Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty Cổ phần Giáo Dục Vĩnh Khang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.63 KB, 54 trang )

Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chuyên đề tốt nghiệp
LI M U
Hin nay, nc ta ang trong quỏ trỡnh bin i kinh t mnh m, hng
ti s hũa nhp cựng vi nn kinh t ton cu. Cụng tỏc qun lý kinh t ang
ng trc yờu cu v ni dung qun lý cú tớnh cht mi m, a dng v
cng khụng ớt phc tp. L mt cụng c thu thp x lý v cung cp thụng tin
v cỏc hot ng kinh t cho nhiu i tng khỏc nhau bờn trong cng nh
bờn ngoi doanh nghip, cụng tỏc k toỏn cng tri qua nhng ci bin sõu
sc, phự hp vi thc tin ca nn kinh t. Vic thc hin tt hay khụng tt
u nh hng n cht lng v hiu qu ca cụng tỏc qun lý.
Cụng tỏc k toỏn cụng ty cú nhiu khõu, nhiu phn hnh, gia chỳng
cú mi liờn h, gn bú vi nhau to thnh mt h thng qun lý cú hiu qu.
Mt khỏc, t chc cụng tỏc k toỏn khoa hc v hp lý l mt trong nhng
c s quan trng cho vic iu hnh, ch o sn xut kinh doanh.
Tin lng l mt phn sn phm xó hi c Nh nc phõn phi
cho ngi lao ng mt cỏch cú k hoch, cn c vo kt qu lao ng
nhng ngi cng hin cho xó hi biu hin bng tin, nú l thự lao, lao
ng tỏi sn xut sc lao ng bự p hao phớ lao ng ca cụng nhõn
viờn ó b ra trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh. Tin lng gn lin vi
thi gian v kt qu lao ng m cụng nhõn viờn ó thc hin, tin lng l
phn thu nhp chớnh ca cụng nhõn viờn. Trong cỏc doanh nghip hin nay
vic tr lng cho cụng nhõn viờn ó c thc hin mt s doanh nghip
l c quan tõm hn c. Thc hin tt ch tin lng sn phm s thc
hin c ngha v, quyn li, nờu cao ý thc trỏch nhim ca c s sn
xut, nhúm lao ng, ngi lao ng i vi sn phm mỡnh lm ra. ng
thi phỏt huy nng lc sỏng to ca ngi lao ng, khc phc khú khn
trong sn xut hon thnh k hoch. Trong c ch qun lý mi hin nay
GVHD: ThS Trần Thị Phơng Thủy SV: Lu Quang Khánh
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chuyên đề tốt nghiệp
thc hin rng rói hỡnh thc tin lng sn phm trong c s sn xut kinh
doanh cú ý ngha quan trng cho cỏc doanh nghip i vo lm cú lói, kớch


thớch sn xut phỏt trin.
Ngoi tin lng (tin cụng) m bo tỏi sn xut sc lao ng v
cuc sng lõu di ca ngi lao ng theo ch ti chớnh hin hnh cụng
ty cũn phi vo chi phớ sn xut kinh doanh mt b phn chi phớ gm cỏc
khon trớch BHXH, BHYT, KPC.
Trong ú BHXH c trớch lp ti tr cho trng hp cụng nhõn
viờn tm thi hay vnh vin mt sc lao ng: Nh m au, thai sn, tai nn
lao ng, mt sc, ngh hu
BHYT ti tr cho cụng nhõn viờn phũng, cha bnh v chm súc sc
kho, ngh hu, KPC ch yu cho hot ng ca t chc ca gii lao
ng chm súc bo v quyn li ca ngi lao ng cựng vi tin lng,
tin cụng cỏc khon trớch lp cỏc qu núi trờn hp thnh mt khon chi phớ
v lao ng sng trong giỏ thnh sn phm ca doanh nghip sn xut kinh
T vai trũ, ý ngha trờn ca cụng tỏc tin lng, cỏc khon bo him
i vi ngi lao ng. Qua quỏ trỡnh thc tp ti Cụng ty C Phn Giỏo
Dc Vnh Khang, em ó hiu c mt phn no v k toỏn tin lng v
cỏc khon phi trớch theo lng. Cho nờn em ó chn ti: Hon thin
cụng tỏc k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng ti Cụng ty C
phn Giỏo Dc Vnh Khang lm ti chuyờn thc tp ca mỡnh.
Chuyờn ó trỡnh by thc trng cụng tỏc hch toỏn k toỏn tin lng v
cỏc khon trớch theo lng ti Cụng ty, nhng u, nhc im trong cụng
tỏc k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng. T ú trờn c s vn
dng kin thc ó c hc trong trng i hc a ra mt s gii phỏp
GVHD: ThS Trần Thị Phơng Thủy SV: Lu Quang Khánh
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chuyên đề tốt nghiệp
phng hng nhm hon thin cụng tỏc k toỏn tin lng v cỏc khon
trớch theo lng Cụng ty C phn Giỏo Dc Vnh Khang.
Trong thi gian thc tp, em xin chõn thnh cm n s giỳp nhit
tỡnh ca ch ng Th Hng (Trng phũng k toỏn ca cụng ty) v anh Ngụ
Quc Khang (Giỏm c cụng ty) cựng ton th cỏn b nhõn viờn trong

phũng k toỏn ca cụng ty ó nhit tỡnh giỳp em trong quỏ trỡnh tỡm hiu
v thu thp cỏc thụng tin cng nh cỏc nghip v k toỏn ỏp dng ti cụng
ty.
Tuy nhiờn, do õy l ln u tiờn em c tip xỳc vi vic tỡm hiu
v cụng vic thc t. Chớnh vỡ vy nờn em khụng th trỏnh khi nhng hn
ch v khuyt im v nhn thc dn n nhng thiu sút trong quỏ trỡnh tỡm
hiu v trỡnh by v Cụng ty C phn giỏo dc Vnh Khang mt cỏch y
. Vỡ th, em rt mong nhn c s giỳp v úng gúp ý kin ca Thy
cụ giỏo v cỏc bn. Mt ln na em xin chõn thnh cm n phũng k toỏn ti
Cụng ty v cụ giỏo TRN TH PHNG THY ó ch dn em nhit tỡnh
trong quỏ trỡnh thc tp ca em.

