Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án đại số lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.66 KB, 6 trang )

Trường PTTH Hai Bà Trưng
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10
Tên bài học: ÔN TẬP HỌC KỲ 1 . Tiết 45 Ban KHTN (Đại số 10 Nâng cao).
I. Mục tiêu.
Qua bài học này; học sinh cần đạt được:
1/ Về kiến thức:
• Có cái nhìn tổng quan, hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã học trong chương trình
đại số lớp 10, ở học kỳ 1.
2/ Về kỹ năng: Ôn lại các kỹ năng cơ bản về:
• “Đọc đồ thị” của hàm số bậc 1, bậc 2 và một số hàm số có chứa giá trị tuyệt đối.
• Giải và biện luận phương trình.
• Sử dụng đồ thị để biện luận số nghiệm của phương trình.
3/ Về tư duy:
• Lôgic, hệ thống hoá.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; nghiêm túc, trật tự.
II. Chuẩn bị.
• Học sinh: ôn tập các kiến thức đã học về mệnh đề - tập hợp; hàm số bậc 1 và bậc 2;
phương trình và hệ phương trình, bất đẳng thức .
• Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập, các thiết bị hỗ trợ: MVT, projector, máy chiếu đa vật
thể...
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động để điều khiển tư duy; hoạt
động cá nhân kết hợp với hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
A.KIỂM TRA BÀI CŨ:
Nhắc lại các nội dung kiến thức cơ bản đã học trong HK1.
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tóm tắt ghi bảng


5’ -Ghi đề bài học.
-Thu lại 5 phiếu học tập
của 5 loại đối tượng học
sinh: giỏi, khá, TB, yếu,
kém ( đã được phát trong
tiết trước).
-Gọi HS trả lời hoặc đọc
các câu trả lời từ các PHT.
- Treo hoặc dán bảng kết
quả đáp án lên bảng.
- 5 HS (được chỉ định) nộp lại
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 .
- Theo dõi, nhận xét câu trả lời
của các học sinh khác. - Bổ sung
vào phiếu học tập của cá nhân.
T45: Ôn tập học kỳ 1
Các nội dung kiến thức cơ bản về
Đại số 10 đã học trong HK1
B. BÀI MỚI:
Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
1
Trường PTTH Hai Bà Trưng
Chia nhóm học tập: 12 nhóm, 4 học sinh lập thành 1 nhóm; nhận nhiệm vụ và thực
hiện theo từng chủ đề.

HĐ1: Ôn tập về tập hợp và các phép toán trên tập hợp.
Thời
gian
Hoạt động của giáo
viên

Hoạt động của học sinh Tóm tắt ghi bảng
10’ - Phát phiếu học tập
số 2.
- Theo dõi, hướng
dẫn học sinh làm bài.
- Thu bài làm của 3
nhóm nhanh nhất.
- Thông báo hướng
dẫn, đáp số.
-Nhận PHIẾU HỌC TẬP Số 2
-Làm bài tập theo nhóm.
(5’)
- Nộp bài. Theo dõi đáp
án. Bổ sung kết quả vào
phiếu học tập của nhóm.
(5’)
Bài tập 1.
Bài tập 2
(đề bài)
Hướng dẫn, đáp số:
Bài tập 1: Ta có:
( ) ( )
; 2 4;A = −∞ − ∪ +∞
;
[ ]
7;3B = −
.
Vậy
[
)

7; 2A B∩ = − −
;
(
]
( )
;3 4;A B∪ = −∞ ∪ +∞
Bài tập 2:
a)
1a
≤ −

1b
>
b)
1c < −
c)
( )
[
)
; ;a b−∞ ∪ +∞
d)
1, 1a b≤ > −
và a<b.
HĐ 2: Ôn tập về kỹ năng nhận dạng hàm số thông qua đồ thị của nó .
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tóm tắt ghi bảng
-Phát phiếu học tập số 3. Dán
hoặc phóng to PHT lên bảng.
- Theo dõi, hướng dẫn học
sinh làm bài.
- Thu bài làm của 4 nhóm (kể

cả nhóm chưa làm xong).
- Yêu cầu học sinh giải thích
kết quả.
-Nhận PHIẾU HỌC TẬP Số 3
-Làm bài tập theo nhóm. (3’)
- Nộp bài.
- - Theo dõi
phần giải thích của bạn. Nhận
xét , bổ sung. Điều chỉnh kết
quả vào phiếu học tập của
nhóm. (7’)
Bài tập 3: Đồ thị
Đáp án:
Hình 1: y = - x
2
+2x +3
Hình 2: y =
2
2 3x x− + +
Hình 3: y =
2
2 3x x− −
Hình 4: y =
2 4x +
Hình 5: y = x
2
-2x +1
Hình 6: y = - 2x + 4

