Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Giáo án điện tử GD Hướng nghiệp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.31 KB, 16 trang )

TRệễỉNG THPT GOỉ ẹEN GDHN 11
THIT K BI HC THNG : 9 Tit : 1
CH 1 : TèM HIU MT S NGH THUC CC NGNH GIAO THễNG VN TI
V A CHT
I/
I/ MC TIấU BI HC :
)1 Kin thc : Bit c v trớ tm quan trng, c im, yờu cu, ni o to. Trin vng v
nhu cu ca hai ngnh giao thụng vn ti v a cht. Hiu c mt s thụng tin cn thit
ca mt s ngh thuc hai ngnh giao thụng vn ti v a cht.
)2 K nng : Trỡnh by c thụng tin hai ngh giao thụng vn ti v a cht.
)3 Thỏi : Cú ý thc v ch ng tỡm hiu thụng tin v ngh.
II/ PHNG TIN THC HIN :
1. Chun b ca giỏo viờn : Ti liu liờn quan, SGK, Giỏo ỏn, ha ngh
2. Chun b ca hc sinh : Tỡm hiu cỏc ngh ó nờu trờn.
III/ CCH THC TIN HNH :
Kt hp cỏc hỡnh thc :Trao i, tho lun, tr li cỏc cõu hi gi ý, din ging, to tỡnh
hung
IV/ TIN TRèNH DY HC :
3. Gii thiu bi hc mi : GTVT ca mt quc gia nh l mch mỏu trong c th con ngi,
mch mỏu y l thụng tt s lm cho c th khe mnh, ngc li h thng GTVT ca mt
quc gia khụng phỏt trin, lc hu thỡ kinh t xó hi ú trỡ tr, kộm phỏt trin, lc hu.
NI DUNG CN T HOT NG THY v TRề
A. NGNH GIAO THễNG VN TI
I. V TR NGNH GIAO THễNG VN TI TRONG X
HI :
A. Mt s nột lch s phỏt trin ngnh giao thụng vn ti
VN
- Nc ta l nc cú nhiu h thng sụng ngũi chng cht, b
bin di trờn 3500km - Bờn cnh ú ta cũn cú h thng giao
thụng ng b ni lin cỏc Tnh v nhiu ng giao thụng
nh, giao thụng ng b nc ta bt u phỏt trin thi Phỏp


thuc> n nay
B. V trớ vai trũ ngnh giao thụng vn ti :
- Nhu cu i li, di chuyn con ngi ngy cng cao.
- Nhu cu vn chuyn hng húa ngy cng ln.
Thy : Ngnh GTVT ta cú cỏc
phng tin no ?
Trũ : tr li - b sung ý
Thy : nhn xột nh hng
Theo em ngnh GTVT cú vai
trũ v trớ nh th no trong xó
hi ?
II. CC NHểM NGH C BN CA NGNH GIAO
THễNG VN TI :
1. Nhúm ngh xõy dng cụng trỡnh giao thụng :
- Xõy dng cụng trỡnh giao thụng b.
- Xõy dng nhng cụng trỡnh cng.
- Xõy dng nhng cụng trỡnh ngm.
2. Nhúm ngh vn ti :
- Vn ti ng b.
- Vn ti ng st.
- Vn ti ng sụng, bin.
- Vn ti ng hng khụng.
- Vn ti ng ng.
3. Nhúm ngh cụng nghip giao thụng vn ti :
- Cụng nghip sn xut vt liu v cu kin xõy lp.
- Nhúm ngh XD cụng trỡnh
giao thụng gm cú nhúm XD
cụng trỡnh gỡ ?
- Nhúm ngh vn ti gm cú
nhúm ngh vn ti gỡ ?

- Nhúm ngh cụng nghip giao
thụng gm cú nhúm ngh cụng
nghip gỡ ?
GV : NGUYEN THAỉNH CHệC
1
TRƯỜNG THPT GÒ ĐEN GDHN 11
- Cơng nghiệp đóng mới và sửa chữa các thiết bị
- Cơng nghiệp đóng mới và sửa chữa các phương tiện vận tải.
- Cơng nghiệp sửa chữa và bảo dưỡng máy bay.
- Cơng nghiệp đóng mới và sửa chữa các thiết bị hệ thống thơng
tin liên lạc.
Trò : Hội ý - trả lời - bổ sung
ý…
Thầy : nhận xét – định hướng
III. ĐẶC ĐIỂM LAO ĐỘNG VÀ U CẦU NGÀNH
GIAO THƠNG VẬN TẢI.
1. Đối tượng lao động :
- Các cơng trình giao thơng đường bộ, sắt, thủy, hàng khơng.
- Các phương tiện vận tải giao
- Các thiết bị, vật liệu và cấu kiện xây lắp cơng trình GT
2. Nội dung lao động : gồm 3 giai đoạn
- Giai đọan chuẩn bị :
- Giai đoạn thi cơng
- Hồn thiện và đưa vào khai thác, sử dụng và bảo dưỡng.
3. Cơng cụ (phương tiện) lao động :
- Tùy theo chun mơn từng nghề, từng ngành sẽ cần những
cơng cụ lao động khác nhau từ thơ sơ đến hiện đại.
4. u cầu của nghề đối với người lao động :
a. Kiến thức :
b. Kỹ năng :

