Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

Bài tập cuối kỳ Bộ ̣tài liêụ kỹ thuật - quần short

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 67 trang )

z

MỤC LỤC
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
Khoa Công nghệ may và Thời trang
Môn: TT. Công nghệ may trang phục 3
GVHD: PHẠM THỊ HÀ
SVTH: TRỊNH THỊ HOÀNG OANH
MSSV: 11109065
6 / 2014
Bài tập cuối kỳ: Bộ tài liệu kỹ thuật
1. Hình vẽ – mô tả mẫu………………………………………………………………………… 3
2. Bảng thông số kích thước thành phẩm – Bán thành phẩm……………………………………4
3. Bảng phân tích mẫu………………………………………………………………………… 8
4. Bảng sản lượng hàng…………………………………………………………………………10
5. Bảng ghép cỡ vóc…………………………………………………………………………….11
6. Bảng định mức NPL…………………………………………………………………………26
7. Bảng tác nghiệp màu…………………………………………………………………………27
8. Bảng cân đối nguyên phụ liệu……………………………………………………………… 31
9. Bảng tiêu chuẩn giác sơ đồ………………………………………………………………… 33
10. Bảng qui định cho phân xưởng cắt………………………………………………………….35
11. Bảng qui cách đánh số – ép keo…………………………………………………………… 37
12. Bảng qui cách may………………………………………………………………………… 39
13. Bảng qui trình may………………………………………………………………………… 43
14. Bảng qui trình công nghệ…………………………………………………………………….48
15. Bảng thiết kế chuyền……………………………………………………………………… 53
16. Bảng bố trí mặt bằng phân xưởng……………………………………………………………60
17. Bảng qui cách bao gói……………………………………………………………………… 64
18. Bảng hướng dẫn kiểm tra mã hàng………………………………………………………… 65
19. Sơ đồ nhánh cây…………………………………………….……………………………… 67
BẢNG HÌNH VẼ MÔ TẢ MẪU


Page 2 of 73
Bài tập cuối kỳ: Bộ tài liệu kỹ thuật
Mã hàng: 109065
I. Hình vẽ:
Mặt trước Mặt sau
II. Mô tả mẫu:
- Quần short kaki nam; lưng liền: có dây kéo ở giữa và cài nút
- Mặt trước: gồm 2 túi hông xéo, dây kéo.
- Mặt hông có 2 túi hộp, có dây kéo.
- Mặt sau: gồm 2 túi hộp.
Ngày….tháng….năm 2014
Người lập bảng
( Ký tên )
Page 3 of 73
Bài tập cuối kỳ: Bộ tài liệu kỹ thuật
BẢNG THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC THÀNH PHẨM
Mã hàng: 109065
Đơn vị: cm
STT
Ký
hiệu
Thông số kích thước
Cỡ
Dung
sai
28 29 30 31 32
1.
E Vòng eo ( khi cài nút) 80,5 82,5 84,5 86,5 89 1
2.
M

Vòng mông (từ lưng đo
xuống 22cm -> đo 3
điểm)
103 105 107 109 202 1
3.
Đ
Ngang đùi (từ lưng
xuống 39cm)
26 28 30 32 34 1
4.
O Vòng ống 50 52 54 56 59 1
5.
Vòng đáy 57 58 58.5 59.5 60 1
6.
D Dài quần ( Giàng ngoài) 56 59 61 63 66 1
7.
G Giàng trong 32 35 37 39 42 1
8.
HT Hạ đáy trước 24 25 26 27 28 1
9.
HS Hạ đáy sau 25 26 27 28 29 1
10.
Bản lưng 4.2 0.2
11.
Dài diễu paget 16 17 18 19 20 0.2
12.
S
Vị trí túi TS ( đo từ lưng
xuống)
8.5 9 9.5 10 10.5 0.2

13. Dài x Rộng x Cạnh nắp
túi TS
15x7x5 0.2
14. Dài x Rộng thân túi TS 14x15 0.2
Page 4 of 73
Bài tập cuối kỳ: Bộ tài liệu kỹ thuật
15.
H
Vị trí túi H ( đo từ lưng
xuống)
29 30 31.5 32 33 0.2
16.
Dài x Rộng nắp túi H 21x5.5; 10 0.2
17.
Dài x Rộng thân túi H 19.5x22 0.2
18.
T
Vị trí túi T ( từ nắp túi H
xuống và từ cạnh thẳng
túi H qua)
1x2.5 0.2
19.
Dài x Rộng nắp túi T 11x5 0.2
20.
Dài x Rộng thân túi T 10.5x10.8 0.2
21.
Dài x Rộng Passant 7.5x1 0.2
Ngày… tháng… năm 2014
Người lập bảng
( Ký tên )

