Trả lời câu hỏi
Câu 1: Nêu chức nng của hồng cầu.
Câu 2: Kể tên các yếu tố cần thiết để tạo hồng cầu.
Câu 3: Nêu các chỉ số hồng cầu bỡnh th ờng của
ng ời Việt Nam tr ởng thành.
Trả lời:
Câu 1: Hồng cầu có chức nng vận chuyển O
2
từ
phổi đến mô và vận chuyển CO
2
từ tế bào, mô đến
phổi và thải ra ngoài.
Câu 3: Các chỉ số hồng cầu bỡnh th ờng của ng ời
Việt Nam tr ởng thành
0,38-0,44 l/l
0,42 - 0,47 l/l
HCT
130 - 140 g/l145 - 156 g/lHST
4,3 5,1 T/l4,7 5,4 T/lSố l ợng HC
N
Nam
Giới
Chỉ số
Câu 2: Các yếu tố cần thiết để tạo hồng cầu gồm:
Fe, muối khoáng, protein, vitamin B1 và acid folic
đại c ơng về thiếu máu
Mục tiêu
1. Trỡnh bày đ ợc các khái niệm về thiếu
máu và ba nguyên nhân cơ bản gây thiếu
máu.
2. Nêu cách phân loại thiếu máu theo
hỡnh thái, kích th ớc hồng cầu.
3. Mô tả c triu chng lõm sng
ca thiu mỏu v cỏc xột nghim chn
oỏn thiu mỏu.
đại c ơng về thiếu máu
1. Khái niệm
Thiếu máu không ph i là một bệnh mà là một
dấu hiệu, một sự chỉ dẫn hoặc biểu hiện một quá trnh
bệnh lý nào đó
Thiếu máu đ ợc xác định trên hai ph ơng
diện: Lâm sàng và sinh học
2. Nguyên nhân
2.1. Do mất máu
Do tai nạn, th ơng tích hoặc xuất huyết các
cơ quan nội tạng, làm máu thoát ra khỏi lòng
mạch ra ngoài.
2.2. Do rối loạn s n xuất hồng cầu
- Do rối loạn tế bào gốc
- Do rối loạn yếu tố sinh hồng cầu
- Do rối loạn cỏ c y u t t o hồng cầu
2.3. Do tan máu
Do hồng cầu bị phá huỷ quá nhanh, quá
nhiều trong lòng mạch hoặc các tổ chức cơ quan
nội tạng
(Erythropoietin)
3. Phân loại
TTTBHC < 80 fl
LHbTBHC: Thấp
SLHC: Bỡnh
th ờng (hoặc
thấp)
TTTBHC: 80 - 100 fl
LHbTBHC: Bỡnh th ờng
SLHC: Thấp
Hồng cầu nhỏ
nh ợc sắc
Hồng cầu bỡnh th ờng
bỡnh sắc
* Bệnh tuỷ x ơng
* Bệnh thận
* Mất máu
* Tan máu
Hồng cầu to
bỡnh sắc
Thiếu máu
* Thiếu sắt
* Thalassemie
TTTBHC: >100 fl
LHbTBHC: Cao
SLHC: Thấp
* Thiếu máu
hồng cầu to
Ch s hng cu
Các bệnh th ờng g p
- áp ứng tuỷ x ơng
yếu
Hồng cầu l ới bỡnh
th ờng hoặc thấp
- áp ứng tuỷ t ng
- Hồng cầu l ới
t ng
4. Triệu chứng lâm sàng
4.1. Triu chng c nng
* Tin s: Chế độ n, nghề nghiệp, tuổi,
giới, bnh lý
* Bnh s : Chóng mặt, ù tai, hoa mắt, mệt
mỏi, nhức đầu, khó thở khi gắng sức
4.2. Triu chng thc th
Da xanh, niêm mạc nhợt, l ỡi trơn hoặc nứt
nẻ, da khô, tim nhanh, tim có tiếng thổi tâm thu cơ
n ng. Khi huyết sắc tố còn 30g/l máu thỡ ng ời
bệnh có thể hôn mê.
5. Các xột nghi m cần làm
5.1. Về huyết học
- Huyết đồ:
+ Cụng thc mỏu: Da vo cỏc ch s hng
cu đặc biệt là huyết sắc
tố.
+ Quan sỏt tiờu bn mỏu dn.
+ Hng cu li
* Kích th ớc: To nhỏ không đều.