c. Đạo đức nghề nghiệp.
d. u cầu tâm – sinh lý.
e. u cầu sức khỏe.
5. Điều kiện lao động :
- Chú ý lọai hình lao động của một số nhóm nghề đã nêu.
- chú ý một số nhóm nghề làm việc ngòai trời, cơng trình kéo
dài, ln di chuyển địa điểm, nặng nhọc, độc hại……
6. Chống chỉ định nghề :
Có bệnh tim mạch, thần kinh, thấp khớp, lao phổi, dị ứng thời
tiết……
Cho biết đối tượng lao động
ngành GTVT ?
Thầy : diễn giảng
Cơng cụ lao động của ngành
GTVT ?
Người hành nghề GTVT cần có
những u cầu nào ? giải thích ?
Trò : Hội ý - trả lời - bổ sung
ý…
Thầy : nhận xét – định hướng.
Diễn giảng
IV. TRIỂN VỌNG PHÁT TRIỂN CỦA NGHỀ :
Do u cầu sự nghiệp CNH, HĐH hóa đất nước và sự hội nhập
giao lưu khu vực, quốc tế nên ngành giao thơng vận tải sẽ phát
triển mạnh.
Diễn giảng
B. NGÀNH ĐỊA CHẤT
I. VỊ TRÍ NGÀNH ĐỊA CHẤT TRONG XÃ HỘI :
A. Một số nét lịch sử phát triển ngành Địa chất VN
- Nhân dân ta biết khai thác và sử dụng ngun liệu khóang sản

từ rất lâu ( trống đồng Đơng sơn, mũi tên đồng Cổ Loa… ).
B. Vị trí vai trò ngành Địa chất :
Góp phần quan trọng vào sự nghiệp CNH, HĐH đất nước.
Diễn giảng và định hướng
II. CÁC NHĨM NGHỀ CƠ BẢN CỦA NGÀNH ĐỊA
CHẤT
- Địa chất tìm kiếm, thăm dò khóang sản.
- Địa chất vật lý.
- Địa chất dầu khí.
- Địa chất kỹ thuật.
Ngành địa chất gồm có những
nhóm nghề nào ?
Trò : Hội ý - trả lời - bổ sung
ý…
GV : NGUYỄN THÀNH CHỨC
2
TRệễỉNG THPT GOỉ ẹEN GDHN 11
- a cht ụ th.
- a cht mụi trng.
- a cht du lch
- Khai thỏc v ch bin nguyờn liu khúang sn.
Thy : nhn xột nh hng.
III. C IM V YấU CU CA NGNH A CHT :
1. i tng lao ng :
- Cu trỳc a cht VN.
- Ti nguyờn, khúang sn c bn VN.
- Cỏc trng a lý khu vc.
- Cỏc trng a trng, a chn kin to.
2. Ni dung lao ng :
- iu tra, nghiờn cu, lp bn , khai thỏc, ch bin a

cht v khúang sn.
3. Cụng c lao ng :
- Cỏc lai cụng c tỡm kim, thm dũ.
- Cỏc lai thit b iu tra, phõn tớch, thm dũ, khai thỏc.
4. Yờu cu ca ngh i vi ngi lao ng :
a. Kin thc :
b. K nng :
c. o c ngh nghip.
d. Yờu cu tõm sinh lý.
e. Yờu cu sc khe.
5. iu kin lao ng :
- Cụng vic nng nhc, thng xuyờn i xa, lm vic ngũai tri,
him tr, nguy him
6. Chng ch nh ngh :
Cú bnh tim mch, thn kinh, thp khp, lao phi, d ng thi
tit
Cho bit i tng lao ng
ngnh C ?
Trũ : Hi ý - tr li - b sung
Thy : nhn xột nh hng.
Cụng c lao ng ca ngnh C
Ngi hnh ngh C cn cú
nhng yờu cu no ? gii thớch ?
Trũ : Hi ý - tr li - b sung
ý
Thy : nhn xột nh hng.
Din ging
IV. TRIN VNG PHT TRIN CA NGH :
- VN cú ngun ti nguyờn phong phỳ, a dng.
- Nh nc thc hin chớnh sỏch hp tỏc, liờn doanh u

t vi nc ngũai cú trỡnh tiờn tin trờn th gii.
- VN l thnh viờn ca LHQT cỏc khoa hc a cht
(IUUGS).
Din ging
V. THễNG TIN V C S O TO V IU KIN
TUYN SINH :
1. H Trung cp chuyờn nghip. (Nhng iu cn bit v
tuyn sinh Trung cp chuyờn nghip do B GD & T ban
hnh cho tng nm hc)
2.H Cao ng, i hc. (Nhng iu cn bit v tuyn sinh
Cao ng, i hc do B GD & T ban hnh cho tng nm
hc).
Din ging _ nh hng
Em nờu mt s nhúm ngh ti a phng cú liờn quan n
ngnh GTVT v a cht ?
GV : NGUYEN THAỉNH CHệC
3
TRệễỉNG THPT GOỉ ẹEN GDHN 11
THIT K BI HC Thỏng 10 Tit : 2
Ch : TèM HIU MT S NGH THUC LNH VC
KINH DOANH DCH V
I/
I/ MC TIấU BI HC :
)4 Kin thc : Hiu c v trớ vai trũ, c im, yờu cu mt s ngh kinh doanh dch v.
)5 K nng : Xỏc nh Kh nng bn thõn cú thớch ng vi nhúm ngh kinh doanh dch v
)6 Thỏi : Hiu ỳng mt s ngh KDDV.
II/ PHNG TIN THC HIN :
1. Chun b ca giỏo viờn : Ti liu liờn quan, SGK, Giỏo ỏn, ha ngh
2. Chun b ca hc sinh : Tỡm hiu cỏc ngh ó nờu trờn.
III/ CCH THC TIN HNH :

