Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

DE THIGIUA KI 2 TOAN + TIENG VIET( co dao an)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (772.18 KB, 49 trang )

Trng Tiu hc Tân Dân
Lp 1
H và tên
đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ ii
Môn: toán lớp 1
Năm học: 2010 - 2011
(Thời gian: 40 phút).
I- Phần trắc nghiệm (3 im)
Khoanh vào trớc ý đặt trớc câu trả lời đúng
Câu 1: Đúng ghi Đ sai ghi S
a/Sáu mơi lăm ghi là 605
b/61 gồm 6 chục và 1 đơn vị
Câu 2: Cho các số : 30 ; 20 ; 50 ; 70 ; 60.
Số lớn nhất trong các số trên là :
A. 30 B. 50 C. 70 D. 60
Câu 3: Đoạn thẳng AB dài 6 cm và đoạn thẳng BC dài 4 cm . Hỏi đoạn thẳng AC dài số
xăng-ti-mét là :
A B c
A. 10cm B. 9 cm C. 7cm D. 6cm
Câu 4:
Một thùng có 30 hộp bánh . Ngời ta xếp thêm vào thùng đó 10 hộp bánh nữa . Hỏi trong
thùng lúc này có tất cả số hộp bánh là .
A. 40 hộp B. 50 hộp C. 60 hộp D. 70 hộp
Câu 5 : Trong các phép cộng sau phép cộng nào có kết quả bằng 80
A. 60+30 B. 50+ 10 C. 10 +80 D. 70+10
Câu 6: Số lớn nhất có 2 chữ số là số
A. 10 B. 50 C. 99 D. 90
II-Phần tự luận ( 7 điểm )
Câu 1: (2 im)Đặt tính rồi tính:
19 - 6



18 -
7


40 + 20


15 + 5



Câu 2: (2 im)Tính nhẩm
a, 12 + 5 - 6 =
19 - 3 + 4 = .
b, 50 cm - 20 cm + 30 cm =
20 cm + 60 cm - 40 cm =
Câu 3: (2 im)
Cây bởi nhà Nam có 60 quả , bố hái xuống 30 quả để bán . Hỏi trên cây bởi nhà Nam còn
bao nhiêu quả ?
Bài giải:
Câu 4 (1 im): Hỡnh bờn cú bao nhiờu hỡnh ch nht:
.
Biểu điểm chấm môn toán lớp 1
I-_Phần trắc nghiệm (3 im)
Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm
Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6:
a/Đ
b/S
C A A D A

II-Phần tự luận ( 7 điểm )
Câu 1: (2 im)
Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm
Câu 2: (2 im)
Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm
Câu 3: (2 im)
Câu trả lời đúng 0,5 điểm
Phép tính đúng 1 điểm
Đáp số 0,5 điểm
Câu 4 (1 im):
3 hình chữ nhật
Trng Tiu hc Tân Dân
Lp 1
Họvà tên .
đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ ii
Môn: tiếng việt lớp 1
Năm học: 2010 - 2011
Kiểm tra đọc
A- Đọc thành tiếng( 6 điểm )
Bắt và đọc các bài tập đọc sau :
1. Đọc sách ( trang 10 )
2.Thi ca nhạc ( trang 14 )
3.Mặt trời kết bạn( trang 29 )
4.Anh em Tre( trang 37 )
5.Dê con trồng cải củ ( trang 47 )
B- Đọc thầm và trả lời câu hỏi (4điểm )
Đọcđoạn văn sau
Ve và Kiến
Ve và kiến cùng sống trên cây nhng mỗi ngời một nết. Kiến chăm chỉ làm
việc suốt ngày. Thức ăn kiếm đợc ăn không hết, kiến để dành phòng khi

mùa đông. Ve thì nhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè.
Mùa đông đến, thức ăn khan hiếm, ve đói đành tìm kiến xin ăn. Kiến cho
ve ăn rồi hỏi ve làm gì suốt cả mùa hè. Ve đáp :
-Tôi ca hát.
Kiến bảo :
-Ca hát là tốt nhng cũng cần phải chăm lao động.
Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái trớc ý trả lời đúng
1.Tính nết của ve nh thế nào ?
a. Chăm chỉ.
b. Lời biếng.
c. Biết lo xa.
2.Câu chuyện khuyên em điều gì ?
a. Biết vui chơi nhng phải chăm chỉ lao động.
b. Cần phải vui chơi ca hát.
c. Không cần chăm chỉ lao động.
3. Nối
Em luôn luôn ngồi trong lòng mẹ.
Trong phố nghe lời thầy cô.
Chú bé có nhiều nhà cao tầng.
4. Điền vào chỗ chấm
a.Điền g hay gh
à mái; i chép
b.điền l hay n
quả a ; á cây
Trng Tiu hc Tân Dân
Lp 1
đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ ii
Môn: tiếng việt lớp 1
Năm học: 2010 - 2011
Kiểm tra viết