* Màu sắc: Nhạt màu
* Hỡnh dạng: Bất th ờng (hỡnh giọt n ớc,
hỡnh bia bắn, hỡnh vành kh n )
Bỡnh th ờng ng ời tr ởng thành: 0,6 - 1,8%
- Tuỷ đồ
Chọc dò cơ quan tạo máu để đánh giá
số l ợng, hỡnh thái, kích th ớc, hồng cầu và sự
tạo sinh hồng cầu nghèo hay giàu
Tuỳ tr ờng hợp có thể làm thêm các xét
nghiệm sau để giúp chẩn đoán nguyên nhân
thiếu máu:
- o sức bền hồng cầu, đo đời sống
hồng cầu
- Xét nghiệm cầm máu- đông máu
5.4. Chẩn đoán hỡnh
ảnh
5.2. Về sinh hoá
- ịnh l ợng sắt trong huyết thanh, định
l ợng bilirubin, protein trong huyết thanh
- Xét nghiệm n ớc tiểu
5.3.Về ký sinh trùng
- Tỡm ký sinh trùng đ ờng ruột: giun móc
- Ch p X.quang x ơng, soi dạ dày, siêu âm
- Tỡm ký sinh trùng sốt rét
đại c ơng về thiếu máu
1. Khỏ i nim
2. Nguyờn nhõn
3. Phõ n loi
4. Triệu chứng lâm sàng
5. Các xột nghi m cần làm
Do mất máu
Do rối loạn s n xuất hồng cầu
Do tan máu
Hồng cầu nhỏ nh ợc sắc
Hồng cầu bỡnh th ờng bỡnh sắc
Hồng cầu to bỡnh sắc
Chẩn đoán hỡnh
ảnh
Về sinh hoá
Về ký sinh trùng
Về huyết học
1. Nguyên nhân thiếu máu nào sau đây có thể do
bệnh thận mạn tính gây ra:
A. Rối loạn tế bào gốc sinh hồng cầu.
B. Rối loạn tr ởng thành dòng hồng cầu
C. Rối loạn yếu tố sinh hồng cầu
D. Cả A+B
l ợng giá: Trả lời ngắn các câu sau
2. Bệnh nhân đ ợc gọi là thiếu máu hồng cầu to khi:
A. TTTBHC > 100 fl B. TTTBHC > 95 fl
C. LHbTBHC thấp D. SLHC: 4,7T/l
3. Chỉ số nào quan trọng nhất để đánh giá tỡnh trạng
thiếu máu:
A. Số l ợng hồng cầu B. L ợng huyết sắc tố
C. Thể tích hồng cầu D. Số l ợng hồng cầu l ới.
4. ThiÕu m¸u hång cÇu bình th êng bình s¾c kh«ng cã
®Æc ®iÓm sau:
A. LHbTBHC < 32 pg
B. TTTBHC < 60 fl
C. SL hång cÇu l íi bình th êng
D. SLHC thÊp
5. BÖnh nh©n ® îc coi lµ thiÕu m¸u râ khi:
A. SLHC: 3,8T/l B. HCT: 0,42l/l
C. HST: 90g/l D. HST: 150g/l
< 0,37 l/l< 0,42 l/lHCT
< 120 g/l< 130 g/lHST
< 4,0 T/l< 4,5 T/lSè l îng HC
Nữ
Nam
Giíi
ChØ sè
Các chỉ số hồng cầu
ë ViÖt Nam ® îc coi lµ thiÕu m¸u râ khi:
- SLHC ≤ 3,5T/l
- HuyÕt s¾c tè < 100g/l
- Biểu hiện lâm sàng của thiếu máu là do
giảm oxy ở mô.
Thiếu máu nặng có thể gây ra sự bải
hoải, chóng mặt, nhức đầu ù tai, hoa mắt, khó
thở khi gắng sức, da xanh niờm mc nht
nht cuối cùng có thể dẫn đến suy tim hay
sốc.
- Về ph ơng diện sinh học: Là sự giảm
thấp số l ợng hồng cầu hay hàm l ợng huyết cầu
tố (HST), hematocrite.
Hình 1: TÕ bµo hång cÇu bình th êng
Hình 2: TÕ bµo hång cÇu to nhá kh«ng ®Òu
Hình 3: TÕ bµo hång cÇu hình giät lÖ
Hình 4: TÕ bµo hång cÇu hình bÇu dôc,
hình chuú
Hình 5: TÕ bµo hång cÇu hình sao, hình cÇu gai
Hình 6: TÕ bµo hång cÇu hình vµnh khăn