Em xin chõn thnh cm n!
Ngoi li m u v Kt lun, chuyờn gm cú 3 phn:
Phn I: Tng quan v Cụng ty C phn Giỏo Dc Vnh Khang
Phn II: Thc trng cụng tỏc k toỏn tin lng v cỏc khon trớch
theo lng ti Cụng ty C phn giỏo Dc Vnh Khang
PhnIII: Phng hng v gii phỏp hon thin cụng tỏc k toỏn
tin lng v cỏc khon trớch theo lng ti Cụng ty C phn Giỏo Dc
Vnh Khang
GVHD: ThS Trần Thị Phơng Thủy SV: Lu Quang Khánh
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chuyên đề tốt nghiệp
PHN I:
TNG QUAN V CễNG TY C PHN GIO DC
VNH KHANG
I. Tng quan v Cụng ty CPGD Vnh Khang
1.Lch s hỡnh thnh v phỏt trin ca cụng ty.
Cụng ty C Phn Giỏo Dc Vnh Khang c thnh lp ngy 25/7/2008
theo quyt nh s 0103026011 do s KH&T H Ni cp.tin thõn ca
Cụng ty l Cụng ty TNHH TM & XD Quc t Vnh Khang c thnh

lp vo ngy 25/3/2004, giy chng nhn dng ký kinh doanh s
0102011758 do s KH & T H Ni cp.
Tờn Cụng ty: CễNG TY C PHN GIO DC VNH KHANG
Tờn ting anh: VNH KHANG EDUCATION JOINT STOCK
COMPANY
Tờn vit tt: VKC.JSC
Tr s giao dch: s 03, ngừ 11, ng 800A, phng Ngha ụ,
Qun Cu Giy, TP H Ni
in thoi: 0437871302. Fax: 0437871301
Mó s thu: 0101500369
-Ngnh ngh kinh doanh:
+Kinh doanh cỏc dch v gii trớ.
+Giỏo dc mm non, tiu hc, THCS, THPT, C, DDH.
+Kinh doanh cỏc thit b thớ nghim trong trng hc.
+T vn XD dõn dng v cụng nghip.
+SX mua bỏn chi, sn phm chm súc bo v tr em.
+Biờn son cỏc loi sỏch t in.
+i lý phỏt hnh cỏc loi sỏch, t in.
+Nghiờn cu, phỏt trin SX sỏch in t, cỏc sn phm trớ tu tr em.
+Mua bỏn th cụng m ngh.
+Mua bỏn thit b quang hc.
+Mua bỏn VPP, vt liu xõy dng, sn phm tiờu dựng, thit b in-
in t, in lnh, gia dng.
GVHD: ThS Trần Thị Phơng Thủy SV: Lu Quang Khánh
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chuyên đề tốt nghiệp
+Kinh doanh dch v l hnh ni a.
+Thi cụng cỏc cụng trỡnh dõn dng.
+XNK cỏc mt hng cụng ty kinh doanh.
Vn iu l: 1.800.000.000
Mnh giỏ c phiu: 100.000/ c phiu

Danh sỏch c ụng: 1. Ngụ Quc Khang
2.Ngụ Quc Khỏnh
3.Nguyn Th Thng
4.Ngụ Vn Bỡnh
5.Ngụ Th Vit Anh
Ch tch HQT kiờm Giỏm c Cụng ty: Ngụ Quc Khang.
Cụng ty CPGD Vnh Khang hot ng theo lut doanh nghip, l mt phỏp
nhõn kinh doanh theo quy nh ca phỏp lut Vit Nam: cú con du riờng,
c lp v ti sn, cú ti khon ti Ngõn hng, cú c cu t chuw b mỏy
cht ch.Theo iu l ca cụng ty, t chu trỏch nhim i vi cỏc iu
khon v cỏc vn v ti chớnh, kinh doanh, sn xut ca mỡnh.
2. T chc b mỏy ca cụng ty
K t khi thnh lp, b mỏy qun lý ca cụng ty cng cú nhng thay
i v s lng nhõn viờn, v c cu cng nh phm vi qun lý. n nay,
cụng ty C phn Giỏo dc Vnh Khang ó cú b mỏy qun lý tng i hon
thin, gon nh, hot ng hiu qu v t dc hiu qu cao. iờự ú ỏnh
du mt mc quan trng i vi s phỏt trin ca cụng ty.
T chc b mỏy ca cụng ty: B mỏy t chc ca Cụng ty c t chc
theo mụ hỡnh trc tuyn, ng u l giỏm c, trc tip qun lý cỏc trng
phũng ban v cỏc kờnh phõn phi trờn ton quc.
Di õy l s b mỏy t chc ca cụng ty
GVHD: ThS Trần Thị Phơng Thủy SV: Lu Quang Khánh
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chuyên đề tốt nghiệp
S 1.1. T chc b mỏy qun lý ca cụng ty.
Sau õy l chc nng v nhim v ca cỏc phũng ban:
Giỏm c: L ngi iu hnh chung ton cụng ty, l ngi quyt
nh cỏc phng ỏn kinh doanh, cỏc ngun ti chớnh v chu trỏch nhim v
mi mt kh nng sn xut kinh doanh ca mỡnh trc ton th cụng ty v
trc phỏp lut v quỏ trỡnh hot ng ca cụng ty.
P.Kinh doanh: Tham mu cho Giỏm c, tỡm kim th trng, trin

