Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Mệnh đề và phủ định mệnh đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.65 KB, 4 trang )

Tiết 6 Luyện tập
A.Mục tiêu
1.Kiến thức
- Giúp học sinh hệ thống lại một số kiến thức: Mệnh đề, mệnh đề phủ
định của 1mệnh đề, phơng pháp chứng minh mệnh đề chứa biến x, x đúng
sai, phơng pháp chuúng minh phản chứng.
- Hiểu đợc các bài tập dạng trên.
2.Kỹ năng:
Vận dụng đợc lý thuyết để giải các bài tập 19,20,21 và các bài tập bổ
sung.
3.Thái độ :
- Tập trung cao trong hoạt động nhóm, phát huy logíc của từng học
sinh.
- Phải có sự húng thú.
B.Chuẩn bị
1.Giáo viên
- Phơng pháp.
- Đồ dùng dạy học,bảng phụ.
2.Học sinh: Có sự chuẩn bị các bài tập ở nhà.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học.
Thời
gian
Hoạt động của giá viên Hoạt động của học
sinh
Nội dung ghi bảng
10phút
Hoạt động 1: Chữa bài
tập 19a,b,c sách giáo
khoa nâng cao
Mệnh đề: x X, P(x)
đúng khi nào?


Đúng khi chỉ ra
một giá trị x X
sao cho P(x) thoả
mãn .
Sai khi chỉ ra một
giá trị x X sao
cho P(x) không
thoả mãn.
Bài 19:
a. A = x
R, x
2
= 1:
Mệnh đề
đúng.
Lấy x= 1 R, x
2
=
1 mệnh đề A
đúng.
= x R, x
2

1.
b. B = n
N, n(n+1) là
số chính ph-
ơng: Mệnh
đề đúng
T Toỏn - Trng THPT Tha Lu

8phút
10phút
15phút
Hoạt động 2:
Thảo luận nhóm bài 19d.
Cho biết phơng pháp
chứng minh câu d này?
Cho biết dạng tổng quát
khi n chẵn, n lẽ?
Hoạt động 3: Tiến hành
tự giải bài 20, 21
Gọi học 1 sinh trả lời bài
20.
Gọi học trả lời tại chổ 21.
Hoạt động 4: Củng cố.
Làm bài tập bổ sung
Chứng minh mệnh
đè sai trong hai tr-
ờng hợp n chẵn, n
lẽ.
n: chẵn n = 2k,
k N.
n: lẽ n=2k +1,
kN
Học sinh trả lời
Học sinh trả lời
Lấy n =0 N,
n(n+1) = 0: là 1 số
chính phơng.
mệnh đề B đúng.

B
= n N,
n(n+1) không
phải là số chính
phơng.
c. C = x
R, (x-1)
2
x
- 1 Mệnh đề
sai.
Lấy x =1 R, (x-1)
2
= x-1( =0) Mệnh
đề C sai.
c
= x R,
(x-1)
2
=x-1.
d.D = n N,
n
2
+1 không chia hết
cho 4: Mệnh đề
đúng.
Chứng minh:
-Với n chẵn n
= 2k, k N n
2

+1 = (2k)
2
+1 = 4k
2
+1: Không chia hết
cho 4.
-Với n lẽ n =
2k+1, k N.
n
2
+1 =(2k+1)
2
+1 = 4k
2
+4k +2:
không chia hết cho
4.
Vậy : n N; n
2
+1
không chia hết cho
4.
Mệnh đề D đúng.
T Toỏn - Trng THPT Tha Lu
Viết đề bài trên bảng
phụ. Thảo luận nhóm
Bài 1:
Cách phát biểu nào sau
đây không thể dùng để
phát biểu mệnh đề A

B
a. Nếu A thì B.
b. A kéo theo B.
c. A là điều đủ để có
B.
d. A là điều kiện cần
để có B.
Bài 2:
Trong các mệnh đề tơng
đơng sau đây, mệnh đề
nào sai.
a. nlà số nguyên lẽ
n
2
là số lẻ.
b. n chia hết cho 3
tổng các chữ số
của n chia hết cho
3.
c. ABC là tam giác
đều AB = BC và
góc A bằng 60
0
.
d. ABCD là hình chữ
nhật AC = BD.
Bài 3:
Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào đúng?
a. n N; n

2
+1
không chia hết cho
3.
b. x R, |x| < 3
x<3.
c. x R, (x-1)
2

x-1.
d. n N; n
2
+1 chia
hết cho 4.
Học sinh tự thảo
luận rồi đa ra kết
quả.
So sánh kết quả
của tùng nhóm.
Học sinh tự thảo
luận rồi đa ra kết
quả.
So sánh kết quả
của tùng nhóm.
Học sinh tự thảo
luận rồi đa ra kết
quả.
So sánh kết quả
của tùng nhóm.
Bài 20:

Phơng án đúng là:
(b)
Bài 21:
Phơng án đúng là:
(a)
Bài 1: Đáp án đúng
là (d).
Bài 2: Đáp án (d).
Bài 3: Đáp án đúng
là (a).
T Toỏn - Trng THPT Tha Lu
2phút
Bài 4:
Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào có mệnh đề
phủ định?
a. n N: 2n > n.
b. x R: x < x+1.
c. x Q : x
2
= 2.
d. x R: 3x =
x
2
+1.
Hoạt động 5: Dặn dò.
Soạn bài: Tập hợp và các
phép toán trên tập hợp.
Học sinh tự thảo
luận rồi đa ra kết

quả.
So sánh kết quả
của tùng nhóm.
Bài 4: Đáp án đúng
là (c).
T Toỏn - Trng THPT Tha Lu

×