TUN 21
Th hai ngy 24 thỏng 1 nm 2011
T1
Tập đọc kể chuyện
ông tổ nghề thêu
I/ Mục tiêu :
- K/T : HS hiểu bài ca ngợi Trần Quốc
Khái thông minh , ham học hỏi , giàu trí
sáng tạo
- K/N : Biết đọc ngắt nghỉ ngơi sau các
dấu câu giữa các cụm từ ; (kể chuyện) :
HS kể lại đợc 1 đoạn của câu chuyện
- T/Đ : Nên học tập tính cách của Trần
Quốc Khái
II/ Đồ dùng thiết bị:
- GV : Tranh, bảng phụ , phiếu nội dung
- HS : SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: HS hát
2. K/T : HS đọc bài Chú ở bên Bác
Hồ
3. Bài mới :
- HS xem tranh và trả lời
- Tranh vẽ cảnh ở đâu ?
- Trong tranh vẽ cảnh gì ?
- GV : Đọc bài giao việc : đọc nối tiếp
từng câu tìm từ luyện đọc
-Đọc nối tiếp 5 đoạn của bài (lợt 1)
- Kết hợp giảng từ , lợt 2 hớng dẫn đọc
đúng (bảng phụ)
- HS : Làm việc báo cáo
- GV : Uốn nắn HS đọc đúng từ , ngắt
nghỉ đúng nhịp (bảng phụ)
Toán
Rút gọn phân số
(Tr 112)
- K/T : Bc u nhn bit v rỳt gn
phõn s v phõn s ti gin
- K/N :Bit cỏch thc hin rỳt gn phõn
s (trng hp cỏc phõn s n gin)
-T/ : Cú tớnh cn thn, chớnh xỏc, tớch
cc
- GV: Phiếu BT4
- HS : SGK , bút dạ
- HS hát
- K/T: HS làm BT1 (VBT)
(1) GV tổ chức cho HS hoạt động để
nhận biết thế nào là rút gọn phân số
- GV : Cho phân số
10
5
- Tìm phân số bằng phân số
10
5
những
có tử số và mẫu số bé hơn
- Nh sau :
10
5
=
10 :5 2
15:5 3
=
Vậy
10
5
=
2
3
- GV : ta nói rằng phấn số
10
5
đã đợc
rút gọn thành phân số
2
3
- Có thể rút gọn phân số để đợc một
phân số có tử số và mẫu số bé đi mà
phân số mới vẫn bằng phân số đã cho
- Vài HS nhắc lại
- HS : Đọc trong nhóm theo đoạn
- cả lớp đọc đồng thanh theo bài
- Hớng dẫn tìm hiểu bài
- GV Giao việc : đọc lớt từng đoạn và
thảo luận câu hỏi trong SGK báo cáo
- HS Làm việc trình bày
- GV : Chốt lại nội dung
- GV : Hớng dẫn rút gọn phân số
6
8
(nh SGK)
- HS : N/X và K/L : Phân số
3
4
là phân
số tối giản
- Phân số
6
8
đã đợc rút gọn thành phân
số tối giản
3
4
- VD2 : (GV Hớng dẫn nh SGK )
- Mời HS nêu quy tắc (SGK) vài HS
nhắc lại
(2) Thực hành
Bài 1 :ý a(hs k c bi)
- HS Nêu yêu cầu BT và làm bài cá
nhân báo cáo
- GV K/L :
a,
4 4 : 2 2
6 6 : 2 3
= =
;
12 12 : 4 3
8 8:4 2
= =
75 75:5 15 15:5 3 3: 3 1
300 300:5 60 60:5 12 12:3 4
= = = = = =
Bái 2:ý a(hs k c bi +bi 3*)
- GV : ghi bảng :
1 4 8 30 72
; ; ; ;
3 7 12 36 73
- HS : Suy nghĩ trả lời
- GV : K/L
a, Phân số tối giản
1 4 72
; ;
3 7 73
vì các số đó
không cùng chia hết cho một số tự
nhiên nào lớn hơn 1
b,
8 8:2 4 4 : 2 2
12 12 : 2 6 6 : 2 3
= = = =
30 30:3 10 10: 2 5
36 36:3 12 12: 2 6
= = = =
Bài 3 :
- HS nêu yêu cầu bài nói cách làm , làm
bài cá nhân , 1 em làm trên bảng- báo
cáo
- GV : K/L : Phân số
5
20
=
8 25
32 100
=
IV Cng c dn dũ:
-H thng bi,lm bi tp nh.
o0o
T2
Tập đọc kể chuyện
ông tổ nghề thêu
I/ Mục tiêu :
- K/T : HS hiểu bài ca ngợi Trần Quốc
Khái thông minh , ham học hỏi , giàu trí
sáng tạo
- K/N : Biết đọc ngắt nghỉ ngơi sau các
dấu câu giữa các cụm từ ; (kể chuyện) :
HS kể lại đợc 1 đoạn của câu chuyện
- T/Đ : Nên học tập tính cách của Trần
Quốc Khái
II/ Đồ dùng thiết bị:
- GV : Tranh, bảng phụ , phiếu nội dung
- HS : SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
- Luyện đọc lại bài
- GV : Đọc đoạn 3 của bài cho HS thi
đọc
- Mời 2 em đọc cả bài
- GV N/X đánh giá ghi điểm cho HS
(2) Hớng dẫn kể chuyện
a, Đặt tên cho từng đoạn của chuyện
- HS nêu yêu cầu BT và mẫu . Đặt tên
ngắn gọn
- HS nối tiếp nêu tên truyện
b, Kể lại 1 đoạn của chuyện
- HS : Chọn đoạn mình kể và tham gia thi
kể theo đoạn
Tập đọc
Anh hùng lao động
Trần đại nghĩa
- K/T: Hiu ND : ca ngi Anh hựng
Lao ngTrn i Ngha ó cú nhng
cng hin xut sc cho s nghip quc
phũng v xõy dng nn khoa hc tr
ca t nc. ( tr li c cõu hi
trong SGK)
- K/N : c rnh mch, trụi chy.Bit
c din cm mt on phự hp vi ni
dung t ho , ca ngi.
- T/ :Giỏo dc hs cú thỏi t ho,
bit n AHL Trn i Ngha
- GV : Bảng phụ , tranh , phiếu nội
dung
- HS : SGK
- K/T : HS đọc trống đồng Đông Sơn và
trả lời câu hỏi
-Gii thiu bi
- HS : Xem tranh trả lời
- Tranh vẽ gì ?
- 1 em đọc toàn bài chia đoan (4 đoạn )
- HS : Đọc lợt 1 tìm từ luyện đọc
- Đọc lợt 2 kết hợp giảng từ , lợt 3 nêu
cách đọc
- GV : Hớng dẫn đọc đúng , hớng dẫn
cách đọc (bảng phụ)
- Giao việc : Đọc theo cặp => 2 em
đoạn toàn bài
- HS : Làm việc báo cáo
- GV : Đọc bài giao việc , đọc ;lớt
từng đoạn trả lời 5 câu hỏi (SGK)
- HS : Làm việc báo cáo
- GV : Chốt lại
- Giảng từ : Anh hùng lao động (SGK);
Quốc Phòng (SGK )
- ý 1 : Giới thiệu tiểu sử nhà khoa học
-HSk ton b cõu chuyn.
