Tuyển chọn và giới thiệu: Nguyễn Quốc Hoàn 094 888 111 7 Tuyển chọn và giới thiệu: Nguyễn Quốc Hoàn 094 888 111 7
H 1 H 2
Phần I. Dạng toán rút gọn biểu thức và các bài tập liên quan
Bài 1. Cho biểu thức: P =
x2
1
6xx
5
3x
2x
1. Rút gọn P. 2. Tìm các giá trị của x để P > 1.
Bài 2. Cho biểu thức:
Q =
6x5x
2x
x3
2x
2x
3x
:
1x
x
1
1. Rút gọn Q. 2. Tìm các giá trị của x để Q < 0.
Bài 3. Cho biểu thức:
A =
1x3
2x3
1:
1x9
x8
1x3
1
1x3
1x
1. Rút gọn A. 2. Tìm các giá trị của x để A =
5
6
.
Bài 4. Cho biểu thức: B =
1xxxx
x2
1x
1
:
1x
x
1
1. Rút gọn B. 2. Tìm các giá trị của x để B < 1.
3. Tính giá trị của B nếu x = 19 8
3
.
Bài 5. Cho biểu thức: M =
a
a1
a1
.a
a1
a1
:
a1
)a1.(a
332
1. Rút gọn M. 2. Xét dấu của biểu thức N = a.
2
1
M
.
Bài 6. Cho biểu thức:
H =
1x2
xx2
1x2
1x
1:1
1x2
xx2
1x2
1x
1. Rút gọn H. 2. Tìm các giá trị của H khi x =
2
223
.
Bài 7. Cho biểu thức: A =
1x
1x
1x
1xxx
1. Rút gọn A.
2. Hỏi có giá trị nào của x để A đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất đ-ợc
không, tại sao ?
Bài 8. Cho biểu thức: P =
1x
x
1:
1x
1
1xxxx
x2
1. Rút gọn P. 2. Tìm các giá trị của x để P 0.
Bài 9. Cho biểu thức: P =
a
a1
a1
.
1aa
a
1a
1a2
3
3
1. Rút gọn P. 2. Xét dấu của biểu thức H = P.
a1
.
Bài 10. Cho biểu thức: P =
1x
1x
1xx
1x
1xx
2x
:1
1. Rút gọn P. 2. So sánh P với 3.
Bài 11. Cho biểu thức: H =
a
a1
aa1
.a
a1
aa1
1. Rút gọn H. 2. Tìm a để H < 7 4
3
.
Bài 12. Cho biểu thức: P =
1
3x
2x2
:
9x
3x3
3x
x
3x
x2
1. Rút gọn P. 2. Tìm các giá trị của x để P <
2
1
.
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Bài 13. Cho biểu thức:
B =
3x
2x
x2
3x
6xx
x9
:1
9x
x3x
1. Rút gọn B. 2. Tìm các giá trị của x để B < 1.
Tuyển chọn và giới thiệu: Nguyễn Quốc Hoàn 094 888 111 7 Tuyển chọn và giới thiệu: Nguyễn Quốc Hoàn 094 888 111 7
H 3 H 4
Bài 14. Cho biểu thức: A =
3a2
3a3a2aa2
và B =
aa
a2a2
3
2
1. Rút gọn A và B. 2. So sánh A với B.
Bài 15. Cho biểu thức: C =
3x
3x2
x1
2x3
3x2x
11x15
1. Rút gọn C. 2. Tìm các giá trị của x sao cho C =
2
1
.
3. Chứng minh C
3
2
.
