3 12 3 9a − = − = − =
10 25 1 10 10 25 1 10 20
b) . . . .2
11 13 13 11 11 13 13 11 11
− − − − −
         
+ = + = =
 ÷  ÷  ÷  ÷  ÷
         
17 6 4 35 17 4 6 35 13 13
) 1 1
15 41 15 41 15 15 41 41 15 15
c
   
+ − + = − + + = + =
 ÷  ÷
   
1
1
1
3
7 8 7 8 1
) : :
15 3 15 3 40
a x x
− − −
= ⇒ = =
x 4 4 4
b) x .3
3 15 15 5

− − −
= ⇒ = =
+ + = ⇒ + = − =
2 1 2 1 1
c) x 5 5 x 5 5
3 3 3 3 3
2 1 1 2 1
1:
3 3 3 3 3
TH x x

+ = ⇒ = − =

2 1 1 2
2 : 1
3 3 3 3
TH x x
− −
+ = ⇒ = − = −
Vậy
1
3
x = −
hoặc
1x
= −
1
1
0,25
0,25

0,25
0,25
4
Gọi số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là: a,b,c (a,b,c
*
N∈
)
Theo đề bài ta có:
4 5 7
a b c
= =
và a+b+c = 160
Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
160
10
4 5 7 4 5 7 16
a b c a b c+ +
= = = = =
+ +
10 10.4 40
4
10 10.5 50
5
10 10.7 70
7
a
a
b
b
c

c
⇒ = ⇒ = =
= ⇒ = =
= ⇒ = =
Vậy số trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là : 40,50,70 cây
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
5
2
.= ⇒ =
a c
c a b
c b
(theo t/c của tỉ lệ thức )
Thay vào vế trái ta có:
2 2 2
2 2 2
. ( )
. ( )
c a a b a a b a a
b c b a b b b a b
− − −
= = =
− − −
0,5
0,5
Trờng THCS Lại Xuân

đề kiểm tra 45
Lớp 7A Môn: Đại số 7 Tiết 35 Đề: 1
Ngày tháng 12 năm 2014
Họ và tên:

Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
Bi 1(1đ): Cho x, y l hai i lng t l thun. in s thớch hp vo ụ trng trong bng
sau:
Bi 2(2) : Cho hm s
16
y
x
=
a) Tớnh
f (4);f ( 8)
b) Tớnh
4 2
f ;f
3 5


ữ ữ










Bi 3(2,5đ): Cho bit 4 ngi lm c mt cỏnh ng ht 6 gi. Hi 12 ngi (vi cựng
nng sut nh th ) lm c cỏnh ng ú ht bao nhiờu thi gian ?











Bi 4(3,5đ): Cho hm s y = 2.x
a. V th hm s y = 2.x
b. im M(1 ; 2) ; N(2 ;5) ;
3
P ;3
2




cú thuc th hm s y = 2.x khụng ? Vỡ sao ?
x -3 -2 5
y -8 16 32




















Bi 5(1): Tỡm a, b, c bit
a b c
2 3 4
= =
v a
2
b
2
+ 2c
2
= 108















Trờng THCS Lại Xuân
đề kiểm tra 45
Lớp 7A Môn: Đại số 7 Tiết 35 Đề: 2
Ngày tháng 12 năm 2014
Họ và tên:

Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
ii. Tự luận (8đ)
Bi 1(1đ): Cho x, y l hai i lng t l thun. in s thớch hp vo ụ trng trong bng
sau:
Bài 2(2đ) : Cho hàm số
15
y
x
=
a) Tính
f (3);f( 5)−
b) Tính
3 5

f ;f
4 3

   
 ÷  ÷
   









Bài 3 (2,5®): Cho biết 8 máy cày xong một cánh đồng hết 5 giờ. Hỏi 10 máy (với cùng
năng suất như thế) cày xong cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ?