- GV , HS bình chọn ngời kể hay nhất
Trần Đại Nghĩa ( 1946 )
- ý 2 +3 : Những đóng góp của giáo s
Trần Đại Nghĩa trong sự nghiệp xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc
- ý 4 : Nhà nớc đã đánh giá cao những
cống hiến của Trần Đại Nghĩa
- Nội dung : (phiếu)
- Hớng dẫn đọc diễn cảm
- HS đọc 4 đoạn của bài
- GV : đọc mẫu đoạn 1 :
- GV : Mời HS nhắc lại cách đọc
( bảng phụ)
- HS : Tham gia thi đọc
- GV + HS N/ X đánh giá ghi điểm
IV Cng c dn dũ:
-H thng bi,lm bi vbt.
o0o
T3
Toán
Luyện tập
(Tr 103)
I/ Mục tiêu :
- K/T : Biết cộng nhẩm các số ròn trăn ,
tròn nghìn có đến 4 chữ số và giải bài
toán bằng 2 phép tính
- K/N : Rèn kỹ năng tính toán
- T/Đ : Yêu t hích môn học , tính toán
cẩn thận chính xác
II/ Đồ dựng thiết bị:
- GV : Phiếu BT1 ,2
- HS : SGK , bút dạ
III/ Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: HS hát
2. Bài mới
- Hớng dẫn làm BT
Bài 1 :
- GV : Hớng dẫn tính nhẩm (nh SGK)
- Giao việc: Làm bài cá nhân 1 em làm ở
phiếu trình bày
- HS : Làm bài báo cáo
Lịch sử
Nhà hậu lê và việc quản
lý đất nớc
-KT :Hiu c mt s vic lm ca
nh Hu Lờ trong vic t chc qun lớ
t nc
-KN : Bit nh Hu Lờ ó t chc
qun lớ t nc tng i cht ch :
son B lut Hng c ( nm nhng
ni dung c bn), v bn t nc
-T : Yờu mụn hc, t ho v truyn
thng ca dõn tc
- GV : lợc đồ
- HS : SGK
*B i c :
Tại sao quân ta chọn ải Chi
Lăng làm trận địa đánh địch ?
3 . Bài Mới
- GV K/L đúng cho HS
Bài 2 :
- GV : (tiến trình nh bài 1)
- GV K/L đúng cho HS
Bài 3 :
- HS : Nêu yêu cầu BT tiến hành làm bài
cá nhân (bảng con)
- GV K/L đúng
a, 2541 + 4238 = 6779
5348 + 936 = 6284
b, 4827 + 2634 = 7461
805 + 6475 = 7280
Bài 4 :
- HS đọc bài toán tìm hiểu bài
- HS : Làm bài cá nhân 1 em trình bày
bảng lớp
Bài giải
Số lít dầu cửa hàng bán đợc buổi chiều là
:
432 x 2 = 864 (l)
Số lít dầu cửa hàng bán 2 buổi là :
432 + 864 = 1296 (l)
Đ/S : 1296 l dầu
-GVnhn xột cha.
(HĐ1) Làm việc cả lớp
- GV : Giới thiệu khái quát về hậu lê
(SGV Tr 40)
- HS : Quan sát lợc đồ
(HĐ2) Làm việc cả lớp
- Tìm những sự việc thể hiện vua là ng-
ời tối cao ?
- HS : thảo luận câu hỏi
- GV và HS thống nhất :
- tính tập quyền rất cao ; Vua là con trời
(thiên tử ) có quyền tối cao , trực tiếp
chỉ huy quân đội
(HĐ3) Làm việc cá nhân
- Giới thiệu vai trò của bộ luật Hồng
Đức : Bảo vệ quyền lợi cho dân giữ trật
tự xã hội , đó là công cụ để bảo vệ đất
nớc
- Luật bộ Hồng Đức bảo vệ quyền lợi
cho ai ?
- Bộ luật Hồng Đức có điểm nào tiếm
bộ
- HS : Suy nghĩ phát biểu
-GV kt lun.
IV/ Củng cố dặn dò chung:
- Về làm BT , chuẩn bị bài sau
- Về luyện đọc , chuẩn bị bài sau
o0o
Tit 4 + 5 /c Hiu dy
o0o
Th ba ngy 25 thỏng 1 nm 2011
T1
Toán
phép trừ các số trong
phạm vi 10000
(Tr 104)
I/ Mục tiêu :
- K/T :HS biết trừ các số trong phạm vi
10000 (bao gồm đặt tính và tính
- K/N : Biết giải bài toán có lời văn
(phép trừ các số trong phạm vi 10000)
- T/Đ : HS yêu thích môn học
Luyện từ và câu
Câu kể ai thế nào
- K/T : Nhn din c cõu k Ai, th
no? ( ND ghi nh ).
- K/N : Xỏc nh c ch ng ,v ng
trong cõu k tỡm c ( BT1,mcIII );
II/ Đồ dùng thiết bị:
- GV : Phiếu BT1 , thớc kẻ
- HS : SGK , bút dạ
III/ Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: HS hát
2. Bài mới
(1) Hớng dẫn HS thực hiện phép tính
trừ :
- GV : Ghi bảng 8652 3917 = ?
- HS: nói cách thực hiện cách tính :
tính từ phải sang trái
- HS tính kết quả (nh SGK)
- HS nhắc lại cách tính
(2) Thực hành
Bài 1 : HS làm bài cá nhân , báo cáo
kết quả
- HS : Làm bài báo cáo
- GV K/L :
6385 2927 = 3458
7562 4908 = 2654 \
8090 7131 = 959
Bài 2 : ý b(hs k c bi)
-HS làm trên bảng con
bc u vit on vn cú dựng cõu k
Ai, th no?( BT2)
- T/ : Yờu mụn hc, tớch cc, cú ý thc
vit ỳng cõu ting Vit
- GV : Bảng phụ BT1, phiếu BT3
- HS SGK , bút dạ
- HS hát
- K/T : HS làm BT1 (tuần trớc )
I/ Nhận xét
- GV : Yêu cầu HS đọc đoạn văn (bảng
phụ)
Bài 2 :
- HS thảo luận và làm bài cá nhân , báo
cáo
- C1: Bên đờng , cây cối xanh um
- C 2 : Nhà cửa th a thớt dần
- C4 : chúng thật hiền lành
- C6: Anh trẻ và thật khỏe mạnh
Bài 3 :
- HS : Nêu yêu cầu BT và câu mẫu , các
em suy nghĩ đặt câu
- GV : Chỉ từng câu trên phiếu mời HS
đặt câu hỏi
- VD: C1 bên đờng ,cây cối thế nào ?
C2 : Nhà cửa thế nào ?
C4 : Đàn voi thế nào ?
C6 : Anh thế nào ?
Bài 4 :
- HS : nêu yêu cầu BT và thảo luận nêu ý
kiến
- GV K/L :
- C1 : Bên đờng , cây cối xanh um
- C2: Nhà cửa tha thớt dần .
- C4 : Chúng thật hiền lành
- C6 : Anh trẻ và thật khỏe mạnh
Bài 5 :
- GV (tiến trình nh bài 4)
- K/L : Bên đờng , cái gì xanh um
- Cái gì tha thớt dần ?
- Những con gì thật hiền lành ?
- Ai trẻ và thật khỏe mạnh
II/ ghi nhớ (SGK) vài HS nhắc lại
III/ Luyện tập
Bài 1 : (GV tiến trình nh bài học)
- K/L : C1 Rồi những con ng ời cũng
- GV:N/X K/L đúng :
5482 1956 = 3526
8695 2772 = 5917
9996 6669 = 3327
Bài 3 :
- HS nêu bài toán , tìm hiểu bài làm bài
cá nhân 1 em trình bảng lớp
- GV : N/X K/L
Bài giải
Cửa hàng còn lại số mét vải là :
4283 1685 = 2648 (m)
Đ/S : 2648 (m vải)
Bài 4 :
- HS : Đọc bài toán
- GV : Dùng thớc kẻ cm hớng dẫn HS
cách vẽ
- HS : Làm bài cá nhân
- GV kiểm tra HS vẽ
CN
lớn lên và lần lợt lên đờng
VN
- C2 : Căn nhà trống vắng
CN VN
- C4 : Anh khoa hồn nhiên , sở lở
CN VN
- C6 : Còn anh tịnh thì đĩnh đạc ,chu
VN VN
đáo
Bài 2 :
- HS nêu yêu cầu BT
- GV : Cần kể nói đúng tính nết đặc điểm
của mỗi bạn trong tổ
- HS : Suy nghĩ viết nhanh ra nháp nối
tiếp nhau kể về các bạn trong tổ
- GV : Lớp N/X khen ngời kể đúng chân
thật hấp dẫn
IV/ Củng cố dặn dò chung:
- Về làm BT, chuẩn bị bài sau
o0o
T2
Chính tả (nghe viết )
Ông tổ nghề thêu
I/ Mục tiêu :
- K/T : Nghe viết đúng bài chính tả ; trình
bày đúng hình thức bài văn xuôi
- K/N : Làm đúng BT2a
- T/Đ : HS yêu thích môn học
II/ Đồ dùng thiết bị:
- GV : Phiếu BT
- HS : Bút dạ , SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức : HS hát
2. K/T : HS viết xao xuyến , sáng suốt
Xăng dầu , sắc nhọn
3. Bài mới
(1) Hớng dẫn nghe viết
- GV : đọc bài mời 1 em đọc lại
- HS : Viết nháp chăm chỉ , kính trọng ,
truyền lại
- GV : Đọc bài cho HS viết
- HS : Viết bài , viết xong đổi vở soát lỗi
Toán
Luyện tập
(Tr 114)
- K/T : Luyn tp v rỳt gn phõn s,
hiu c tớnh cht c bn ca phõn s.