Kt hp cỏc hỡnh thc :Trao i, tho lun, tr li cỏc cõu hi gi ý, din ging, to tỡnh
hung
IV/ TIN TRèNH DY HC :
3. Gii thiu bi hc mi : Phc v, ỏp ng nhu cu no ú ca xó hi cn n lu thụng
hng húa, thỳc y sn xut, phỏt trin kinh t ú l cụng vic ca nhng ngi lm trong lnh
vc Kinh doanh - dch v
NI DUNG CN T HOT NG THY v TRề
I. Khỏi quỏt :
Kinh doanh dch v l mt hot ng kinh t xó
hi l cu ni gia ngi sn xut v ngi tiờu dựng.
Nn kinh t hin i gm 3 khu vc :
KV1 : Nụng, Lõm, Ng nghirp.
KV2 : Cụng nghip ch bin xõy dng.
KV3 : Dch vu
Thy : Nhng ngh no em cho l thuc
lnh v kinh doanh dch v ? Lý gii ?
Trũ : Hi ý - tr li - b sung ý
Thy : nhn xột nh hng.
II. Vai trũ nhim v.
1. Vai trũ nhim v : Nú cú kh nng thu hỳt nhiu
lao ng, kớch thớch mnh m tiờu dựng, lm tng kh
nng nhu cu xó hi, vn u t ớt, thu hi nhanh, li
nhun cao, phỏt trin kinh t v nõng cao i sng con
ngi.
2. Phng hng v nhim v :
Dch v l mt b phn cu thnh khụng th thiu trong
chin lc phỏt trin kinh t xó hi.
Theo em ngnh dch v úng vai trũ gỡ
trong s phỏt trin kinh t t nc ?
Trũ : Hi ý - tr li - b sung ý

Thy : nhn xột nh hng.
III. Nhng c im c bn ca hot ng trong cỏc
nhúm ngh trong ngnh dch v.
1. i tng lao ng : bao gm tt c cỏc thnh viờn
trong xó hi khụng phõn bit la tui, gii tớnh, trỡnh .
2. Mc ớch lao ng : Tho món nhu cu tiờu dựng.
3. Cụng c lao ng : cú cỏi chung ú l ngụn ng.
4. iu kin lao ng : phi cú ngh thut trong giao
tip, cú tỏc phong vn minh, lch thip, bit ng x kp
thi vi mi i tng giao tip.
i tng lao ng ngnh dch v ?
Mc ớch lao ng ngnh dch v ?
Cụng c lao ng ngnh dch v ?
iu kin lao ng ngnh dch v ?
Thy : nhn xột nh hng.
GV : NGUYEN THAỉNH CHệC
4
TRƯỜNG THPT GÒ ĐEN GDHN 11
IV. Những u cầu cơ bản của nghề :
1. u cầu về tri thức : Học vấn phổ thơng, hiểu biết
về phát triển tâm sinh lý của con người .
2. u cầu về kỹ thuật :
- Kỹ năng quan sát, điều tra, phán đốn,
- Kỹ năng giao tiếp.
3. u cầu về tâm, sinh lý : Có ngoại hình, sức khỏe
tốt, tác phong nhanh nhẹn, linh hoạt, ứng xử.
4. u cầu về phẩm chất – đạo đức :
- Trung thành chính sách của Đảng, nhà nước.
- Tạo được niềm tin, tín nhiệm mọi người.
- Thái độ giao tiếp lịch thiệp, cởi mở.

u cầu về tri thức ngành dịch vụ ?
u cầu về kỹ thuật ngành dịch vụ ?
u cầu về tâm, sinh ly ngành dịch vụ
u cầu về phẩm chất – đạo đức ngành
dịch vụ ?
V. Phân loại ngành dịch vụ : 4 nhóm
- Dịch vụ sản xuất.
- Dịch vụ phân phối
- Dịch vụ xã hội bao gồm : y tế, giáo dục, đào tạo,
chính sách xã hội, nghỉ ngơi, du lịch, ăn cơng cộng…
- Dịch vụ cá nhân ( nội trợ, hoạt động giải trí……)
Diễn giảng
VI. Những nhóm nghề đặc trưng trong ngành dịch
vụ :
- Dịch vụ số 1 cần phát triển là dịch vụ phục vụ sản
xuất nơng nghiệp.
Định hướng
V/ CỦNG CỐ : Nêu một số nhóm nghề thuộc lĩnh vực kinh doanh dịch vụ tại địa phương mà
em biết ?
VI/ LUYỆN TẬP : Quan sát và kể những cơng việc thường làm của một người làm nghề kinh
doanh dịch vụ tại địa phương mà em biết ?
GV : NGUYỄN THÀNH CHỨC
5
TRƯỜNG THPT GÒ ĐEN GDHN 11
THIẾT KẾ BÀI HỌC Tháng 11 Tiết : 3

TÊN BÀI HỌC : Chủ đề : TÌM HIỂU MỘT SỐ NGHỀ THUỘC NGÀNH NĂNG
LƯỢNG, BƯU CHÍNH VIỄN THƠNG, CƠNG NGHỆ THƠNG TIN
I/
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC :

)7 Kiến thức : Hiểu được vị trí xã hội, tầm quan trọng, đặc điểm, u cầu, nơi đào tạo, triển
vọng phát triển, nhu cầu lao động của một số nghề thuộc ngành năng lượng – bưu chính –
viễn thơng – cơng nghệ thơng tin.
)8 Kỹ năng : Hiểu được thơng tin một số nhóm nghề, từ đó liên hệ với bản thân để chọn nghề.
)9 Thái độ : có hứng thú tìm hiểu nghề và nơi đào tạo.
II/ PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN :
1. Chuẩn bị của giáo viên : Tài liệu liên quan, SGK, Giáo án, họa đồ nghề
2. Chuẩn bị của học sinh : Tìm hiểu các nghề đã nêu trên.
III/ CÁCH THỨC TIẾN HÀNH :
Kết hợp các hình thức :Trao đổi, thảo luận, trả lời các câu hỏi gợi ý, diễn giảng, tạo tình
huống
IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
3. Giới thiệu bài học mới :
NỘI DUNG CẦN ĐẠT HOẠT ĐỘNG THẦY và TRỊ
I. Ý nghĩa và tầm quan trọng của ngành năng lượng – bưu
chính – viễn thơng – cơng nghệ thơng tin.
a. Sơ lược sự phát triển ngành ngành năng lượng – bưu chính
– viễn thơng – cơng nghệ thơng tin.
Tháng 9/1975 thành lập tổng cục dầu khí (tiền thân tập đồn dầu
khí VN, rồi Điện tử và máy tính điện tử ra đời tạo nên ngành
cơng nghệ thơng tin đáp ứng u cầu hiện đại hố nền kinh tế đất
nước, chuyển nền KT nơng nghiệp sang nền KT hậu cơng nghiệp
(Kinh tế tri thức).
Tiềm lực sản xuất kinh doanh và cả qn sự của một quốc gia
khơng chỉ phụ thuộc vào đất đai, tài ngun thiên nhiên, sức lao
động rẽ………. Mà còn quyết định bởi sự phát triển của mạng
lưới cơng nghệ thơng tin, trước hết là cơng sức và khả năng của
tồn bộ hệ thống máy tính điện tử mà nước ấy có
b. Ý nghĩ kinh tế - xã hội :
• Về năng lượng

