Tải bản đầy đủ (.docx) (109 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Thực tập sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (446.86 KB, 109 trang )

Phim The Internship - Thực tập sinh
00:50 - An old man = Một lão già
00:53 - turned ninetyeight = bước qua tuổi 98.
00:55 - Won the lotteryand died the next day = mới trúng đề, rồi ngủm ngay hôm sau.
01:00 - Why is this shit onthe getpsyched mix'? = Nhảm bà cố!!! Sao có đoạn xàm xí
vậytrong bài điên khùng này chứ?
01:03 - If I don't throw youa curveball, you get = Tớ không làm trò thì
01:05 - bored and the mixloses its intended effect. = cậu lại than chán.Bài này mới cứu
vãn cậu được.
01:07 - I want to get revved up andthis song isn't doing it. = Không, tớ cần hưng
phấncòn bài này cụt hứng quá đi.
01:10 - I defy you to crush thischorus and not get psyched. = Ừh, vậy ah! Tớ thách cậu
nghe bài nàymà không sướng điên lên nè.
01:13 - Won't happen. = Không vui đâu.
01:15 - Don't you think? = Cậu không nghĩ vậy ah?
01:17 - It's like rain = Như là một cơn mưa rào
01:20 - on your wedding day = trong ngày cưới của em.
01:22 - A free ride = Đi xe chùa không em
01:26 - when you've already paid = ăn bánh nhớ trả tiền, anh nhá.
01:28 - It's good advice = Khuyên hay đó
01:31 - Help me out here! = Kéo anh ra khỏi đó dùm.
01:32 - that you just didn't take = sao anh không ăn bánh
01:35 - And who would have thought? = Thế ai vừa đòi ăn thế?
01:37 - It figures = Không ăn cũng bị tính tiền thôi anh ơi.
01:40 - Mr. Play It Safe = Cái ông Dân Chơi
01:41 - Classic Alanis. = Hàng Classic Alants đó.
01:43 - was afraid to fly = mà ổng sợ mưa rơi.
01:44 - He was afraid. = Dân chơi mà sợ mưa rơi.
01:47 - Bring it home. Oh, yeah. = Tới nơi rồi. Ô dè.
01:50 - Go home, Papi. Yes! = Về nhà thôi ba. Chứ sao!!!
01:55 - We got ou rjam on now.Jump to it! = Mồi tới rồi !!!Chiến nào !!!


01:57 - It was a dry June. = Đúng tháng cô hồn
01:58 - It needn't be said out loud,but we need this sale. = không nên nói ranhưng
chúng mình rất cần vụ buôn này.
02:00 - I'm so confidentwe'll close this, = Tớ rất là tự tin nháchúng ta sẽ thắng vụ này.
02:02 - I'm orderingthe Pappy Van Winkle. = Tớ sẽ gọi rượu vang hiệu Pappy.
02:05 - It's pricey, but I want tospiritually invest in our success. = Nó mắc lắm
nhưngtớ muốn đầu tư vào thành công của chúng ta.
02:08 - If you didn't order the Pappy,I'd send you back to the car = Nói nghe nè! Nếu
cậu không gọi Pappy,tớ đá cậu về xe
02:12 - to listen tothe getpsyched mix again! = rồi cho nghe bản nhạc điên khùng ban
nãy!
02:15 - Go over the stat sheet. = Trả bài nào! Nói tớ nghe nào!
02:16 - Bob Williams. Married 16 years.Wife Karen. One daughter. = Bob Williams.
Lập gia đình 16 năm rồi.Con vợ tên Karen. Có 1 đứa con gái.
02:19 - That's page one.Let me hip you to page two. = Đó là phần 1 thôi. Cho cậu biết
phần 2 nè.
02:22 - Daughter's nameis Skyler. Big into = Nhỏ con tên là Skyler.Là vận động viên
thể dục nhưng
02:24 - gymnastics. Aceson the pommel horse. = béo xệ. Đang theo đuổi môn nhảy
ván ngựa.
02:26 - He don't just tell it,he shows it with pictures. = Hắn không chỉ nói đâu, mà còn
sô hàng nữa.
02:29 - Everyone's searching forsomething, right, Bob? = Mọi người đều tìm kiếm cái
gì đó, phải không, Bob?
02:31 - Love. Success. = Tình yêu, sự nghiệp.
02:33 - But what's the one thingno one can get more of? = Nhưng có một cáimà không
ai có thể kiếm thêm được nữa
02:38 - Time. = Thời gian.
02:41 - And you can't fight it. = Và không thể làm gì khác.
02:42 - Oh, you don't have to tell me.Look at my little girl. = Uh, không cần nói tôi

đâu.Nhìn con gái tôi đi.
02:45 - How old is Skyler now?Just turned nine. = Skyler bao nhiêu tuổi rồi? Vừa lên
9
02:47 - Nine?! Skyler's nine?! = 9?! Skyler 9 tuổi rồi sao !!!
02:50 - Good Lord. How old does that make all of us?Don't answer that, Bob! = Trời
ơi. Nó làm chúng ta già đi biết bao nhiêu? Đừng trả lời, Bob! Bỏ qua đi !
02:55 - I was about to answer. = Tôi định nói đấy chứ
02:56 - Soon she'll be borrowingKaren's makeup and = Không lâu nữa, con bé sẽ
mượnson phấn của Karen cho mà xem
02:59 - you'll have two beautieson your hands! = Anh sẽ có hai hồng nhan tri kỷ trong
tay
03:01 - Lock the door.It's coming. Double digits. = Trốn đi. Sắp xảy ra rồi.Lên 2 con
số nữa thôi.
03:04 - Skyler still giving themhell on the pommel horse? = Skyler vẫn rất cừ với môn
ván ngựa phải không?
03:06 - Want to see a photo? Ifit's not too much trouble. = Muốn xem hình không? Có
chứ nếu không phiền.
03:08 - Let me show you Sky. = Xem hình của Sky nè.
03:10 - Look at her. = Nhìn con bé đi
03:12 - She's really sprouted. = Con bé lớn nhanh không.
03:13 - Yeah, Skyler'sreally slimming down. = Xem nè, Skyler đang giảm cân đấy.
03:16 - I'll tell you what, she'seating really healthy. = Tôi bảo các cậu này,con bé ăn
uống rất lành mạnh
03:19 - Mostly fruits and nuts.Her choice. = Chỉ trái cây và các loại hạt thôi.Con bé
chọn đấy.
03:22 - No telling what this girl on asquirrel diet could end up doing. = Miễn bàn đi,
ăn vóc học hay,con bé sẽ chiến rất cừ đấy.
03:26 - Win us the gold,make us proud? = Nó sẽ giật huy chương vàngvà làm chúng ta
tự hào cho mà xem.
03:28 - Damn right she could. I thinkshe's already made you proud. = Nó có thể đó.

