Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Mệnh đề và mệnh đề chứa biến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.52 KB, 3 trang )

Chương I: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
TIẾT 2 §1. MỆNH ĐỀ VÀ MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN
(ĐS 10 NÂNG CAO)
I. Mục tiêu:
Qua bài học này học sinh cần nắm:
1. Về kiến thức:
• Khái niệm mệnh đề chứa biến.
• Các kí hiệu
,∀ ∃
.
• Mệnh đề phủ định của mệnh đề có chứa kí hiệu
,∀ ∃
.
2. Về kỹ năng:
• Linh hoạt trong cách lập các mệnh đề phủ định của các mệnh đề có chứa pt,
bpt, bđt.
3. Về tư duy:
• Hiểu được các mệnh đề chứa biến, nắm được cách lấy mệnh đề phủ định.
4. Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
II. Phương pháp dạy học:
• Vấn đáp gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen hoạt động
nhóm.
III. Phương tiện dạy học:
• Thực tiễn: các phương trình, bất phương trình, bất đẳng thức.
• Phương tiện:
IV. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:(7 phút)
 Nêu khái niệm mệnh đề? Cho: một ví dụ về mệnh đề Đ,S.
Một ví dụ không phải là mệnh đề.
 Hãy phủ định các mệnh đề đã cho, xét tính Đ,S.


2. Bài học:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổ Toán - Trường THPT Thừa Lưu
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổ Toán - Trường THPT Thừa Lưu
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
7

15’
10’
 Hoạt động 1:
Cho “x+2 > 7”
“ n là ước của 8”
Xét tính Đ,S ?
• Khi cho x, n những giá trị
cụ thể thì các câu ta vừa xét
nhận kết quả gì?
• Các câu kiểu như hai ví dụ
trên được gọi là những mệnh
đề chứa biến.
 Hoạt động 2:
Thực hiện các ví dụ:
Ví dụ 1: Hãy viết lại các câu
sau bằng các ký hiệu:
“ x
2

o với mọi x

R”

“ Với mọi x, x
2
+ 2x +3 =0”
• Xét tính Đ,S của từng
mệnh đề
Ví dụ 2: Cho mệnh đề chứa
biến:
P(n) “
2
n
=1 chia hết cho n”,
n N∈
.
P(x): “
2
( 1) 0x − <
với x là số
thực”.
Dùng kí hiệu

để viết lại các
tập trên
• Xét tính Đ,S của từng
mệnh đề ?
 Hoạt động 3:
Thực hiện các ví dụ:
• Lập mệnh đề phủ định cho
các mệnh đề sau, xác định
tính Đ,S của chúng:



x

R ,x
2
< 0”


x

R, x+1

x
2



n

N, 2n là 1 số lẻ”


n

N, n
M
3”


n


N, 3
n
< n+3”
Không xác định được tính
Đ ,S của câu.
• Các mệnh đề:
x = 6

Mệnh đề: Đ
x = 2

Mệnh đề: S
n = 2

Mệnh đề: Đ
n = 3

Mệnh đề: S
• Trả lời <H
4
>
• Trả lời:


x

R, x
2



0” : Đ


x

R,x
2
+2x+3=0” : S
• Trả lời: <H5>
• Trả lời:
P(n): “
: 2 1
n
n N∃ ∈ +
chia
hết cho n”
P(x): “
( )
2
: 1 0x X x∃ ∈ − <

n = 3, P(3) : Đ
2
( 1) 0x − ≥
nên P(x): S
• Trả lời <H
6
>
• Trả lời:


x R∃ ∈
, x
2


0” S

x R∃ ∈
, x+1

x
2
” Đ

n N∃ ∈
, 2n là 1 số
chẵn” Đ

n N∃ ∈
: n
M
3” Đ

n N∃ ∈
: 3
n


n+3” Đ

5.Khái niệm mệnh
đề chứa biến:
6. Các ký hiệu
,∀ ∃
a. Ký hiệu

Cho P(x) là mệnh đề
chứa biến, x

X.
“Với mọi x thuộc X,
P(x) đúng” là một
mệnh đề.
Mệnh đề đúng nếu x
0

X: P(x
0
) đúng.
Mệnh đề sai nếu x
0

X: P(x
0
) sai.
Ký hiệu: “
, ( )x X P x∀ ∈
” hoặc “
: ( )x X P x∀ ∈


b. Ký hiệu

(SGK)
7.Mệnh đề phủ định
của mệnh đề có
chứa ký hiệu
,∀ ∃
Cho mệnh đề chứa
biến P(x), x

X.
Mệnh đề phủ định
của mệnh đề “
, ( )x X P x∀ ∈
” là “
, ( )x X P x∃ ∈
”.
3. Củng cố (5 phút)
Lập mệnh đề phủ định cho mỗi mệnh đề sau. Sau đó xét tính Đ/S của mỗi mệnh
đề trên.
2
'' : 2 3 0"x R x x∃ ∈ + − =
" :x


4"xM
" :n

n là bội của 10”
" :n


n < 1”
" :n


2 1
n
+
> 0”
4. Dặn dò:(1 phút)
Học bài và làm bài tập 4, 5 SGK.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổ Toán - Trường THPT Thừa Lưu

×