khai thc hin m bo cỏc yờu cu giỏ c hp lý, m bo cht lng, k
thut, chng loi, s lng. M s theo dừi v hng dn cỏc n v, phõn
xng, thc hin y cỏc quy nh ca cụng ty, lp k hoch kinh doanh,
son tho vn bn hp ng cho cụng ty.
P.Ti chớnh-K toỏn: Tham mu cho Giỏm c, tng hp kp thi ghi
chộp mi hot ng sn xut kinh doanh cua cụng ty. Phõn tớch v ỏnh giỏ
tỡnh hỡnh nhm cung cp thụng tin cho Giỏm c v t chc chng t, ti
khon, s sỏch k toỏn, thc hin cụng tỏc bo ton v phỏt trin c vn
m cụng ty giao, hch toỏn k toỏn, lp k hoch ng viờn cỏc ngun vn
GVHD: ThS Trần Thị Phơng Thủy SV: Lu Quang Khánh
GIM C
Phũng
hnh
chớnh
Phũng
k
toỏn
Phũng
kinh
doanh
Phõn
xng
sn
xut
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chuyên đề tốt nghiệp
m bo sn xut ỳng tin , kim tra thanh toỏn vi cỏc Ngõn Hng, thc
hin bỏo cỏo ỳng quy nh, t chc kim kờ thng xuyờn theo yờu cu ca
cp trờn.
P.Hnh chớnh: Chu trỏch nhim trc Giỏm c iu hnh v cụng
tỏc t chc nhõn s v tớnh chớnh xỏc trong quỏ trỡnh thc hin, qun lý h

s nhõn s, sp xp iu hnh nhõn s, son tho vn bn, quyt nh, quy
nh trong phm vi cụng vic c giao, t chc thc hin cỏc vic in n ti
liu, tip nhn phõn phi vn bn, bỏo chớ hng ngy, qun lý con du ca
bn tho, gi gỡn bớ mt thụng tin trong cụng tỏc sn xut kinh doanh. Ngoi
ra, cũn tham mu cho Giỏm c trong xõy dng k hoch, t chc o to,
tuyn dng lao ng, b nhim tng lng, cho cỏn b cụng nhõn viờn, lu
tr h s, chun b cỏc cuc hp cho cụng ty.
Phõn xng sn xut: õy l ni sn xut sn phm ca cụng ty. Sau
khi cỏc linh kin c xut kho a vo phõn xng sn xut, cỏc cụng nhõn
s tin hnh nh hỡnh, lp rỏp, hon thin sn phm. Sn phm hon thnh
s c nhp tr li kho. Ngi cú v trớ quan trng nht phõn xng sn
xut l Qun c phõn xng. Qun c l ngi chu trỏch nhim chung
cho cỏc khõu trong quỏ trỡnh sn xut, hon thin sn phm, cht lng sn
phm. Giỳp cho Qun c cũn cú cỏc t trng sn xut.
C cu t chc b mỏy qun lý ca cụng ty th hin s tng quan,
tng h ln nhau to iu kin thun li hon thnh tt nhim v c
giao. Qua ú th hin c tớnh logic, khoa hc trong cụng tỏc qun lý v
mi mt nhm a cụng ty tin hnh hot ng sn xut kinh doanh t hiu
qu cao.
1.1.4. c im lao ng v s dng lao ng ca cụng ty:
Ti cụng ty, lao ng c phõn loi theo nhiu tiờu thc khỏc nhau
nh phõn loi theo quan h vi quỏ trỡnh sn xut, theo trỡnh lao ng.
GVHD: ThS Trần Thị Phơng Thủy SV: Lu Quang Khánh
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chuyên đề tốt nghiệp
Tựy thuc vo yờu cu v mc ớch s dng thụng tin m phõn loi cho phự
hp.
L mt cụng ty cú quy mụ hot ng rng nờn s lng cụng vic cn
hch toỏn nhiu. Vỡ vy, cụng ty thc hin vn chuyờn mụn húa trong
tng phn hnh ca mỡnh.
1.1.5. Kt qu HKD ca cụng ty trong nhng nm gn õy:

Qua hn 03 nm hot ng vi nhiu hot ụng cng nh tri qua
nhiu khú khn th thỏch, cụng ty C phn giỏo dc Vnh Khang tng bc
phỏt trin v khng nh v trớ ca mỡnh trờn th trng. Trong nhng nm
gn õy cụng ty ó v ang c ỏnh giỏ l mt trong nhng cụng ty hot
ng cú hiu qu. Cụng ty ó i tiờn phong trong lnh vc cung cp cỏc thit
b giỏo dc cú hiu qu cao, cỏc sn phm chng cn th hc ng, chi
giỏo dc.Sn phm ca cụng ty ó v ang c cỏc bc ph huynh quan
tõm ti hn, c bit l nhng b sn phm giỏ chng cn th m cụng ty
ang sn xut. Tt c ó ỏnh du nhng mc son thnh cụng sang ngi trờn
bc ng hot ng ca cụng ty.
Cụng ty C phn Giỏo dc Vnh Khang qun lý v s dng vn t
hiu qu cao trong kinh doanh, cụng ty thc hin y cỏc cam kt hp
ng mua bỏn nguyờn vt liu, xut nhp khu hng húaluụn hon thnh
nhim v.Hng nm cụng ty trớch np lờn cp trờn gn 01 t ng, úng vo
Ngõn Sỏch Nh Nc hn 01 t, doanh thu hng nm khong
14.000.000.000 vi tim nng v kt qu hot ụng SXKD, cụng ty tin
chc rng s c gng ngy cng t c kt qu cao hn trờn phỏt
trin trong tng lai.
GVHD: ThS Trần Thị Phơng Thủy SV: Lu Quang Khánh
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chuyên đề tốt nghiệp
Di õy l kt qu hot ng kinh doanh ca cụng ty trong nhng nm gn
õy:
n v tớnh: 1000
Nm
Ch tiờu
2008 2009 2010
Tng s ti sn cú 172.963.909 191.498.376 206.454.578
Ti sn lu ng 154.748.256 172.922.971 197.903.358
Tng s n phi tr 157.567.357 169.060.576 172.548.976
N phi tr trong k 147.192.207 147.047.934 158.764.231