Chắc là trước giờanh vẫn tự hào vì nó chứ gì.
03:30 - Guilty, my friend. = Ngại ghê, ngại ghê, hai cậu ạ.
03:32 - Oh, guys, it goes so fast. = Đúng là nhanh thật, các cậu ơi.
03:35 - Like a freight train on thetrack, clicketyclack. = Nhanh như tàu chở hàng trên
đường ray vậy.Tíc tắc, tíc tắc
03:37 - Now she's got a boyfriend aguy you'll like, hopefully. = Rồi con bé có bồ
nè.Hy vọng anh chấm thằng đó.
03:40 - Clicketyclack,she's married. = Tíc tắc, con bé lấy chồng.
03:43 - Clicketyclack,she's putting you in a home! = Tíc tắc, con bé cho anh về vườn
đấy.
03:47 - She would do it, too.She would. = Dám lắm. Con bé sẽ làm cả đấy.
03:50 - Only when you forget who she is.I'm kidding! = Chỉ khi anh quên con bé là ai
thôi.Giỡn chút mà!
03:54 - it feels good tolaugh about Alzheimer's. = Ôi ! Thật là đã khi nói về tương lai.
03:57 - You can't control time. = Anh không điều khiển thời gian được đâu.
04:01 - But you can manage it. = Không thể !Nhưng anh có thể quản lý nó.
04:03 - Mmm.Bob = Bob nè
04:06 - the ChronoshockAught Thirteen. = Hiệu Chronoshock, phiên bản 13
04:08 - Carpe diem. Thesebabies will fly off your shelf. = Xả láng sáng về sớm.
Chúng sẽđưa anh lên tầm cao mới.
04:12 - I know you have sixstores now, so you'll = Tôi biết là anh có tới 6 cửa hàng,vì
vậy nên
04:14 - probably want a larger orderthan last year's. = biết đâu anh sẽ có yêu cầu cao
hơn năm rồi.
04:17 - You're kidding, right? = Hai cậu đang giỡn, phải không?
04:20 - Your businesshas been folded. = Việc kinh doanh của hai cậu vừa mới chấm
dứt mà.
04:23 - I'm sorry? = Xin lỗi ?
04:25 - No, there's been some chatter. Thelast few years have been rough. = Ồ không,
đó chỉ là vài tin đồn thôi.Mấy năm qua đúng là sóng gió.

04:28 - But who hasn'tfelt the pinch? = Nhưng chúng tôi vẫn trụ được tới giờ.
04:30 - They didn'ttell you, did they? = Họ chưa nói với hai cậu ah ?
04:33 - I thought you guys wanted tograb dinner for old times' sake. = Tôi tưởng các
cậu định rủ ăn tối chơiđể ôn kỷ niệm thôi.
04:38 - Your company is closed. I hateto be the one telling you that. = Công ty các cậu
sập tiệm rồi.Tôi ghét phải nói điều này.
04:43 - I know that I can'tbuy the watches because = Tôi không thể mua đồng hồ của
hai cậu vì
04:47 - your company doesn't existanymore, but I wish I could! = công ty hai cậu
không còn nữa.Dù tôi rất muốn mua.
04:51 - That's how goodyou guys are! = Hai cậu giỏi mà!
04:54 - One round of Pappy Van Winkle.Enjoy, gentlemen. = Một vòng rượu
Pappy.Mời quý khách thưởng thức.
04:57 - Oh. = Ồ.
05:00 - Wow. That isexpensive stuff. = Trời. Nó đắt lắm đó.
05:02 - You know, Bob, uh = Anh biết mà, Bob, uh
05:05 - do you mind = Anh có phiền nếu
05:06 - Say no more. I'm doing this. = Đừng nói gì. Để tôi trả.
05:09 - Let's slicethe pie three ways. = Hay chúng ta chia làm ba nhé. Thật đấy!
05:11 - That's silly.I'm doing really, really = Ngốc quá, tôi đang
05:14 - really well right now andyou guys are not at all. = làm ăn khấm khá, trong
khicác cậu không được tốt chút nào.
05:18 - Let me do this. = Để tôi trả.
05:20 - Let's just split it.Go Dutch. = Chia đều đi mà. Của ai nấy trả.
05:21 - Okay. = Rồi, được rồi.
05:22 - Let's be three Dutchmen. Butthis Dutchman's going to pay = Của ai nấy trả
nhé. Nhưng mà lần nàychắc chúng tôi phải khất
05:25 - when he canin a couple weeks. = vài tuần nữa nhé.
05:28 - What the fuck, Sammy? = Cái đệt gì thế, Sammy?
05:30 - What the fuck me?What the fuck you! = Đệt gì tao?Tao đệt tụi bây thì có!

05:32 - Who told you you couldbarge into my office = Ai cho tụi bây tới văn phòng
tao
05:33 - without an appointment? = mà không hẹn trước hả?
05:35 - You closedthe company?! = Ông đã đóng cửa công ty ah?
05:37 - Then you send us out on asale we really needed and had = Lại còn đẩy chúng
tôi đi bán hàng
05:39 - Bob Williamsdrop that bomb on us?! = để rồi thằng Bob Williamscho chúng
tôi biết vụ này.
05:41 - Bob Williams' gota big fucking mouth. = Thằng Bob Williams nhiều chuyện
bỏ mẹ!
05:44 - Yeah, he does. = Ừh, thì nó đấy.
05:45 - Forget the sale. Nobodywears a watch anymore = Quên chuyện bán hàng
đi.Không ai đeo đồng hồ nữa đâu
05:48 - they check their phones. = Người ta xem mẹ bằng điện thoại rồi.
05:49 - Disagree.Cite your source. = Trẻ con thì may ra. Thị trường bây giờrộng lớn
lắm.
05:51 - Kids, maybe.There's a broader market. = Phản đối. Cho dẫn chứng đi.
05:52 - Lorraine,what time is it? = Lorraine, mấy giờ rồi?
05:55 - 10:26. = 10:26.
05:57 - One hip pioneering secretarydoes not a cultural trend make. = Mụ thư ký già
không thể làxu hướng thị trường được.
06:00 - She's 75. Watches areobsolete, and so are you two. = Mụ ta 75 rồi. Đồng hồ
giờ lỗi thời rồi,2 đứa bây cũng vậy.
06:04 - Obsolete'?What does that mean? = Lỗi thời ? ý ông là saoooo ?
06:06 - It means everything'scomputerized now! = Tức là mọi thứ đều điện toán hóa cả
rồi.
06:09 - It's cheaper for a machineto tell companies = Quá tiện để mua hàng qua máy
tính
06:11 - what to order thana manufacturer's rep. = hơn là đi gặp đại diện của nhà sản
xuất.Họ không cần nó nữa đâu.

06:14 - No, people have a deepmistrust of machines. = Không, con người luôn nghi
ngờ máy móc.
06:17 - Have you seenTerminator? = Ông xem Kẻ Hủy Diệt chưa ?
06:20 - Or Two?Or Three? Or Four? = tập 2 ? tập 3 ?hay tập 4 ?
06:21 - Yep. Mmmhmm.All of them. = Đã xem hết chưa?
06:23 - People want to deal withpeople, not Terminators. = Con người thích chơi với
người,chứ không phải chơi với máy.
06:26 - People hate people!Times have changed. = Người ta ghét nhau!Thời gian luôn
thay đổi.
06:30 - That's so negative. = Tiêu cực quá đi.
06:31 - Luckily I saw this coming, cashedout, bought a condo in Miami = May mà tao
ngộ ra, bán hết ráo,tậu ngay căn nghỉ dưỡng ở bãi biển Miami
06:34 - new tits for the wife. Silicone.It's legal again. = cặp vú mới cho mụ vợ, bằng
silicone.Trông dâm như xưa.
06:38 - Saline's out? = Nghỉ dùng thuốc nữa ah?
06:39 - Me and the old ladywill be tucked away nice. = Đúng vậy,Tao và mụ già sẽ
phăng nhau đã luôn.
06:42 - Great for you, huh?Perfect. = Tuyệt cho ông, huh? Quá tuyệt đi.
06:44 - So that's it, right? = Chỉ có vậy thôi phải không?
06:47 - But what about us, Sammy? = Vậy còn tụi tôi thì sao, Sammy?
06:50 - You two were greatsalesmen. The best! = Tụi bây là 2 đứa bán hàng giỏi.Giỏi
nhất!
06:53 - But at the end of the day,you're grinders. = Nhưng càng ngày, tụi bây càng bảo
thủ.
06:55 - Foot soldiers.You'll never be generals. = Cứng đầu. Tụi bây không chịu nhìn ra
thời cuộc.
06:57 - I'm going to saysomething harsh now. = Tao sắp nói một điều tồi tệ đây.
06:59 - Now you're going tosay something harsh? = Giờ ông mới bắt đầu nói gì tồi tệ
ah ?
07:01 - Strap it in, 'cause itain't pretty out there. = Vứt mẹ đi bởi vì ngoài kia không