Page 5 of 73
Bài tập cuối kỳ: Bộ tài liệu kỹ thuật
BẢNG THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC BÁN THÀNH PHẨM
Mã hàng: 109065
Đơn vị: cm
STT Thông số kích thước
Cỡ
Dung
sai
28 29 30 31 32
1.
Vòng eo ( khi cài nút) 93.5 95.5 97.5 99.5 102 1
2.
Vòng mông (từ lưng đo
xuống 22cm -> đo 3
điểm)
109 111 113 115 208 1
3. Ngang đùi (từ lưng xuống
39cm)
29 31 33 35 37 1
4.
Vòng ống 53 55 57 59 62 1
5.
Vòng đáy 63 64 64.5 65.5 66 1
6.
Dài quần TT 63.5 66.5 68.5 70.5 73.5 1
7.
Dài quần TS 66.5
8.
Giàng trong 37.5 40.5 42.5 44.5 47.5 1

9.
Hạ đáy trước 27 28 29 30 31 1
Page 6 of 73
Bài tập cuối kỳ: Bộ tài liệu kỹ thuật
10.
Hạ đáy sau 28 29 30 30 32 1
11.
Bản lưng 6.7 0.2
12.
Dài diễu paget 17.5 18.5 19.5 20.5 21.5 0.2
13. Vị trí túi TS ( đo từ lưng
xuống)
10 10.5 11 11.5 12 0.2
14. Dài x Rộng x Cạnh nắp
túi TS
18x9.5x7.5 0.2
15.
Dài x Rộng thân túi TS 18x19 0.2
16. Vị trí túi H ( đo từ lưng
xuống)
30.5 31.5 33 33.5 34.5 0.2
17.
Dài x Rộng nắp túi H 25x8.7; 13.2 0.2
18.
Dài x Rộng thân túi H 23x28.5 0.2
19.
Vị trí túi T ( từ nắp túi H
xuống và từ cạnh thẳng
túi H qua)
5x4 0.2

20.
Dài x Rộng nắp túi T 14x7.5 0.2
21.
Dài x Rộng thân túi T 13.5x13.8 0.2
22.
Dài x Rộng Passant 8.5x2 0.2
Ngày… tháng… năm 2014
Người lập bảng
( Ký tên )
Page 7 of 73
Bài tập cuối kỳ: Bộ tài liệu kỹ thuật
BẢNG PHÂN TÍCH MẪU
Mã hàng: 109065
Page 8 of 73
Bài tập cuối kỳ: Bộ tài liệu kỹ thuật
Vải chính
Vải lót và vải đệm
Page 9 of 73
Bài tập cuối kỳ: Bộ tài liệu kỹ thuật
Ngày… tháng… năm 2014
Người lập bảng
( Ký tên )
BẢNG SẢN LƯỢNG HÀNG
Mã hàng: 109065
Cỡ
Màu
28 29 30 31 32 Tổng
Silver 20 180 200 50 10 460
Burlywool 10 150 250 110 20 540
Tổng 30 330 450 160 30 1000

Ngày… tháng… năm 2014
Người lập bảng
( Ký tên )
Page 10 of 73
Bài tập cuối kỳ: Bộ tài liệu kỹ thuật
BẢNG GHÉP CỠ VÓC
* Tối đa 2 sản phẩm trên 1 sơ đồ
* Theo phương pháp bình quân gia quyền:
SĐ 1: S + XXL =
Page 11 of 73
10 ( I )
10 ( II )
20 ( lớp ) => 20 x 2 = 40 sản phẩm
50 ( I )
110 ( II )
160 ( lớp ) => 160 x 2 = 320 sản phẩm
Bài tập cuối kỳ: Bộ tài liệu kỹ thuật
SĐ 2: M + XL =
SĐ 3: L+ L =
SĐ 4: M + M =
SĐ 5: S + S =
SĐ 6: XXL + XXL =
Tổng sản phẩm = 40 + 320 + 450 + 170 + 10 + 10 = 1000 sản phẩm
Page 12 of 73
100 ( I )
125 ( II )
225 ( lớp ) => 225 x 2 = 450 sản phẩm
65 ( I )
20 ( II )
85 ( lớp ) => 85 x 2 = 170 sản phẩm