- K/N : Rỳt gn c phõn s. Nhn bit
c tớnh cht c bn ca phõn s.
- T/ : Cú tớnh cn thn, chớnh xỏc, tớch
cc.
- GV: phiếu BT4
- HS : SGK , bút dạ
- HS hát
- K/T : HS làm BT1 vào vở BT
- Hớng dẫn làm BT
Bài 1 :
- HS nêu yêu cầu BT
- GV : Giao việc : làm bài cá nhân nêu
kết quả trình bày
- HS: Làm bài báo cáo
- GV K/L :
- GV : Chấm bàn và N/X
(2) Hớng dẫn làm BT2a
- HS : nêu yêu cầu BT
- GV : Yêu cầu làm bài cá nhân 2 em làm
ở phiếu trình bày
- GV K/L : Chăm chỉ , trởng thanh , trong ,
triều đình , trớc thử thách . xử trí , làm
cho , kính trọng , nhanh trí , truyền lại ,cho
nhân dân
2
3
54
81
;
5
8
30
48
;
2
1
50
25
;
2
1
28
14
=====
Bài 2 :
- GV : nêu yêu cầu BT ghi 3 phân số lên
bảng
- Yêu cầu HS suy nghĩ
3
2
12
8
;
3
2
30
20
==
Bài 4 :
- GV :Hớng dẫn HS mẫu (SGK ) cho 2
em làm vào phiếu trình bày
8 7 5 5
11 8 7 11
x x
x x
=
;
2 3 5 2
3 5 7 7
x x
x x
=
IV/ Củng cố dặn dò chung:
- N/X tiết học , chuẩn bị bài sau
o0o
T3
Đạo đức
Tôn trọng khách nớc
ngoài
I/ Mục tiêu :
- K/T : Nêu đợc một số biểu hiện của
việc tôn trọng đối với khách nớc ngoài
phù hợp với lứa tuổi
- K/N : Có thái độ hành vi phù hợp khi
gặp gỡ tiếp xúc với khách nớc ngoài
trong mọi trờng hợp đơn giản
- T/Đ : HS yêu thích môn học , có ý thức
giao tiếp tốt
II/ Đồ dùng thiết bị:
- GV : Tranh HĐ1 , phiếu học tập HĐ3
- HS : SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức :HS hát
2. K/T : Em cần có thái độ nh thế
nào đối với các bạn thiếu nhi các nớc
khác ?
3. Bài mới
(HĐ1) Thảo luận nhóm
- HS : Quan sát tranh SGk và thảo luận
( về cử chỉ thái độ nét mặt trong tranh khi
giao tiếp với khách nớc ngoài
- Trình bày
- GV K/L : . Thái độ cử chỉ rất vui vẻ tự
nhiên biểu lộ lòng tự trọng mến khác .
chúng ta nên tôn trọng khác nớc ngoài
Đạo đức
lịch sự với mọi ngời
- K/T : Bit ý ngha ca vic c x lch
s vi mi ngi
- K/N : Nờu c vớ d v c x lch s
vi mi ngi
Bit c x lch s vi nhng ngi xung
quanh .
- T/ : T trng, tụn trng ngi
khỏc,tụn trng np sng vn minh.
- Thẻ ý kiến
- HS hát
- K/T : Em cần c sử nh thế nào đối với
ngời lao động
(HĐ1) Thảo luận truyện (SGK Tr
31)
- HS : Đọc truyện và thảo luận cau hỏi
(SGK)
- HS : Trình bày
(HĐ2) HSđọc truyện cậu bé tốt bụng
(SGV- tr 78)
- HS nghe truyện thảo luận câu hỏi (bạn
nhỏ đã làm gì ? )
- bạn nhỏ thể hiện tình cảm gì đối với
khách nớc ngoài
- Theo em khách nớc ngoài nghĩ nh thế
nào về cậu bé Việt Nam ?
- Em có suy nghĩ gì về việc làm của bạn
nhỏ trong truyện ?
- HS : trình bày
- GV K/L : Cần chào hỏi thân mật chỉ
đờng nếu họ nhờ ; việc đó thể hiện sự tôn
trọng mến khác thêm hiểu biết có tình
cảm với đất nớc Việt Nam
(HĐ3 ) Nhận xét hành vi
- GV giao việc : Chia nhóm phát phiếu
yêu cầu thảo luận và giải thích lý do
HS thảo luận rồi trình bày
- GV K/L : tình huống 1 : chê bai
- Tình huống 2 : trẻ em VN cở mở tự tin
khi giao tiếp
- GV K/L : Trang là ngời lịch sự vì chào
hỏi mọi ngời ăn nói nhẹ nhàng biết thông
cảm với cô thợ may
- Hà nên biết tôn trọng ngời khác c sử
cho lịch sự
- Biết c sử lịch sự sẽ đợc mọi ngời tôn
trọng quý mến .
(HĐ2) Thảo luận nhóm Bài 1 : (SGK)
- GV : Chia nhóm giao việc
- HS thảo luận và trình bày nhóm khác
bổ sung
- GV K/L : b,d đúng a,c, đ sai
(HĐ3) Thảo luận nhóm Bài 3 :
- GV : Chia nhóm giao nhiệm vụ
- HS : Thảo luận nhóm trình bày ,
nhóm khác bổ sung
- GV K/L : nói năng nhẹ nhàng nhã nhặn
, không nói tủ chửi bậy
- Biết nghe lắng nghe ngời khác đang nói
; chào hỏi khi gặp gỡ ; cảm ơn khi đợc
giúp , xin lỗi khi làm phiền ngời khác
giúp đỡ
- Gõ cửa ,bấm chông khi vào nhà ngời
khác , ăn nói từ tốn ( không vừa ăn vừa
nói )
- HS nêu ghi nhớ (SGK
IV/ Củng cố dặn dò chung
- N/X tiết học , chuẩn bị bài sau
- Về su tầm truyện ,thơ tấm gơng với chủ đề trên
O0O
T4
Tập viết
ôn chữ hoa O ô ơ
I/ Mục tiêu :
- K/T : Viết đúng và tơng đối nhanh các
chữ hoa Ô ,L , Q và tên riêng Lãn Ông và
câu ứng dụng ổi quảng bá say lòng ngời
Kể chuyện
Kể chuyện đợc chứng
kiến hoặc tham gia
- K/T : Da vo gi ý trong SGK , chn
c cõu chuyn ( c chng kin ,
bằng cỡ chữ nhỏ
- K/N : Viết đúng mẫu chữ (VTV)
- T/Đ : Giao dục HS tình yêu quê hơng đất
nớc qua câu cao dao ổi quảng bá ,cá hồ tây
/hàng đào tơ lụa làm say lòng ngời
II/ Đồ dung thiết bị:
- GV : Chữ mẫu , bảng phụ , tên riêng
- HS : SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: HS hát
2. K/T : HS viết Hồ Tây
3. Bài mới
a, Luyện viết chữ hoa
- GV viết bảng nêu quy trình viết L, Ô ,
O , B , H, T, Đ
- HS : Luyện viết trên bảng con
- GV: tên riêng Lãn Ông
- HS : Quan sát và N/X
- GV : Lãn Ông
- Hải Thợng Lãn Ông Lê Hữu Trác 1720
1792 là một lơng y nổi tiếng nhà lê
nay ở phố cổ mang tên ông
- HS luyện viết trên bảng con
b, GV : Bảng phụ
- HS: đọc câu ứng dụng , N/X
- GV : Ca ngợi sản vật quý ở Hà Nội có ổi
nổi tiếng ở Quảng Bá cá ngon ở Hồ Tây
lụa đẹp ở Hàng Đào
- HS viết bảng con ổi Quảng Tây
(2) Hớng dẫn viết vở tập viết
- GV : Cho Viết đúng theo yêu cầu VTV
- HS : Viết bài
- GV : uốn nắn viết đúng
-HSbỡnh chn bi vit.