• Về Bưu chính – viễn thơng :
Đến nay đã tự động hố hồn tồn, Tổng số th bao điện
thoại đứng thứ hai thế giới về tốc độ phát triển.
• Về Cơng nghệ thơng tin :
Hàng triệu máy tính được sử dụng trong sản xuất kinh doanh,
trong các cơ quan, tổ chức từ trung ương đến địa phuơng.
Nhiều gia đình đã có máy tính.
Đạt 3 tỉ USD doanh thu từ CNTT trong đó xuất khẩu đạt 1,8 tỉ
USD.
Thầy giới thiệu và diễn giảng
Trò : nghe và ghi nhớ.
Thầy giới thiệu và diễn giảng
Trò : nghe và ghi nhớ.
Em có thể cho biết ngành Bưu
chính – viễn thơng , Cơng nghệ
thơng tin có những cơng cụ,
thiết bị mới nào đang sử dụng ?
Thầy : nhận xét – định hướng.
II. Đặc điểm và u cầu của nhóm nghề trong ngành năng
lượng – bưu chính – viễn thơng – cơng nghệ thơng tin.
GV : NGUYỄN THÀNH CHỨC
6
TRƯỜNG THPT GÒ ĐEN GDHN 11
a. Đối tượng lao động ;
- Năng lượng : đất, đá, sỏi, than, dầu, nước, các loại ngun liệu,
nhiên liệu…
- BC-VT : Tem thư, báo, bưu liện, bưu phẩm, khai thác điện
thoại, dịch vụ…
- CNTT : Chữ viết, con số, sơ đồ, bản vẽ, văn bản, tiếng nói,
hình ảnh…

b. Nội dung lao động :
- Năng lượng than, điện, dầu khí : xây dựng, lắp đặt, sản xuất,
thăm dò, khai thác, vận chuyển, phân phối, kinh doanh, dịch
vụ….
- BC- VT : Nhận, chuyển, phát, thi cơng lắp đặt, vận hành, thiết
kế, sản xuất, bảo dưỡng, sửa chữa, khái thác, kinh doanh, dịch
vụ, quảng cáo…….
- CNTT : thi cơng lắp đặt, vận hành, thiết kế, sản xuất, bảo
dưỡng, sửa chữa, khái thác, kinh doanh, dịch vụ,……
c. Cơng cụ lao động :
- Năng lượng : cuốc, xẻng, cào, b kìm, mày đào, ủi, máy phát,
phương tiện bố dỡ…….
- BC-VT : các loại phương tiện kỹ thuật :áy phát thanh, phát
hình, vơ tuyến, máy tính, vệ tinh, thiết bị truyền số liệu có dây,
khơng dây……
- CNTT : các thiết bị kỹ thuật, phần cứng, phần mềm, các
phương tiện truyền thơng…….
d. Các u cầu của nhóm nghề đối với người lao động : nhóm
ngành nghề này có thể nghề như sau :
a. Nhóm nghề người – kỹ thuật : là nhóm nghề gắn với việc điều
khiển các phương tiện, máy móc, cơng cụ…… đòi hỏi phải có
thể lực tốt tư duy nhanh nhạy, phản ứng nhanh, mắt tinh, tai
thính, khứu giác tốt, cẩn thận, ngăn nắp…….
b. Nhóm nghề người – dấu hiệu : là nhóm nghề tiếp xúc với các
ký hiệu, con số, mật mã…….đòi hỏi phải có trí tưởng tượng, tư
duy tốt, có bàn tay khéo léo, chính xác cao, kiên trì, nhẫn nại và
ý chí quyết tâm cao độ.
c. Nhóm nghề người – người : là nhóm nghề trực tiếp tiếp xúc
với con người dùng ngơn ngữ để giao tiếp …… đòi hỏi phải lịch
sự, tơn trọng khách hàng, giao tiếp tốt, có năng lực thuyết phục

người khác.
Đ. Điều kiện lao động và chống chỉ định :
a. Làm việc trong ngành Năng lượng : hầm lò, biển sâu, ngồi
trời tiếp xúc với nắng, mưa, khí, bụi, chất dễ cháy nổ. Khơng phù
hợp với người có sức khỏe yếu, chóng mặt, buồn nơn, dị ứng
xăng dầu, mắt kém, bệnh tim, gan, phổi, người có tính cẩu
thả……….
b. Làm việc trong ngành BC-VT - CNTT : có trí nhớ tốt, thơng
minh, nhanh nhẹn, cẩn thận, tỉ mỉ, kiên trì………khơng phù hợp
với người có trình độc học lực kém nhất là mơn tốn, trí nhớ và
tư duy kém, rụt rè, bảo thủ, ỷ lại, khơng sáng tạo, tìm tòi học hỏi,
khơng chịu ngồi n một chỗ…
Đối tượng lao động ngành
năng lượng – bưu chính –
viễn thơng – cơng nghệ thơng
tin ?
Nội dung lao động ngành
năng lượng – bưu chính –
viễn thơng – cơng nghệ thơng
tin ?
Cơng cụ lao động ngành năng
lượng – bưu chính – viễn
thơng – cơng nghệ thơng tin ?
Trò : Hội ý - trả lời - bổ sung
ý…
Thầy : nhận xét – định hướng.
Người hành nghề năng lượng
– bưu chính – viễn thơng –
cơng nghệ thơng tin cần có
những u cầu nào ? giải

