Phòng gd-đt huyện kim sơn đề thi chất lợng học kì i
Trờng t.h.c.s. lai thành môn: địa lý lớp 6
(Thời gian làm bài : 45 phút)
I)Trắc nghiệm (2đ)
Câu 1 (1 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu trớc câu trả lời đúng.
A. Trái đất có hình dạng tròn
B. Trái đất có hình dạng cầu
C. Trái đất nằm ở vị trí thứ 3 trong hệ mặt trời
Câu 2(1đ)
Xếp lí hiệu sau : điểm, đờng, chữ, hình học, diện tích, vào các kiểu kí hiệu
cho phù hợp.
II) Tự luận.(8 đ)
Câu 3 (3đ)
a, Cơ sở xác định phơng hớng trên bản đồ dựa vào yếu tố nào? (1đ)
b, Xác định phơng hớng trên hình vẽ
Câu 4(3điểm)
a, (1đ) Giải thích tỉ lệ bản đồ sau:
000.250
1
;
000.100
1
b, (2đ) Hoàn thành bảng sau.
Tỉ lệ bản đồ 1cm trên
bản đồ
Trên thực địa
1: 100.000
1: 500.000
1: 6000.000
1 cm
1 cm
1 cm
cm
cm
cm
m
m
m
km
km
km
Câu 5 (2đ) Xác định toạ độ địa lí của các điểm A ; B ; C ; D .
Hiệu trởng Tổ trởng Ngời ra đề
Vũ Thành Nam
Bắc
30
0
A
B
C
D
20
0
20
0
10
0
20
0
30
0
30
0
10
0
10
0
Xích đạo
20
0
30
0
10
0
KT
Phòng gd-đt huyện kim sơn đáp án thi chất lợng học kì i
Trờng t.h.c.s. lai thành môn: địa lý lớp 6
(Thời gian làm bài : 45 phút)
I).Trắc nghiệm (2đ)
Câu 1 (1đ) ý đúng : B , D
Câu 2 (1đ)
- Các loại kí hiệu : Điểm , đờng, diện tích.
- Các dạng kí hiệu: Chữ, hình, học, tợng hình.
II). Tự luận (8đ)
Câu 3 (3đ)
a, (1đ)
- Dựa vào các đờng kính, vĩ, tuyến hoặc dựa vào mũi tên chỉ hớng bắc để tìm các
hớng còn lại.
b,
Câu 4 (3đ)
a: 1đ Giải thích tỉ lệ
- Tử số chỉ giá trị khoảng cách trên bản đồ
- Mộu số chỉkhoảng cách ngoài thực địa
Ví dụ : 1 cm trên bản đồ = 1 cm ngoài thuộc địa
b, Hoàn thành bảng.
Tỉ lệ bản đồ 1cm trên bản
đồ
Trên thuộc địa
1: 100.000
1: 500.000
1: 6000.000
1cm
1cm
1cm
100.000 cm
500.000 cm
6000.000 cm
1000 m
5000 m
600.000 m
1 km
5 km
60 km
Câu 5 (2đ)
Toạ độ địa lí của các điểm .
A 20
0
T ; B 10
0
Đ ; C 20
0
Đ ; D
10
0
T
10
0
B 20
0
B 0
0
20
0
N
Hiệu trởng Tổ trởng Ngời ra đáp án
Vũ Thành Nam
Nam
Đông
Đông Nam
Bắc
Tây Bắc
Tây
Đông Băc
Tây Nam
Phòng gd-đt huyện kim sơn đề thi chất lợng học kì i
Trờng t.h.c.s. lai thành môn: địa lý lớp 7
(Thời gian làm bài : )
I. Trắc nghiệm : ( 2 điểm)
Đánh dấu X vào trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Tháp tuổi thể hiện dân số trẻ có dạng :
A. Đáy rộng, thân tháp thu hẹp dần, đỉnh nhọn
B. Đáy thu hẹp, thân phình rộng, đỉnh tù.
C. Hai cạnh của ngôi tháp gần nh thẳng đúng.
Câu 2: Sắp xếp vị trí cảnh quan tự nhiên trong môi trờng nhiệt đới theo
thứ tự tăng dần của vĩ tuyến.
A. Rừng tha, xa van nửa hoang mạc.
B. xa van, rừng tha, vùng cỏ tha.
C. xa van, rừng tha, nửa hoang mạc.
Câu 3: Tỉ lệ dân đô thị ở đới ôn hoà chiếm:
A. 65% dân số
B. 70% dân số
C. 75% dân số
Câu 4: Đặc điểm của khí hậu hoang mạc là:
A. Biên độ nhiệt năm và biên độ nhiệt ngày đêm rất lớn.
B. Lợng ma rất ít.
C. Cả hai đặc điểm trên.
II. Tự Luận :(8 điểm)
Câu 1: Cho bảng số liệu sau:
Bảng: Tỉ lệ dân đô thị năm 2001 (%)
Châu Lục
Châu á
Châu Âu Châu Phi Bắc Mĩ Nam Mĩ
Tỉ lệ dân đô
thị(%)
35 73 33 75 79
a. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tỉ lệ dân đô thị các châu lục trên thế
giới năm 2001.
b. Qua biểu đồ cho biết châu lục nào có tỉ lệ dân đô thị cao nhất?