hoc tham gia) núi v mt ngi cú kh
nng hoc cú sc kho c bit.
- K/N : Bit sp xp cỏc s vic thnh
mt cõu chuyn k li rừ ý v trao i
vi bn bố v ý ngha cõu chuyn.
- T/ : Yờu mụn hc, tớch cc
- GV : Băng giấy
- HS : SGK
- HS hát
- K/T : HS kể lại truyện đã đợc nghe đã
đợc học
(1) Hớng dẫn tìm hiểu đề
- HS: Đọc đề trên bảng
- GV : Hớng dẫn tìm trọng tâm của đề
- Kể lại 1 câu chuyện về 1 ngời có khả
năng và có sức khỏe đặc biệt mà em biết
- GV : Băng giấy và HS đọc gợi ý
- HS : Suy nghĩ nói nhân vật mà em kể
- GV : Kể có đầu có cuối
(2) Thực hành kể chuyện
- HS kể theo cặp
- Sau thi kể trớc lớp
- GV Lớp đánh giá chọn ngời kể hay nhất
IV/ Củng cố dặn dò chung:
- Khen HS viết chữ đẹp , về luyện viết
- GV N/X tiết học ,chuẩn bị bài sau
o0o
T5
Thể dục
BI 41
I/ Mục tiêu :
- K/T : Bớc đầu biết thực hiện nhảy dây
Thể dục
BI 41
- K/T : HS thực hiện cơ bản đúng động tác
kiểu chụm 2 chân và biết cách so dây
,chao dây quay dây
- K/N : Biết cách chơi trò chơi và tham
gia trò chơi
- T/Đ : HS yêu thích môn học có ý thức
tập luyện
II/ Địa điểm ph ơng tiện
- Còi , sân , dây nhảy
Làm việc chung
1. Phần mở đầu
- GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học
HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát , đi 2 hàng
dọc
- chạy trên sân địa hình tự nhiên
2. Phần cơ bản
- Học nhảy dây cá nhân kiểu chụm 2
chân
- HS : Khởi động các khớp
- GV : Nhảy dây mẫu giả thích động tác
- HS: nhảy theo nhóm
- GV : Quan sát hớng dẫn thêm
- Chơi trò chơi lò cò tiếp sức
- HS : thực hiện (nh tiết 40)
- HS : Nhảy lò cò mẫu
- GV N/X uốn năn cho chơi thử sau chơi
chính thức
3. Phần kết thúc
- GV +HS hệ thống bài N/X tiết học về
ôn nhảy dây
- HS : Đi thờng theo vòng trong thả lỏng
nhảy dây kiểu chụm 2 chân
- K/N : Biết so dây, quay dây , bật dây mỗi
khi dây đến ; thạm gia chơi đợc trò chơi
- T/Đ : HS yêu thích môn học có ý thức tập
luyện
a, Rèn luyện t thế cơ bản
- Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm 2 chân
- HS khởi động các khớp
- GV : Nhảy dây mẫu giả thích động tác
- HS: nhảy theo nhóm
- GV : Quan sát hớng dẫn thêm
b, Trò chơi vận động , trò chơi lăn bóng
bằng tay
- GV : Cho chơi thử sau tham gia chơi
chính thức
- HS : Tham gia chơi đúng luật
- GV : Quan sát giúp HS chơi
IV/ Củng cố dặ dò chung:
- N/X tiết học , chuẩn bị bài sau
o0o
Th t ngy 26 thỏng 1 nm 2011
T 1 +2 Ting Anh /c Th dy
T3
Tập đọc (học thuộc lòng)
Bàn tay cô giáo
I/ Mục tiêu:
- K/T : HS hiểu bài ca ngợi đôi bàn tay kì diệu
Toán
Quy đồng mẫu số các
phân số
của cố giáo
- K/N : Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ
và giữa các cụm thơ
- T/Đ : HS kính trọng và yêu quý cô giáo
II/ Đồ dùng thiết bị:
- GV : Tranh bảng phụ , phiếu nội dung
- HS : SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức :HS hát
2. K/T : HS đọc bài Ông tổ nghề thêu
và trả lời câu hỏi
3. Bài mới
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Tranh vẽ cảnh gì ?
- GV : Đọc mẫu bài
- Giao việc HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ 1
tìm từ luyện đọc , đọc lợt 2 kết hợp giảng từ
- GV : Hớng dẫn đọc đúng và đọc ngắt nghỉ
đúng nhịp (bảng phụ)
- HS: đọc trong nhóm
-Thi c trc lp.
(2) Hớng dẫn tìm hiểu bài
- HS đọc lớt từng khổ thơ và trả lời 3 câu hỏi
trong SGK , báo cáo
- GV K/L : Nội dung (phiếu )
(3) Luyện đọc học thuộc lòng
- GV : tổ chức cho HS học thuộc bài thơ
- HS : Thi đọc bài
-GV N/X ghi điểm
- K/T :Hiu cỏch quy ng mu s hai
phõn s.
- K/N :Bc u bit quy ng mu
s hai phõns,trong trng hp n
gin.
- T/ : Cú tớnh cn thn, chớnh xỏc,
tớch cc.
- GV : Phiếu BT2
- HS : SGK
- HS hát
(1) Hớng dẫn HS tìm cách quy đồng
- GV : Ghi bảng
1
3
và
2
3
1 1 3 3
3 3 3 9
x
x
= =
;
2 2 3 6
3 3 3 9
x
x
= =
- N/X : Các phân số
3
9
và
6
9
đều có cùng mẫu số là 15
tức là đã có cùng mẫu số
5 1
15 3
=
;
6 2
15 5
=
- Từ 2 phân số
1
3
và
2
5
chuyển thành
2 phân số có cùng mẫu số
5
15
và
6
15
trong đó
5
15
=
1
3
và
6
15
=
2
5
gọi là quy
đồng mẫu số 2 phân số , 15 gọi là
mẫu số chung
- Vài HS nhắc lại quy tắc
(2) Thực hành
Bài 1 :
- HS : HS làm bài cá nhân báo cáo kết
quả
- GV K/L đúng
a,
5 1
&
6 4
ta có
5 20
6 24
=
;
1 6
4 24
=
b,c
Bài 2 : (phiếu)
- HS : nêu yêu cầu BT
- Làm bài cá nhân 1 em làm ở phiếu
trình bày
- GV K/L :
a,
7 8 7 77
&
5 11 5 55
=
;
8 40
11 55
=
b,
5 3 5 40
&
12 8 12 96
=
;
3 36
8 96
=
IV/ Củng cố dặn dò chung:
- Về làm BT, chuẩn bị bài sau
- Về luyện viết , chuẩn bị bài sau
o0o
T4
Toán
Luyện tập
(Tr 105)
I/ Mục tiêu:
- K/T : HS biết trừ nhẩm các số tròn trăm
tròn nghìn số có 4 chữ số biết trừ phép trừ
có 4 chữ số vận dụng phép trừ vào giải toán
- K/N : Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ
trong phạm vi 10000
- T/Đ : HS yêu thích môn học , tính toán cẩn
thận chính xác
II/ Đồ dùng thiết bị:
- GV : Phiếu BT2
- HS : SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: HS hát
2. K/T : HS : Làm BT1 (VBT)
3. Bài mới
- Hớng dẫn làm BT
Bài 1 :
- GV hớng dẫn mẫu nh SGK cho HS làm bài
cá nhân nêu kết quả
- HS : Làm bài báo cáo
- GV N/X kết luận đúng
Bài 2 :
- GV : (Tiến trình nh bài 1)
- 2 em làm vào phiếu , trình bày
Tập đọc
bè xuôi sông la
- K/T: Hiu ND : Ca ngi v p ca
dũng sụng La v sc sng mnh m
ca con ngi Vit Nam.( tr li c
CH trong SGK),thuc 1on th
trongbi
- K/N : c rnh mch, trụi chy.Bit
c din cm mt on th vi ging
nh nhng, tỡnh cm.