Kiểm tra viết -10 điểm(30 phút) (Học sinh viết vào giấy ô ly)
I-Giáo viên đọc cho học sinh viết:
ong, ăt, iêt, uôm, yêu, ơc, êt, an, êch, um, ơu, ơn, ung, yêm, ap,
oanh , uông, kể chuyện , con kiến , quả cam
II-Giáo viên đọc chép lên bảng cho học sinh chép :
Tặng cháu
Vở này ta tặng cháu yêu ta
Tỏ chút lòng yêu cháu gọi là
Mong cháu ra công mà học tập
Mai sau cháu giúp nớc nonnhà
điểm chấm môn tiếng việt 1 ( cuối hk i 07 08)
A- Đọc thành tiếng( 6 điểm )
a. Đọc đúng, lu loát toàn bài, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/ phút (6 điểm )
Đọc sai hoặc không đọc đợc (dừng quá 5 giây/ từ ngữ) : trừ 0.5 điểm.
B- Đọc thầm và trả lời câu hỏi (4điểm )
Trả lời đúng mỗi câu đợc 0,5 điểm
1.b
2. a
3. Nối
Em luôn luôn ngồi trong lòng mẹ.
Trong phố nghe lời thầy cô.
Chú bé có nhiều nhà cao tầng.
4.
a.Điền g hay gh
gà mái; ghi chép
b.điền l hay n
quả na ; lá cây
Biểm chấm môn tiếng việt 1
Kiểm tra viết -10 điểm(30 phút)
(Học sinh viết vào giấy ô ly)

I-Giáo viên đọc cho học sinh viết: (4 điểm )
ong, ăt, iêt, uôm, yêu, ơc, êt, an, êch, um, ơu, ơn, ung, yêm, ap,
oanh , uông, kể chuyện , con kiến , quả cam
( Sai 4 lỗi trừ 1 điểm)
II-Giáo viên đọc chép lên bảng cho học sinh chép : (5 điểm )
Bài viết : Tặng cháu
( Sai 3 lỗi trừ 1 điểm)
Trình bày sạch sẽ đúng cỡ chữ đợc 1 diểm
Câu 1: 2 điểm
-Viết đúng dãy số từ 40 đến 50 đợc 1 điểm.
-Viết đúng cách đọc bốn số đợc 1 điểm (sai cách đọc một số trừ 0.25 điểm).
Câu 2: 2 điểm
-Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính 0.5 điểm.
-Tính đúng nhng viết số không thẳng hàng trừ 0.2 điểm/ phép tính.
Câu 3: 2 điểm
-Mỗi phép tính đúng đợc 0.5 điểm
-Phần b thiếu tên đơn vị đo cm cũng không tính điểm
Câu 4: 2.5 điểm
-Viết đúng câu trả lời 1 điểm
-Viết đúng phép tính 1 điểm
-Viết đáp số 0.5 điểm
Câu 5: 0.5 điểm
-Xếp đúng thứ tự từ bé đến lớn đợc 0.5 điểm
Câu 6: 1 điểm
-Vẽ đợc 3 điểm ở trong hình tam giác đợc 0.5 điểm
-Vẽ đợc 2 điểm ở ngoài hình tam giác đợc 0.5 điểm
-Vẽ đợc các điểm nhng không viết tên các điểm trừ 1/2 số điểm.
Biểu điểm chấm môn toán lớp 1
giữa kỳ ii (2007 - 2008 )
Câu 1: 2 điểm