thích ?
Trò : Hội ý - trả lời - bổ sung
ý…
Thầy : nhận xét – định hướng.
Người như thế nào khơng phù
hợp hành nghề năng lượng –
bưu chính – viễn thơng –
cơng nghệ thơng tin ? giải
thích ?
Trò : Hội ý - trả lời - bổ sung
ý…
Thầy : nhận xét – định hướng.
GV : NGUYỄN THÀNH CHỨC
7
TRệễỉNG THPT GOỉ ẹEN GDHN 11
III. Cỏc c s o to :
a. Ngnh nng lng : Cỏc trng cao ng, i hc in lc,
cụng nghip, bỏch khoa, k thut, m, du khớtrờn c
nc
b. Ngnh Bu chớnh Vin thụng : Cỏc hc vin cụng ngh bu
chớnh vin thụng, cỏc trng cụng nhõn bu in cỏc tnh
thnh.
c. Ngnh cụng ngh thụng tin : cỏc hc vin v cỏc trng i
hc bỏch khoa, bu chớnh vin thụng, k thut quõn s, FPT
d. Trin vng ca ngh v iu kin tuyn sinh
- Hng nm B GD&T u cụng b tiờu chun v ch tiờu
tuyn sinh cho tng loi trng tu theo nhu cu tng
vựng, min, ngnh nghcú th tham kho Nhng iu
cn bit v tuyn sinh cỏc trng trung hc CN, cao ng,
i hc phỏt hnh hng nm.

Din ging
CNG C : Su tm nhng bi hỏt v cỏc ngnh nng lng, bu chớnh vin thụng.
GV : NGUYEN THAỉNH CHệC
8
TRƯỜNG THPT GÒ ĐEN GDHN 11
THIẾT KẾ BÀI HỌC Tháng 12 Tiết : 4
Chủ đề : TÌM HIỂU MỘT SỐ NGHỀ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHỊNG
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC :
)10Kiến thức : Hiểu được vai trò, vị trí xã hội, tầm quan trọng, đặc điểm, u cầu, quyền lợi
nghĩa vụ một số nghề thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng.
)11Kỹ năng : Tìm biểu và biết một số thơng tin một nghề hoặc chun mơn thuộc lĩnh vực an
ninh, quốc phòng.
)12Thái độ : Cò ý thức trách nhiệm nghĩa vụ cơng dân đối với tổ quốc.
II/ PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN :
1. Chuẩn bị của giáo viên : Tài liệu liên quan, SGK, Giáo án, họa đồ nghề
2. Chuẩn bị của học sinh : Tìm hiểu các nghề đã nêu trên.
III/ CÁCH THỨC TIẾN HÀNH :
Kết hợp các hình thức :Trao đổi, thảo luận, trả lời các câu hỏi gợi ý, diễn giảng, tạo tình
huống
IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
3. Giới thiệu bài học mới :
NỘI DUNG CẦN ĐẠT HOẠT ĐỘNG THẦY và TRỊ
I. Vài nét về sự phát triển các nghề thuộc lĩnh vực an
ninh, quốc phòng :
a. Nước ta có lịch sử hàng ngàn năm dựng và giử nước, có
kinh nghiệm chiến đấu chống ngoại xâm, có truyền thống đấu
tranh bảo vệ nền độc lập, tự do dân tộc. Có 3 lực lượng chính
trong lĩnh vực an ninh, quốc phòng :
- Những người tham gia lực lượng vũ trang theo nghĩa vụ
cơng dân do luật pháp qui định (qn đội)

- Những người tham gia lực lượng vũ trang làm nhiệm vụ
chiến đấu, coi cơng việc này là nghề nghiệp của mình
- Những người làm việc trong các lĩnh vực sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ thuộc các ngành nghề cụ thể như : cơ khí, chế
tạo, y tế, thơng tin liên lạc, hậu cần…
b. Lực lượng vũ trang nước ta bao gồm : QĐND (Bộ quốc
phòng) và CAND (Bộ cơng an).
QĐND có nhiệm vụ bảo vệ đất nước chống lại những lực
lượng xâm lược từ bên ngồi và các thế lực phản động bên
trong.
CAND có nhiệm vụ giử gìn an ninh trật tự xã hội, chống lại
những tội phạm chính trị, kinh tế, văn hố, bảo vệ cuộc sống
nhân dân.
Theo em những người nào trong
ngành CA và QĐ phục vụ lâu dài
cho đất nước lâu dài ?
Theo em những người nào trong
ngành CA và QĐ phục vụ trong
một thời gian ngắn ?
Trò : Hội ý - trả lời - bổ sung ý…
Thầy : nhận xét – định hướng.
Trò : Hội ý - trả lời - bổ sung ý…
Thầy : nhận xét – định hướng.
Diễn giảng
II. Đặc điểm lao động và u cầu của các nghề thuộc lĩnh
vực an ninh, quốc phòng :
a. Những người tham gia lực lượng vũ trang làm nhiệm vụ
chiến đấu, coi cơng việc này là nghề nghiệp của mình :
- Đối tượng lao động : đối tượng cần bảo vệ là nhân dân, đối
tượng cần trấn áp là những kẻ xâm lược, tội phạm.