Bài 16. Cho biểu thức: E =
1a2a
1a
:
1a
1
aa
1
1. Rút gọn E. 2. So sánh E với 1.
Bài 17. Xét biểu thức: H =
2
2
m4x4
m
mx
x
mx
x2
với m > 0
1. Rút gọn H. 2. Tính x theo m để H = 0.
3. Xác định các giá trị của m để x tìm đ-ợc ở câu 2) thoả mãn điều kiện x > 1.
Bài 18. Xét biểu thức: P =
x1
2x
2x
1x
2xx
3x9x3
1. Rút gọn P. 2. Tìm các giá trị của x Z sao cho P Z.
Bài 19. Xét biểu thức: R =
21x
3x
1. Tìm điều kiện có nghĩa và trục căn khỏi mẫu số.
2. Tính giá trị của R nếu x = 4
32
. 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của R.
Bài 20. Cho biểu thức: A =
1
a
aa2
1aa
aa
2
1. Rút gọn A. 2. Biết a > 1, hãy so sánh A với A.
3. Tìm a để A = 2. 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Bài 21. Cho biểu thức:
M =
1
1ab
aab
1ab
1a
:1
1ab
aab
1ab
1a
1. Rút gọn M. 2. Tính giá trị của M nếu a = 2
3
và b =
31
13
.
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của M nếu
4ba
.
Bài 22. Cho biểu thức:
Q =
1a
1a
1a
1a
.
a
1
a
aa
1aa
aa
1aa
1. Rút gọn Q. 2. Với giá trị nào của a thì Q = 7.
3. Với giá trị nào của a thì Q > 6.
Bài 23. Cho biểu thức: M =
1a2
aa
.
aa1
aaaa2
a1
1aa2
1
1. Rút gọn M.
2. Tìm giá trị của a biết M =
61
6
. 3. So sánh giá trị của M với
3
2
.
Bài 24. Cho biểu thức: Q =
1a
1a
1a
1a
.
a2
1
2
a
2
1. Rút gọn Q. 2. Tìm giá trị của a để Q > 0.
3. Tìm giá trị của a để Q = 2.
Bài 25. Cho biểu thức:
A =
xx2
3x
x2
2
:
4x
x4
x2
x2
x2
x2
1. Rút gọn A. 2. Tìm giá trị của x để A > 0.
3. Tìm giá trị của x để A < 0. 4. Tìm giá trị của x để A = 1.
Tuyển chọn và giới thiệu: Nguyễn Quốc Hoàn 094 888 111 7 Tuyển chọn và giới thiệu: Nguyễn Quốc Hoàn 094 888 111 7
H 5 H 6
Bài 26. Cho biểu thức: A =
1xx
2x
1:
1x
1
1x
1x2
2
2
3
2
1. Rút gọn A. 2. Tính giá trị của A biết x =
35
8
.
3. Tìm các giá trị nguyên của x để A nguyên.
Bài 27. Cho biểu thức: P =
a
a1
aa1
.a
a1
aa1
1. Rút gọn P. 2. Tính a để P < 7 4
3
.
Bài 28. Cho biểu thức: P =
1x
xx
x1x
1
x1x
1
3
1. Rút gọn P. 2. Tìm x để P > 0.
3. Tính giá trị của P nếu x =
729
53
.
Bài 29. Cho biểu thức: P =
6b3a2ab
ab6
6b3a2ab
b3a2
1. Rút gọn P.
2. Cho giá trị của biểu thức P sau khi rút gọn bằng
10b
10b
(b 10). Chứng
minh rằng
10
9
b
a
.
Bài 30. Cho biểu thức:
P =
2x
2
1:
8xx
32x8
2x
4
4x2x
2xx
2
1. Rút gọn P. 2. Tính giá trị của P biết x = 4 2
3
.
3. Tính giá trị của x để P = 9.
Bài 31. Cho biểu thức: P =
yx
xyyx
:
xy
yx
yx
yx
2
33
1. Rút gọn P. 2. Chứng minh P 0. 3. So sánh P với 1.
Bài 32. Cho biểu thức: P =
x3
1x2
2x
3x
6x5x
9x2
1. Rút gọn P. 2. Tìm các giá trị của x để P < 1.
3. Tìm các giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên.
Bài 33. Cho biểu thức: P =
1
x1
1
x
2x
2x
1x
2xx
3x9x3
1. Rút gọn P. 2. Tìm giá trị của x để P =
x
.