màu hồng đâu.
07:03 - And you two are dinosaurs. = Tụi bây thành đồ cổ rồi.
07:06 - Face it. Where you're going = Vượt qua nó. Tụi bây sẽ đi về
07:09 - you've already been. = nơi tụi bây xứng đáng.
07:12 - Thank you for your service. = Cảm ơn cống hiến trước giờ của tụi bây.
07:19 - What are we going to do? = Bọn mình sẽ làm gì đây?
07:22 - I don't know. = Tớ không biết nữa.
07:23 - But I have toworry about the now. = Tớ lo quá.
07:26 - I don't know what I'm goingto say to Megan. = Đếch biết nói sao với Megan
nữa.
07:34 - It's like rain = Như cơn mưa rào
07:36 - No. Let it play. = Đừng, cho nó hát đi.
07:39 - For the love of God,let it play. = Vì tình thương của chúa, hát lên đi.
07:42 - It's a free ridewhen you've already paid = Đi xe chùa nè chỉ khi em trả tiền
trước.
07:46 - Go. = Đi thôi.
07:50 - Megan,let's talk about this. = Thôi nào, Megan, nghe anh nói nèChúng ta phải
bàn về việc này.
07:52 - Is it because I'm too unselfish in bed?I can change. = Có phải vì anh đòi ấy
nhiều quá không ?Anh sẽ không như vậy nữa.
07:56 - It won't be easy,but I'll do it. = Nó không phải dễ,nhưng anh làm được mà.
07:58 - It's always darkestbefore the dawn. = Megan, nghe anh nè.Vạn sự khởi đầu nan
mà.
08:00 - No, Billy. It's actually darkestin the middle of the night. = Không, Billy à. Gian
nan nhiều quá em rất nản.
08:03 - Enough's going on withoutarguing about proverbs. = Thôi đừng cãi nhau về
tục ngữ nữa mà em.
08:05 - I knew things weren't great, but tocome home to a foreclosure sign? = Biết là
không suông sẻ, nhưng giờnhà bị tịch biên thì sao anh?
08:08 - Can we hug? Can I touch it? No! = Anh ôm cái đi mà. Đừng !Vậy bóp cái

cũng được. Không, thôi ngay đi!
08:11 - I could have avoided this if theBob Williams deal hadn't gone bad. = Anh đã
có thể tránh nónếu vụ buôn với Bob Williams không thất bại.
08:14 - You blew that? = Anh lại thất bại nữa ah?
08:15 - Not so much that I blew itas the company shut down = Không phải là anh thất
bạimà là công ty nó đóng cửa
08:18 - and took our jobs away. = rồi anh mất việc.
08:19 - Sweetheart, I promiseI can pay for all of this. = Cưng ah, anh hứa sẽtrang trải
hết mà.
08:22 - It's not about the money, Billy.This is about you. = Không phải vì tiền bạc,
Billy ah.Mà là vì anh đó.
08:25 - You talk a big game, butnever do anything about it! = Anh chỉ có chém
gió.Rồi sau đó anh chẳng làm gì cả.
08:29 - You say we'll go to Spain buthave I ever been to Barcelona? = Anh hứa chúng
ta sẽ đi Tây Ban Nhanhưng em đã tới được Barcelona chưa?
08:31 - Barthelona! And notyet, but we're going. = Barthelona! Chưanhưng chúng ta
sẽ đi mà.
08:35 - What? = Hả?
08:38 - We are notgoing to Barthelona. = Chúng ta không cần đi Barthelona nữa.
08:41 - We discussed goingto Barthelona = Chúng ta đã bàn là đi hay không thôi.
08:43 - but we are nevergoing to go to Barthelona. = Nhưng giờ thì chúng ta chẳng cần
đi đâu nữa.
08:46 - Not with thatattitude we're not. = Đừng có thái độ như vậy mà em.
08:48 - Do you even hear yourself?Yes. = Em có nghe em nói gì không?Em có.
08:50 - I'm glad you said some of thatwe're in a relationship and = Mừng là em đã nói
ra. Vì ta vẫn đang cặp mà.
08:53 - I'm glad we'recommitted to it. = Mừng là chúng ta vẫn còn hứa hẹn với nhau.
08:54 - You know how badlyI want to believe that? = Anh có biết em đã cố hết sứcđể
tin anh thế nào chưa?
08:57 - Because I've been with you a longtime and nothing ever gets better. = Bởi vì

em theo anh lâu rồimà tới giờ anh chẳng khá hơn tý nào.
09:01 - Honey, you're = Cưng ah, anh
09:02 - You're such a great guy = Anh rất tốt
09:04 - but you always screw thingsup and let people down. = nhưng anh luôn thất bại
vàlàm người khác thất vọng.
09:09 - Billy, I love you, but I'mtired of being let down. = Billy ah, em yêu anh,nhưng
em mệt mỏi vì thất vọng lắm rồi.
09:19 - That's terrible,Nicky. Are you okay? = Tệ thật, Nicky.Anh không sao chứ ?
09:22 - I should have gone on my ownwhen I had the chance. Stupid! = Lẽ ra anh nên
ra đingay khi anh có cơ hội. Ngu thật !
09:26 - You did the right thing. Gota paycheck, played it smart. = Anh đã làm đúng.
Anh đã nhận được tiền màvà anh hành động khôn ngoan.
09:29 - Dad would have been proud. = Bố sẽ rất tự hào.
09:30 - Proud of what? I didn't play it smart.I played it safe. = Tự hào vì cái gì chứ?
Anh đã không khôn ngoan.Anh chỉ lo an toàn.
09:34 - Look where I am now.Proud? = Nhìn đi, giờ anh ra sao. Tự hào không?
09:37 - At your nephew's Little League game.Cheer up! = Kìa, cháu anh đang thi đấu
mà.Vui lên nào!
09:40 - Come on. = Thôi mà.
09:41 - All right, Tate! = Được rồi, Tate!
09:43 - Here we go, Tate!Put some wood on it! = Cậu ở đây nè, Tate!Đánh mạnh lên
nào!!!
09:45 - He's a great kid. = Thằng nhóc thật là tuyệt.
09:47 - I keep telling youyou'd be a terrific father. = Em vẫn tinrồi anh sẽ là một người
cha tuyệt vời.
09:49 - Yep, you do keep telling me that. = Ừh, biết rồi, nói mãi.
09:51 - Unfortunately, it would requirehaving a relationship lasting longer = Thật
không may, anh cần có một mối quan hệ lâu dài
09:54 - than three months. = hơn 3 tháng.
09:56 - I'm not sureit would require that. = Anh không chắc là anh cần đâu.