- Nội dung lao động : Chiến đấu, rèn luyện, giử vững an ninh
trật tự xã hội.
- Cơng cụ lao động : Vũ khí, máy móc, các thiết bị, các
phương tiện thơng tin liên lạc…
Đối tượng lao động ?
Nội dung lao động ?
Cơng cụ lao động ?
GV : NGUYỄN THÀNH CHỨC
9
TRƯỜNG THPT GÒ ĐEN GDHN 11
- Những u cầu của nghề :
* Có sức khỏe tốt.
* Dũng cảm, táo bạo, có nhiều sáng kiến.
* Khơng sợ hy sinh, gian khổ.
* Có tinh thần cảnh giác CM.
* Trung thành tuyệt đối với CM.
* Thương u đồng đội, chấp hành kỷ luật qn sự.
b. Những người làm việc trong các lĩnh vực sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ thuộc các lĩnh vực an ninh, quốc phòng :
- Đối tượng lao động : Phục vụ những người đang hoạt động
thuộc các lĩnh vực an ninh, quốc phòng.
- Nội dung lao động : Giống như mọi nghề ngồi xã hội
nhưng đều hướng vào việc xây dựng các lực lượng vũ trang.
- Cơng cụ lao động : giống như các cơng cụ nghề ngồi xã
hội, tuy nhiên vẫn có những cơng cụ chun biệt.
- Những u cầu của nghề :
* Có sức khỏe tốt.
* Dũng cảm, táo bạo, có nhiều sáng kiến.
* Khơng sợ hy sinh, gian khổ.
* Có tinh thần cảnh giác CM.

* Trung thành tuyệt đối với CM.
* Thương u đồng đội, chấp hành nghiêm túv kỷ luật qn
sự.
* C ó tinh thần trách nhiệm trong cơng việc.
- Điều kiện lao động : có tính kỷ luật cao, ý thức giữ bí mật
quốc gia, tính kiên trì, dũng cảm…
Những u cầu của nghề ?
Điều kiện lao động ?
Những người nào khơng thể tham
gia các nghề thuộc lĩnh vực an
ninh, quốc phòng ?
Đối tượng lao động ?
Nội dung lao động ?
Cơng cụ lao động ?
Những u cầu của nghề ?
Điều kiện lao động ?
III. Các cơ sở đào tạo :
* Hệ Cao đẳng – Đại học :
- Trường Đại học An ninh nhân dân (Thủ Đức- TP HCM).
- Trường Đại học cảnh sát nhân dân (Thủ Đức- TP HCM).
- Trường Cao đẳng kỷ thuật VinHemPích (Gò vấp – TP
HCN)
* Hệ Trung cấp chun nghiệp và dạy nghề :
- Trường đào tạo nghề khu vực miền Nam (Biên hòa – Đồng
Nai)
Thầy : Giới thiệu
Dặn dò : Sưu tầm 3 bài hát về các chiến sĩ Cơng An và Qn đội.
GV : NGUYỄN THÀNH CHỨC
10
TRƯỜNG THPT GÒ ĐEN GDHN 11

THIẾT KẾ BÀI HỌC Tháng 1 Tiết : 5
TÊN BÀI HỌC : Chủ đề : LÀM GÌ SAU KHI TỐT NGHIỆP THPT
I/
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC :
)13Kiến thức : Biết được các con đường, hình thức học tập sau khi tốt nghiệp THPT để đạt ước
mơ của bản thân mình.
)14Kỹ năng : Hiểu được thơng tin một số nhóm nghề, từ đó liên hệ với bản thân để chọn nghề.
)15Thái độ : Có thái độ nghiêm túc trong chọn nghề tương lai.
II/ PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN :
1. Chuẩn bị của giáo viên : Tài liệu liên quan, SGK, Giáo án, họa đồ nghề
2. Chuẩn bị của học sinh : Đăng ký tham quan. Tham quan cơ sở may mặc, viết thu hoạch.
III/ CÁCH THỨC TIẾN HÀNH :
Kết hợp các hình thức :Tham quan, Trao đổi, thảo luận.
IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
3. Giới thiệu bài học mới :
NỘI DUNG CẦN ĐẠT HOẠT ĐỘNG THẦY và TRỊ
I. Viết thu hoạch buổi đi tham quan :
- Cho biết những cơng việc cụ thể về một ngành, nghề
mà em đã quan sát, tìm hiểu được qua buổi tham quan ?
Thầy:
Tổ chức tham quan
Trò : viết thu hoạch.
Thầy : chấm trả bài.
Nhận xét cảm nghĩ qua bài viết.
II. Những cơng việc của ngành , nghề…
- Maketing ; tiếp thị ; giới thiệu sản phẩm ; ký kết
hợp đồng…
- Tổ chức sản xuất :
* Cơ sở nhà xưởng.
* Cơng nhân tham gia sản xuất.

* máy móc, thiết bị sản xuất.
* ngun vật liệu………
- quy trình sản xuất ngành may mặc, thời trang.
* Thiết kế, tạo mẫu.
* quy trình cắt sản phẩm.
* quy trình ráp sản phẩm.
* quy trình kiểm tra sản phẩm
* Hồn thiện sản phẩm và đóng gói.
Thầy : chấm bài , nhận xét
Định hướng
Hệ thống những cơng việc cụ thể của
ngành, nghề
III. Dự định và định hướng nghề tương lai :
- Nếu học tiếp em sẽ thi vào ngành nghề nào ? cho biết
cụ thể cơng việc ngành em dự định theo học ?
Trò : làm bài viết.
Thầy : chấm trả bài.
Nhận xét cảm nghĩ qua bài viết.
LUYỆN TẬP : Em dự định sau khi tốt nghiệp THPT sẽ chọn cho mình cơng việc gì ? em hãy
mơ tả cơng việc một cách cụ thể ?
GV : NGUYỄN THÀNH CHỨC
11
TRệễỉNG THPT GOỉ ẹEN GDHN 11
THIT K BI HC Thỏng 2 Tit : 6

Ch : NGH NGHIP VI NHU CU CA TH TRNG LAO NG
I/
I/ MC TIấU BI HC :
)16Kin thc : Tỡm hiu mt s thụng tin v nhu cu th trng lao ng ca a phng v t
nc.