Ngun vn ch s hu 18.396.271 18.396.271 18.396.271
Ngun vn kinh doanh 17.921.398 25.239.465 27.876.759
Doanh thu thun
-XDCB
223.661.936
210.439.029
19.8037.465
194.445.300
19.368.450
19.257.680
Thu nhp bỡnh quõn 1.905 2.350 2.985
KH thu nhp 1.800 2.250 2.560
Bng biu 1.1: Kt qu HKD ca cụng ty
1.2. c im chung v cụng tỏc k toỏn ti cụng ty.
1.2.1. Tỡnh hỡnh t chc b mỏy k toỏn:
Chỳng ta bit rng, k toỏn l mt cụng c quan trng tromng nhng
cụng c qun lý kinh t.K toỏn thc hin chc nng cung cp thụng tin mt
cỏch kp thi v chớnh xỏc cú h thng cho cỏc i tng s dng nh nh
qun lý, c quan chc nng nh nc, Ngõn hang.v.v. Vic t chc cụng tỏc
k toỏn phi theo ỳng quy nh ca nh nc v phự hp vi cụng ty.
phự hp vi tỡnh hỡnh hot ng sn xut ca mỡnh thỡ cụng ty C
phn Giỏo dc Vnh Khang t chc b mỏy k toỏn nh sau:
GVHD: ThS Trần Thị Phơng Thủy SV: Lu Quang Khánh
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chuyên đề tốt nghiệp
S 1.2: B mỏy k toỏn ca cụng ty.
Di õy l chc nng ca tng b phn k toỏn:
K toỏn trng: ph trỏch chung v KT, t chc cụng tỏc KT ca
cụng ty bao gm t chc cụng tỏc hot ng, hỡnh thc s, h thng chng
t, ti khon ỏp dung, cỏch luõn chuyn chng t, cỏch tớnh toỏn lp bng
KT, theo dừi chung v tỡnh hỡnh ti chớnh ca cụng ty, hng dn v giỏm

sỏt hot ng chi theo ỳng nh mc v tiờu chun ca cụng ty Nh nc.
K toỏn tng hp: tớnh toỏn v tng hp ton b hot ng ti chớnh
ca cụng ty da trờn cỏc chng t gc m cỏc b phn KT chuyn n theo
yờu cu ca cụng tỏc ti chớnh KT.
KT tin lng, BHXH, BHYT, KPC: phn ỏnh cỏc nghip v liờn
quan n tớnh v tr lng, khen thng cho ngi L.
KT tin mt, tin vay, TGNH: theo dừi, phn ỏnh chớnh xỏc,y ,
kp thi cỏc nghip v liờn quan n s tin hin cú, s bin ng tng gim
GVHD: ThS Trần Thị Phơng Thủy SV: Lu Quang Khánh
KT trng
KT tng hp
KT tin
lng
v
BHXH,
BHYT,
KPC
KT tin
mt,
tin vay,
TGNH
KT
thanh
toỏn
cụng n
KT
CPSX
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chuyên đề tốt nghiệp
ca cỏc loi tin da trờn chng t nh phiu thu- chi, giy bỏo N, giy bỏo
Cú hoc khon tin vay.

KT chi phớ sn xut: ghi chộp cỏc chi phớ phỏt sinh trong quỏ trỡnh
sn xut v tiờu th.
KT thanh toỏn cụng n: theo dừi tỡnh hỡnh bin ng ca cỏc khon
thu n, thanh toỏn n i vi cỏc ch th khỏc.
Cụng tỏc KT trong cụng ty c t chc theo mụ hỡnh t chc b mỏy
KT tp chung. Cụng ty ỏp dng hỡnh thc ny l vỡ: cụng ty ch cú mt
phũng KT duy nht, mi cụng vic KT u c thc hin ti õy. Phũng
ny ghio chộp, phn ỏnh cỏc nghip v kinh t phỏt sinh, t chc thc hin
cụng tỏc hch toỏn KT, ỏnh giỏ cụng tỏc hot ng ti chớnh giỳp cho Giỏm
c cụng ty.
1.2.2. Ch KT ỏp dng ti cụng ty:
Hin nay, cụng ty C phn Giỏo dc Vnh Khang ang ỏp dng ch
KT trong cụng ty ban hnh kốm theo quyt nh s 15/2006/Q- BTC ngy
20/03/2006 ca B trng B ti chớnh.
1.2.3. Hỡnh thc ghi s k toỏn ti cụng ty:
Hin nay, cụng ty C phn Giỏo dc Vnh Khang ang ỏp dng hỡnh
thc ghi s l: Nht ký chung:
GVHD: ThS Trần Thị Phơng Thủy SV: Lu Quang Khánh
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chuyên đề tốt nghiệp
Ghi chỳ: - Ghi hng ngy
- Ghi cui thỏng
- i chiu kim tra
S 1.3. Trỡnh t ghi s k toỏn ti cụng ty
Trỡnh t ghi s:
- Hng ngy cn c vo chng t gc ó kim tra hp l lp chng
t ghi s, hoc lp bng kờ chng t phự hp cựng loi, sau ú cn c vo
bng kờ
GVHD: ThS Trần Thị Phơng Thủy SV: Lu Quang Khánh
Chng t gc
S qu S nht ký