- T/ : HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của
thiên nhiên đất nớc them yêu quý môi
trờng thiên nhiên, có ý thức bảo vệ môi
trờng
- GV : Tranh (SGK ) , bảng phụ , phiếu
nội dung
- HS : SGK
- HS hát
- GV giao việc : quan sát tranh và trả
lời câu hỏi
- Tranh vẽ cảnh ở đâu ?
- Tranh vẽ cảnh gì ?
- HS: Làm việc báo cáo
3 HS đọc 3 khổ thơ .
- Đọc lợt 2 kết hợp giảng từ (SGK) và
nêu cách đọc
- HS đọc theo cặp
-Thi c gia cỏ nhúm.
- GV : Đọc mẫu bài
- Tìm hiểu bài
- GV K/L đúng cho HS
Bài 3 :
- HS nêu yêu cầu BT
- GV : Cho HS làm vào bảng con
- HS Làm bài
- GV K/L đúng
7284 3528 = 3756
9061 4503 = 4558
6473 5645 = 828
Bài 4 :
- HS nêu bài toán , tìm hiểu bài làm bài cá
nhân 1 em trình bày bảng
- GV K/L đúng :
Bài giải
Số muối còn lại sau khi chuyển lần 1
4720 2000 = 2720 (kg)
Số muối còn lại sau khi chuyển lần 2
2720 1700 = 1020 (kg)
Đ/S : 1020 kg
-GV Giao việc HS Đọc lớt từng khổ
thơ , thảo luận câu hỏi từ 1 đến 4 (SGK)
báo cáo
- HS : Làm việc theo nhóm bàn ,trình
bày
- GV : Chốt lại
- Giảng từ : Sông La (SGK)
- ý khổ 2 : Thấy vẻ đẹp bình yêu trên
dòng sông La
- ý khổ 3 : Nói lên sức mạnh tài năng
của con ngời Việt Nam trong công cuộc
xây dựng quê hơng , bất chấp bom đạn
của kẻ thù
- Nội dung: (phiếu)
- Hớng dẫn đọc diễn cảm và học
thuộc lòng
- HS : Nối tiếp đọc 3 khổ thơ , nhắc lại
cách đọc
- HS :đọc nhẩm bài thuộc bài thuộc
lòng (Cả bài )
- GV : Cho HS thi đọc học thuộc lòng
- HS : Thi đọc
- GV : N/X đánh giá ghi điểm
IV/ Củng cố dặn dò chung:
- Về làm BT, chuẩn bị bài sau
- Về luyện viết , chuẩn bị bài sau
o0o
T5
Tự nhiên xã hội
Thân cây
I/ Mục tiêu :
- K/T : HS phân biệt đợc các loại cây theo
cách đọc (thân đứng , thân leo , thân bò ) và
cấu tạo thân gỗ thân thảo
- K/N : HS nhận biết đợc các loại cây và cấu
tạo của chúng
- T/Đ : HS có ý thức bảo vệ các loại cây
II/ Đồ dùng thiết bị:
- GV : Tranh SGK , phiếu BT (HĐ1)
- HS : SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: HS hát
2. K/T : Hãy cho biết gia đình em
có mấy thế hệ cùng chung sống ?
3. Bài mới
Tập làm văn
Trả bài văn miêu tả
đồ vật
- K/T : Luyn tp v quy ng mu s
hai phõn s
- K/N: Thc hin c quy ng
mu s hai phõn s
- T/: Cú tớnh cn thn, chớnh xỏc,
tớch cc.
- GV : Bảng phụ
- HS : SGK
- GV : Bảng phụ cho HS đọc lại đề bài
- GV : N/X u điểm và nhợc điểm
(HĐ1) Nhóm
(B1) Làm theo cặp
- HS : Quan sát hình (SGK- tr 78 ) và trả lời
- Chỉ và trả lời các cây có thân leo thân đứng
trong các hình ?
- Cây nào có thân gỗ ,cây nào có thân thảo
- GV : Phát phiếu hớng dẫn HS điền kết quả
- HS : Làm việc và báo cáo
- Cây su hào có đặc điểm gì ? (thân phình ) to
thành củ
(HĐ2) Trò chơi
(B1) GV hớng dẫn cách chơi (SGV - tr100)
(B2) chơi trò chơi
-GVnhn xột.
(B3) Đánh giá
trong bài viết
- Thông báo điểm:khá 3 trung bình 2 ,
yếu 1
- Trả bài văn
(2) Hớng dẫn chữa bài
a, Hớng dẫn HS sửa lỗi
- GV Phát phiếu giao việc
- đọc nhận lời N/X của giáo viên
- Chỉ ra lỗi trong bài
- Viết các lỗi vào phiếu (chính tả , từ
câu , diễn đạt )
- HS đổi vở thảo luận viết vào phiếu ,
báo cáo
- GV : theo dõi nhắc nhở làm đúng
b, Hớng dẫn sửa lỗi chung
- GV dùng phiếu sửa lỗi cho HS
- HS : Quan sát rồi chữa lỗi vào vở
(3) HS học tập đoạn văn bài văn
hay
- GV : Đọc đoạn ; bài văn hay
-HS nghe thảo luận đa ra cái hay rút
kinh nghiệm cho bài viết của mình.
IV/ Củng cố dặ dò chung:
- N/X tiết học , chuẩn bị bài sau
o0o
T6
Khoa học
Âm thanh
I/ Mục tiêu :
- K/T : Hiu c nhng õm thanh xung quanh.
- K/N :Nhn bit õm thanh do vt rung ng phỏt ra.
- T/ : Cú ý thc gi yờn lng, khụng gõy ra nhng õm thanh n o
II/ Đồ dùng thiết bị:
- GV : ống bơ , dây , sợ chỉ ,thớc , 1 ít giấy , trống con
- HS : SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
- HS hát
- K/T : Nêu những việc nên làm và không nên làm , việc bào vệ nguồn khan
khí trong sạch
(HĐ1) Các âm thanh xung quanh
- GV : Mời HS nêu các âm thanh mà em biết
- HS : Nêu và thảo luận : trong số các âm thanh kể trên , những âm thanh nào
do ngời gây ra và những âm thanh nào thờng nghe đợc vào ban ngày hoặc
buổi tối ?