-Viết đúng dãy số từ 40 đến 50 đợc 1 điểm.
-Viết đúng cách đọc bốn số đợc 1 điểm (sai cách đọc một số trừ 0.25 điểm).
Câu 2: 2 điểm
-Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính 0.5 điểm.
-Tính đúng nhng viết số không thẳng hàng trừ 0.2 điểm/ phép tính.
Câu 3: 2 điểm
-Mỗi phép tính đúng đợc 0.5 điểm
-Phần b thiếu tên đơn vị đo cm cũng không tính điểm
Câu 4: 2.5 điểm
-Viết đúng câu trả lời 1 điểm
-Viết đúng phép tính 1 điểm
-Viết đáp số 0.5 điểm
Câu 5: 0.5 điểm
-Xếp đúng thứ tự từ bé đến lớn đợc 0.5 điểm
Câu 6: 1 điểm
-Vẽ đợc 3 điểm ở trong hình tam giác đợc 0.5 điểm
-Vẽ đợc 2 điểm ở ngoài hình tam giác đợc 0.5 điểm
-Vẽ đợc các điểm nhng không viết tên các điểm trừ 1/2 số điểm.
Trờng tiểu học tân dân
=====0o0=====
đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ ii
Môn: tiếng việt lớp 1
Năm học: 2007 - 2008
I.Kiểm tra đọc (10 điểm)
Học sinh đọc trong thời gian 20 phút
1.Đọc thành tiếng các vần (GV chỉ cho HS đọc bất kỳ, mỗi em đọc 6 vần khác nhau)
op ; uê ; ap ; ơp ; ep ; oay ; ip ; oe ; iêp ; oai ; ơp ; oan ; êp ; oa ; oăn ;
ôp ; uât; oat ; oang ; oăt ; oanh ; oăng ; uya ; uy ; ơ ; uyên ; uân ; uyêt ;
uych ; uynh
2.Đọc thành tiếng các từ ngữ (GV chỉ bất kỳ mỗi em đọc 6 từ ngữ khác nhau).

huỳnh huỵch ; huơ tay ; huân chơng ; chỗ ngoặt ; băng tuyết ;
khuyến mại ; xoay tròn ; khoanh giờ ; liến thoắng ; xoắn thừng ;
tiếp sức ; bếp lửa; vạn tuế.
3.Đọc thành tiếng một trong hai bài thơ sau:
Bài 1:
Mẹ bảo: Trăng nh lỡi liềm
Ông bảo trăng tựa con thuyền cong mui
Bà nhìn nh hạt cau phơi
Cháu cời quả chuối vàng tơi ngoài vờn
Bài 2:
Rùa con đi chợ mùa xuân
Mới đến cổng chợ bớc chân sang hè
Mua xong chợ đã vãn chiều
Heo heo gió thổi cánh chiều mùa thu
*Khuyến khích học sinh trả lời nội dung bài đọc (ý từng câu hoặc cả bài).
Trờng tiểu học tân dân
=====0o0=====
đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ ii
Môn: tiếng việt - Lớp : 1
Năm học: 2007 - 2008
(Thời gian: 40 phút).
II.Kiểm tra viết: 10 điểm
GV đọc học sinh viết vào giấy ô li không yêu cầu HS phải viết hoa (thời gian
35 phút)
1.Viết vần:
oai ; uân ; uya ; uơ ; uyên ; uych ; iêp ; oang
2.Viết từ:
mạnh khoẻ ; áo choàng ; viết ngoáy ; liến thoắng.
3.Viết bài thơ:
Trăng treo ngoài cửa sổ

Có phải trăng Trờng Sơn
Võng mang hơi ấm bố
Ru đời em lớn khôn.
4.Bài tập: (5 phút)
a.Điền g hay gh
à mái; i chép
b.điền l hay n
quả a ; á cây
Biểu điểm chấm môn tiếng việt lớp 1
giữa kỳ ii (2007 - 2008 )
1.Kiểm tra đọc (10 điểm)
+Đọc vần : 3 điểm
Đọc đúng, to, rõ ràng đợc 0.5 điểm/ 1 vần
Đọc sai hoặc không đọc đợc không cho điểm
+Đọc từ: 3 điểm
Đọc đúng, to, rõ ràng đợc 0.5 điểm/ 1 từ ngữ
Đọc sai hoặc không đọc đợc không đợc điểm
+Đọc bài thơ: 4 điểm
Đọc đúng, to, rõ ràng trôi trảy: 1 điểm/ 1 câu
Đọc sai hoặc không đọc đợc - không đợc điểm
*Lu ý: Trờng hợp học sinh đọc đợc nhng phải đánh vần, tốc độ đọc chậm trừ 1/3 số điểm
ở mỗi phần.
Biểu điểm chấm môn tiếng việt lớp 1
giữa kỳ ii (2007 - 2008 )
1.Kiểm tra đọc (10 điểm)
+Đọc vần : 3 điểm
Đọc đúng, to, rõ ràng đợc 0.5 điểm/ 1 vần
Đọc sai hoặc không đọc đợc không cho điểm
+Đọc từ: 3 điểm
Đọc đúng, to, rõ ràng đợc 0.5 điểm/ 1 từ ngữ