Bài 4(3,5®): Cho hàm số y = –3.x
a. Vẽ đồ thị hàm số y = –3x
b. Điểm M(1 ; –3) ; N(–4 ;5) ;
4

;4
3
P

 
 ÷
 
có thuộc đồ thị hàm số y = –3.x không ? Vì
sao ?














x -3 -2 4
y -10 5 35







Bài 5(1đ): Tìm a, b, c biết
a b c
2 3 4
= =
và a
2
– b
2
+ 2c
2
= 108













ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM 1.
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1
HS điền vào bảng
x –3 –2 4 5 8

y –12 –8 16 20 32

2
a) Tính f(4) =
16
4
= 4; f(–8) =
16
8−
=–2
b) Tính f
4
3
 
 ÷
 
= 16:
4
3
= 16.
3
4
= 12 ; f
2
5
 

 ÷
 
=16:

2
( )
5

= 16.
5
( )
2

= –40


3
Bài toán gồm hai đại lượng:
– Số người m: m
1
= 4; m
2
=12
– Thời gian n: n
1
= 6; n
2
=?
Vì số người và thời gian làm là TLN với nhau nên theo T.c ta có:
1 2 2
2
2 1
m n n4 6.4
n 2

m n 12 6 12
= ⇒ = ⇒ = =
Vậy 12 người (với cùng năng suất như thế) làm cỏ cánh đồng đó hết 4 giờ.


0,5đ
4
a) Với x = 1 ⇒ y = –2 vậy đồ
thị hàm số y = – 2x đi qua hai
điểm O(0;0) và A(1; – 2)


b) Xét điểm M(1; –2) với x = 1 ⇒ y = –2.1 = –2 = –2
Vậy điểm M có thuộc đths
Lập luận tương tự ta được điểm N không thuộc đths
Lập luận tương tự ta được điểm P có thuộc đths
0,5đ
0,5đ
0,5đ
5
Từ
a b c
2 3 4
= =

2 2 2
a b 2c
4 9 32
⇒ = =
Áp dụng TC của DTSBN ta được:

2 2 2 2 2 2
a b 2c a b 2c 108
4
4 9 32 4 9 32 27
− +
= = = = =
− +
2
2
a
4 a 16 a 4
4
⇒ = ⇒ = ⇒ = ±
2
2
b
4 b 36 b 6
9
⇒ = ⇒ = ⇒ = ±
2
2
2c
4 c 64 c 8
32
⇒ = ⇒ = ⇒ = ±
Vậy
a 4;b 6;c 8
a 4;b 6;c 8
= = =



= − = − = −

0,25
0,25
0,25
0,25
P N BIU IM 2
CU NI DUNG IM
1
HS in vo bng
x 3 2 1 4 7
y 15 10 5 20 35
1
2
a) Tớnh f(3) =
15
3
= 5; f(5) =
15
5
=3
b) Tớnh f
3
4



= 15:
3

4
= 15.
4
3
= 20 ; f
5
3




=15:
5
( )
3

= 15.
3
( )
5

= 9
1
1
3
Bi toỏn gm hai i lng:
S mỏy cy m: m
1
= 8; m
2

=10
Thi gian n: n
1
= 5; n
2
=?
Vỡ s mỏy cy v thi gian cy l TLN vi nhau nờn theo T.c ta cú:
1 2 2
2
2 1
m n n8 8.5
n 4
m n 10 5 10
= = = =
Vy 10 mỏy (vi cựng nng sut nh th) cy xong cỏnh ng ú ht 4 gi.
1
1
0,5
4
a) Vi x = 1 y = 3 vy
th hm s y = 3x i qua hai
im O(0;0) v A(1; 3)
1
1
b) Xột im M(1; 3) vi x = 1 y = 3.1 = 3 = 3
Vy im M cú thuc ths
Lp lun tng t ta c im N khụng thuc ths
Lp lun tng t ta c im P cú thuc ths
0,5
0,5

0,5
5
T
a b c
2 3 4
= =

2 2 2
a b 2c
4 9 32
= =
p dng TC ca DTSBN ta c:
2 2 2 2 2 2
a b 2c a b 2c 108
4
4 9 32 4 9 32 27
+
= = = = =
+
2
2
a
4 a 16 a 4
4
= = =
2
2
b
4 b 36 b 6
9

= = =
2
2
2c
4 c 64 c 8
32
= = =
Vy
a 4;b 6;c 8
a 4;b 6;c 8
= = =


= = =

0,25
0,25
0,25
0,25
Trờng THCS Lại Xuân
đề kiểm tra 45
Lớp 7A Môn: Đại số 7 Tiết 50 Đề: 1
Ngày tháng 2 năm 2015
Họ và tên:


Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
ĐỀ BÀI.
Bài 1(2đ). Dưới đây là bảng liệt kê số ngày vắng mặt của 30 học sinh trong một học kì
1 0 2 1 2 3 4 2 5 0

0 1 2 1 0 1 2 3 2 4
2 1 0 2 1 2 2 3 1 2
a) Bảng “tần số” sau có gì sai, hãy gạch chéo vào chỗ sai và viết lại vào cạnh chỗ vừa
gạch sao cho đúng.
Số ngày nghỉ (x) 0 1 2 3 4 5
Tần số (n) 5 8 3 11 2 1
b) Tính N và tìm M
0
?