HĐ 3: Ôn tập về kỹ năng “đọc đồ thị” . Bài tập tổng hợp.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tóm tắt ghi bảng
- Chiếu hoặc viết đề bài tập 4
lên bảng (từng câu một).
- Gọi hoc sinh trả lời.
-Dán hoặc chiếu gợi ý đáp án
lên bảng.
- Suy nghĩ, trả lời.
Bài tập 4: Câu hỏi trắc nghiệm
a)
b)
c)
d)
e)
Đáp án
a) , b), c) d) : Đúng
e) :Sai
HĐ 4: Ôn tập giải và biện luận phương trình . Rèn kỹ năng suy luận.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tóm tắt ghi bảng
- Chiếu hoặc viết đề bài tập 4
lên bảng (từng câu một).
- Gọi hoc sinh trả lời.
-Dán hoặc chiếu gợi ý đáp án
- Suy nghĩ, trả lời.
Bài tập 5: Câu hỏi trắc nghiệm
chọn lựa
a)
b)

Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
2

Trường PTTH Hai Bà Trưng
lên bảng.
Đáp án:
a) A: 2); B: 3); C: 2)
b) D
C. CỦNG CỐ: Nhấn mạnh đến tính hệ thống và mối liên quan giữa các kiến thức trong chương
trình: tập hợp - hàm số và đồ thị - giải và biện luận phương trình. Lưu ý rèn luyện kỹ năng vẽ và
đọc đồ thị, kỹ năng giải và biện luận phương trình, hệ phương trình…
D. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Hoàn chỉnh các bài tập đã làm và làm thêm các bài tập sau:
Bài1. Biết rằng hàm số bậc hai y=f(x), trong đó
2
( )f x x px q= + +
có đồ thị là parabol (P) với đỉnh
là điểm I(3;-2)
a) Cần phải tịnh tiến parabol y = x
2
thế nào để có parabol (P).
b) Xác định hàm số y = f(x) và cho biết sự biến thiên của hàm số này.
c) Nếu tịnh tiến parabol (P) sang trái 1 đơn vị thì ta được đồ thị của hàm số nào?
Bài 2. Giải và biện luận các phương trình:
a) x
2
+ x + m = 3(x+1)
b)
2
2 3 0x x m− + − =
c)
2
4 3 1x x m− + = −
Hướng dẫn Bài 1

a) Gọi (P
1
): y = x
2
. Khi tịnh tiến, đỉnh (0;0) của (P) sẽ dịch chuyển đến vị trí đỉnh của (P),
tức là điểm I(3;-2). Do đó ta phải tịnh tiến parabol (P
1
) sang phải 3 đơn vị rồi xuống dưới 2
đơn vị.
b) (P) chính là đồ thị của hàm số y = (x – 3)
2
– 2 hay y = f(x) = x
2
– 6x +7.
Sự biến thiên: Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;3−∞
và đồng biến trên khoảng
( )
3;+∞
.
c) Ta có f(x) = x
2
– 6x +7, đồ thị là (P). Nếu tịnh tiến (P) sang trái 1 đơn vị thì ta được đồ
thị của hàm số: f(x+1) = (x+1)
2
– 6(x+1) +7 = x
2
– 4x +2.
Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng

3
Trường PTTH Hai Bà Trưng
CÁC PHIẾU HỌC TẬP
VÀ NỘI DUNG CÁC BÀI TẬP
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1:Hãy nhắc lại các nội dung kiến thức cơ bản về Đại số 10 đã học
trong HK1 bằng cách điền vào bảng sau:
Chương số Tiêu đề của
chương
Các kiến thức cơ
bản cần nhớ
Các kỹ năng cơ bản cần
nắm

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Bài tập 1. Cho
{ }
1 3A x x= ∈ − >R

{ }
2 5B x x= ∈ + ≤R
. Tìm
A B∩
;
A B∪
.
Bài tập 2. Cho các tập con A=
[ ]
1;1−
, B=
[

)
;a b
và C=
(
]
;c−∞
của tập số thực
R
trong đó
a, b (a<b) và c là những số thực.
a) Tìm điều kiện của a và b để
A B⊂
;
b) Tìm điều kiện của c để
A C
∩ = ∅
;
c) Tìm phần bù của B trong
R
;
d) Tìm điều kiện của a và b để
A B
∩ ≠ ∅
Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
4
Trường PTTH Hai Bà Trưng
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3:
Bài tập 3: Cho các hàm số:
a) y = x
2

-2x +1 b) y = - 2x + 4 c) y =
2
2 3x x− −
d) y = - x
2
+2x +3 e) y =
2
2 3x x− + +
f) y =
2 4x +
Biết rằng đồ thị của mỗi hàm số đã được vẽ bởi 1 hình dưới đây.Trong thời gian nhanh nhất (dưới 3
phút) hãy điền vào mỗi hình đó tên của hàm số thích hợp. Giải thích.
4
2
-2
y
5
x
O

4
2
-2
y
5
x
O
Hình1 Hình 2
4
2

-2
y
5
x
O

4
2
-2
y
5
x
O
Hình 3 Hình 4
6
4
2
-2
y
5
x
O

6
4
2
-2
y
5
x

O
Hình 5 Hình 6
Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×