09:58 - Let me call Kevin. = Để em gọi Kevin nha.
10:00 - I'm sure yourboyfriend's great, = Jimmy, anh chắc là bạn trai em tuyệt rồi.
10:02 - but I don't wantto work for someone = Nhưng anh không muốn làm việccho
người nào
10:04 - who spent alllast Thanksgiving = lải nhải suốt lễ Tạ Ơn
10:06 - explaining the meaningof his tattoo. = chỉ để giải thích ý nghĩa hình xăm của
hắn.
10:08 - Be reasonable, Nicky.Take the job. = Khôn ngoan lên, Nicky ah.Nhận việc đó
đi anh.
10:11 - What elseare you going to do? = Anh còn làm gì khác nữa đâu?
10:13 - That's it. Justtake the walk, Eagle Eye. = Đủ rồi. Phòng thủ thôi, mắt diều hâu
10:15 - Walk's as goodas a hit, come on. = Từ từ nào, chạm bóng cũng như đánh rồi.
Cố lên !!!
10:17 - What is this guy saying?Bullshit. = Thằng này đang nói gì thế?Xàm quá đi.
10:19 - Nick. Nick! Walk's notas good as a hit. = Nick. Nick! Ai bảo chậm mà chắc
hả
10:22 - It's not as goodas a double or a triple. = Làm sao chắc bằng thắng đôi hay
thắng ba.
10:24 - It's not as goodas a dinger. = Sao mà như cú ăn điểm trực tiếp được.
10:25 - Go on, take a big cut, Tate.Nick! = Tiếp tục đi, công mạnh lên nào, Tate.Nick!
10:28 - Get off the field.What are you doing? = Ra khỏi sân ngay.Anh đang làm gì
vậy?
10:30 - You're calling him Eagle Eyeto get him not to swing? = Anh gọi cháu tôi là
mắt diều hâuđể nó không tấn công nữa phải không?
10:33 - Come on,he's 12 years old. = Thôi đi, thằng bé mới 12 tuổi thôi.
10:35 - He's got the restof his life to take a walk. = Cả đời nó để bỏ cuộc sao.
10:37 - How about you take a walk, pal?And get off my field! = Đi ra ngay, đi ra khỏi
sân của tôi.
10:39 - Just stop calling himEagle Eye, okay? = Đừng gọi thằng bé là mắt hâu nữa,
được không?

10:41 - Oh, I'm gonnacall him Eagle Eye. = Ồ, tôi vẫn gọi nó là mắt hâu đấy thì sao.
10:43 - Oh, no, you're not. Yes, I am. = Không, anh không được. Được chứ
10:44 - You're Eagle Eye.Want a piece of me? = Mày là mắt hâu thì có.Muốn đánh
nhau ah ?
10:52 - Go ahead, Tate. Swing! Let him go. = Tiếp tục đi, Tate. Vung gậy đi! Thả anh
ấy ra đi mà.
10:54 - I'm okay.I'm okay. = Được rồi, được rồi.
10:56 - Play ball. Come on, Tate.Swing big! = Phát bóng. Cố lên nào, Tate.Mạnh lên
nào !
11:06 - Read Moneyball, asshole.Walks are as good as hits. = Về đọc Moneyball đi
ông nội.Chậm mà chắc đó.
11:14 - Just when you think yourday couldn't get any worse, = Khi cậu nghĩkhông còn
gì tệ hơn được nữa
11:17 - it got worse. = thì nó vẫn có thể tệ hơn.
11:19 - I feel like my daybent me over, = Tớ cảm thấy như đời đang cố đè tớ
11:20 - put a ball in my mouthand fucked me bad. = rồi nhét banh vào miệng tớsau đó
cưỡng dâm tớ.
11:24 - Is it just me, or does life looka lot like those hillbillies = Có phải tại tớ đâu, vậy
mà đời tớ giống nhưđám nhà quê
11:27 - from Deliverance now? = trong phim Deliverance (lời phán quyền)
11:28 - It's got me overby the tree there, = Đời nó túm lấy tờ bằng cái cây đằng kia
11:30 - just told meI had a pretty mouth. = rồi bảo miệng tớ dâm đấy.
11:32 - You over, squealing likea pig on all fours. = cậu ở đằng kia, đang la hét như
con lợn thiến.Éc éc
11:36 - I'm looking, where's BurtReynolds with the crossbow? = Tớ thì tìm xem Burt
Reynolds đang ở đâuvới cái nỏ?
11:39 - He's not coming. = Hắn không đến đâu.
11:40 - We're there.It's gonna happen. = Chúng ta vẫn đợi ở đó. Rồi sẽ xảy ra thôi.
11:42 - You're gonna get raped.You know what it is? = Rồi cậu bị cưỡng dâmCậu biết
tớ cảm thấy sao không?

11:45 - I feel likelife's inside of me. = Tớ cảm thấy như đời đang hiếp dâm tớ.
11:47 - Just working, just pushing.Just going all after it. = đang chơi tớ, đang đẩy
tớ.làm đủ trò với tớ.
11:50 - And all of a sudden,life pulls out. = Rồi thình lình, nó rút ra.
11:52 - But he's gonnascurry up the pillow. = Rồi bỏ chạy thục mạng với cái gối.
11:54 - Boom, just explodesright in my fucking mouth. = Bùm, nổ mẹ cái miệng của
tớ.
11:58 - How are you? = Ơ chào, khỏe không?
11:59 - Hey.Hey, cute kid. = Ê, ê, nhóc dễ thương he.
12:01 - How old is she? = Cô bé nhiêu tuổi rồi?
12:03 - She's a boy.Okay. = Nó là con trai.Ah vậy hả!
12:05 - Still very attractive. = Vẫn quyến rũ đấy
12:06 - Without pink or blue,it's hard to tell, = dù không mặc áo hồng hay xanh.khó
mà nhận ra đấy.
12:08 - but the featuresare great, = mọi chức năng trông tuyệt đấy.
12:09 - maybe put himin some modeling. = Biết đâu cho nó làm người mẫu đi.
12:11 - That's what they're going for,that rightdown themiddle thing. = Cái mà người
ta đang lệch lạc chạy theo đấy.
12:14 - How many different ways dowe have to say, I give up? = Có bao nhiêu cách để
nói: Tao bỏ cuộc ?
12:17 - Say Uncle, Say Mercy, beforelife stops whaling away on us. = Hãy nói tha tao
đi cho tới khiđời nó hết chó với bọn mình.
12:21 - I mean,we are getting pounded. = Ý tớ là bọn mình đang bị đập tơi tả.
12:23 - I feel like our wholegeneration of sheep = Tớ cảm thấy như cả thế hệ bọn
mình
12:25 - has been solda bad bill of goods. = bị rao bán rẻ mạt vậy.
12:27 - We were told, Go tocollege, get good grades. = Người ta bảo đi học đi, học
cho giỏi nghe
12:31 - Wait, you didn'tgo to college. = Đợi đã, chúng ta đâu có đi học.
12:33 - I'm saying in theory,in concept, = Tớ chỉ nói lý thuyết là vậy.