Bài 2(7đ). Khối lượng của một loại trái cây (theo gam) cho bởi bảng sau:
19 17 18 16 19 18 19 18 21 18 16 17 17
17 19 18 19 17 21 19 18 18 16 18 20
a) Dấu hiệu là gì? (1đ)
b) Tính số TBC (
X
) của dấu hiệu (bằng cách lập bảng). (2đ)
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.(2đ)
d) Tìm mốt của dấu hiệu.(0,5đ)
e) Nêu nhận xét?(1,5đ)













































Bi 3(1). Mt x th bn 20 phỏt n, kt qu c thng kờ trong bng tn s di õy.
Hóy in s thớch hp vo ch chm ( ) v gii thớch?
Giỏ tr (x) Tn s (n) S TB cng
8 5
X
= 9,2
6
10 9
N =











Trờng THCS Lại Xuân
đề kiểm tra 45
Lớp 7A Môn: Đại số 7 Tiết 50 Đề: 2
Ngày tháng 2 năm 2015
Họ và tên:



Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
ĐỀ BÀI.
Bài 1(2đ). Dưới đây là bảng liệt kê số ngày vắng mặt của 30 học sinh trong một học kì
1 0 2 1 2 3 4 2 5 0
0 1 2 1 0 1 2 3 2 4
2 1 0 2 1 2 2 3 1 2
c) Bảng “tần số” sau có gì sai, hãy gạch chéo vào chỗ sai và viết lại vào cạnh chỗ vừa
gạch sao cho đúng.
Số ngày nghỉ (x) 0 1 2 3 4 5
Tần số (n) 8 5 11 3 2 1
d) Tính N và tìm M
0
?


Bài 2(7đ). Khối lượng của một loại trái cây (theo gam) cho bởi bảng sau:
17 19 18 16 20 20 18 16 20 21 18 18 21
18 16 20 17 18 16 17 20 20 18 18 16
a) Dấu hiệu là gì? (1đ)
b) Tính số TBC (
X
) của dấu hiệu (bằng cách lập bảng). (2đ)
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.(2đ)
d) Tìm mốt của dấu hiệu.(0,5đ)
e) Nêu nhận xét?(1,5đ)













































Bài 3(1đ). Một xạ thủ bắn 20 phát đạn, kết quả được thống kê trong bảng “tần số” dưới đây.
Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm (… ) và giải thích?
Giá trị (x) Tần số (n) Số TB cộng
8 5
X
= 9,2
……… 6
10 9
N = ……











Ma trận đề kiểm tra

Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Các khái
niệm về thống
kê: Số liệu,
dấu hiệu, các
giá trị.Bảng
tần số- Mốt.
Biết tính tần
số của giá
trị, số các giá
trị từ bảng
số liệu thống
kê ban đầu.
Biết tìm mốt
của dấu hiệu
từ bảng tần
số
Hiểu và tìm
được dấu hiệu
Thông kê bảng
tần số và biết
được số TBC
của dấu hiệu
tìm được giá
trị còn khuyết

trong bảng và
số các giá trị
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
2,5đ
25%
1

10%
1

10%
5
4,5đ
45%
3. Số trung
bình cộng
Biết tính số
TBC của dấu
hiệu bằng
cách lập bảng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

1

20%

1

20%
4.Biểu đồ
-Nhận xét
Thông qua bảng
tần số, biểu đồ
đoạn thẳng nêu
được một số
nhận xét
Hiểu và biết
vẽ biểu đồ
đoạn thẳng
thông qua
bảng tần số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1,5đ
15%
1

20%
2
3,5đ
35%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ

3
2,5đ
25%
2
2,5đ
25%
2

40%
1

10%
8
10
100%
ĐÁP ÁN ĐỀ 1:
ĐÁP ÁN ĐIỂM
Bài 1
a) Bảng
Số ngày nghỉ (x) 0 1 2 3 4 5
Tần số (n) 5 8 3 11 2 1
11 3

1
b) N = 30; M
0
= 2; 1
Bài 2
a) X = Khối lượng của một loại trái cây (theo gam). 1
b) Bảng tần số