3. Tìm các giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên.
Bài 34. Cho biểu thức: P =
yx
yx
y2x2
xy
y2x2
xy
1. Rút gọn P. 2. Tìm các giá trị x, y thoả mãn P > 1.
Bài 35. Cho biểu thức: P =
2
2
yx
yx
y
1
x
1
:
xy
2
1. Rút gọn P. 2. Chứng minh rằng P < x
2
x.
Bài 36. Xét biểu thức:
B =
1a
1
1a
3aa
:
1a
a8
1a
1a
1a
1a
1. Rút gọn B. 2. So sánh B với 1.
Bài 37. Cho biểu thức: H =
1a
2a
2a
1a
:
a
1
1a
1
1. Rút gọn H. 2. Tìm giá trị của a để H >
6
1
.
Tuyển chọn và giới thiệu: Nguyễn Quốc Hoàn 094 888 111 7 Tuyển chọn và giới thiệu: Nguyễn Quốc Hoàn 094 888 111 7
H 7 H 8
Bài 38. Cho biểu thức: P =
1a
2
1aa
2a
1aa
4a2
1. Rút gọn P. 2. Tính giá trị của P khi a = 3 2
2
.
Bài 39. Cho biểu thức: P =
3x
3x
1x
x2
3x2x
19x26xx
1. Rút gọn P. 2. Tính giá trị của P khi x = 7 4
3
.
3. Với giá trị nào của x thì P đạt giá trị nhỏ nhất và tính giá trị nhỏ nhất đó.
Bài 40. Xét biểu thức: P =
3
2
a1
2a
a12
1
a12
1
1. Rút gọn P. 2. Tính giá trị nhỏ nhất của P.
Bài 41. Xét biểu thức:
P =
1a
1
1a
3aa
:
1a
a8
1a
1a
1a
1a
1. Rút gọn P. 2. So sánh P với 1.
Bài 42. Xét biểu thức:
A =
2
xy2yx
xxy
x
xyy
y
yx
yx
:
yx
yx
1. Rút gọn A. 2. Tính giá trị của A nếu x =
4
137
, y =
25
146
.
Bài 43. Xét biểu thức:
A =
2
1x
1x
1x3x3xx
và B =
1xxxx
1xxxx
22
1. Rút gọn A và B. 2. So sánh A với B.
Bài 44. Xét biểu thức: A =
2x
2x3x2
và B =
2x
x22xx
3
1. Rút gọn A và B. 2. Tìm giá trị của x để A = B.
Bài 45. Cho biểu thức: A =
1a
2a
2a
1a
:
a
1
1a
1
1. Rút gọn A. 2. Tính giá trị của a để A >
6
1
.
Bài 46. Cho biểu thức: P =
1
2a
1
1a
2a
2aa
2a9a3
1. Rút gọn P. 2. Tìm a để P = 1
3. Tìm các giá trị của a N sao cho P N.
Bài 47. Cho biểu thức:
A =
1x
2
1x
1
:
1xxxx
2x
1x
1
1. Rút gọn A.
2. Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị nhỏ nhất và tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Bài 48. Cho biểu thức sau với x, y d-ơng:
A =
33
33
xyyx
yyxxyx
:
y
1
x
1
yx
2
.
y
1
x
1
1. Rút gọn A. 2. Cho xy = 16. Xác định x, y để A có giá trị nhỏ nhất.
Bài 49. Cho hai biểu thức: A =
yx
xy16yx
2
và B =
xy
xyyx
1. Rút gọn A và B. 2. Tính tích A.B với x =
23
và y =
23
.
Bài 50. Cho biểu thức: A =
1aaaa
a2
1a
1
:
1a
a2
1
1. Rút gọn A. 2. Tìm giá trị của A nếu a =
200822009
.