Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

Bài giảng THẨM ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 41 trang )


TH M Đ NH PH NG PHÁPẨ Ị ƯƠ
TH M Đ NH PH NG PHÁPẨ Ị ƯƠ
Trần Cao Sơn
Viện Kiểm nghiệm An toàn VSTP quốc gia
Khái niệm
Khái niệm

Thẩm định phương pháp
      bằng chứng
khách quan
   ! "# $%  & $'
()*+ +,
Kn tương đương
Xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp
Phê duyệt phương pháp
Method validation
Kết quả-.$%$' !
"#chất lượng/độ tin cậy
độ chắc chắn-01234
Sự cần thiết
Sự cần thiết

5-6789:;<=>

5.4. Phương pháp thử và thẩm định phương pháp

5.4.5. Thẩm định phương pháp

?22$'012!
Khi nào cần thẩm định/thẩm định lại?


Khi nào cần thẩm định/thẩm định lại?

@$%A.

@$%B

@$%& CDE
"#-.

F& CD0/$%3
4

?GB$%.>F
Các thông số thẩm định
Các thông số thẩm định
9H ?IJKLL
<H F2M04
NH OBEBE$'
PH ?I#(IJE/IJ,
=H ?IQ(I/IR,
SH TA G>
1. Độ ổn định
2. Độ vững/độ chắc của phương pháp
3. Độ không đảm bảo đo
Độ đặc hiệu/chọn lọc
Độ đặc hiệu/chọn lọc

U>

Khả năng xác định chính xác chất phân tích khi có

mặt các chất ảnh hưởng

Liệu tín hiệu (pic) xuất hiện là một pic hay nhiều pic?

?IJ>$V"W9

?I L L> $V ! "#  3 4
I&H
$V$' !"#XIH
Độ đặc hiệu/chọn lọc
Độ đặc hiệu/chọn lọc

TC>

Phân tích mẫu trắng (của nhiều nền mẫu khác nhau)
So sánh khi phân tích dung dịch chuẩn ở nồng độ gần
LOQ

Phân tích mẫu thêm chuẩn

Yêu cầu: mẫu trắng phải không được cho tín hiệu.
Nếu có hơn 10% số mẫu trắng cho tín hiệu thì cần
thay đổi phương pháp để loại trừ.

Y Z[>

Độ tinh khiết của pic

So sánh 2 pic sắc ký
Độ tinh khiết của pic

Độ tinh khiết của pic
Độ tinh khiết của pic
Độ tinh khiết của pic
Khoảng tuyến tính
Khoảng tuyến tính
Khi tăng nồng độ
tín hiệu không tăng
Khoảng hoạt động
Khoảng
tuyến tính
Đường chuẩn
Đường chuẩn

=\.

]<J^RI

?$V.[$_$'3"C
`XH

TEaE$V.
Đường chuẩn là yếu tố sống còn của kết quả
phân tích!
Các loại đường chuẩn
Các loại đường chuẩn

?$V..
0

Y = aX + b


a: độ dốc (slope)

b: hệ số chặn (intercept)

?$V.& !"#I
.

?$V.`X
Để xây dựng đường chuẩn tốt
Để xây dựng đường chuẩn tốt
9H bRI.2224
<H Y4_^RIc2
&IJEE
NH TEa  GX(  GA,
Loại trừ sai số thô
Exercise !
Exercise !
Chú ý:
Chú ý:

?$V.$'>

Độ lệch các kết quả đo

Thường quan sát được

Sự tuyến tính:

Hệ số tương quan r >0,99


Tính ngược:

Độ chệch %: < ± 15% (20% LLOQ)
LOD & LOQ
LOD & LOQ
Ba vùng kết quả!
Ba vùng kết quả!
Không
phát hiện
Phát hiện Vùng định lượng được
LOD LOQ
LOD & LOQ
LOD & LOQ
đối với các phương pháp sắc ký
đối với các phương pháp sắc ký
LOQ: |RSD| < 20%
S/N=2H/h
LOD & LOQ
LOD & LOQ
đối với các phương pháp khác
đối với các phương pháp khác

Y4d8ed8faI.-X
ZJX._RI
BE>
d8e/d8fghH7eK

F: hệ số 3.3 và 10 đối với LOD và LOQ tương ứng


SD: độ lêch chuẩn của mẫu trắng hoặc mẫu thêm
chuẩn; hoặc độ lệch chuẩn của hệ số chặn từ đường
chuẩn

a: độ dốc của đường hồi quy tuyến tính

Số lần phân tích lặp: 10 lần trở lên
Tính LOQ theo đường chuẩn
Tính LOQ theo đường chuẩn
Độ chụm RSD%
Nồng độ (ppm)
LOQ
+ Xác định độ

chụm mong muốn khi định
lượng
+ Chuẩn bị các mẫu thêm chuẩn nồng độ
khác nhau
+ Mỗi nồng độ làm 6 lần
+ Tính RSD % ở mỗi nồng độ
+ Vẽ đường cong độ chụm theo nồng độ
+ LOQ là nồng độ ứng với RSDmong đợi
muốn
Độ đúng và độ chụm
Accuracy = độ chính xác
Trueness
= độ đúng
Precision
= độ chụm
Độ chệch %

Repeatability
Độ lặp lại
Inter. Precision
Độ chụm
trung gian
Reproducibility
Độ tái lặp
SD, CV%
TCVN 6910 (1-6) =
ISO 5725:1994
ISO 5725:1994
Độ đúng

7 34$'BCH

FI≤9=i BCj$'
kH(ld8f≤<;iH,+hem

Cách thực hiện?

Tno +)+"+*++++pX.
$'k

no +*++++pX.

7+ X.p4IR

7 B$%/Bq4
(q.,
Độ chêch (%) = 100 x

GT phân tích - Giá trị thực
Giá trị thực
Độ thu hồi
Độ thu hồi

Y.(r0,XZ(J
XC,

YC34+1j

Y4$'.$'

Y4IR(i,
Độ thu hồi (%) = 100 x
C (mẫu+chuẩn) - C (mẫu)
C (Chuẩn thêm)
Độ thu hồi phụ thuộc vào nồng độ chất
(AOAC)
(AOAC)
Hàm lượng . [ %] Tỷ lệ chất Đơn vị Độ thu hồi [%]
100 1 100% 98-102
>=10 10
-1
10% 98-102
>=1 10
-2
1% 97-103
>=0.1 10
-3
0.1 % 95-105

0.01 10
-4
100 ppm 90-107
0.001 10
-5
10 ppm 80-110
0.0001 10
-6
1 ppm 80-110
0.00001 10-7 100 ppb 80-110
0.000001 10-8 10 ppb 60-115
0.0000001 10-9 1 ppb 40-120
Độ chụm
Độ chụm
Độ thu hồi
Độ thu hồi
Độ chụm
Độ chụm
trung giam
trung giam
Độ tái lặp
Độ tái lặp
Thiết bị Giống Khác Khác
Người phân tích Giống Khác Khác
Nền mẫu Khác Khác Khác
Nồng độ Khác Khác Khác
Dụng cụ, hóa chất Giống Khác Khác
Điều kiện môi trường Giống Khác Khác
Phòng thí nghiệm Giống Giống Khác
Độ chụm

Độ chụm

Độ lặp lại>

?`>

]P34^RI

TC_NRI

Y4j/I.
 G0

5  (hem,> s G 0  A
$'$'19=i(<;iGBd8f,

×