- HS : Nêu ý kiến
(HĐ2) Thực hành cách phát ra âm thanh
(B1) Nhóm
- HS : tìm cách tạo ra âm thanh với các vật nh H2 (SGK)
(B2) Báo cáo kết quả làm đợc và thảo luận cách làm để phát ra âm
thanh
(HĐ3) Khi nào vật phát ra âm thanh
(B1) GV : Cho HS làm thí nghiệm gõ trống theo hớng dẫn SGK- Tr 83)
- HS : Tìm thấy đợc mối quan hệ giữa rung động của trống và âm thanh
(B2 ) Các nhóm nêu kết quả
(B3) Làm việc cá nhân
- HS để tay vào yết hầu để phát ra sự rung động của thanh quản khi nói
- HS : Thực hiện làm và rút ra N/X : âm thanh ro các vật rung động phát ra
(HĐ4 ) Trò chơi tiếng gì , ở phía nào thế
- GV : Tổ chức cho HS chơi (SGV)
IV/ Củng cố dặ dò chung:
- N/X tiết học , chuẩn bị bài sau
o0o
Th nm ngy 27 thỏng 1 nm 2011
T1
Tiết 3 : Tự nhiên xã hội
Thân cây (T)
I/ Mục tiêu :
- K/T : HS nêu đợc chức năng của thân đối
với đời sống thực vật và ích lợi của thân đối
với con ngời
- K/N : Phân biệt đợc chức năng và ích lợi
của từng cây
- T/Đ : HS có ý thức trồng cây và bảo vệ cây
II/ Đồ dùng thiết bị:
- GV : trang (SGK)
- HS : SGK
III/ Các hoạt động dạy hoc:
1. ổn định tổ chức : HS hát
2. K/T : hãy kể tên một số loại cây
Thuộc thân gỗ và thân thảo
3. Bài mới
(HĐ1) Thảo luận
- HS : Xem hình 1,2,3(tr 80) thảo luân câu
hỏi
- Vệc làm nào chứng tỏ trong thân cây có
chứa nhựa ?
- Để biết tác dụng của nhựa cây và thân cây
các em ở hình 3 đã làm thí nghiệm gì ?
Luyện từ và câu
vị ngữ trong câu kể ai
thế nào ?
- K/T : Nm kin thc c bn phc
v cho vic nhn bit v ng trong cõu
k Ai th no? ( ND ghi nh )
- K/N : Nhn bit v bc u to c
cõu k Ai th no? Theo y/cu cho trc
, qua thc hnh luyn tp (mc III ).
- T/ : Yờu mụn hc, tớch cc, cú ý
thc vit ỳng cõu ting Vit .
- GV : Phiếu BT2
- HS : SGK
- HS hát
Bài 1 :
- HS : Đoc đoạn văn trong SGK , trao
đổi nêu ý kiến
- GV : chốt lại : các câu 1,2,4 ,6,7 là
câu kể ai thế nào
Bài 2 :
- GV : phát phiếu giao việc
- HS : Làm bài cá nhân 2 em trình bày
- Báo cáo
- GV : khi một ngọn cây bị gẫy tuy cha liền
khỏi thân những vẫn bị héo là do không
nhận đợc nhựa để cây duy trì sống chứng tỏ
nhựa cây chứa nhiều chất dinh dỡng để
nuôi cây . Thân cây có nhiệm vụ chuyển
nhựa từ rễ lên lá ,cành
(HĐ2) Làm việc nhóm
(B1) HS quan sát hình 4,5,6,7,8 Tr 81 và
rựa vào thực tế nêu ích lợi của cây đối với
đời sống con ngời và thực vật
(B2) Trình bày kết quả
-GV K/L: Cây đợc dùng làm thức ăn cho
ngời và động vật hoặc là nhà đóng đồ
bảng lớp
- GV K/L: Về đêm cảnh vật thật im
VN
lìm
- Sông thổi vỗ sóng dồn dập vỗ bờ nh
VN
hồi chiều ông ba trầm ngâm
VN
- Trái lại ông Sáu rất sôi nổi
VN
- Ông hệt nh thần thổ địa của vùng
VN
này
Bài 3 :
- HS đọc trớc ghi nhớ thảo luận và phát
biểu
- GV : Dán phiếu mời HS lên xác định .
VN trong câu
biểu thị
C1 : trạng thái
của sự vật
C2 : trạng thái
của sự vật (sông)
C4: trạng thái của
con ngời (Ông
Ba)
C6 : trạng thái
của con ngời
(ông Sáu)
C7: đặc điểm của
ngời (ông Sáu)
Từ ngữ tạo thành
vị ngữ
Cụm TT
Cụm ĐT (thôi)
ĐT
Cụm TT
Cụm TT (hệt)
II/ Ghi nhớ (SGK)
- Vài HS nhắc lại
III/ Luyện tập:
Bài 1 :
- GV : (tiến trình nh phần bài 1 bài học)
- K/L: Câu 1,2,3,4,5 đều là câu kể ai thế
nào
- Cánh đại bàng rất khoẻ
VN
- Mỏ đại bàng dài và cứng
VN
- Đôi chân của nó giống nh cái móc
VN
hàng cần cẩu
Bài 2 :
- HS nêu yêu cầu BT, làm bài cá nhân ,
nối tiếp nhau đọc câu văn
- GV K/L đúng cho HS
IV/ Củng cố dặn dò chung:
- N/X tiết học ,chuẩn bị bài sau
o0o
T2
Tiết 12: Toán
Luyện tập chung
(Tr 106)
I/ Mục tiêu :
- K/T : HS biết cộng trừ nhẩm và viết
các số trong phạm vi 10000 và tìm thành
phần cha biết của phép cộng phép trừ
- K/N: Rèn kỹ năng cộng trừ các số
trong phạm vi 10000 và vậ dụng phép
cộng trừ vào giả toán bằng 2 phép tính
- T/Đ : HS yêu thích môn học , tính toán
cẩn thận ,chính xác
II/ Đồ dùng thiết bị:
- GV : Phiếu BT1, 8 hình tam giác BT5
- HS : SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: HS hát
2. K/T : Làm BT1 (VBT) và kiểm
tra việc làm bài ở nhà
3. Bài mới
- Hớng dẫn làm BT
Bài 1 :ct 1,2(hs k c bi)
- HS : Nêu yêu cầu
- GV Giao việc : HS làm bài cá nhân 2
em làm trên phiếu trình bày
- GV K/L đúng cho HS
Bài 2 :
- GV Nêu yêu cầu BT cho HS làm bài
trên bảng con
- HS : Làm bài trình bày
- GV K/L :
a, 6924 5718
1536 636
8460 6354
b, 8493 4380
3667 729
4826 3651
Bài 3 :
- HS : đọc bài toán tìm hiểu bài làm bài
cá nhân 1 em trình bày bảng
Chính tả (nhớ viết )
chuyện cổ tích về
loài ngời
- K/T : Hiu ND bi chớnh t, bi tp
- K/N : Nh vit ỳng bi chớnh t ;
trỡnh by ỳng cỏc kh th , dũng th 5
ch .Khụng mc quỏ 5 li trong
bi.Lm ỳng bi tp 3 ( kt hp c
bi vn sau khi ó hon chnh).
- T/ : Cú ý thc rốn ch vit, cú tinh
thn trỏch nhim vi bi vit ca mỡnh.
- GV : Bảng phụ BT2a,bài 3
- HS : SGK
(1) Hớng dẫn nhớ viết
- GV c bi vit. Nêu yêu cầu của bài
1 em đọc thuộc lòng 4 khổ thơ của bài
lớp theo dõi SGK
- Cả lớp đọc thầm 4 khổ thơ
- GV : Nhắc nhở HS viết đúng
- GV N/X K/L :
Bài giải
Số cây trồng thêm đợc :
948 : 3 = 316 (cây)
Số cây trồng đợc tất cả là :
948 + 316 = 1264 (cây)
Đ/S : 1264 (cây )
Bài 4 :
- HS đọc bài toán , quan sát hình trong
SGK
- Dùng 8 hình tam giác xếp hình theo
nhóm bàn
- GV kiểm tra và kết luận đúng
- HS : viết bài , viết xong soát lỗi chính
tả
- GV : chấm bài N/X
(2) Hớng dẫn làm BT
Bài 2a
- HS nêu yêu cầu BT
- GV : Bảng phụ hớng dẫn cách làm
cho làm bài cá nhân 1 em điền kết quả
trên bảng phụ
- HS : Làm bài báo cáo
- GV K/L : giăng gió rải
Bài 3 :
- K/L: dáng thanh thu dần một
điểm , rắn chắc , vàng sẫm cánh dài
IV/ Củng cố dăn dò chung:
- Về nhà làm BT, chuẩn bị bài sau
o0o
T4
Luyện từ và câu
Nhân hoá ôn cách đặt
và trả lời câu hỏi
ở đâu ?