chuyờn dựng
S Nht ký
chung
S, th k
toỏn chi tit
S cỏi
Bng cõn i
s phỏt sinh
Bỏo cỏo ti
chớnh
Bng tng
hp chi tit
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chuyên đề tốt nghiệp
lp ra chng t ghi s chuyn cho k toỏn trng kim tra xong chuyn
cho k toỏn tng hp.
- K toỏn tng hp cn c vo nhng chng t ghi s ghi vo s ng
ký chng tự ghi s.
- Chng t ghi s dung lm cn c ghi s cỏi.
- i vi cac ti khon cú m s, th k toỏn thỡ cn c vo chng t
gc, bng kờ chng t cựng loi, chng t ghi s ghi vo s, th k toỏn
chi tit cú lien quan.
- Cui thỏng cng s cỏi ra s phỏt sinh, s d trong thỏng ca tng
ti khon ly kt qu lp bng cõn i ti khon.
- Cng tng s tin phỏt sinh rong thỏng trờn s ng ký chng t ghi
s v i chiu vi bng cõn i ti khon. Tng s tin phỏt sinh trờn s
ng ký chng t ghi s bng tng s tin phỏt sinh Cú v tng s tin phỏt
sinh N ca tt c cỏc ti khon trong bng cõn i ti khon.
- Cng cỏc s v th k toỏn chi tit, i vi cỏc ti khon cú nhiu chi
tit thỡ cn c vo kt qu cng s v th chi tit lp bng tng hp chi
tit ly kt qu i chiu vi bng cõn i ti khon.

- Sau khi i chiu kim tra m bo s khp ỳng cn thit thỡ cn
cỳa vo bng tng hp chi tit, bng cõn úi k toỏn lp bỏo cỏo ti chớnh.
GVHD: ThS Trần Thị Phơng Thủy SV: Lu Quang Khánh
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chuyên đề tốt nghiệp
PHN II .
THC TRNG CễNG TC K TON TIN LNG
V CC KHON TRCH THEO LNG TI
CễNG TY C PHN GIO DC VNH KHANG
2.1. Lý lun chung v k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng.
2.1.1. Khỏi nim v tin lng v cỏc khon trớch theo lng.
- Tin lng l s tin m doanh nghip phi tr cho ngi lao ng
tng ng vi thi gian cht lng v kt qu lao ng m h ó cng hin
trong mt thi gian nht nh tỏi sn xut sc lao ng.
- Ngoi tin lng m ngi lao ng c hng, ngi lao ng cũn
cú nhng khon thu nhp khỏc nh: ph cp BHXH, ph cp c hi, tin n
gia ca, tin thng.
- Chi phớ tin lng l 1 b phn quan trng cu thnh nờn giỏ thnh
sn phm.
a. Qu bo him xó hi.
- BHXH l qu c hỡnh thnh t vic trớch theo t l qui nh l 22%
lng c bn trong ú 16% doanh nghip úng gúp v tớnh vo chi phớ sn
xut kinh doanh, 6% do ngi lao ng úng gúp v c tr vo lng.
- Tt c s tin trớch BHXH phi np cho c quan cp trờn chi tr
cho vic ngh hu, mỏt sc, m au, thai sn.
b. Qu bo him y t.
- L qu c hỡnh thnh t vic trớch theo t l 4,5% lng c bn
trong ú 3,5% doanh nghip úng gúp, cũn 1% ngi lao ng úng gúp.
c. Kinh phớ cụng on.
Qu kinh phớ cụng on l qu dựng ti tr cho hot ng t
chc cụng on cỏc cp . Hin ti cụng ty ang trớch 2% tớnh vo chi phớ.

GVHD: ThS Trần Thị Phơng Thủy SV: Lu Quang Khánh
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chuyên đề tốt nghiệp
d. Bo him tht nghip.
Bo him tht nghip theo quy nh hin hnh trớch lp l 2% trong ú
cụng ty trớch 1% v 1% tr vo lng cụng nhõn.
2.1.2. Nhim v k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng.
- T chc ghi chộp, phn ỏnh chớnh xỏc, kp thi y s lng, cht lng
thi gian v kt qu lao ng.
- Tớnh ỳng v chớnh xỏc cỏc khon tin lng, cỏc khon trớch theo lng
v cỏc khon ph cp liờn quan khỏc tr cho ngi lao ng (ph thuc
vo quy ch tin lng ca tng doanh nghip)
- Phõn b s tin lng, s BHXH phi tr cho ngi lao ng theo tng i
tng s dng lao ng.
- Hng dn ghi chộp theo ỳng ch ghi chộp ban u v tin lng, m
cỏc th k toỏn, hch toỏn lao ng tin lng theo ỳng ch , ỳng
phng phỏp
2.1.3. Phng phỏp kờ toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng.
2.1.3.1. Chng t s dng.
Bng chm cụng; phiu giao
nhn sn phm, cụng vic
hon thnh;
Bng thanh toỏn tin lng;
bng tin thng;
Giy tm ng; phiu chi, giy
bỏo n, u nhim chi;
Bng tớnh v phõn b tin
lng;
Hp ng giao khoỏn, hp ng lao ng;
Bn iu tra tai nn lao ng, phiu ngh hng BHXH, giy chng nhn
ca bnh vin, hoỏ n