Đọc sai hoặc không đọc đợc không đợc điểm
+Đọc bài thơ: 4 điểm
Đọc đúng, to, rõ ràng trôi trảy: 1 điểm/ 1 câu
Đọc sai hoặc không đọc đợc - không đợc điểm
*Lu ý: Trờng hợp học sinh đọc đợc nhng phải đánh vần, tốc độ đọc chậm trừ 1/3 số điểm
ở mỗi phần.
Biểu điểm chấm môn tiếng việt lớp 1
giữa kỳ ii ( 2007 - 2008 )
2.Kiểm tra viết : 10 điểm
+Viết vần: 2 điểm
Viết đúng vần, đúng cỡ chữ: 0.25 điểm/1 vần
Viết sai không đều nết, không đúng cỡ chữ trừ 1/2 số điểm
Viết sai, không viết đợc không đợc điểm.
+Viết từ ngữ: 3 điểm
Viết đúng từ, đúng cỡ chữ: 0.5 điểm/ 1 từ
Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0.25 điểm/ 1 từ
Viết sai, không viết đợc không đợc điểm
+Viết bài thơ: 4 điểm
Viết đúng câu, đúng cỡ chữ đợc 1 điểm/ 1 câu
Viết không đều nết, không đúng cỡ chữ: 0.5 điểm/ 1 câu
Viết sai hoặc không viết đợc không đợc điểm.
+Bài tập: 1 điểm
Điền đúng phần a : 0.5 điểm
Điền đúng phần b: 0.5 điểm
Biểu điểm chấm môn tiếng việt lớp 1
giữa kỳ ii ( 2007 - 2008 )
2.Kiểm tra viết : 10 điểm
+Viết vần: 2 điểm
Viết đúng vần, đúng cỡ chữ: 0.25 điểm/1 vần
Viết sai không đều nết, không đúng cỡ chữ trừ 1/2 số điểm

Viết sai, không viết đợc không đợc điểm.
+Viết từ ngữ: 3 điểm
Viết đúng từ, đúng cỡ chữ: 0.5 điểm/ 1 từ
Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0.25 điểm/ 1 từ
Viết sai, không viết đợc không đợc điểm
+Viết bài thơ: 4 điểm
Viết đúng câu, đúng cỡ chữ đợc 1 điểm/ 1 câu
Viết không đều nết, không đúng cỡ chữ: 0.5 điểm/ 1 câu
Viết sai hoặc không viết đợc không đợc điểm.
+Bài tập: 1 điểm
Điền đúng phần a : 0.5 điểm
Điền đúng phần b: 0.5 điểm
Họ và tên:
Lớp:
Bài kiểm tra chất lợng giữa kì II
Môn toán lớp 3
(Thời gian : 60 phút)
* Phần 1: Trắc nghiệm
Đánh dấu nhân vào ô trống trớc đáp số hoặc câu trả lời đúng.
Câu 1: Xếp các số : VIII; XI; VI; X; IV; XII; I X theo thứ tự từ bé đến lớn.
IV ; VI ; I X ; VIII ; X ; XI ; XII ;
IV ; VI ; VIII ; XI ; I X ; X ; XII;
IV ; VI ; VIII ; I X ; X ; XI ; XII;
Câu 2: Xem bảng thông kê học sinh khối lớp Ba, hãy trả lời câu hỏi sau:
Lớp 3A 3B 3C 3D
Tổng số học sinh 30 45 44 42
Số học sinh giỏi 15 15 11 7
a) Lớp 3B có bao nhiêu học sinh?
44 học sinh 15 học sinh 45 học sinh
b) Lớp 3c có bao nhiêu học sinh giỏi ?

15 học sinh 11 học sinh 7 học sinh
c) Lớp 3A có số học sinh của lớp gấp mấy lần số học sinh giỏi?
3 lần 2 lần
d) Số học sinh giỏi lớp 3D bằng một phần mấy số học sinh của lớp?

3
1

4
1

6
1
e) Khối lớp Ba có tất cả bao nhiêu học sinh giỏi?
46 học sinh 47 học sinh 48 học sinh
* Phần 2: Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
1042 x 4 1008 x 8 4694 : 6 3549 : 7



Bài 2: Tìm X
X : 7 = 475 5 x X = 3505



Bài 3:
Ngời ta trồng 189 cây phi lao thành 7 hàng nh nhau. Hỏi muốn trồng 9 hàng nh thế
thì cần bao nhiêu cây phi lao?
Bài làm






