K N NG QU N LÝ Ỹ Ă Ả
TRONG QU N LÝ D ÁNẢ Ự
Th.S Tr n Trung H uầ ậ
06/2007
Người Quản Lý: Anh là ai?
Chủ nhiệm Dự án: Anh là ai? Là ông chủ hay là ôsin- do
CĐT cử hay do BQLDA cử, thông thường Chủ nhiệm dự
án do CĐT cử làm trưởng Ban QLDA. Công việc Anh sẽ
phân công cho cấp dưới hay cấp dưới phân lại cho Anh?
Quyên hạn của Chủ nhiệm dự án: có thể được thay mặt
toàn bộ hay một phần được uỷ quyền từ Chủ đầu tư
Trách nhiệm của Chủ nhiệm dự án: chịu trách nhiệm
trước Chủ đầu tư và liên đới chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những phần việc được uỷ quyền hay được
giao nhiệm vụ
Những công việc của Quản Lý
Hoạch định: Xác định mục tiêu, Kế hoạch, thiết lập chiến lược
và cách phát triển các kế hoạch
Tổ chức:Xác định điều cần làm, ai làm, cách làm theo nguyên
tắc 5W+ 1H
Điều khiển, chỉ đạo: Điều khiển, động viên nhân viên và giải
quyết các mâu thuẫn
Kiểm soát: Theo dõi hoạt động để bảo đảm thực hiện theo kế
hoạch
Những kỹ năng Quản lý cần có
Lập kế hoạch
Tổ chức, sắp xếp công việc
Tuyển dụng người tài
Giữ chân người giỏi
Giao phó, Ủy quyền, phân công cấp
dưới
Quản lý thời gian hiệu quả
Quản lý nhóm
Đánh giá và huấn
luyện
Xử lý những nhân
viên có vấn đề
Giải quyết khủng
hoảng
Phát triển nghề
nghiệp
Trở thành nhà lãnh
đạo
Chiến lược
Dự thảo ngân sách
Hiểu các báo cáo tài chính
Hiện giá thuần và tỷ suất thu nhập
nội bộ
Phân tích hoà vốn và đòn bẩy hoạt
dộng
Kỹ năng hoạch định
Nhận thức cơ hội, thách thức
Lập các mục tiêu, mục đích
Xem xét các tiền đề hoạch định
Xác định các phương án thực hiện
So sánh các phương án, dựa trên mục tiêu
Chọn một phương án, và hoạch định các cách phụ
trợ
Số hoá tài chính, ngân sách của phương án chọn
Kỹ năng Tổ chức
Khảo sát và phân tích hệ thống hiện hành ( hoặc dự
kiến mô hình tổ chức mới)
Xác định mục tiêu của tổ chức, phương hướng hoạt
động, các yếu tố ảnh hưởng
Xác định thành phần chủ chốt: các bộ phận chức năng,
quy mô, số lượng
Xác định trách nhiệm, quyền hạn, yêu cầu năng lực của
từng cấp, từng bộ phận
Xác định quan hệ hàng dọc, hàng ngang, quan hệ bên
trong, bên ngoài
Kỹ năng Điều khiển (chỉ đạo)
Các tính cách của người quản lý hiệu quả: Chu đáo,
Cảm thông, Nhanh thích ứng, Kiên trì, Giỏi giao tiếp, Đàm
phán hiệu quả, hài hước, Bình tĩnh, Thuyết phục, Định hướng
chiến lược cho tương lai, Dám Ra QĐ, dám chịu trách nhiệm.
Cân bằng Sự căng thẳng: sự thôi thúc cạnh tranh nội bộ,
Ra Qđ theo nhóm hay tự mình
Xây dựng tầm nhìn để người khác đi theo
Làm một tác nhân thay đổi
Giữ cho tổ chức sẵn sàng thay đổi
Kỹ năng Kiểm soát
Xác định tiêu chuẩn, mục tiêu, kế hoạch hành động ( chất
lượng, số lượng) để kiểm soát:
Đo lường việc thực hiện: Phương pháp đo lường, phân tích
định tính, định lượng
Điều chỉnh sai lệch: Phân tích nguyên nhân, đưa ra chương
trình điều chỉnh, tiến hành điều chỉnh sai lệch
Q trình Lập Kế Hoạch
1. Kế hoạch nhân sự
2. Lập ngân sách
3. Hoạch đònh kế toán
4. Hoạch đònh kỹ thuật
5. Hoạch đònh hành chính
6. Kế hoạch vật tư
Công tác Nhân sự
Hoạch định tổng quát nguồn nhân lực: Phân tích hiện trạng nguồn
nhân lực,dự báo khối lượng công việc và phân tích công việc cần thực
hiện, dự báo nhu cầu nhân lực cần để hoàn thành công việc…
Tuyển dụng: Xác định yêu cầu cần tuyển, thông báo tuyển, các hình
thức thu hút nguồn ứng viên
Chọn lựa: Thu nhận hồ sơ, nghiên cứu, bộ phân nhân sự phỏng vấn,
(có thể kết hợp với BP chuyên môn, Khám sức khoẻ, QĐ chọn, bố trí
công việc.