I/ Mục tiêu :
- K/T : HS tìm đợc 3 cách nhân hoá
(BT2)
- K/N : Tìm đợc bộ phân câu trả lời cho
câu hỏi ở đâu (BT3) ; trả lời đợc câu hỏi
về thời gian , địa điểm ,trong bài tập đọc
đã học (BT4)
- T/Đ: HS yêu thích môn học
II/ Đồ dung thiết bị:
- GV : Bảng phụ BT3 .
- HS : SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: HS hát
2. K/T : HS làm lại BT1 (tuần
Trớc)
3. Bài mới
Toán
Quy đồng mẫu số các
phân số (T )
(Tr 116)
- K/T :Hiu cỏch quy ng mu s hai
phõn s.
- K/N :Bit thc hnh quy ng mu s
hai phõn s
- T/ :HS Yêu thích môn học ,tính toán
cẩn thận, chính xác
- GV : Phiếu BT2
- HS : SGK, bút dạ
- HS hát
- Hớng dẫn ví dụ
- Hớng dẫn làm BT
Bài 1 :
- GV : Đọc bài thơ : Ông trời bật lửa .
Mời HS đọc lại
- HS : Đọc bài
Bài 2 :
- HS nêu yêu cầu BT2 đọc gợi ý
- HS : Thảo luận nêu ý kiến
- GVK/L : những sự vật đợc nhân hoá :
mặt trời , mây , trăng sao , đất , ma ,sấm
- GV : Các sự vật đợc nhân hoá bằng
cách nào ?
- HS : Nêu ý kiến
- GV : Dán băng giấy cho HS thi làm
nhanh
- HS : Làm bài báo cáo
- GV K/L : (phiếu nội dung)
Bài 3 :
- HS: Nêu yêu cầu BT làm bài cá nhân 1
em làm trên bảng phụ
- GV : N/X K/L
a, Trần Quốc Khái quê ở huyện Th ờng
Tín, tỉnh Hà Tây.
b, Ông đợc nghề thêu ở Trung Quốc
trong 1 lần đi sứ.
c, Để tởng nhớ công lao của Trần Quốc
Khái , nhân dân đã lập đền thờ ông ở
quê h ơng ông
Bài 4 :
- HS : Nêu yêu cầu BT
- GV :rựa vào BT đọc ở lại chiến khu
(SGK Tr 13) hãy trả lời câu hỏi
- GV : Chốt lại
a, Câu chuyện kể trong bài diễn ra thời
kỳ chông thực dân pháp , ở chiến khu
- GV : Quy đồng mẫu số 2 phân số
7 5
&
6 12
- Ta chọn 12 là mẫu số chung để quy
đồng mẫu số của
7 5
&
6 12
đợc không?
- HS : Nêu
12 : 6
= 2
- GV : Ta có thể quy đồng 2 phân số
7 5
&
6 12
nh sau
7 7 2 14
6 6 2 12
x
x
= =
và giữ nguyên phân số
5
12
vậy quy đồng 2 phân số
7 5
&
6 12
ta đợc
phân số
14 5
&
12 12
- Thực hành
Bài 1 :
- HS : Nêu yêu cầu BT , làm bài cá
nhân 2 em làm trên bảng
- GV N/X K/L :
7 2
&
9 3
ta có
2 2 3 6
3 3 3 9
x
x
= =
7 6
&
9 9
b,
4 11
&
10 20
ta có 20 : 10 = 2
4 4 2 8 8 11
&
10 10 2 20 20 20
x
x
= =
Bài 2: ý a,b,c (hs k c bi + bi 3*)
- HS : Nêu yêu cầu BT làm bài cá nhân
2 em làm ở phiếu , trình bày
a,
4 5 4 4 12 48
&
7 12 7 7 12 84
x
x
= =
ta có
48 35
&
84 84
b,
3 19
&
8 24
ta có
24 :8 3
=
3 3 3 9
8 8 3 24
x
x
= =
ta có
9 19
&
24 24
d,
8 11 8 8 16 128
&
15 16 15 15 16 240
11 11 15 165
16 16 15 240
x
x
x
x
= =
= =
(Bình Trị Thiên)
b, Trên chiến khu , các chiến sĩ liên lạc
nhỏ tuổi sống ở trong lán
c, Vì lo cho các chiến sĩ nhỏ tuổi , trung
đoàn trởng khuyên họ về sống với gia
đình
e,
4 72
&
25 100
tacó
100 : 25 4
4 4 4 16 16 72
&
25 25 4 100 100 100
x
x
=
= =
-GVnhn xột cha bi
Bài 3 :
- HS :Nêu yêu cầu BT
- HS : Làm bài cá nhân 2 em làm trên
bảng lớp
- GV N/X K/L :
- Quy đồng mẫu số 2 phân số
5 9
&
6 8
chọn 24 là MSC
- Tìm thơng của MSC cho phân số
5
6
ta đợc 24 : 6 = 4
-
5
6
=
5 4 20
6 4 24
x
x
=
- Mẫu số chung là 24 ;
- Tìm thơng của phép chia mẫu số
chung cho phân số
9
8
ta đợc 24 : 8 = 3
-
9
8
=
3 9 27
8 3 24
x
x
=
IV/ Củng cố dặn dò chung:
- N/X tiết học ,chuẩn bị bài sau
o0o
T3
Chính tả ( nhớ viết )
Bàn tay cô giáo
I/ Mục tiêu:
- K/T : HS nhớ viết đúng bài chính tả ,
trình bày đúng các khổ thơ , dòng thơ 4
chữ
- K/N : Làm đúng BT2a , điền phụ âm
đầu ch/tr
- T/Đ : HS yêu thích môn học , viết bài
cẩn thận
II/ Đồ dùng thiết bị:
- GV : Bảng phụ BT2a
- HS : SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
1.ổn định tổ chức : HS hát
2. Bài mới
(1) Hớng dẫn nhớ viết
- Mời HS nêu yêu cầu bài 1
- GV : Đọc bài thơ : Bàn tay cô giáo
Vài HS học thuộc lòng bài thơ
- GV : mỗi dòng thơ có mấy chữ ? (4
chữ )
- Chữ đầu mỗi dòng thơ viết nh thế
nào ? (viết hoa)
- Nên viết từ ô nào trong vở ? ( 3 ô)
- HS viết nháp : Thoắt , mềm mại , toả ,
dập dềnh , lợn
-GVnhn xột hdn hs vit bi.
- HS : Nhớ và tự viết lại bài thơ
Khoa học
Sự lan truyền âm thanh
- K/T : Nhn bit c õm thanh khi
rung ng vt phỏt ra õm thanh c
lan truyn trong mụi trng( khớ , lng
hoc cht rn)
- K/N :Nờu c vớ d hoc lm thớ
nghim chng t õm thanh yu i khi
lan truyn i ra xa. Nờu vớ d v õm
thanh cú th lan truyn qua cht rn
- Rốn kh nng vn dng vo cuc
sng
- T/: Giỏo dc hc sinh cú ý thc
khụng gõy ting n cho nhng ngi
xung quanh.
- 2 ống bơ, giấy vụn, 2 miếng ni lông,
chậu nớc
2. Kiểm tra :
- Làm cách nào
để phát ra âm
thanh? Ví dụ
minh hoạ?
- 2 HS nêu, lớp
N/X trao đổi.
- GV N/X chung, ghi điểm.
3. Bài mới.
(HĐ1): Sự lan truyên âm thanh.
- Tổ chức cho HS làm thí nghiệm: gõ
trống.
- HS đọc SGK và làm thí nghiệm .