Họ và tên:
Lớp:
Bài kiểm tra chất lợng giữa kỳ Ii
Môn: tiếng việt lớp 3
Năm học 2007 - 2008
(Thời gian : 40 phút)
*Phần kiểm tra đọc
A. Đọc thành tiếng (5 điểm) Bốc thăm các bài tập đọc từ tuần 19 26)
B. Đọc thầm và trả lời câu hỏi (5 điểm)
Bài: Rớc đèn ông sao. Tiếng Việt 3 tập 2 trang 71 . Đánh dấu x vào ô trống trớc
ý trả lời đúng.
Câu 1: Mâm cỗ Trung thu của Tâm có những gì?
trái bởi nải chuối ngự bánh nớng
cốm trái ổi chín bó mía tím
đồ chơi bánh dẻo
Câu 2: Tại sao Tâm lại bỏ mâm cỗ để chạy theo đám rớc đèn?
a. có nhiều đèn ông sao b. có nhiều bạn vui hơn
c. có mâm cỗ rớc to hơn d. có trống và đèn
Câu 3: Hà thấy Tâm thích đèn của mình nên đã hành động nh thế nào?
a. cho Tâm
b. không cho Tâm chơi chung
c. thỉnh thoảng đa cho Tâm cầm một lúc
Câu 4: Gạch dới bộ phận trả lời cho câu hỏi vì sao? Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch
chân đó?
a) Trờng em nghỉ học vào ngày mai vì có hội khoẻ Phù Đổng.


b) Lũ chuột trèo lên bác Nồi Đồng lục cơm nguội vì đói bụng.

Trờng tiểu học tân dân
=====0o0=====
đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ ii
Môn: tiếng việt - Lớp 3
Năm học: 2007 - 2008
(Thời gian: 40 phút).
Phầnviết
1. Chính tả:
Viết bài Rớc đèn ông sao TV 3- Tập 2 trang 71 .
( Từ đầu đến nom rất vui mắt )
2. Tập làm văn:
Viết một đoạn văn ngắn ( 5 đến 7 câu ) kể về quang cảnh và hoạt động của những
ngời tham gia lễ hội qua tranh ảnh hoặc một buổi lễ hội mà em biết.
Biểu điểm chấm môn tiếng Việt lớp 3 (07 - 08)
1. Chính tả: 4 điểm
Sai 3 lỗi trừ 1 điểm
2. Tập làm văn: 5 điểm
Đoạn văn từ 5 đến 7 kể đợc quang cảnh và hoạt động của ngời than gia lễ hội.
* Trình bày 1 điểm.
Biểu điểm chấm môn tiếng Việt lớp 3 (07 - 08)
( Phần đọc hiểu )
Câu 1: 1 điểm ( trái bởi ; trái ổi chín ; bó mía tím ; nải chuối ngự ; đồ chơi ; )
Câu 2: 1 điểm ( ý đúng ý d )
Câu 3: 1 điểm ( ý đúng ý c )
Câu 4: 2 điểm. Nếu đúng 1 ý cho 1 điểm
Biểu điểm chấm môn tiếng Việt lớp 3 (07 - 08)
( Phần đọc hiểu )

Câu 1: 1 điểm ( trái bởi ; trái ổi chín ; bó mía tím ; nải chuối ngự ; đồ chơi ; )
Câu 2: 1 điểm ( ý đúng ý d )
Câu 3: 1 điểm ( ý đúng ý c )
Câu 4: 2 điểm. Nếu đúng 1 ý cho 1 điểm
Biểu điểm chấm môn toán lớp 3 (07 - 08)
Phần 1: 4 điểm
Câu 1: 1 điểm
ý đúng 3
Câu 2: 2,5 điểm .
Phần a: ý 3 ; Phần b: ý 2; Phần c: ý 1; Phần d: ý 3; Phần e: ý 3
Phần 2: 6 điểm
Bài 1: 2 điểm.
Đúng 1 phép tính 0,5 điểm.
Bài 2: 1,5 điểm
Đúng 1 phép tính 0,75 điểm.
Bài 3: 3 điểm
Đúng 1 phép tính 0,75 điểm. Đúng mỗi câu trả lời, đáp số 0,5 điểm
Biểu điểm chấm môn toán lớp 3 (07 - 08)
Phần 1: 4 điểm
Câu 1: 1 điểm
ý đúng 3
Câu 2: 2,5 điểm .
Phần a: ý 3 ; Phần b: ý 2; Phần c: ý 1; Phần d: ý 3; Phần e: ý 3
Phần 2: 6 điểm
Bài 1: 2 điểm.
Đúng 1 phép tính 0,5 điểm.
Bài 2: 1,5 điểm
Đúng 1 phép tính 0,75 điểm.
Bài 3: 3 điểm
Đúng 1 phép tính 0,75 điểm. Đúng mỗi câu trả lời, đáp số 0,5 điểm