5 ( I )
5 ( lớp ) => 5 x 2 = 10 sản phẩm
5 ( II )
5 ( lớp ) => 5 x 2 = 10 sản phẩm
Bài tập cuối kỳ: Bộ tài liệu kỹ thuật
Kết luận:
Mã hàng: 109065 với yêu cầu sản xuất 1000 sản phẩm. Ta đã ghép giác 6 sơ đồ với
tổng sản lượng là 1000 sản phẩm.
Không có sản phẩm dư.
Ngày… tháng… năm 2014
Người lập bảng
( Ký tên )
Page 13 of 73
Bài tập cuối kỳ: Bộ tài liệu kỹ thuật
BẢNG TÍNH DIỆN TÍCH BỘ MẪU
Mã hàng: 109065
 Vải chính:
STT Tên chi tiết Số lượng Dài (cm) Rộng
(cm)
Diện tích
( cm
2
)
1. Thân trước 2 68.5 32 2192
2. Thân sau 2 66.5 39.5 2626.75
3. Thân túi H 2 23 28.5 655.5
4. Nắp túi H 2 25 13.2 330
5. Thành túi H 2 60.5 5 302.5
6. Thân túi T 2 13.5 13.8 186.3
7. Nắp túi T 4 14 7.5 105

8. Thành túi T 2 27 4 108
9. Thân túi TS 2 18 19 342
10. Nắp túi TS 4 18 9.5 171
11. Thành túi TS 2 38 4.5 171
12. Passant 5 8.5 2 17
13. Paget đơn 1 17 9 153
14. Paget đôi 1 16.5 7 115.5
15. Viền MT xéo 2 23 6 138
16. Đáp túi xéo 2 21.5 12.5 268.75
17. Lưng 1 91 6.7 609.7
Tổng (A): 16366,8
Page 14 of 73
Bài tập cuối kỳ: Bộ tài liệu kỹ thuật
Giả sử ta đang khảo sát định mức vải trên một tấm vải có khổ vải là 1,2m và độ
rộng biên vải mỗi bên là 1,5cm. Vậy lượng vải cần sử dụng cho sản phẩm này
được tính như sau:
- 1 mét chiều dài của tấm vải có khổ 1,2m (120cm), ta sử dụng được
11700cm
2
.
- Số mét vải cần cho 1 sản phẩm là X:
X=
=> X= 1,40 m/sản phẩm
Vậy, để sử dụng được ta cần trừ 10 – 20 % do là vải trơn
X= 1,40 – 1,40 x 0.15 = 1,19 m/sản phẩm
 Vải lót:
STT Tên chi tiết Số lượng Dài (cm) Rộng
(cm)
Diện tích
( cm

2
)
1. Lót túi 2 25 27 675
Tổng (A): 1350
Giả sử ta đang khảo sát định mức vải trên một tấm vải có khổ vải là 1,2m và độ
rộng biên vải mỗi bên là 1,5cm. Vậy lượng vải cần sử dụng cho sản phẩm này
được tính như sau:
- 1 mét chiều dài của tấm vải có khổ 1,2m (120cm), ta sử dụng được
11700cm
2
.
- Số mét vải cần cho 1 sản phẩm là X:
Page 15 of 73
16366,8
11700
Bài tập cuối kỳ: Bộ tài liệu kỹ thuật
X=
=> X= 0,12 m/sản phẩm
Vậy, để sử dụng được ta cần trừ 10 – 20 % do là vải trơn
X= 0,12 – 0,12 x 0.15 = 0,102 m/sản phẩm
 Vải đệm I:
STT Tên chi tiết Số lượng Dài (cm) Rộng
(cm)
Diện tích
( cm
2
)
2. Đệm thân túi 2 18 11 198
Tổng (A): 396
Giả sử ta đang khảo sát định mức vải trên một tấm vải có khổ vải là 1,2m và độ