Giá trị (x) Tần số (n) Tích (x.n)
16 3 48
453
X
25
=
= 18.12
17 5 85
18 8 144
19 6 114
20 1 20
21 2 42
N = 25 Tổng=453
Vậy
X
= 18.12
2
c) Biểu đồ
2
d) M
0
= 18 0.5
e) Nhận xét: Trong 25 trái cây được điều tra ta thấyco 6 loại khồi lượng
khác nhau.
- Có 3 trái nhẹ nhất là 16g
- Có 2 trái nặng nhất là 21g
- Đa số các trái nặng 18g.
1.5
Bài 3
Điền vào bảng

Giá trị (x) Tần số (n) Số TB cộng
8 5
X
= 9,2
…9…… 6
10 9
N = …20
Ta có N = 5 + 6+ 9 = 20
Theo công thức ta có
8.5 x.6 10.9
X 9,2
20
+ +
= =

130 x.6
9,2
20
+
=
⇒ 130+x.6=184 ⇒ x.6 = 54 ⇒ x = 9
0.25
0.75
Trường THCS Lại Xuân
ĐỀ KIỂM TRA 45’
Lớp 7A Môn: Đại số 7 Tiết 66 Đề: 1
Ngày tháng năm 2015
Họ và tên:

Điểm Lời phê của thầy, cô giáo

Câu 1.(2đ). Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức, biểu thức nào là đa thức. Hãy xác
định hệ số và bậc của các đơn thức tìm được.
2x ; –3 ; 3 – 2xy;
3
1
xy
2

; x
2
– 6x + 9;
3 5
x y
4 6
+


























Câu 2.(2đ). a) Thu gọn đơn thức, tìm bậc và hệ số của đơn thức A =
2 2 3
3 4
x y.3x yz. x y
8 5
b) Tính tổng: –4a
2
b – 3a
2
b + 2a
2
b + 4a
2
b





















Câu 3(2,5đ). a) Tìm đa thức M, biết: M + (3x
2
y – 2xy
2
+ 4xy + 1) = –x
2
y

+ xy
2

1
3
xy – 1
b) Tính giá trị của đa thức M, biết x = 1; y = 2



























Câu 4(3đ). Cho các đa thức: f(x) = –3 – 5x –7x
3
+ 9x
4


g(x) = 7x
3
+ x
2
+ 5x + 2 – 9x
4
a. Tính f(x) + g(x); f(x) – g(x)
b. Tìm nghiệm của đa thức f(x) + g(x)



































Câu 5(0,5đ). Cho 2 đa thức A(x) = ax
4
–6x
3
+bx
2
–2x+7 và B(x) = cx
3
–5x
2
–2x+d+1. Xác định các
số a, b, c để A(x) và B(x) là 2 đa thức đồng nhất.

























Trường THCS Lại Xuân
ĐỀ KIỂM TRA 45’
Lớp 7A Môn: Đại số 7 Tiết 66 Đề: 2
Ngày tháng năm 2015
Họ và tên:

Điểm Lời phê của thầy, cô giáo

Câu 1.(2đ). Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức, biểu thức nào là đa thức. Hãy xác
định hệ số và bậc của các đơn thức tìm được.
2x ; –3 ; 3 – 2xy;
3

1
xy
2

; x
2
– 6x + 9;
3 5
x y
4 6
+


























Câu 2(2đ). a) Thu gọn đơn thức A =
( )
2 3 2
1
x yz . 3x y
3
 
− −
 ÷
 
rồi tìm bậc và hệ số của đơn thức đó.
b) Tính tổng: –3ab
2
– 0,5b
2
c + 2,5ab
2
+ 2b
2
c





















Câu 3(2,5đ): a) Tìm đa thức M, biết: (
1
2
x
2
y – 2xy
2
+ 3xy – 1) – M =
1
2
x
2
y


+ 3xy
2
– xy – 1
b) Tính giá trị của đa thức M, biết x = 1; y = 2



































Câu 4(3đ): Cho các đa thức: f(x) = 3x
2
– x – 2x
3
+ 4 – 7x
5

g(x) = 7x
5
+ 2x
3
– 2x
2
+ 3x – 4
a. Tính f(x) + g(x); f(x) – g(x)
b. Tìm nghiệm của đa thức tổng f(x) + g(x) vừa tìm được































Câu 5(0,5đ): Cho 2 đa thức A(x) = (a + 1).x
2
+ 3.x – 7 và B(x) = –3.x
2
+ b.x + c + 1. Xác định
các số a, b, c để A(x) = B(x)

























ĐÁP ÁN ĐỀ 1.
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1(2đ) Các đơn thức là :
2x có hệ số là 2, bậc là 1
3 có hệ số là 3, bậc là 0
1 đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×