Châu lục nào có tỉ lệ dân đô thị thấp nhất?
c. Hậu quả của việc đô thị hoá quá nhanh ở đới nóng ?
Câu 2: Điền Vào sơ đồ sau các biện pháp chính mà đới ôn hoà đã áp
dụng để sản xuất ra khối lợng nông sản lớn có giá trị cao.
Hiệu trởng Tổ trởng Ngời ra đề
Trần Thị Hà
Tạo ra đợc khối lợng nông sản
lớn giá trị cao
Phòng gd-đt huyện kim sơn đáp án thi chất lợng học kì i
Trờng t.h.c.s. lai thành môn: địa lý 7
(Thời gian làm bài : 45 phút)
I. Trắc nghiệm :(2 điểm)
Câu 1: Chọn ý A đúng (0,5 đ)
Câu 2: Chọn ý A đúng (0,5 đ)
Câu 3: chọn ý C đúng (0,5 đ)
Câu 4: Chọn ý C đúng (0,5 đ)
III. Tự Luận ( 8 điểm )
Câu 1:
a,Vẽ biểu đồ hình cột (3 đ).
Yêu cầu: - Chính xác
Đẹp, thể hiện đúng đại lợng trên trục tung, trục hoành có số liệu trên đầu
cột, bề ngang các cột phải đều nhau.
có tên biểu đồ
biểu đồ: tỉ lệ dân đô thị các châu lục trên thế giới năm 2001.
b, Nam mĩ có tỉ lệ dân đô thị cao nhất( 79%)
Bắc mĩ có tỉ lệ dân đô thị thấp nhất (33%) (1 đ)
c, Hậu quả:
- ô nhiễm môi trờng, huỷ hoại cảnh quan đời sống bấp bênh
- ách tắc giao thông, nhiều tệ nạn xã hội, thấp nghiệp (1đ)
Câu 2:
1. Tuyển chọn giống cây trồng vật nuôi
2. Tổ chức sản xuất quy mô lớn theo kiểu công nghiệp (1 đ)
3. Chuyên môn hoá sản xuất từng nông sản (1 đ)
Hiệu trởng Tổ trởng Ngời ra đề
Trần Thị Hà
Châu Lục
Châu á
Châu Âu Châu Phi
Bắc Mĩ
Nam Mĩ
(%)
Phòng gd-đt huyện kim sơn đề thi chất lợng học kì i
Trờng t.h.c.s. lai thành môn: địa lý lớp 8
(Thời gian làm bài : 45 phút)
Câu 1, Trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý em cho là đúng :
a, ý nào không thuộc đặc điểm địa hình Châu á?
A. Địa hình rất phức tạp , đa dạng.
B. Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích.
C. Nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ bậc nhất thể giới.
D. Núi, sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm của Châu Lục
b, ý nào là nguyên nhân làm cho khí hậu Châu á phân hoá từ bắc tới nam, từ
duyên hải vào nội địa.
Vị trí trải dài từ vùng cực đến xích đạo .
A. Diện tích lớn nhất thế giới, nhiều vùng cách biển rất xa.
B. Nhiều hệ thống núi sơn nguyên cao đồ sộ ngăn chặn ảnh hởng của biển
vào sâu nội địa.
C. Núi và cao nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm.
c, Tây Nam á có vị trí chiếm lợc quan trọng do .
A: Nằm trên đờng giao thông biển ngắn nhất ở giữa Châu â và Châu á .
B : Nhờ có kênh đào XUY-Ê .
C: Vị trí ở nơi qua lại giữa 3 Châu Lục Âu - á, Phi .
D: ý A và B.
Câu 2 : lý thuyết
Trình bầy đặc điểm phân bố dân c Châu á và giải thích tại lại có sự phân bố
nh vậy?
Câu 3: Vẽ biểu đồ.
Vẽ biểu đồ và nhận xét sự gia tăng dân số của Châu á theo bảng số liệu sau.
Năm 1800 1900 1970 2002
Số dân (triệu ng-
ời)
600 880 2100 3766
Hiệu trởng Tổ trởng Ngời ra đề
Ngô Thị Loan
Phòng gd-đt huyện kim sơn đáp án thi chất lợng học kì i
Trờng t.h.c.s. lai thành môn: địa lý lớp 8
(Thời gian làm bài : 45 phút )
Câu 1(3 đ)
a, B (1đ) b, A và C (1đ) c, C (1đ)
Câu 2 (4 đ):- Đặc điểm phân bố dân c(2đ)
Dân c Châu á phân bố không đồng đều
+ Nơi đông dân : Vùng đồng bằng Châu Thổ và ven biển
+ Nơi tha dân : Phía Bắc giá lạnh, núi cao hiểm trở, và cùng sâu trong Nội Địa
- Giải thích (2đ)
Điều kiện Nơi đông dân Nơi tha dân
Địa hình
Khí hậu
Giao thông
Nguồn nớc
Tài nguyên
Kinh tế
Bằng phẳng
Mát mẻ
Thuận lợi
Dồi dào
Nhiều
Phát triển
Không bằng phẳng
Khắc nghiệt
Khó khăn
Hiếm hoi
ít
Kém phát triển
Câu 3 (3điểm) Vẽ biểu đồ hình cột.