12:35 - our generation was toldthat you go to college, = Thế hệ chúng ta được bảo là
nên đi học.
12:37 - YOU get a job,YOU get a mortgage, = Rồi sẽ có việc làm, rồi đi vay nợ.
12:39 - and here we did everything the way wewere supposed to, and what do we get?
= Như vậy chúng ta đã làm hết mọi cái có thể,Rồi chúng ta được gì nào ?
12:42 - Where's our thanks?Nothing. = Chúng ta được hưởng gì chứ? Không có gì cả.
12:45 - I'm gonna call Kevinabout that job. = Tớ sắp gọi Kevin để xin việc
12:48 - Kevin'?Thanksgiving tattoo? = Kevin ? thằng có hình xăm hôm lẽ tạ ơn ấy à?
12:51 - We're not that low,are we, Nick? = Chúng ta không vã như vậy chứ Nick.
13:25 - Show me onelittle something here. = Cho tao một tia hy vọng đi.
13:32 - What are yougoing to do, Billy? = Mày sẽ làm gì đây, Billy ơi?
14:27 - There he is!Nickrophiliac! Hey. = Mày đây rồi! Nick dâm!Chào!
14:32 - How you been?Good. = Mày thế nào rồi? Vẫn ổn.
14:33 - Just working away. = Chăm chỉ làm việc thôi.
14:35 - I see that. = Tao thấy rồi.
14:36 - Don't slag off on the corners.They are so important. = Đừng để chân giường rỉ
sét nhé.Quan trọng đấy!
14:41 - People track shitin here all the time. = Khách hay bỏ phân ở đó đấy.
14:43 - And I meanliterally dog shit. = Ý tao là cứt chó ấy.
14:47 - Jesus! = Tởm quá!
14:48 - I should have worn gloves.Huh? = Tao nên mang bao tay thôi,
14:50 - I said I shouldhave worn gloves. = Tao nói tao nên mang bao tay.
14:51 - They won't help. = Chẳng giúp gì hơn đâu.
14:52 - You don't want protector duty? = Mày sợ dơ ah?
14:54 - 'Cause I can put you out at thecurb, twirling the big arrow. = Vậy tao cho mày
ra vỉa hè ngoài kia,xoay mũi tên nhé.
14:58 - Hot sun beatingdown on you? = Nắng rắt sẽ hành hạ mày.
15:00 - I've lost three guysto skin cancer! = Tao vừa mất 3 thằng như vậyvì ung thư da
đấy.
15:02 - We call that curbthe widowmaker. = Bọn tao gọi cái vỉa hè là sát phu đấy.

15:04 - I don't want to goout to the widowmaker. = Tao không ra chỗ Sát Phu ấy đâu.
15:06 - How would you fare out there,with that alabaster skin? = Mày sẽ ra sao khi ra
ngoài đó với cái đầu trần.
15:09 - I don't know. = Tao không biết.
15:10 - I'll tell you.You'd be dead in a year. = Tao bảo cho mà biếtMày chết trong
vòng 1 năm thôi.
15:14 - Whoa, whoa, whoa!Jeggings. = Chẹp, chẹp !!! quần bó kìa.
15:16 - Jeggings,five o'clock. = cái con quần đó kìa, hướng 5 giờ đấy.
15:18 - Where?Right there. = Đâu ? đằng kia kìa.
15:20 - I'd like to play around in thatrumpus room, you know what I mean? = Tao
muốn chơi vòng vòng cái mông đó,hiểu ý tao không?
15:24 - Have you done the back door yet?What? = Mày đi cửa sau bao giờ chưa ?Là gì
?
15:26 - Back door?Back door action? = Cửa sau ? chơi cửa sau ấy?
15:28 - Knockknock.It's me. = Cốc, cốc. Mở cửa ra. Là tao đây
15:32 - With my penis. = thêm con chym của tao nữa
15:34 - A life changer.It is a life changer! = Đời thay đổi, khi mày thôi đẩy con ạ
15:37 - You VIP your wayinto that back alley, = Khi mày đưa con chym vàngđi vào
ngõ sau nhé.
15:41 - you'll never think aboutthe main entrance anymore. = Mày không muốn đi cửa
chính nữa đâu.
15:43 - You know what I meanby the main entrance? = Biết cửa chính là gì không?
15:45 - We're talking dickinto the vagina. = Tao đang nói tới dương vật đi vào âm đạo
đấy.
15:48 - This isan awkward conversation. = Thôi kỳ cục quá mày ơi!
15:51 - Why? Because you'redating my sister! = Sao?Vì mày đang cặp với em tao!
15:54 - Oh! Yeah. Well, don't think we didn'tgo through a period of adjustment. = Ah,
thế ah. Mày không nghĩ lànên mặc kệ những lời đàm tếu đi ah.
15:58 - Adjustment? = Đàm tếu?
15:59 - Can you gentlemenhelp me? = Các ông ơi, có thể giúp tôi không?

16:01 - Yes.Nick is one of our best. = Vâng, đây là Nick, giỏi nhất ở đây.
16:03 - In fact, his entire family knowstheir way around a mattress. = Thật ra, cả nhà
hắn rất giỏi chuyện giường chiếu.
16:09 - Get it! = Làm đi !
16:11 - My question is about memoryfoam versus standard = Tôi muốn hỏi về nệm bọt
và chuẩn thường
16:14 - specifically as itrelates to lumbar support. = đặc biệt là nó liên quan tới việc
bảo vệ vùng lưng
16:17 - What? = Sao ạ?
16:19 - Lumbar support. = Bảo vệ vùng lưng.
16:20 - Great choice of mattress. Whydon't you lie down there? = Lựa chọn khôn
ngoan lắm.Sao cô không thử nằm lên xem sao?
16:24 - Let's work ourway through this = Nào giải đáp thắc mắc của bà
16:26 - conundrum. What Ithink you're asking = Tôi nghĩ vấn đề bà đang hỏi thì
16:29 - Billy, I'm with a customer. = Billy, tớ đang có khách rồi.
16:31 - Maybe start off on this. = Có lẽ nên bắt đầu từ cái này.
16:33 - Yeah, just lie down. = ừh, cứ nằm thử đi.
16:34 - Come here for a second. = Tới đây nào!!!
16:36 - What are you doing here? = Cậu đang làm gì thế?
16:37 - I've seen the future andit is beautiful for us! = Tớ vừa tìm thấy tương lai sáng
lạng cho chúng ta.
16:39 - I don't know what you got, but I gota job and I don't want to lose it. = Tớ
không biết câu tìm thấy gì,tớ đang làm việc, tớ không muốn bị đuổi đâu.
16:43 - Can we discuss this later? = Chúng ta sẽ bàn sau nhé.
16:44 - No. The futuredoesn't know later. = Không được, tương lai không chờ đợi ai.
16:47 - What? All the future isis later. = Là sao? Tương lai trước sau cũng tới mà.
16:50 - That's literally what the future is.What are you talking about? = Đó là cách của
tương lai mà.Cậu đang nói gì thế?
16:54 - Google. = Google.
16:56 - The place is amazing.They have nap pods, = Nơi đó rất tuyệt,Có chỗ ngủ trưa

nè,
16:59 - massage rooms,a volleyball court. = có chỗ mát xa, lớp bóng chuyền nữa.Chơi
cả đêm luôn.
17:01 - It's ranked as the greatestplace to work at in America! = Nó được đánh giálà
nơi tuyệt nhất để làm ở Mỹ đó.
17:05 - It's a technology company afield we know jack squat about. = Tớ biết, nó là
một công ty công nghệLĩnh vực mà bọn mình ngu đó.
17:08 - Look, Google needs us.And Google wants us. = Nghe này, Google cần bọn
mình.Nó muốn bọn mình.
17:11 - They do? You sweet son of a bitch!You got us jobs at Google?! = Thật không?
Thằng chó trời đánh !!!Cậu tìm được việc ở Google rồi ah ?
17:16 - Well, it's notactually a job. = Thật ra nó chưa phải là việc làm.
17:17 - What do you mean? = Ý cậu là sao?
17:19 - Oh, it's an interview foran internship that has = Tức là một cuộc phỏng vấncho
thực tập sinh.
17:20 - a betterthannot chance ofmaterializing into a job. = Cơ hội ngàn vàngđể chính
thức có việc làm.
17:23 - Now you aremaking me very angry! = Giờ cậu làm tớ bực rồi đấy.
17:26 - You want me to leave my job = Câu muốn tớ thôi việc
17:28 - to go for an interview,not for a job, but for = để đi phỏng vấnkhông phải cho
việc làm.
17:29 - an internship that may ormay not lead to a job? = mà cho thực tập sinhrồi hên
xui mới nhận được việc.
17:33 - Aren't you tired of askingforjust enough to get by? = Cậu có mệtvì luôn hỏi hết
cái này tới cái kia không?
17:36 - Yes.I want to do something = Ừh, tớ muốn làm gì đó
17:38 - that matters.I want to have a life = lớn lao hơn. Tớ muốn sống cho ra sống.
17:40 - I'm excited aboutand that's great. = Tớ đang hưng phấn đây.Tuyệt ơi là tuyệt!
17:43 - Nick, I want us togo to California. = Nick, Tớ muốn chúng ta đi California.
17:45 - And I want us to getthese jobs at Google. = Muốn chúng ta có việc làm ở