Hướng dẫn người mới đến: Những vấn đề của tổ chức, nét văn hoá t ổ
chức, quyền lợi, trách nhiệm, giới thiệu với đồng nghiệp, cấp trên, dưới
và mối quan hệ làm việc bên trong, bên ngoài.
Đào tạo và phát triển: Phân tích nhu cầu đào tạo, hoạch định chương
trình đào tạo, Thực hiện chương trình, đánh giá chướng trình
Đánh giá lao động và thù lao đãi ngộ: xem xét năng lực và thành
quả, xem xét các yếu tố ảnh hưởng, xem mức lương, thưởng, chức vụ,
niềm vui.
Kỹ năng Phỏng vấn
Chuẩn bị buổi phỏng vấn: Xác định yêu cầu, quyết định
cách tuyển dụng, đánh giá CV của ứng viên, sắp xếp
lịch hẹn, Soạn câu hỏi, lắng nghe và explore thông tin,
chuẩn bị cho cá nhân mình sẽ phỏng vấn gì, làm như
thế nào
Thực hiện phỏng vấn: Mở màn buổi PV, đánh giá ứng
viên, điều khiển buổi PV, Dùng ngôn ngữ cơ thể, kết
thúc buổi PV
Phân tích các nội dung đã phỏng vấn: Lập
danh ngắn, đối chiếu với những tiêu chí đã đặt ra, có
lời mời ứng viên, đánh giá tiềm năng của ứng viên
CÁC KỸ NĂNG NHÀ QUẢN LÝ CẦN CÓ
Giao tiếp rõ ràng
Quản lý thời gian hiệu quả
Phân công, giao việc cho cấp dưới
Động viên, khích lệ cấp dưới
Quản lý nhóm hành động/công tác
Quản lý cuộc họp hiệu quả
Trình bày xúc tích, thành công
Thương thảo thành công
Quản lý sự thay đổi & Chuyển tiếp
Quản lý Tài chính
Ra Quyết Định
Biện pháp giảm stress
Giao tiếp rõ ràng
H c cách giao ti p v i t ng i t ng: c n hi u ọ ế ớ ừ đố ượ ầ ể
ngôn ng c th , l ng nghe, h i l i câu h i cho rõ, ữ ơ ể ắ ỏ ạ ỏ
c hi u nhanh và hi u quđọ ể ệ ả
Trao i thông tin: Liên h , truy n thông tin, s đổ ệ ề ử
d ng T, fax, mail, vi t th .ụ Đ ế ư
Rèn luy n thêm nhi u k n ng: b n xu t, giao ệ ề ỹ ă ả đề ấ
ti p b ng m t, b ng th t - v n b n, vi t báo cáo, ế ằ ặ ằ ư ư ă ả ế
Giao ti p t k t qu : S d ng truy n thông ế để đạ ế ả ử ụ ề
công c ng, quan h xã h i, qu ng cáo, ộ ệ ộ ả
Quản lý thời gian hiệu quả
Hi u giá tr c a th i gianể ị ủ ờ
L p k ho ch s d ng th i gian hi u quậ ế ạ ử ụ ờ ệ ả
T o ra các thay i t c thìạ đổ ứ
Qu n lý th i gian c a ng i khácả ờ ủ ườ
Quản lý thời gian hiệu quả
Hi u giá tr c a th i gianể ị ủ ờ
Phân tích thời gian
Phân tích cách sử dụng thời gian
Phân tích khả năng của bạn trong việc sử dụng thời gian
L p k ho ch s d ng th i gian hi u quậ ế ạ ử ụ ờ ệ ả
Phân tích mục đích của bạn
Đặt ra mục tiêu ưu tiên
Đánh giá cách làm việc của bạn
Sử dụng công cụ Kế hoạch quản lý thời gian
Suy nghĩ cách tích cực
Quản lý thời gian hiệu quả
T o ra các thay i t c thìạ đổ ứ
Dọn dẹp văn phòng của bạn
Sắp xếp giấy tờ gọn gàng
Tránh những sự gián đoạn, đan xen, làm phiền
Làm việc với những người khác
Gọi Đt/ Nghe Đt như thế nào cho hiệu quả
Đọc tài liệu và viết lách ( kế hoạch, báo cáo, nhận xét, chương trình
hành động, thư cho đối tác…)
Sử dụng các công cụ hiện đại
Tổ chức buổi họp hiệu quả
Đi công tác sao cho đảm bảo hiệu công việc và sức khoẻ tốt
Lên tiến độ thực hiện công việc
Quản lý thời gian hiệu quả
Qu n lý th i gian c a ng i khácả ờ ủ ườ
Giao tiếp tốt, hiệu quả
Phân công công việc cho cấp dưới hiệu quả
Quản lý các đồng nghiệp hiệu quả
Quản lý cấp trên hiệu quả …! ? (hihi…)smile…
Phân công, giao việc cho cấp
dưới
Hi u rõ quá trình, m c tiêu s phân côngể ụ ự
Định nghĩa sự phân công
Tại sao lại pahỉ phân công cho cấp dưới làm?