)17K nng : Bit chn ngh phự hp vi yờu cu ca xó hi.
)18Thỏi : Tớch cc tỡm hiu nhu cu th trng lao ng nh hng ngh nghip tng
lai.
II/ PHNG TIN THC HIN :
1. Chun b ca giỏo viờn : Ti liu liờn quan, SGK, Giỏo ỏn, ha ngh
2. Chun b ca hc sinh : Tỡm hiu hin nay ti a phng em ngh no d xin vic lm.
III/ CCH THC TIN HNH :
Kt hp cỏc hỡnh thc : Trao i, tho lun.
IV/ TIN TRèNH DY HC :
3. Gii thiu bi hc mi :
NI DUNG CN T HOT NG THY v TRề
I. Vic lm v th trng lao ng
- Hin nay nhiu sinh viờn, hc sinh tt nghip ang
phi ch xin vic lm.
- Mt s lm nhng cụng vic khụng ỳng chuyờn mụn
o to ca mỡnh.
- Rt cn thit phi tỡm hiu v nhu cu ca th trng
lao ng (XH ang cn).
- Nhu cu lao ng ph thuc vo nhu cu phỏt trin sn
xut trong mt lnh vc c th ca nn kinh t t nc.
@ Chớnh vỡ vy khi chn ngh phi chỳ ý ti tỡnh hỡnh
phỏt trin ca XH
Em cú nhn xột gỡ v tỡnh hỡnh nhu cu
vic lm ca thanh niờn hin nay ?
Trũ : Hi ý - tr li - b sung ý
Thy : nhn xột nh hng.
II. ụi nột v th trng lao ng nc ta :
- Luụn thay i do s chuyn dch c cu kinh t t
nụng nghip sang cụng nghip.
- Do nhu cu tiờu dựng ca nhõn dõn ngy cng cao

v a dng.
- Do thay i cụng ngh sn xut nờn ũi hi trỡnh
CM, tay ngh i vi ngi lao ng phi thay
i.
Th trng lao ng ngnh Nụng Lõm ng
nghip.
Th trng lao ng ngnh cụng nghip .
Th trng lao ng ngnh dch v.
Ngi lao ng hụm nay cn phi nh
th no ? khỏc lao ng trc õy ra
sao ?
Trũ : Hi ý - tr li - b sung ý
Thy : nhn xột nh hng.
III. Thu thp thụng tin ngh nghip :
- Th trng lao ng bin i khụng ngng, ngi
lao ng chn ngh phự hp nhu cu xó hi thỡ
trin vng cú vic lm lõu di, chc chn. Vỡ th
khi chn ngh phi:
Theo em khi chn ngh hc ta cn
tỡm hiu ngun thụng tin no ?
Trũ : Hi ý - tr li - b sung ý
GV : NGUYEN THAỉNH CHệC
12
TRệễỉNG THPT GOỉ ẹEN GDHN 11
- Tỡm hiu v nm vng thụng tin ngh nghip.
- Thụng tin tỡnh hỡnh ngh nghiờp trong XH.
- Thụng tin v o to ngh v bi dng chuyờn
mụn.
- Thụng tin v th gii ngh nghip.
- Ta cú th thu thp thụng tin qua cỏc ngun nh

sau :
- Thu thp thụng tin qua sỏch bỏo.
- Thu thp thụng tin qua mng.
- Thụng qua t vn ca cỏc trung tõm.
- Thụng qua cha m v bn bố.
- Thụng qua thc tin xó hi, qua cỏc bui tham
quan v thc hnh.
Thy : nhn xột nh hng.
Em hóy gii thiu mt ngh m em cho l xó hi ang rt cn v cú kh nng phỏt trin mt cỏch
lõu di.
GV : NGUYEN THAỉNH CHệC
13
TRƯỜNG THPT GÒ ĐEN GDHN 11
THIẾT KẾ BÀI HỌC Tháng 3 Tiết : 7
Chủ đề : TƠI MUỐN ĐẠT ƯỚC MƠ
I/
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC :
)19Kiến thức : Biết được những nhân tố ảnh hưởng đến việc chọn nghề để điều chỉnh cho phù
hợp với hứng thú, năng lực cá nhân và u cầu xã hội.
)20Kỹ năng : Phân tích được những khó khăn, hạn chế của cá nhân để nỗ lực phấn đấu rèn
luyện đạt được ước mơ của mình.
)21Thái độ : Tin tưởng vào sự rèn luyện bản thân để đạt ước mơ.
II/ PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN :
1. Chuẩn bị của giáo viên : Tài liệu liên quan, SGK, Giáo án, họa đồ nghề
2. Chuẩn bị của học sinh :
III/ CÁCH THỨC TIẾN HÀNH :
Kết hợp các hình thức : Trao đổi, thảo luận.
IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. On định tổ chức lớp :
2. Kiểm tra bài học cũ :