Họ và tên:
Lớp:
đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ ii
Môn: tiếng việt lớp 5
Năm học: 2006 - 2007
(Thời gian: 40 phút).
1.Đọc thành tiếng: (5 điểm)
Kiểm tra đọc các bài ôn tập tuần 28
2. Đọc thầm bài văn (tiết 7 - Tiếng Việt 5 tập II trang 103) đánh dấu X vào trớc ý trả
lời đúng nhất:
1.Nên chọn tên nào đặt cho bài văn trên ?
a.Mùa thu ở làng quê
b.Cánh đồng quê hơng
c.Âm thanh mùa thu
2.Tác giả cảm nhận mùa thu bằng những giác quan nào ?
a.Chỉ bằng thị giác (nhìn).
b.Chỉ bằng thị giác và thính giác (nghe).
c.Bằng cả thị giác, thính giác và khứu giác (ngửi).
3.Trong câu " Chúng không còn là hồ nớc nữa, chúng là những cái giếng không đáy, ở đó
ta có thể nhìn thấy bầu trời bên kia trái đất.", từ đó chỉ sự vật gì ?
a.Chỉ những cái giếng nớc.
b.Chỉ những hồ nớc
c.Chỉ làng quê
4.Vì sao tác giả có cảm tởng nhìn thấy bầu trời bên kia trái đất?
a.Vì bầu trời mùa thu rất cao nên tác giả có cảm tởng đó là bầu trời bên kia trái đất.
b.Vì bầu trời mùa thu rất xanh nên tác giả có cảm tởng đó là một bầu trời khác.
c.Vì những hồ nớc in bóng bầu trời là " những cái giếng không đáy" nên tác giả có
cảm tởng nhìn thấy ở đó bầu trời bên kia trái đất.
5.Trong bài văn có những sự vật nào đợc nhân hoá ?
a.Đàn chim nhạn, con đê và những cánh đồng lúa.

b.Con đê, những cánh đồng lúa và cây cối, đất đai.
c.Những cánh đồng lúa và cây cối, đất đai.
6.Trong bài văn có mấy từ đồng nghĩa với từ xanh ?
a.Một từ. Đó là từ:
b.Hai từ. Đó là từ:
c.Ba từ. Đó là các từ:
7.Trong các cụm từ chiếc dù, chân đê, xua xua tay, những từ nào mang nghĩa
chuyển ?
a.Chỉ có từ chân mang nghĩa chuyển.
b.Có hai từ dù và chân mang nghĩa chuyển.
c.Cả ba từ dù, chân, tay đều mang nghĩa chuyển.
8.Từ chúng trong bài văn đợc dùng để chỉ những sự vật nào ?
a.Các hồ nớc.
b.Các hồ nớc, bọn trẻ.
c.Các hồ nớc, những cánh đồng lúa, bọn trẻ.
9.Trong đoạn thứ nhất (4 dòng đầu) của bài văn, có mấy câu ghép ?
a.Một câu. Đó là câu :
b.Hai câu. Đó là các câu:
c.Ba câu. Đó là các câu:
10.Hai câu:" Chúng ta hát mãi, hát mãi cho đến lúc những ngọn khói tan biến vào không
gian mênh mông. Không gian nh một cái chuông lớn vô cùng treo suốt mùa thu, âm vang
mãi tiếng ca của trẻ con và tiếng cựa mình của cây cối, đất đai." liên kết với nhau bằng
những cách nào ?
a.Bằng cách thay thế từ ngữ: Đó là từ: , thay cho từ
b.Bằng cách lặp từ ngữ. Đó là từ
c.Bằng cả hai cách thay thế và lặp từ ngữ.
BiÓu ®iÓm chÊm m«n tiÕng viÖt líp 5
gi÷a kú ii ( 06 - 07 )
Lµm ®óng 1 c©u ®îc 1 ®iÓm
C©u 1 : ý a

C©u 2 : ý c
C©u 3 : ý b
C©u 4 : ý c
C©u 5 : ý c
C©u 6 : ý b
C©u 7 : ý a
C©u 8 : ý c
C©u 9 : ý a
C©u 10 : ý b
BiÓu ®iÓm chÊm m«n tiÕng viÖt líp 5
gi÷a kú ii ( 06 - 07 )
Lµm ®óng 1 c©u ®îc 1 ®iÓm
C©u 1 : ý a
C©u 2 : ý c
C©u 3 : ý b
C©u 4 : ý c
C©u 5 : ý c
C©u 6 : ý b
C©u 7 : ý a
C©u 8 : ý c
C©u 9 : ý a
C©u 10 : ý b
Trờng tiểu học tân dân
=====0o0=====
đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ ii
Môn: tiếng việt - Lớp : 5
Năm học: 2006 - 2007
(Thời gian: 60 phút).
I.Chính tả: (4 điểm)
Viết bài: Nghĩa thầy trò (Tiếng Việt 5 tập II - trang 79)