Nhận diện ra những Ưu/ nhược của cấp dưới
Xây dựng mối quan hệ và những tương quan làm việc
Phân công c p d i hi u quấ ướ ệ ả
Lựa chọn công việc nào sẽ phân công
Quyết định giữ lại công tác nào sẽ do chính mình thực hiện
Lập kế hoạch nhân sự gắn liền với cơ cấu phân cấp
Quan tâm đến vai trò, trách nhiệm, quyền hạn của cấp dưới
Sự lựa chọn đúng người, đúng việc, đúng lúc, đúng nơi
Soạn thảo một kế hoạch chiến lược nhân sự cấp liền kề để bồi dưỡng
Phân công, giao việc cho cấp
dưới
Giám sát quá trình th c hi n c a c p d iự ệ ủ ấ ướ
Làm việc nhưng có sự kiểm soát
Giảm thiểu rủi ro thấp nhất
Củng cố vai trò, trách nhiệm của cấp dưới
Hỗ trợ, cung cấp, huấn luyện
Giúp đỡ nhưng vẫn duy trì ranh giới
Phản hồi kết quả thực hiện của cấp dưới
Phân tích khó khăn, thuận lợi
Đánh giá thành quả của cấp dưới: khen/ chê, thưởng / phạt
T ng c ng n ng l c, k n ng cho c p d iă ườ ă ự ỹ ă ấ ướ
Phát triển cấp dưới có tiềm năng
Bổ nhiệm cấp phó
Phát triển chính bản thân mình thông qua quá trình giao quyền, phân cấp,
phân nhiệm
Động viên, khích lệ cấp dưới
Phân tích s ng viên, khuy n khíchự độ ế
Xây d ng cách ng viênự độ
Ghi nh n nh ng kh n ng t t nh t c a nh ng ng i xung ậ ữ ả ă ố ấ ủ ữ ườ
quanh
Tán th ng nh ng thành t uưở ữ ự
Động viên, khích lệ cấp dưới
Phân tích s ng viên, khuy n khíchự độ ế
Động viên, khuyến khích là gì?
Phát hiện ra nhu cầu cần sự động viên
Thấu hiểu hành động
Xây d ng cách ng viênự độ
Đánh giá thái độ của bạn
Hãy là một người quản lý tốt
Tăng cường, cải thiện năng lực giao tiếp
Tạo ra môi trường văn hoá tổ chức: Không phê phán, kết án
Tạo dựng thành công sự hợp tác tích cực
Khuyến khích sáng tạo, tư duy
âự lie
Động viên, khích lệ cấp dưới
Ghi nh n nh ng kh n ng t t nh t c a nh ng ng i xung ậ ữ ả ă ố ấ ủ ữ ườ
quanh
Khuyến khích, động viên cá nhân, nhóm
Ngăn chặn những nguy cơ, hiện tượng bị nản chí, “ làm nhục ý chí”
Cách thức giải quyết với những đối tượng “gây nhiễu”
Xem xét, đánh giá một cách công tâm, khách quan
Giao thêm nhiều việc, tăng thêm quyền hạn, phát triển nghề nghiệp
Tán th ng nh ng thành t uưở ữ ự
Phát hiện ra những thành tựu xuất sắc
Động viên thông qua những thay đổi
Tiếp tục duy trì chế độ động viên, khuyến khích cao độ
Bạn có phải là người huấn luyện viên “cừ khôi” hay là …? !
Quản lý nhóm hành
động/công tác
Th u hi u cách làm vi c c a nhómấ ể ệ ủ
Thi t l p nhóm công tácế ậ
Nâng cao hi u su t ho t ng c a nhómệ ấ ạ độ ủ
Hãy làm vi c vì t ng laiệ ươ
Quản lý nhóm hành
động/công tác
Th u hi u cách làm vi c c a nhómấ ể ệ ủ
Điều gì mang lại cho một nhóm vững mạnh, tốt
Hãy tạo/ ghép nhóm với công việc được phù hợp
Phân tích vai trò của nhóm
Cân bằng các kỹ năng trong một nhóm
Thi t l p nhóm công tácế ậ
Thiết lập mục tiêu của nhóm
Cung cấp sự hỗ trợ cho nhóm
Thiết lập niềm tin của nhóm
Tối đa thành quả công việc
Tạo lập nhóm tự quản
Đảm nhận nhóm đã tồn tại
Quản lý nhóm hành
động/công tác
Nâng cao hi u su t ho t ng c a nhómệ ấ ạ độ ủ
Phân tích động thái của nhóm
Tạo sự liên kết trong nhóm
Đối mặt với các vấn đề
Cải tiến năng lực nhóm, lựa chọn nhóm trưởng
Hãy làm vi c vì t ng laiệ ươ
Đo lường thành quả của nhóm
Theo dõi quá trình hoạt động của nhóm
Huấn luyện nhóm, Áp dụng cách điều chỉnh
Lên kế hoạch tương lai cho nhóm, tán thưởng