rộng biên vải mỗi bên là 1,5cm. Vậy lượng vải cần sử dụng cho sản phẩm này
được tính như sau:
- 1 mét chiều dài của tấm vải có khổ 1,2m (120cm), ta sử dụng được
11700cm
2
.
- Số mét vải cần cho 1 sản phẩm là X:
X=
Page 16 of 73
1350
11700
396
11700
Bài tập cuối kỳ: Bộ tài liệu kỹ thuật
=> X= 0,03 m/sản phẩm
Vậy, để sử dụng được ta cần trừ 10 – 20 % do là vải trơn
X= 0,03 – 0,03 x 0,15 = 0,026 m/sản phẩm
 Vải đệm II:
STT Tên chi tiết Số lượng Dài (cm) Rộng
(cm)
Diện tích
( cm
2
)
3. Đệm gấp
thân túi H
2 19 2 38
Tổng (A): 76
Giả sử ta đang khảo sát định mức vải trên một tấm vải có khổ vải là 1,2m và độ
rộng biên vải mỗi bên là 1,5cm. Vậy lượng vải cần sử dụng cho sản phẩm này

được tính như sau:
- 1 mét chiều dài của tấm vải có khổ 1,2m (120cm), ta sử dụng được
11700cm
2
.
- Số mét vải cần cho 1 sản phẩm là X:
X=
=> X= 0.0065 m/sản phẩm
Vậy, để sử dụng được ta cần trừ 10 – 20 % do là vải trơn
X= 0,0065 – 0,0065 x 0,15 = 0,000975 m/sản phẩm
 Giả sử định mức tính ở trên là của size L
Ta được bảng tính định mức cho cả mã hàng như sau:
Page 17 of 73
76
11700
Bài tập cuối kỳ: Bộ tài liệu kỹ thuật
Cỡ
Màu
28 29 30 31 32 Tổng Định mức
cho cả mã
hàng
Silver +
Burlywool
30 330 450 160 30 1000
Hệ số 0.93 0.96 1 1.03 1.08
Định mức
vải chính
33.6 376.2 535.5 196.8 39 1181.1 1.18
Định mức
vải lót

2.85 32.3 45.9 16.8 3.3 101.15 0.101
Định mức
vải dựng
trắng
0.84 9.5 13.5 4.9 0.97 29.71 0.0297
Định mức
vải dựng
màu
0.027 0.3 0.439 0.16 0.03 0.956 0.000956
Page 18 of 73
Bài tập cuối kỳ: Bộ tài liệu kỹ thuật
BẢNG PHÂN TÍCH ĐƯỜNG MAY
MÃ HÀNG: 109065
Page 19 of 73
Bài tập cuối kỳ: Bộ tài liệu kỹ thuật
Page 20 of 73
STT Tên đường may MB1K MB2K MX1K MX2K MX3K VS3C VS5C
Máy
Cansai
Máy
thùa
Máy
đính
bọ
May túi hông xéo
1. May cặp miệng
túi vào lót túi
33x2
2. May đáp túi
vào lót túi

34x2
3. May định hình
miệng túi
28x2
4.
Mí miệng túi 28x2
5.
Diễu miệng túi 28x2
6.
May lộn đáy túi 20x2
7.
Khóa miệng túi 10x2
8. May lược định
hình lót túi
10x2
9. May đường
ngang đùi
34x2
10.
Diễu đường
ngang đùi thân
trước
34x2
11.
Ráp sườn 70.5x2
12. Diễu đường
sườn
70.5x2
13. May chặn
miệng túi

7x2
May túi hộp thân sau
14.
May plys 18.5x2
15. Vắt sổ miệng
túi
23x2
16.
May miệng túi 23x2
17. Diễu 2 nếp gấp
trên thân túi
22x2
18. Diễu trang trí
thân túi
23x4
19. May thân túi +
44x2
Bài tập cuối kỳ: Bộ tài liệu kỹ thuật
 Xét MB1K:
• Số mét đường may thực MB1K là:
1908 cm => 19.08 m
• Số mét chỉ cần dùng cho MB1K là:
19.08 x 2.5 = 47.7 m
 Xét MB2K:
• Số mét đường may thực MB2K là:
186.5 cm => 1.865 m
• Số mét chỉ cần dùng cho MB2K là:
1.865 x 5 = 9.325 m
 Xét MX1K:
• Số mét đường may thực MX1K là:

101.5 cm => 1.015 m
• Số mét chỉ cần dùng cho MX1K là:
1.015 x 6 = 6.09 m
 Xét MX2K:
• Số mét đường may thực MX2K là:
460.5 cm => 4.605 m
• Số mét chỉ cần dùng cho MX2K là:
4.605 x 12 = 55.26 m
 Xét MX3K:
• Số mét đường may thực MX3K là:
237 cm => 2.37 m
Page 21 of 73
Bài tập cuối kỳ: Bộ tài liệu kỹ thuật
• Số mét chỉ cần dùng cho MX3K là:
2.37 x 24 = 56.88 m
 Xét VS3C:
• Số mét đường may thực VS3C là:
172 cm => 1.72 m
• Số mét chỉ cần dùng cho VS3C là:
1.72 x 14 = 24.08 m
 Xét VS5C:
• Số mét đường may thực VS5C là:
268 cm => 2.68 m
• Số mét chỉ cần dùng cho VS5C là:
2.68 x 18 = 48.24 m
 Xét Cansai:
• Số mét đường may thực Cansai là:
92.5 cm => 0.925 m
• Số mét chỉ cần dùng cho Cansai là:
0.925 x 11.6 = 10.73 m

 Xét máy thùa:
• Số khuy = 1
• Số chỉ cho 1 khuy là: 0.8 m
• Số chỉ cho tiêu hao đầu chỉ là: 0.15 m/ khuy ( không có dao cắt tự
động )
1 x [ 0.8 + 0.15 ] = 0.95 m
 Xét đính bọ:
• Số bọ = 12
Page 22 of 73
Bài tập cuối kỳ: Bộ tài liệu kỹ thuật
• Số chỉ cho 1 bọ là: 0.5 m
• Số chỉ cho tiêu hao đầu chỉ là: 0.05 m/ bọ ( không có dao cắt tự động )
12 x [ 0.5 + 0.05 ] = 6.6 m
Kết luận: số chỉ cho sản phẩm quần Short cần là:
 Số m chỉ Jeans màu Silver: 186 m
 Số m chỉ cotton màu Silver là: 7.55 m
 Số m chỉ PE màu Slate ( VS3C): 24.08 m
 Số m chỉ PE màu Lemon (VC5C): 48.24 m
Cỡ
Màu
28 29 30 31 32 Tổng Định mức
cho cả mã
hàng
Silver +
Burlywool
30 330 450 160 30 1000
Hệ số 0.93 0.96 1 1.08 1.12
Định mức
chỉ Jeans
màu Silver

5189.4 58924.8 186x450
=83700
32140.8 6249.6 186204.6 186.2
Định mức
chỉ cotton
màu Silver
210.65 2391.84 7.55x450
= 3397.5
1304.64 253.68 7558.31 7.56
Định mức
chỉ PE màu
Slate
671.83 7628.54 24.08x45
0
= 10836
4161.02 809.09 24107.3 24.12
Định mức
chỉ PE màu
Lemon
1346 15282.43 48.24x45
0 = 21708
8335.87 1620.86 48293.16 48.3
Page 23 of 73
Bài tập cuối kỳ: Bộ tài liệu kỹ thuật
BẢNG ĐỊNH MỨC NGUYÊN PHỤ LIỆU
Mã hàng: 109065
STT Tên nguyên phụ liệu Đơn vị tính Định mức kỹ thuật
1. Vải chính m 1.18
2. Vải lót m 0.101
3. Vải đệm I m 0.0297

Page 24 of 73
Bài tập cuối kỳ: Bộ tài liệu kỹ thuật
4. Vải đệm II m 0.000956
5.
Chỉ
Jeans màu Silver
m
186.2
6.
Cotton màu Silver 7.56
PE màu Slate 24.12
8.
PE màu Lemon 48.3
9. Nút bấm lớn Bộ 1
10. Nút bấm nhỏ Bộ 4
11. Dây kéo nhựa C 2
12. Dây kéo đồng C 1
13. Nhãn size C 1
14. Nhãn treo C 1
15. Dây treo C 1
16. Bao nylon C 1
Định mức cấp phát:
• Nguyên liệu: + 2.5%
• Phụ liệu: + 2.5%
• Bao gói: + 2.5% Ngày… tháng… năm 2014
Page 25 of 73

×