Sự gia tăng dân số Châu á từ 1800 đến 2002
Yêu cầu: Đúng tên biểu đồ .
Chia đều khoảng cách : Số dân, Năm
Nhận xét: Dân số Châu á tăng nhanh qua các
năm: từ năm 1800
1900 trong vòng 100 năm tăng 280 triệu ngời.
Từ năm 1900
2002 trong vòng 102 năm tăng quá nhanh 2886 triệu
ngời
Hiệu trởng Tổ trởng Ngời ra đáp án
Ngô Thị Loan
Phòng gd-đt huyện kim sơn đề thi chất lợng học kì i
Năm
Triệu ngời
Trờng t.h.c.s. lai thành môn: địa lý 9
(Thời gian làm bài : 45 phút)
I)Trắc nghiệm :(3đ )
Câu 1. Chọn Câu Trả lời đúng .
1, Nghành vận tải có khối lợng hàng hoá vận chuyển lớn nhất là:
a. Đờng sắt c. Đờng sông
b. Đờng bộ d. Đờng biển
2, Nớc ta có cơ câu dân trẻ do:
a. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số cao trong 1 thời gian dài
b. Tỉ suất tử ở nớcta thấp.
c. Tỉ suất sinh ở nớc ta cao.
3. Trung du và miền núi bắc bộ có:
a. khí hậu nhiệt đới ẩm.
b. Nhiều khoáng sản, có trữ năng thuỷ điện lớn.
c. Nhiều dân tộc ít ngời, đời sống còn khó khăn .
d. Tất cả các ý trên .
II) Tự luận: (2 điểm)
Câu 2. (3đ ) Cho bảng số liệu : Diện tích gieo trồng, phân theo nhóm
cây .(nghìn ha)
Năm
Các nhóm cây
1990 2002
Tổng số
Cây Lơng thực
Cây công nghiệp
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây
khác
9040,0
6474,6
1199,3
1366,1
12831,4
8320,3
2337,3
2173,8
a)Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các
nhóm cây. Biểu đồ năm 1990 có bán kính là :20 mm; biểu đồ năm 2002 có
bán kính là 24 mm.
b) Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về sự thay đổi quy
mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây
Câu3 .(4 điểm)
Điều kiện tự nhiên của đồng bằng Sông Hồng có những thuận lợi và
khó khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội ?
Hiệu trởng Tổ trởng Ngời ra đề
Nguyễn Thúy Hà
Phòng gd-đt huyện kim sơn đáp án thi chất lợng học kì i
19,9%
18,2 %
64,8
%
15,1
13,3
71,6
%
Trờng t.h.c.s. lai thành môn: Địa lý lớp 9
(Thời gian làm bài : 45 phút )
Câu1 .(3 điểm) đúng mối ý cho (1 điểm)
1, ý b 2, ý a 3, ý d
Câu 2 (3 điểm)
- sử lí số liệu:% (1 đ) - Vẽ biểu đồ :(1đ) - Nhận xét: (1đ)
a) Vẽ : Biểu đồ cơ cấu diện tích gieo trồng các loại cây năm 1990 và 2002
Năm 1990 Năm 2002
Ghi chú: 71,6 :cây lơng thực
13,3 : Cây công nghiệp
15,1 : cây ăn quả , thực phẩm,cây khác.
b) Nhận xét :
Cơ cấu cây lơng thực chiếm tỉ trọng lớn nhất
Tỉ trọng cây lơng thực giảm, tỉ trọng cây công nghiệp cây thực phẩm, cây ăn
quả khác tăng .
Câu 8 : (4 điểm) Mỗi ý cho 1 điểm
Thuận lợi ( 3 đ) Sông Hồng : Bồi đắp phù sa mầu mỡ , nớc tới, mở
rộng diện tích
Khí hậu: Nhiệt đới ẩm
thâm canh tăng vụ
Tài nguyên: + Nhiều loại đất, đất phù sa có giá trị cao, diện tích
lớn
Thân cây lúa nớc.
+ Khoáng sản : Mỏ đá, Sét cao lanh, Than nâu, khí tự nhiên.
+ Tiềm nămg lớn: Phát triển nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản và phát
triển Du Lịch.
Khó Khăn (1đ) diện tích đất lầy thụt và đất mặn, phèn cần đợc cải
tạo.
+ Đại bộ phận đất canh tác ngoài đê đang bị bạc mầu.
Hiệu trởng Tổ trởng Ngời ra đáp án
Nguyễn Thị Thuý Hà