Bng thanh toỏn BHXH, phiu chi
GVHD: ThS Trần Thị Phơng Thủy SV: Lu Quang Khánh
Doanh nghip Ngi lao ng
BHXH 16% lng c
bn = H s x
cp bc
6%
BHYT 3% 1,5%
BHTN 2% 1%
DN chu 22% tớnh vo chi phớ SXKD trong k
Ngi lao ng chu 8,5% tr vo lng
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chuyên đề tốt nghiệp
Quy ch tr tin lng ca DN, k hoch tin lng ngh phộp ca cụng
nhõn sn xut, k hoch tng tin lng ngh phộp ca cụng nhõn sn
xut.
2.1.3.2. Ti khon s dng.
- 334_Phi tr ngi lao ng.
Ni dung: phn ỏnh tỡnh hỡnh thanh toỏn cỏc khon tin lng, tin thng,
BHXH, v cỏc khon phi tr khỏc v thu nhp ca ngi lao ng.
- 338_Phi tr phi np khỏc.
Ni dung: phn ỏnh cỏc khon phi tr v phi np cho c quan phỏp lut,
cho cỏc t chc on th xó hi, cho cp trờn v KPC, BHXH, BHYT cỏc
khon khu tr vo lng theo quyt nh ca to ỏn (tin nuụi con khi li d,
nuụi con ngoi giỏ thỳ, ỏn phớ)
3382_Kinh phớ cụng on.
3383_BHXH.
3384_BHYT.
3388_BHTN
335_Chi phớ phi tr.
GVHD: ThS Trần Thị Phơng Thủy SV: Lu Quang Khánh

Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chuyên đề tốt nghiệp
2.1.3.3. Trỡnh t k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng.
a. K toỏn tin lng:
* S 1 s nghip v ch yu:
141,1388,338
334 152
tiốn tm ng, tin bi
thng, BHXH phi thu hi
Tớnh tin lng phi tr
cho ngi lao ng
111,112 431
Thanh toỏn tin lng cho ngi
lao ng
Trớch tin thng chi cho
ngi lao ng
512 335
Nguyờn vt liu cp phỏt
liờn doanh
512
Tr lng hc thng cho ngi
lao ng bng sn phm ca mỡnh
DN thc hin trớch trc
tin lng ngh phộp
DN gi li mt phn
BHXH chi tr cho
ngi lao ng
338
GVHD: ThS Trần Thị Phơng Thủy SV: Lu Quang Khánh
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chuyên đề tốt nghiệp
b. K toỏn BHXH, BHYT, KPC,BHTN.

* S hch toỏn cỏc khon trớch theo lng
334 338(3382,3383,3384) 622
22% trớch vo chi phớ
BHXH thc t phi tr
627, 641, 642
8,5% trớch vo
Lng CNV
111,112
Np BHXH, BHYT,
BHTN
334

6% tớnh vo lng
Mua th BHYT CNV
111, 112
S chi vt c cp bự
BHXH ó chi c TT

c. K toỏn trớch trc tin lng ngh phộp ca cụng nhõn sn xut.
* Cỏc nghp v ch yu.
Nv1: DN trớch trc tin lng ngh phộp theo k hoch vo chi phớ SXKD
trong k: N TK 627,622 Tng s tin trớch trc
Cú TK 335 theo k hoch
Nv2: Kt chuyn tin lng ngh phộp thc t ca cụng nhõn sn xut trong
thỏng:
N TK 335 Tng s tin ngh phộp thc t
Cú TK 334
GVHD: ThS Trần Thị Phơng Thủy SV: Lu Quang Khánh
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chuyên đề tốt nghiệp
1. Nu s tin trớch trc theo k hoch ln hn s tin ngh phộp thc

t:
N TK 335 Phn chờnh lch
Cú TK 627, 622
2. Nu s tin ngh phộp thc t ln hn s tin trớch trc theo k
hoch:
N TK 627, 622 Phn chờnh lch.
Cú TK 335
2.2. Hỡnh thc tr lng ỏp dng ti cụng ty.
Hin nay, ti cụng ty ỏp dng hai hỡnh thc tr lng ú l: hỡnh thc
tr lng theo thi gian v hỡnh thc tr lng theo sn phm .
a. Hỡnh thc tr lng theo thi gian: ỏp dng cho cỏn b CNV lm vic
ti cỏc phũng ban, phõn xng sn xut.
Cn c vo thi gian lm vic thc t ca ngi L tớnh tin lng
phi tr cho tng ngi theo thang bc lng thc t ca h. Tựy theo yờu
cu v kh nng qun lý thi gian L ca cụng ty, vic tớnh tr lng theo
thi gian cú th tin hnh tr lng theo thi gian gin n v tr lng theo
thi gian cú thng.
* Tr lng theo thi gian gin n: l hỡnh thc tr lng vi mt n
giỏ tin lng c nh. Bao gm lng thỏng, lng ngy, lng giũ,
lng cụng nht.
- Lng thỏng l tin lng tr cho CNV theo thang bc, bõc lng.
Mc lng c tớnh theo thi gian mt thỏng, khụng phõn bit s ngy
lm vic trong thỏng. Ngoi hng lng thỏng cũn c nhn lng theo
cp bc, v cỏc khon ph cp nu cú. Lng thỏng thng ỏp dng cho
nhõn viờn lm vic hnh chớnh, qun lý kinh t.
Lng thỏng = mc lng c bn * H s lng + Ph cp cỏc khon
trớch
GVHD: ThS Trần Thị Phơng Thủy SV: Lu Quang Khánh
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chuyên đề tốt nghiệp
-Lng ngy l cn c vo s ngy lm vic thc t trong thỏng v mc