Đoạn: Cụ giáo Chu bớc vào sân đến hết.
II.Tập làm văn (5 điểm).
Tả quyển sách Tiếng Việt 5, tập 2 của em.
Biểu điểm chấm môn tiếng việt lớp 5
giữa kỳ ii ( 06 - 07 )
I.Chính tả:
-Viết đúng bài chính tả, không sai lỗi nào : 4 điểm
-Sai 2 lỗi trừ 01 điểm
II.Tập làm văn:
Nội dung, kết cấu (đủ 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài). Trình tự tả hợp lý. Viết câu
đúng ngữ pháp, dùng từ chính xác, không sai lỗi chính tả: Diễn đạt trôi chảy, lời văn tự
nhiên, tình cảm chân thật (5 điểm).
-Toàn bài trình bày sạch, đẹp : 01 điểm.
Họ và tên:
Lớp:
đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ ii
Môn: toán lớp 1
Năm học: 2006 - 2007
(Thời gian: 40 phút).
đề bài:
Câu 1:
a,Viết các số từ 40 đến 50 : ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;
b,Cách đọc các số
50:
92:
77:
65:
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
11 + 36



89 -
7


40 + 20


85 - 53



Câu 3: Tính nhẩm
a, 11 + 3 - 4 =
14 - 2 + 6 =
b, 80 cm - 30 cm + 20 cm =
10 cm + 50 cm - 30 cm =
Câu 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Lớp 1A có: 34 học sinh
Lớp 1B: có : 32 học sinh
Cả 2 lớp có ? học sinh
Bài giải:



Câu 5: Cho các số : 40 ; 20 ; 50 ; 80 ; 60.
Hãy xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ?

Câu 6:
a,Vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác

b,Vẽ 2 điểm ở ngoài hình tam giác
Biểu điểm chấm môn toán lớp 1
giữa kỳ ii ( 06 - 07 )
Câu 1: 2 điểm
-Viết đúng dãy số từ 40 đến 50 đợc 1 điểm.
-Viết đúng cách đọc từ 4 số đợc 1 điểm (sai cách đọc 1 số trừ 0.25 điểm).
Câu 2: 2 điểm
-Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính 0.5 điểm.
-Tính đúng nhng viết số không thẳng hàng trừ 1/3 số điểm.
Câu 3: 2 điểm
-Mỗi phép tính đúng đợc 1 điểm
-Phần b thiếu tên đơn vị đo cm cũng không tính điểm
Câu 4: 2.5 điểm
-Viết đúng câu trả lời 1 điểm
-Viết đúng phép tính 1 điểm
-Viết đáp số 0.5 điểm
Câu 5: 0.5 điểm
-Xếp đúng thứ tự từ bé đến lớn đợc 0.5 điểm
Câu 6: 1 điểm
-Vẽ đợc 3 điểm ở trong hình tam giác đợc 1 điểm
-Vẽ đợc 2 điểm ở ngoài hình tam giác đợc 1 điểm
-Vẽ đợc các điểm nhng không viết tên các điểm trừ 1/2 số điểm.
Biểu điểm chấm môn toán lớp 1
giữa kỳ ii ( 06 - 07 )
Câu 1: 2 điểm
-Viết đúng dãy số từ 40 đến 50 đợc 1 điểm.
-Viết đúng cách đọc từ 4 số đợc 1 điểm (sai cách đọc 1 số trừ 0.25 điểm).
Câu 2: 2 điểm
-Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính 0.5 điểm.
-Tính đúng nhng viết số không thẳng hàng trừ 1/3 số điểm.