Google.
17:48 - I'm going tospeak to a manager. = Tôi sẽ nói chuyện với người quản lý.
17:50 - Terrific!He's right over there. = Tuyệt vời! Hắn kia kìa, góc đó đó.
17:52 - Let's roll overonto the stomach. = Cuộn tròn nó lên bụng nào.
17:55 - He'll be very helpful. = Hắn sẽ giúp đỡ bà.
17:56 - What we're going todo is get a little = Nào chúng ta sẽ làm cho
17:58 - support for the hips. Imaginea pillow right there. = hai hông được thư giãn.Hãy
tưởng tượng bà nằm trên gối.
18:02 - Then we separate the feet.Create a little heat dispersion. = Nào banh chân
ra.Phân tán sức nóng ra
18:05 - Excuse me! = Xin lỗi !
18:07 - Is there somethingI can help you with?! = Bà cần tôi giúp gì đây !
18:09 - What?! = Cái gì !
18:11 - I'm trying to buy a mattress. = Tôi muốn mua cái niệm kia.
18:13 - Unbelievable! = Bực thiệt!
18:15 - Our interview's in one hour. Thismight be the last chance we got. = Phỏng vấn
sẽ trong 1 giờ nữa.Đây có thể là cơ hội cuối cùng đấy.
18:19 - How's it going,Gossip Girls'? = Họp chợ vui không hả mấy thím ?
18:21 - C.W. just called.You're canceled. = Má mới gọi.Chợ tan rồi.
18:22 - Excuse me? = Xin lỗi !
18:23 - You're peddling hima bunch of crap, just like = Nghe này, tao biết mày đang
lải nhải
18:26 - the crap merchandiseyou two used to shill. = một đống nhảm nhí với thằng
này.
18:28 - So listen up,Marfan Syndrome. = Nghe này, Marfan Syndrome.
18:30 - What?Marfanism. = Ai? Marfanism.
18:32 - Big man's disease.The giant killer. You. = Thằng to con bệnh hoạn.Thằng điên
sát nhân. Mày đó.
18:35 - We're the same height. = Tao to bằng mày mà.
18:36 - We are not the same height. = Không bằng.

18:38 - I'm handsome tall. = Tao to cao và đẹp trai.
18:40 - You're the type of tall where,you walk through the airport = Mày là cái loại to
caomà khi đi ngang qua sân bay
18:43 - people stop eatingand look at you. = Người ta phải ngừng ăn và nhìn mày
18:45 - You're a freak. Nick, youhave a customer waiting. = Trông mày tởm lắm.Nick,
mày đang có khách đợi kìa.
18:48 - Nick, we haveour future waiting. = Nick, bọn mình có một tương lai đang
chờ.
18:51 - Nick, you knowwhat that says? = Nick, mày biết cái này nghĩa gì không?
18:53 - No, I don't read Sanskrit. = Không, tao không biết chữ Phạn.
18:54 - Make reasonable choices. = Hãy quyết định khôn ngoan.
18:57 - That's an odd thing to gettattooed on your neck. = Thật kỳ cụckhi mày xăm nó
lên cổ, mày ơi !
19:00 - Just get back to work! = Trở lại làm việc đi !
19:03 - God! I'm sorry youhad to see that, ma'am. = Trời ơi! Tôi xin lỗi vì vụ này, thưa
bà.
19:06 - Now let's get back to youand pelvic ventilation. = Thôi chúng ta trở lại nàolàm
thế nào thoải mái vùng xương chậu
19:09 - Kevin! = Kevin!
19:12 - You've been saying insultingthings to me all day. = Tao phát chánvì bị mày lải
nhải bên tai suốt ngày.
19:15 - What are you doing? = Mày làm gì vậy ?
19:16 - Taking the shirt off. = Tao trả lại đồng phục.
19:17 - I don't know what happensto a dream deferred. = Tao không biết ước mơ của
tao sẽ ra saonếu tao ngừng mơ ước
19:20 - Does it dry up,like a raisin in the sun? = Nó sẽ khô như hạt ngô phơi nắng.
19:22 - Or does it explode?I don't want to find out. = Hay là nó sẽ nổ văng lỗ chỗ khắp
nơi.Nhưng tao không để nó xảy ra đâu.
19:28 - You just made the worstmistake of your life. = Mày phạm sai lầm lớn nhất đời
đấy con ạ !

19:30 - Hey, hey! You take the shirtoff, it doesn't go back on. = Ê, mày cởi áo thì đừng
mong trở lại nhé.
19:34 - There's nota second chance! = Không có cơ hội khác đâu !
19:38 - I'll see you in hell! = Đi chết đi !!!
19:42 - We're meetingthe interviewer in here? = Chúng ta sẽ phỏng vấn ở đây ah ?
19:43 - No, not in here. = Không, không phải ở đây.
19:45 - We're meeting him in here.It's a Hangout. = Mà ở trong này này.Đây là chương
trình Hangout.
19:47 - People do interviewson the Internet. = Giúp người ta phỏng vấn qua internet.
19:49 - I like it.Now it says here that the = Thích rồi đấy. Nó bảo là phỏng vấn
19:52 - internship is onlyfor college students. = thực tập sinh chỉ dành cho sinh viên.
19:55 - Way ahead of you. I enrolled usat the University of Phoenix. = Nghe này. Đó
là lý do tớ ghi danhchúng ta vào đại học Pheonix.
19:59 - That proud online institution.Go Fighting Phoenixes! = Đó là một học viên
Online đáng tự hào.Phượng hoàng chiến đấy cậu ah !
20:03 - Waityou put mymajor down as physics? = Đợi đã sao chuyên ngành của tớlà
vật lý ?
20:06 - Why? I don't know shit about physics.Physics scares me. = Tại sao? Tớ biết
con mẹ gì về vật lý đâu.Tớ sợ nó.
20:10 - These guys paintthe corner of the plate. = Những gã này sẽ cố gắng làm khó
chúng ta.
20:13 - They won't go down the middleand ask about physics. = Họ sẽ không tự nhiên
hỏi ngay vào Vật Lý đâu.
20:15 - Too obvious.I took it off the table. = Quá dễ đi.
20:17 - Good.Hide in plain sight. = Hiểu rồi.Tùy cơ ứng biến nhé!
20:19 - But you putdown sales as your major? = Ê mà cậu ghichuyên ngành của cậu là
bán hàng nè.
20:23 - Because I'm a talker.I figure I should dazzle. = Vì tớ nói chính.Tớ sẽ tung hỏa
mù bọn nó.
20:26 - I thought about thishide your vacancy and let me dazzle. = Tớ định vầy: cậu cố