lng trong mt ngy tớnh tr lng, ỏp dng tr lng cho nhõn viờn trong
thi gian hc tp, hi hp, lm nhim v khỏc, ngi L theo hp ng ngn
hn.
Mc lng thỏng
S ngy lm vic trong thỏng
Tin lng phi tr trong thỏng cho cụng nhõn
-Lng gi: cn c vo mc lng ngy chia cho 8 gi v s gi lm
vic thc t, ỏp dng tớnh n giỏ tin lng tr theo sn phm.
- Lng cụng nht l tin lng tr cho ngi L cha sp xp vo
thang bc lng, ngi L lm vic trong ngy no hng ngy ú theo
mc lng cụng nht v s ngy thc t lm vic.
* Tr lng theo thi gian cú thng:
Theo hỡnh thc ny kt hp tr lng theo thi gian gin n vi ch
tin lng trong sn xut kinh doanh.
b. Tr lng theo sn phm: ỏp dng cho tt c cỏc nhõn viờn bỏn hng
ca cụng ty ti cỏc siờu th trờn ton quc.
Theo hỡnh thc ny, tin lng tớnh cho ngi L cn c vo kt qu
L, s lng hng bỏn v tng doanh thu m nhõn viờn ú ó t c
trong thỏng nhõn vi n giỏ tin lng tr cho mt n v sn phm (tng
doanh thu).
Tin lng phi tr Khi lng sn phm hoc n giỏ
cho CNV cụng vic ó hon thnh tin lng
GVHD: ThS Trần Thị Phơng Thủy SV: Lu Quang Khánh
= *
Lng ngy =
= Mc lng thỏng * s ngy lm vic trong
thỏng
Tin lng phi tr trong
thỏng
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chuyên đề tốt nghiệp

thc hin tr lng theo sn phm, vn quan trng phi xõy
dng nh mc kinh t k thut lm c s cho vic xõy dng n giỏ tin
lng i vi tng loi sn phm, tng cụng vic trong tng iu kin c th
c hp lý.
Cn c vo iu kin lm vic, mụi trng lm vic, kt qu lm vic
ca tng ngi m cụng ty ỏp dng mc lng sn phm khỏc nhau. Hin
ti cụng ty ang ỏp dng hai mc lng sn phm l 1% v 3% trờn tng
doanh thu m ngi lao ng trc tip t c.
Tựy theo mi quan h gia ngi L vi kt qu L, tựy theo
yờu cu qun lý v nõng cao cht lng sn phm, tng nhanh sn lng sn
phm m cụng ty cú th thc hin theo cỏc hỡnh thc tin lng sn phm
nh sau:
+ Tin lng theo sn phm khụng hn ch: tin lng c hng
bng s lng sn phm lao v, cụng vic hon thnh nhõn vi n giỏ tin
lng ó quy nh, khụng hn ch s lng sn phm hon thnh. p dng
vi cụng nhõn trc tip sn xut.
+ Tin lng theo sn phm giỏn tip: vn c vo kt qu ca cụng
nhõn trc tip ỏp dng tr lng cho cụng nhõn ph vic.
+ Tin lng theo sn phm cỏ thng: l hỡnh thc tớnh lng theo
sn phm trc tip hoc giỏn tip, kt hp vi ch tin lng trong sn
xut: thng nõng cao cht lng sn phm, thng tng nng sut.
+ Tin lng theo sn phm ly tin: theo hỡnh thc ny, ngoi tin
lng tớnh theo sn phm trc tip cũn tựy theo mc vt nh mc sn
xut tớnh them mt khon tin lng theo t l ly tin. Hỡnh thc ny ỏp
dng khi cn y mnh tc sn xut, cụng vic cú tớnh cht t xut.
- Tin lng theo khi lng cụng vic: cn c vo khi lng cụng
vic hon thnh n giai on cui cựng v n giỏ tin lng ỏp dng cho
GVHD: ThS Trần Thị Phơng Thủy SV: Lu Quang Khánh
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chuyên đề tốt nghiệp
nhng cụng vic cn phi hon thnh trong mt thi gian nht nh nhm

khuyn khớch ngi L, ci tin k thut, tng nng xut L.
2.3.Qu tin lng v qun lý tin lng ti cụng ty:
L ton b s tin lng m cụng ty chi tr cho tt c cỏc loi L m
cụng ty qun lý v s dng, k c L trong danh sỏch v ngoi danh sỏch.
Bao gm cỏc khon:
- Tin lng tớnh theo thi gian, tin lng tớnh theo sn phm,
lng khoỏn.
- Tin lng tr cho ngi L trong thi gian ngng vic, ngh
vic.
- Cỏc khon ph cp
- Cỏc khon tin thng
-
Ngoi ra trong qu lng k hoch cũn c tớnh c cỏc khon tin
chi tr cp BHXH cho cỏn b cụng nhõn viờn trong thi gian m au, thai
sn, tai nn.
qun lý qu tin lng cụng ty ó phõn chia tin lng thnh hai
loi:
+ Qu tin lng chớnh: l s tin tr cho ngi L trong thi gian
thc hin nhim v chớnh ca ngi L nh tin lng cp c, cỏc khon
ph cp.
+ Qu tin lng ph: l s tin phi tr cho ngi L trong thi gian
m ngi L phi lm nhng nhim v khỏc ngoi nhim v chớnh ca h.
Vic phõn chia qu tiờn lng nh trờn cú ý ngha trong vic tp hp
chi phớ sn xut, chi phớ lu thụng cng nh phõn tớch khon mc tin lng
trong gia thnh sn phm, trong chi phớ kinh doanh ca cụng ty.
GVHD: ThS Trần Thị Phơng Thủy SV: Lu Quang Khánh
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chuyên đề tốt nghiệp
2.4. Ngun BHXH- BHYT-KPC- BHTN:
a. Ngun trớch lp.
Theo ch BHXH v BHYT hin hnh, hang thỏng cn c vo qu