Câu 3: 2 điểm
-Mỗi phép tính đúng đợc 1 điểm
-Phần b thiếu tên đơn vị đo cm cũng không tính điểm
Câu 4: 2.5 điểm
-Viết đúng câu trả lời 1 điểm
-Viết đúng phép tính 1 điểm
-Viết đáp số 0.5 điểm
Câu 5: 0.5 điểm
-Xếp đúng thứ tự từ bé đến lớn đợc 0.5 điểm
Câu 6: 1 điểm
-Vẽ đợc 3 điểm ở trong hình tam giác đợc 1 điểm
-Vẽ đợc 2 điểm ở ngoài hình tam giác đợc 1 điểm
-Vẽ đợc các điểm nhng không viết tên các điểm trừ 1/2 số điểm.
Họ và tên:
Lớp:
đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ ii
Môn: tiếng việt lớp 1
Năm học: 2006 - 2007
(Thời gian: 40 phút).
I.Kiểm tra đọc
Học sinh đọc trong thời gian 20 phút
1.Đọc thành tiếng các vần (GV chỉ cho HS đọc bất kỳ, mỗi em đọc 6 vần khác nhau)
op ; uê ; ap ; ơp ; ep ; oay ; ip ; oe ; iêp ; oai ; ơp ; oan ; êp ; oa ; oăn ; ôp ; uât;
oat ; oang ; oăt ; oanh ; oăng ; uya ; uy ; ơ ; uyên ; uân ; uyêt ; uych ; uynh
2.Đọc thành tiếng các từ ngữ (GV chỉ bất kỳ mỗi em đọc 6 từ ngữ khác nhau).
huỳnh huỵch ; huơ tay ; huân chơng ; chỗ ngoặt ; băng tuyết ; khuyến
mại ; xoay tròn ; khoanh giờ ; liến thoắng ; xoắn thừng ; tiếp sức ; bếp lửa;
vạn tuế.
3.Đọc thành tiếng một trong hai bài thơ sau:
Bài 1:

Mẹ bảo: Trăng nh lỡi liềm
Ông bảo trăng tựa con thuyền cong mai
Bà nhìn nh hạt cau phơi
Cháu cời quả chuối vàng tơi ngoài vờn
Bài 2:
Rùa con đi chợ mùa xuân
Mới đến cổng chợ bớc chân sang hè
Mua xong chợ đã vãn chiều
Heo heo gió thổi cánh chiều mùa thu
*Khuyến khích học sinh trả lời nội dung bài đọc (ý từng câu hoặc cả bài).
Trờng tiểu học tân dân
=====0o0=====
đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ ii
Môn: tiếng việt - Lớp : 1
Năm học: 2006 - 2007
(Thời gian: 40 phút).
II.Kiểm tra viết: 10 điểm
Gv đọc học sinh viết vào giấy ô li (thời gian 35 phút)
1.Viết vần:
ap ; uân ; uya ; uơ ; uyên ; uych ; iêp ; ep
2.Viết từ:
cái cặp ; áo choàng ; viết ngoáy ; nhọn hoắt
3.Viết bài thơ:
Chị Mái và cô Mơ
Chị Mái chăm một đàn con
Chân bới miệng gọi mắt tròn ngó trông
Cô Mơ đẻ một trứng hồng
Cục ta cục tác sân trong ngõ ngoài.
4.Bài tập: (5 phút)
a.Điền g hay gh

à mái i chép
b.điền l hay n
quả a á cây
Biểu điểm chấm môn tiếng việt lớp 1
giữa kỳ ii ( 06 - 07 )
2.Kiểm tra viết : 10 điểm
+Viết vần: 2 điểm
Viết đúng vần, đúng cỡ chữ: 0.25 điểm/1 vần
Viết sai không đều nết, không đúng cỡ chữ trừ 1/2 số điểm
Viết sai, không viết đợc không đợc điểm.
+Viết từ ngữ: 3 điểm
Viết đúng từ, đúng cỡ chữ: 0.5 điểm/ 1 từ
Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0.25 điểm/ 1 từ
Viết sai, không viết đợc không đợc điểm
+Viết bài thơ: 4 điểm
Viết đúng câu, đúng cỡ chữ đợc 1 điểm/ 1 câu
Viết không đều nết, không đúng cỡ chữ: 0.5 điểm/ 1 câu
Viết sai hoặc không viết đợc không đợc điểm.
+Bài tập: 1 điểm
Điền đúng phần a : 0.5 điểm
Điền đúng phần b: 0.5 điểm
Biểu điểm chấm môn tiếng việt lớp 1
giữa kỳ ii ( 06 - 07 )
1.Kiểm tra đọc (10 điểm)
+Đọc vần : 3 điểm
Đọc đúng, to, rõ ràng đợc 0.5 điểm/ 1 vần
Đọc sai hoặc không đọc đợc không cho điểm
+Đọc từ: 3 điểm
Đọc đúng, to, rõ ràng đợc 0.5 điểm/ 1 từ ngữ
Đọc sai hoặc không đọc đợc không đợc điểm

+Đọc bài thơ: 4 điểm
Đọc đúng, to, rõ ràng trôi trảy: 1 điểm/ 1 câu
Đọc sai hoặc không đọc đợc - không đợc điểm
*Lu ý: Trờng hợp học sinh đọc đợc nhng phải đánh vần, tốc độ đọc chậm trừ 1/3 số điểm
ở mỗi phần.
Biểu điểm chấm môn tiếng việt lớp 1
giữa kỳ ii ( 06 - 07 )

×