gắng phòng thủĐể tớ ném lựu đạn.
20:30 - Are you done?There's a 15minute limit. = Xong chưa vậy?Giới hạn dùng là 15
phút mà.
20:32 - Sorrythe big boys need thecomputer a little longer. = Xin lỗi bé người lớn cần
máy tính lâu hơn chút
20:35 - But we can make this a winwinfor you go get a soda. = Nhưng để cùng có
lợi,mua soda uống đi bé.
20:38 - Put some sugarin your body. = Nạp nhiều đường vào nhá bé.
20:41 - Enjoy it. = Thích nhé.
20:42 - Cute kid. = Dễ thương làm sao.
20:44 - Here they are. When I hit this,they'll be able to see us. = Họ đây rồi. Khi tớ
nhấn nút nàyHọ sẽ thấy bọn mình.
20:47 - Get in close sothey can see us. = Gần lại nào để họ có thể thấy hết.
20:49 - The webcam's small.Come here. = Webcam này nhỏ lắm. Gần nữa nào.
20:51 - Don't crowd me. = Đừng kéo tớ.
20:52 - Get cheek to cheek.I get you. = Má kề má nào. Lẹ nào.
20:54 - They can't see us.I understand that. = Họ chưa thấy bọn mình.Tớ hiểu rồi.
20:56 - Put your fucking cheek next to mine!I get it! = Kề mẹ nó vào má tớ nào.Tớ
hiểu rồi mà.
20:58 - We can see you guys! = Chúng tôi có thể thấy 2 bạn mà.
21:00 - Okay, great! Hi!My name is Billy! = Được rồi, tuyệt! Chào !TÔI LÀ BILLY!
21:02 - We can hear you fineas well. = Chúng tôi nghe rõ mà.
21:04 - Oh, great.Good. = Ồ, tuyệt. Tốt lắm.
21:05 - Billy McMahon.Nick Campbell. = Billy McMahon. Nick Campbell.
21:07 - I'm Benjamin.Allison. = Tôi là Benjamin. Tôi là Allison.
21:09 - We're thirsty, too. = Bọn cháu cũng khát nữa nè.
21:10 - Slow down, camper. I'm not an ATM.I have a job interview here. = Yên nào,
bé cưng. Chú không phải là máy rút tiền.Bọn chú đang bận phỏng vấn.
21:14 - We'll be back. = Lát bọn cháu trở lại nhé.
21:16 - Are you in a library? = Hai bạn đang ở trong thư viện ah ?

21:17 - We are. Some beautifullittle kids here. = Không, chúng tôi đang trong 1
chương trình.Bọn trẻ ở đây dễ thương lắm.
21:20 - A program we're involved in.We take suburban kids = Chương trình giúp đỡ
trẻ em.Chúng tôi chăm sóc cậu ấm cô chiêu
21:23 - and teach them whatit's like to be homeless. = và dạy chúng biết thế nào là cơ
nhở.
21:25 - What's it called? = Tên chương trình là gì vậy ?
21:27 - It's called, uh = Nó gọi là
21:28 - Attitude Adjustment. = Thay đổi thái độ sống
21:29 - We're helping the kids. = Đó là lý do chúng tôi ở đâyđể giúp đỡ bọn trẻ.
21:31 - We did our interview here sowe could help out, and also = Thật lòng, chúng tôi
phải mở phỏng vấn ở đâyvì chúng tôi muốn giúp chúng
21:34 - we don't have webcamson our computer. = và vì chúng tôi không có webcam.
21:36 - If you don't havea webcam on your = Hai bạn không có webcam,
21:38 - computer,how do you do coding? = Thế hai bạn lập trình bằng loại máy tính
nào vậy?
21:40 - Coding? = Kỹ Năng Lập trình?
21:42 - Under computer skills,you put C++. = Mục Kỹ Năng lập trình: bạn ghi là C++
21:45 - That's actually a C+. = Đó chỉ là C+
21:46 - The second plus reflects my attitudeof how I felt about the C+. = Dấu cộng thứ
2 là cảm hứng của tôi về C+
21:50 - It was a typing class. Sameprinciple, just no engine = Nó chỉ là một lớp, cùng
nguyên lý lập trình,nhưng không có engine.
21:53 - in the baby.More like quick brown fox. = Chẳng hạn mẫu câu chứa tất cả ký
tựQuick brown fox
21:55 - Put your handsin the basin. = Đặt tay bạn vào cái chậu
21:58 - But that helped me whenI started my journey into = Nó rất có ích khi tôi bắt
đầu học máy tính.
22:00 - computers, because I knewwhere to put my hands. = bởi vì tôi biết rõchỗ nào
để đặt tay.

22:03 - Okay, let's focus onthisyou're currently = Ok, nào giờ tập trung vào cái
này.Các bạn hiện tại
22:06 - enrolled at the Universityof Phoenix online? = theo học Đại Học Phoenix
Online phải không?
22:08 - Yes, we are. = Vâng, thật vậy, chúng tôi đang học
22:09 - Damn right we are. = Tất nhiên rồi.
22:11 - It's the oldestinstitution of its kind. = Đó là một học viện cổ xưa.
22:13 - Many people refer to it as theHarvard of Internet colleges. = Nhiều người khao
khátvì nó như là Đại học Harvard Online vậy
22:16 - Oh! I hadn't heard that. = Ồ, vậy ah. Tôi chưa hề biết chuyện này.
22:18 - No, that has notmade it out here. = Không, nó không xảy ra ở đây đâu.
22:20 - That reputation. = Đó chỉ là lời đồn thôi.
22:21 - Well, we're Phoenix proud. = Chúng tôi là niềm tự hào của Pheonix.
22:22 - That's fine. We're goingto ask you some questions = Ok, được rồi. Chúng tôi
sẽ hỏi bạnmột vài câu hỏi khác
22:25 - some of our candidatesfind a bit odd. = mà một vài ứng cử viên sẽ tìm được cơ
hội
22:27 - Let's get weird!No judgment. Shoot. = Bắt đầu đi, không nói nhiều nữa. Chiến
thôi!
22:29 - You're shrunken down to the size ofnickels and dropped into a blender. = Nếu
các bạn bị thu nhỏ lại bằng đồng xuvà bị bỏ vào máy xay.
22:33 - What do you do? = Bạn sẽ làm gì ?
22:34 - Is anything elsein the blender? = Có gì khác trong máy xay không?
22:37 - Uh, I don't know. = Không biết nữa,
22:38 - It makes a difference. Are there ice cubes?Is this a daiquiri? = Cách khác vậy.
Có đá trong đó không vậy?Có rượu chanh rum không ?
22:41 - Is there rum?Is it a smoothie? = Có rượu rum không ?Có sinh tố không ?
22:43 - It's been a long week maybe theselittle guys want to live a little. = Nhiều khi 1
tuần dài,tụi nó lẻn vào máy xay thì sao.
22:46 - Okay, let's say it's empty. = Ok, máy xay rỗng.