tin lng thc t tr cho cụng nhõn viờn, cụng ty trớch ra cỏc khon sau:
- V BHXH trớch 22% trờn tng s tin lng phi tr cho cụng nhõn
viờn.Trong ú, cụng ty chu 16% c tớnh vo chi phớ liờn quan tng ng
theo i tng tr lng, cụng nhõn viờn chu 6% c khu tr vo lng.
-V BHYT trớch 4,5% trờn tng trờn tin lng phi tr cho cụng
nhõn viờn. Trong ú, cụng ty chu 3% trờn tin lng phi tr cho cụng
nhõn viờn, cũn cụng nhõn viờn chu 1,5% c khu tr vo lng.
-V BHTN trớch 2% trờn lng ca cụng nhõn viờn, trong ú 1% ng
L chu, 1% cụng ty chu,
- V KPC trớch 2% vo chi phi lờn quan.
b.Ni dung chi bo him
- Tr cp cụng nhõn viờn khi m au, thai sn, tai nn giao thụng hay
bnh ngh nghip, hay mt sc L.
- Chi phớ v qun lý qu BHXH v cỏc s nghip BHXH cn c vo
mc lng thõm niờn cụng tỏc, iu kin lm vic v tỡnh trng tai nn bo
him thc t, cỏc t chc bo him chi tr. BHXH v KPC phi tr theo
ỳng ch quy nh. Cui nm phi thanh toỏn vi tng lien on lao ng
ho lien on a phng, v phn qu BHXH v KPC c giao qun lý
v chi tr. Nu tha phi np tr, thiu cp thờm, cỏc khon chi tr bo him,
KPC u phi cú chng t hp l v cú s tham gia qun lý ca cụng on.
2.5. Thc trng cụng tỏc k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo
lng ti cụng ty CPGD Vnh Khang
2.5.1. Mt s nhng ch ỏp dng ti cụng ty.
- Cỏc khon tớnh lm ngoi gi: Cụng ty thc hin theo ỳng quy nh
ca Lut lao ng, ngi lao ng lm thờm gi trong ngy bỡnh thng thỡ
GVHD: ThS Trần Thị Phơng Thủy SV: Lu Quang Khánh
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chuyên đề tốt nghiệp
c tớnh lng lm thờm gi bng 150% lng, lm thờm gi ngy ch
nht c tớnh lng bng 200% lng, lm thờm gi vo cỏc ngy ngh l,
ngh tt c tớnh lng bng 300% lng.

- Cỏc khon ngh l tt: hng nm Cụng ty u cú khon tin thng l,
Tt i vi ngi lao ng nh: thng thờm thỏng lng th 13, thng
bỡnh xột lao ng tiờn tin trong nm, thng tin thõm niờn lm vic cho
CBNV, c 1 thỏng thõm niờn lm vic thỡ c tớnh thng 30.000, tng
thờm ng lc ngi lao ng gn bú vi Cụng ty
- Ph cp: Cụng ty ỏp dng ỳng theo quy nh v ph cp khu vc,
ph cp chc v.
H s ph cp khu vc ca cụng ty l 0,3
Ph cp trỏch nhim i vi phú giỏm c l 200.000 / thỏng, i vi
cỏc trng phũng ban l 100.000/ thỏng.
- Tin thng, pht: Cụng ty quy nh ch thng pht rt nghiờm
minh theo phng chõm thng ỳng ngi, pht ỳng li. Vỡ vy Cụng
ty cú quy nh rt rừ rng tng mc thng, pht i vi tng thnh tớch v
tng li vi phm c th.
Mt s nhng khon tin thng ca cụng ty: Thng tng nng sut
L, thng nõng cao cht lng sn phm, thng sỏng kin
- Ch phỳc li: hng nm Cụng ty thng t chc cỏc bui giao lu
cho con em CBCNV trong Cụng ty vo cỏc ngy 01/6, rm trung thu , t
chc trao hc bng cho con em CBCNV t thnh tớch xut sc trong hc
tp, thng xuyờn úng gúp, ng h cỏc qu, cỏc hot ng ca a phng.
- Ch thai sn: Thc hin ỳng theo quy nh ca Nh nc v ch
thai sn v thi gian ngh ngi (ngh thai sn 4 thỏng i vi lao ng
bỡnh thng, ngh 6 thỏng i vi lao ng lm vic trong iu kin nng
GVHD: ThS Trần Thị Phơng Thủy SV: Lu Quang Khánh
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chuyên đề tốt nghiệp
nhc, ph n ang nuụi con di 12 thỏng tui c ngh cho con bỳ 1 gi /
ngy hoc ca lm vic).
- ễm, ngh phộp, ngh khụng lng, tht nghip: Cụng ty tham gia y
BHXH, BHYT, BHTN cho CBCNV nờn thi gian CBNV ngh m cú
y chng t theo quy nh c c quan BHXH thanh toỏn tin lng

theo quy nh, CBCNV c ngh phộp 12 ngy / nm, trng hp CBNV
ngh khụng lng l cỏc trng hp ó ngh ht s ngy phộp theo quy nh
hoc do tha thun gia Cụng ty v ngi lao ng.
- Cụng ty ỏp dng ngch, bc, h s lng theo thang bng lng ca
Nh Nc.Lng th vic bng 85% lng chớnh, sau thi gian th vic nu
ngi lao ụng t yờu cu cụng ty s ký hp ng lao ng v tớnh lng
chớnh thc.
- S ngy lm vic theo ch ca cụng ty l 22 ngy, cỏn b
cụng nhõn viờn lm vic trong cụng ty c ngh 4 ngy ch nht v 4 ngy
th 7 trong mt thỏng. Nhng trng hp cụng nhõn viờn i lm vo nhng
ngy th 7, ch nht, ngy ngh l, tt, ngy ngh cú hng lng thỡ c
tớnh vo tin lm thờm ngoi gi v c hng theo ch cụng ty ó quy
nh
2.5.1. Ti khon s dng v chng t k toỏn.
a. Ti khon s dng:
- TK 334: Phi tr ngi L
- TK 338: Phi tr khỏc
- TK 622: Chi phớ nhõn cụng trc tip
- Tk 627: Chi phớ sn xut chung
- TK 641: Chi phớ bỏn hang
- TK 642: Chi phớ qun lý doanh nghip
Ngoi ra cũn cú cỏc ti khon liờn quan khỏc nh: 111, 112
GVHD: ThS Trần Thị Phơng Thủy SV: Lu Quang Khánh

×