3. Giới thiệu bài học mới : Đứng trước ngưỡng cửa vào đời, người nào cũng có những dự
định chọn nghề cho bản thân. Nhưng việc chọn nghề và đạt được ước muốn là hai vấn đề
khơng đơn giản vì nó đòi hỏi người chọn nghề phải phân ích được những khó khăn, hạn chế
của cá nhân, nhu cầu của xã hội để nỗ lực phấn đấu rèn luyện đạt được ước mơ của mình.
NỘI DUNG CẦN ĐẠT HOẠT ĐỘNG THẦY và TRỊ
I. Những hướng đi sau khi tốt nghiệp THPT : có hai hướng
a. Tiếp tục đi học :
- Vào các trường Đại học, Cao đẳng nếu năng lực học tập tốt.
- Vào các trường Trung cấp chun nghiệp để trở thành các cán
bộ kỹ thuật thuộc các lĩnh vực kinh tế, cơng nghiệp, nơng nghiệp,
y tế… nếu học lực trung bình khá.
- Vào các trường dạy nghề để trở thành thợ nếu học lực trung
bình.
@ Tuỳ theo hồn cảnh sống và năng lực bản thân mà các em có
thể chọn học ngắn hạn hay dài hạn (từ 3 tháng đến 3 năm).
b. Trực tiếp tham gia lao động sản xuất :
- Hướng này dành cho các em khơng có điều kiện hoặc năng lực
học tiếp. Có nhiều hình thức lao động :
1. Tham gia lao động cùng với gia đình………………………
2. Trực tiếp tham gia lao động tại các cơ sở sản xuất (trại, trung
tâm, cơng trường, nơng trường, xí nghiệp hoặc cơ sở sản xuất của
tư nhân……… )
@ Dù học tiếp hay trực tiếp lao động sản xuất các em phải tính
đến năng lực, sở trường của mình và sự nỗ lực học hỏi khơng
ngừng của cá nhân, ngày nay ta phải học tập suốt đời phải được
đào tạo và tự đào tạo liên tục trong q trình học tập cũng như
trong làm việc
Sau khi TN THPT các anh chị
của các em chọn hướng đi như
thế nào ?

Nhận xét của em về sự thành
cơng và thất bại của những
người đi trước khi chọn nghề ?
Trò : Hội ý - trả lời - bổ sung
ý…
Thầy : nhận xét – định hướng
II. Những thuận lợi, khó khăn khi thực hiện kế hoạch chọn nghề :
- Khó khăn từ năng lực bản thân.
GV : NGUYỄN THÀNH CHỨC
14
TRệễỉNG THPT GOỉ ẹEN GDHN 11
- Khú khn t phớa gia ỡnh.
- Khú khn t phớa xó hi.
Din ging
III. Lm th no thc hin c m ngh nghip :
- Th nht : Phi bit phỏt huy nhng thun li ca cỏ nhõn,
gia ỡnh.
- Th hai : Kiờn quyt khc phc nhng khú khn (bn thõn,
gia ỡnh, xó hi) vn lờn t c m ngh nghip.
- Th ba : Tranh th ý kin Thy, Cụ, gia ỡnh, ngpi thõn,
ngi ln tui gii quyt nhng khú khn.
- Th t : Trng hp vỡ mt lý do no ú buc phi t b
c m ca mỡnh thỡ ta li xõy dng c m khỏc. Tuy
nhjiờn dự khú khn n my ta cng phi quyt tõm, phn
u t c m chn ngh ca bn thõn mỡnh.
Theo em ta phi lm nh th
no thc hin c m ca
mỡnh ?
Trũ : Hi ý - tr li - b sung
ý

Thy : nhn xột nh hng
VI/ LUYN TP : - Em cho bit c m chn ngh tng lai ca mỡnh ? ti sao em chn ngh
ú ? em phi lm gỡ t c m ? khi thc hin c m em cú nhng thun li v khú khn gỡ ?
Cho bit cỏch khc phc nhng khú khn khi chn ngh cho bn thõn em ?
GV : NGUYEN THAỉNH CHệC
15
TRệễỉNG THPT GOỉ ẹEN GDHN 11
THIT K BI HC Thỏng 4-5 Tit : 8-9
Ch : TèM HIU MT TRNG I HC HOC CAO NG TCCN
DY NGH TI A PHNG
I/
I/ MC TIấU BI HC :
)22Kin thc : Bit cỏc yờu cu tuyn sinh, iu kin hc tp ca sinh viờn trong mt trng
i hc hoc Cao ng, Trung cp chuyờn nghip, dy ngh ti a phng.
)23K nng : Vit bn thu hoch tham quan.
)24Thỏi : Cú ý thc liờn h vi bn thõn trong vic chn trng hc sau khi tt nghip
THPT
II/ PHNG TIN THC HIN :
1. Chun b ca giỏo viờn : Ti liu liờn quan, SGK, Giỏo ỏn
2. Chun b ca hc sinh : Tỡm hiu qua ngi thõn, bn bố, sỏch bỏo, cỏc phng tin thụng
tin khỏc
III/ CCH THC TIN HNH :
Mi bỏo cỏo viờn cỏc trng gii thiu _ t tỡmhiu
IV/ TIN TRèNH DY HC :
1. On nh t chc lp :
2. Kim tra bi hc c :
3. Gii thiu bi hc mi :
NI DUNG CN T HOT NG THY v TRề
I. Thụng tin v trng :
I. Tờn trng:

II. Tờn Giỏm c hoc Hiu trng trng :
III. a im :
IV. Cỏc ngnh, ngh trng o to :
V. Ch tiờu tuyn sinh cỏc ngnh ngh.
VI. iu kin tuyn sinh : (im tuyn, khi thi)
VII. Qui trỡnh o to
VIII. Thi gian o to.
IX. B ng cp o to.
X. Ni lm vic sau khi tt ngip.
XI. Mc thu nhp hng thỏng.
Thy trũ : cựng nghe bỏo cỏo ca
trng. Hoc trũ t tỡm hiu v mt
trng.
- Nờu cõu hi thc mc vi bỏo cỏo
viờn.
Bỏo cỏo viờn : gii ỏp thc mc
II. Vit bỏo bỏo thu hoch Trũ : vit bỏo cỏo theo yờu cu ni dung
ca GV
LUYN TP : T tỡm hiu thờm mt s trng ti a phng
GV : NGUYEN THAỉNH CHệC
16

×