22:48 - In that case, it's easy. = Vậy thì dễ rồi.
22:50 - Why? = Vì sao?
22:51 - If we're nickelsize and theblender's empty, we go on our backs. = Nếu chúng
tôi là đồng xu và máy xay rỗng,chúng tôi sẽ tựa ra đằng sau.
22:55 - Flat, like this. = Phẳng như vầy.
22:56 - Enjoy that breeze. = Và tận hưởng vòng xoáy.
22:57 - Stiff as a board,light as a feather. = Đơ như cây cơ.Nhẹ như cọng hẹ.
22:59 - Like it's a fan.Let the wind whip. = Giống như cây quạt.Thổi gió bay lên.
23:04 - Like getting an MRI. = Như vào máy siêu âm MRI vậy.
23:05 - Once the blender's on,it's on forever. = Khi máy xay quay, nó sẽ quay mãi mãi
đấy.
23:06 - Forever. = Mãi mãi.
23:08 - Respectfully, I have to disagree.We sold blenders = Thật lòng, tôi phải phản
đối.Chúng tôi sẽ bán cái máy xay đi thôi
23:11 - and even the best modelonly runs nonstop for, what? = Cho dù nó tốt nhất trên
thế giới.vì chạy hoài không ngừng để làm gì chứ.
23:14 - Even the Germans = Kể cả nó là hàng của Đức đi nữa.
23:16 - Yeah, even a Braun will only runnonstop for 10 or 11 hours. = Đúng vậy, kể cả
cối xaynó cũng ngừng sau 10 tới 11 giờ.
23:20 - So we'll get out and whenwe do, we're better off, = Nên chúng tôi sẽ thoát ra
ngoàiNhư vậy thì tốt hơn.
23:21 - because what doesn't killyou makes you stronger. = Trong cái khó mới ló cái
khôn.
23:24 - I'd like to bigpicturethis for a second. = Đợi chút tôi muốn tóm tắt lại chútđược
không?
23:26 - Just like the founders of Google.Bigpicture Googling. = Giống như nhà sáng
lập Google.Tóm nghĩa của Googling ấy.
23:29 - It's not so muchgetting out of the blender = Không có quá nhiều thứ thoát ra từ
máy xay
23:32 - as what happens next.That's the question. = vậy thì cái gì sẽ xảy raĐó là một

câu hỏi.
23:35 - Two nickelsized men free in the world.Think of the possibilities. = Có 2 người
xu trên thế giới rồi đấy.Hãy nghĩ về khả năng đó.
23:39 - Off the top of my head = Tôi nhớ lại thì, tôi có một đề nghị này
23:41 - My head's swimming. = Loạn bồ cào cả rồi.
23:43 - Sunglass repair?Those little screws. = Sửa kính ah?Ồ đinh ốc nhỏ xíu kìa.
23:44 - Put us in thosesubmarines they put = Để bọn tôi vàomấy cái máy mà
23:46 - in people's bodiesto fight diseases. = người ta cho vào cơ thể bệnh nhânđể điều
trị ấy.
23:48 - That's cutting edge. = Công nghệ mới đấy nhé.
23:50 - Okay, that's not real,the submarines. = Mấy cái đó không thật đâu,mấy cái máy
ấy đấy.
23:52 - Waitwe were stuck in a blender,now we're saving lives. What?! = Đợi đã
chúng tôi kẹt trong máy xayvà rồi chúng tôi cứu được người khác. Thì sao !!!
23:56 - What? = Thì sao ạ?
23:57 - What?What? = Sao? Sao?
23:59 - I'll recap. We started in ablender, now we're saving lives! = Tôi nhắc lại, chúng
tôi kẹt trong máy xayvà rồi thoát ra được. Sao nào !!!
24:02 - What?! = Thì sao?!
24:03 - What? = Thì sao?
24:04 - Wait a minute! We were stuck in ablender and now we're saving lives?! = Đợi
đã, chúng tôi kẹt trong máy xayvà rồi thoát ra được
24:08 - You guys led us to this.Thank you. = Các bạn đã chỉ tôi điều này.Rất cảm ơn.
24:11 - I think we've gottena little far afield. = Tôi nghĩ chúng ta hơi đi lạc đề rồi đấy.
24:12 - A little offtopic. = Hơi lạc đề rồi đó.
24:13 - I'll get inside youand I'll fight for you. = Ok, tôi sẽ vào lại đềvà cố giải thích
cho các bạn hiểu.
24:16 - Thank you. = Cảm ơn.Tôi rất cảm kích điều đó.
24:17 - Which one of youis physics? = Ai trong 2 bạn học Vật lý?
24:19 - Mr. Campbell? Maybe you couldexpound on this from a physics aspect. = Ông

Campbel phải không?Ông có thể diễn giải trên khía cạnh vật lý không?
24:23 - Physics. = Vật lý ah.
24:27 - Listen, I could bendyour ear about physics = Nghe nè, tôi có thể lải nhải về
Vật Lý
24:30 - and physical phenomena, but thetruth is, we were in a blender. = hay hiện
tượng phi lý, nhưngchúng tôi đã từng trong vòng của máy xay.
24:34 - We'd lost our jobs,and we'd given up. = Chúng tôi nghỉ việc,chúng tôi từ bỏ
nó.
24:37 - So we already answered the questionwhen we took this interview. = Tôi nghĩ,
chúng tôi đã trả lời câu đốkhi tham gia cuộc phỏng vấn này.
24:40 - We got ourselves out,and here we are. = Chúng tôi đã thoát ravà chúng tôi ở
đây.
24:44 - If you really wantto know what happens = Nếu bạn muốn biết chuyện gì sẽ xảy
ra
24:46 - when you take twoguys out of a blender = khi bạn lấy 2 người ra khỏi máy
xay
24:48 - I'm sorry, Allison, is it? = Xin lỗi, bạn Allision phải không?
24:51 - Then give us a shot. I thinkyou'll be happy you did. = Hãy cho chúng tôi cơ
hội.Rồi bạn sẽ không thất vọng đâu.
24:57 - Who isour next applicant? = Ứng cử viên kế tiếp là ai vậy?
24:59 - Ah, our two daiquiri men. = Ah, 2 gã bợm rượu.
25:01 - So what dowe think? Dana? = Ý cô thế nào Danna ?
25:04 - You're kidding, right? No. = Giỡn ah, không đâu.
25:07 - Eleanor? = Eleanor?
25:08 - Hmm. They seem like really niceguys, but I don't think so. = Hmm, họ có vẻ
tốt đấy.Nhưng tôi không chọn đâu.
25:12 - Okay! Moving on. = OK, tiếp tục nào!
25:13 - Can I say something? = Cho tôi nói 1 chút được không?
25:14 - You can. We willresent you for wasting = Được, nhưng chúng tôi kệ cậu
vìlãng phí thời gian của chúng tôi.

25:16 - our time, but don'tlet that stop you. = Nhưng mà cứ nói đi.
25:19 - It's justdiversityis in our DNA, right? = DNA quyết định tính đa dạngtrong
chúng ta phải không?
25:22 - I thought the goalwas to find people = Tôi tưởng chúng ta đang tìm kiếm
25:23 - with a differentway of thinking. = những người có cách nghĩ khác nhau.
25:25 - That doesn't meanwe have to hire them. = Có cả đống người như vậy.Không lẽ
ta phải thuê hết về đây.
25:28 - Very good point, Dana.Moving on! = Ý hay đấy, Danna.Tiếp nào!
25:30 - You read their resumes,right? They have more years = Xin lỗi, ông đã đọc lý
lịch của họ chưa?Họ có nhiều năm
25:34 - of sales andlife experience than = kinh nghiệm bán hàng và đường đời.
25:35 - the age of mostof our interns. = nhiều hơn hầu hếtcác thực tập sinh của chúng
ta.
25:37 - Plus, our final judgment isalways based on the Layover Test. = Hơn nữa, quyết
định cuối cùng phải dựa trênbài kiểm tra Layover.
25:41 - Who would you rather sit with at anairport bar for a 6hour delay'? = Chúng ta
có khi nào phải chờ tại quán barsân bay trong 6 giờ hoãn bay.
25:45 - The ten millionthkid who knows if you = Đứa trẻ thứ 10 triệu mới biết rằngnếu
bạn co lại

×