+ Đặt phía dới trống 1 ống bơ, miệng
ống đợc bọc ni lông và trên có rắc
giấy vụn, gõ trống.
- Nêu kết quả quan sát:
- Tấm ni lông rung, âm thanh truyền
từ trống đến tai ta.
- Thảo luận: Vì sao tấm ni lông rung
và vì sao tai ta nghe đợc tiếng trống?
- GV N/X và chốt ý đúng:
* Kết luận: Mặt trống rung động làm
cho không khí gần đó rung động.
Rung động này đợc truyền đến không
khí gần đó, và lan truyền trong
không khí. Khi rung động lan truyền
IV/ Củng cố dặn dò.
- Đọc mục bạn cần biết.
- N/X tiết học. VN học thuộc bài. Chuẩn bị cho bài học sau theo N4: 5
chai hoặc cốc giống nhau, tranh ảnh về vai trò các loại âm thanh trong cuộc
sống; đĩa cát xét, băng trắng để ghi , đài cát xét.
o0o
Th sỏu ngy 28 thỏng 1 nm 2011
T1
Tiết 1 : Toán
Tháng năm
(Tr 107)
I/ Mục tiêu :
- K/T : HS biết các đơn vị đo thời gian là
tháng và năm , biết 1 năm có 12 tháng nêu
tên các tháng trong năm , biết số ngày
trong tháng và xem lịch
- K/N : Biết vậ dụng bài học vào việc làm
BT
- T/Đ : Yêu thích môn học
II/ Đồ dùng thiết bị:
- GV : tờ lịch
- HS : SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức : HS hát
2. K/T : Làm BT1 (VBT)
3. Bài mới
(1) Giới thiệu các tháng trong năm và
các ngày trong tháng
a, các tháng trong năm
- GV : treo lịch năm 2005 và giới thiệu các
tháng trong năm có từ tháng 1 đến tháng12
- HS nhắc lại
b, Giới thiệu số ngày trong tháng
- HS : Quan sát tháng1 (lịch 2005)
Tập làm văn
Câu tạo bài văn miêu tả
cây cối
- K/T :Nm c cu to 3 phn ( m
bi, thõn bi, kt bi )ca bi vn miờu
t cõy ci (ND GHI nh)
- K/N : Nhn bit c trỡnh t miờu t
trong bi vn t cõy ci (BT1,mcIII);
Bit lp dn ý miờu t mt cõy n qu
quen thuc theo mt trong hai cỏch ó
hc( BT2)
- T/ : HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của
cây cối trong môi trờng thiên nhiên
- GV : Băng giấy BT1,2, tranh , phiếu
BT2
- HS : SGK
-Gii thiu bi
Bài 1 :
- GV : Cho HS đọc đoạn văn bãi ngô
(SGK) kết hợp xem tranh thảo luận ,
phát biểu
-HSc bi
- GV: Chốt lại (SGV)
- Đ1: 3 dòng đầu
- Đ2: 4 dong tiếp theo
- Đ3: Phần còn lại
- Nội dung Đ1: giới thiệu bao quát về
cây ngô tả cây ngô từ khi còn lấm tấm
nh mạ đến lúc trỏ thành những cây ngô
lá dài rộng nõn là
- Đ2: Tả hoa và búp ngô non giai đoạn
- GV :Tháng 1 có bao nhiêu ngày
(31ngày ) và GV ghi bảng
- GV : Thực hiện nh thế với các tháng còn
lại
- HS nhắc lại
(2) thực hành
Bài 1 :
- HS nêu yêu cầu bài 1
- các em thảo luận và trả lời
- GV K/L : tháng1,3,7,10 có 31 ngày
- Tháng 6 ,11 có 30 ngày
Bài 2 :
- HS xem lịch tháng 8 năm 2005
- GV : Mùng 10 tháng 8 là thứ mấy ? (thứ
4)
- HS : nối tiếp nhau nêu ý kiến
- GV K/L: 19 tháng 8 là thứ 6
- Cuối cùng tháng 8 là thứ 4
- Tháng 8 có 4 nàgy chủ nhật
- chủ nhật cuối cùng của tháng 8 là 28/8
đơm bông kết trái
- Đ3 : Tả hoa và lá ngô giai đoạn bắp
ngô trắc mập nên thu hoạch
Bài 2 :
- GV Nêu yêu cầu Btcho HS đọc đoạn
văn cây mai tứ quý xác định nội dung
đoạn văn
- HS : Nêu ý kiến
- GV Chốt lại
- Đ1 : 3 dòng đâu
- Đ3 : Phần còn lại
- Nội dung đoạn 1 : giới thiệu bao quát
về cây mai (chiêù cao , dáng , thân , tán
, gốc , cành , nhánh )
- Đoạn 2 : tả cánh hoa , trái cây
- Đ3 : cả nghĩ của ngời tả miêu tả
II/ Ghi nhớ : (SGK)
- Vài HS nhắc lại
III/ Luyện tập :
Bài 1 :
- GV Tiến trình nh phần bài học
bài 1)
- K/L : Bài văn tả cây gạo già theo từng
thời kỳ phát triển của cây
Bài 2 :
- HS nêu yêu cầu BT
- GV : Tranh
- HS : Quan sát tranh chọn 1 cây ăn quả
để làm bài
- HS : Viết bài lập dàn ý miêu tả cây ăn
quả 2 em viết ở phiếu trình bày
- GV : N/X bổ sung
IV/ Củng cố dặn dò chung:
- N/X tiết học , về làm BT , chuẩn bị bài sau
- N/X tiết học ,chuân bị bài sau
o0o
T2
Tiết 2 : Tập làm văn
Nói về trí thức , nghe kể :
nâng niu từng hạt giống
I/ Mục tiêu:
Toán
Luyện tập
- K/T : Biết nói về ngời trí thức đợc vẽ
trong tranh và cộng việc của họ là gì (BT1)
- K/N : Nghe và kể lại đợc câu chuyện
:Nâng niu từng hạt giống (BT2)
- T/Đ: Yêu thích môn học , quý trọng hạt
giống
II/ Đồ dung thiết bị:
- GV : tranh (SGK)
- HS : SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: HS hát
2. K/T : Đọc bài viết báo cáo hoạt
Của tổ em trong tháng vừa qua
3. Bài mới :
(1) Hớng dẫn làm BT
- HS: nêu yêu cầu BT và xem tranh SGK 1
em làm mẫu
- HS : trao đổi và trình bày
- GV : N/X đánh giá ghi điểm
Bài 2 :
- HS : Nêu yêu cầu BT
- GV : Kể chuyện lần 1 kể chậm ,kể lần 2
kết hợp tranh
- HS kể và trả lời câu hỏi
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì về nhà
bác học Lơng Đình Của (rất day mê say
nghiên cứu khoa học yêu qúy hạt giống
- K/T : Luyn tp v quy ng mu s
hai phõn s
- K/N : Thc hin c quy ng mu
s hai phõn s
- T/ :yêu thích môn học , tớnh cn
thn, chớnh xỏc.
- GV : phiếu BT1
- HS : SGK , bút dạ
- HS hát
- Hớng dẫn làm BT
Bài 1 ý a( hs k c bi)
- HS nêu yêu cầu BT , làm bài cá nhân
2 em làm ở phiếu trình bày
- GV K/L:
1 4
&
6 5
1 5
6 30
=
;
4 24
5 30
=
5 7 5 20
&
9 36 9 36
=
;
7
36
giữ nguyên
7
36
Bài 2 :ý a(hs k c bi +bi 3*)
- HS : làm bài cá nhân 2 em làm trên
bảng lớp
- GV K/L:
a,
3
5
và 2 viết đợc là
3
5
và
1
2
3
5
và
1
2
quy đồng là
1
2
=
10
5
giữ
nguyên
3
5
b, 5 và
5
9
đợc viết là
1 5
&
5 9
1 5
&
5 9
quy đồng là :
1 45
5 9
=
giữ nguyên
5
9
5 5
&
1 9
quy đồng : mẫu số chung là 18