Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 1
--------oOo-------
SÁNG KIẾN - KINH NGHIỆM
TÊN ĐỀ TÀI:
PHƯƠNG PHÁP,
THỦ THUẬT GIẢI NHANH
CÁC DẠNG TRẮC NGHIỆM
VẬT LÝ 12
Nguyễn Trần Cương
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
Quy Nhơn, tháng 5/2010
Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 2
TÊN ĐỀ TÀI:
PHƯƠNG PHÁP, THỦ THUẬT GIẢI NHANH CÁC DẠNG
TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12
A. MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài:
không quá 1,5 phút
và các công
trình.
2. Nhiệm vụ của đề tài – Giới hạn đề tài.
a. Nhiệm vụ của đề tài:
b. Giới hạn đề tài:
+
c. Hướng phát triển đề tài:
3. Phương pháp tiến hành.
giáo khoa.
4. Cơ sở và thời gian tiến hành nghiên cứu đề tài.
Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 3
MỤC LỤC
Trang
A. MỞ ĐẦU
01
01
nh. 01
01
B. NỘI DUNG
PHẦN MỘT: ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC
02
02
03
06
08
09
PHẦN HAI: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
10
10
11
12
14
14
PHẦN BA: GIAO THOA SÓNG CƠ
15
15
16
19
21
21
22
C. KẾT LUẬN
23
23
23
TÀI LIỆU THAM KHẢO
.
-
.
.
T
Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 4
PHẦN MỘT
ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC
1. Mô tả tình trạng sự việc hiện tại :
x = Acos(t +
=Acos(t+
1
2
* Nhận thấy một số nhược điểm của phương pháp này khi làm trắc nghiệm:
t + ) m
- Asin(t + i a = -
2
Acos(t + ). Lúc
tròn
(v),
/2
l
2. Mô tả nội dung giải pháp mới :
a. Cơ sở lí thuyết :
+ (t +
x
)
+ -
Asin(t +
x
)
-
2
Acos(t +
x
)
b. Giải pháp mới:
os(t +
x
) là hàm cosin
max
= A
O
a
x
v
I
II
IV
III
x
V
a
1
2
3 4
Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 5
= - Asin(t +
x
V
max
=
A
Acos(t +
V
/2
vx
= -
2
Acos(t +
x
) = -
2
max
=
2
A
2
Acos(t +
a
/2
a x v
sau :
+ Bốn điểm đặc biệt:
-
( x
max
= A ; v = 0 ; a = -
2
A)
-
( x = 0 ; v = -
A
; a = 0 )
-
( x = -A ; v = 0 ; a
max
=
2
A )
-
( x = 0 ; V
max
=
A
; a = 0)
+ Bốn vùng đặc biệt:
Vùng 1: x>0 ; v<0 , a<0
u (-
Vùng 2: x<0 ; v<0 , a>0
-
Vùng 3: x<0 ; v>0 , a>0
Vùng 4: x>0 ; v>0 , a<0
+ Mối quan hệ về pha của li độ (x), vận tốc (v), gia tốc (a):
/2
vx
và
/2
a x v
/2
/2
góc
/2
a
x
v
O
I
II
IV
III
1
2
3
4
Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 6
3. Chứng minh tính khả thi của giải pháp mới:
Câu 01
A. v = 0cm/s. B. v = 75,4cm/s. C. v = - 75,4cm/s. D. v = 6cm/s.
Giải:
t
=2
.7,5 = 15
Câu 02.
t +
/2
A. a = 0cm/s
2
B. a = 946,5cm/s
2
.
C. a = - 946,5cm/s
2
D. a = - 946,5cm/s.
Giải:
góc
t
= 4
.5 = 20
-
2
A
= - 947,5cm/s
2
Câu 03.
v=10
cos(2
t +
/2
A. x = 1,5cm. B. x = - 5cm. C. x= + 5cm. D. x = 0cm.
Giải:
quay 1 góc
t
=2
.1,5 = 3
-
Câu 04:
2cos(0,5t
A. 8/3s B. 2/3s
C. 2s D. 4/3s
Giải:
=
0,5
. t =
Câu 05.
3
cm theo
A. v = 4cos(3
t -
/3
)cm./s
B. v = 4
cos(
t +
/3
)cm./s
C. v = 4cos(3
t +
/6
)cm/s.
O
a
x
v
I
II
IV
III
Hình 1
O
a
x
v
I
II
IV
III
V
VI
Hình 2
O
a
x
v
I
II
IV
III
Hình 3
V
/3
Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 7
D. v = 4
cos(
t -
/6
)cm/s
Giải:
là +
/3
,
A = 4
=> hàm v = 4
cos(
t +
/3
)cm./s ,
Câu 06: cos(0,5t-/6) cm/s.
A. 6s B. 2s C. 4/3s D. 14/3s
Giải:
V
max
=A
=2
Câu 07:
t (cm/s
2
10 m/s
2
A. 5N B. 1 N
C. 5,5N D.
Giải:
=> F = k
l
0
= mg = 5 N
Câu 08:
= 10 m/s
2
cos(5t - 2
A. 1/30s B. 11/30s C. 1/25s D. 1/10s
Giải:
giãn
0
2
4( )
mg g
l cm
k
-
=> góc quay 5
.t =
/2
Câu 09:
5 /6 0,5 t
3
O
a
x
v
I
II
IV
III
V
VI
/3
Hình 4
a
x
v
I
II
IV
III
Hình 6
VI
V
5 /6
O
a
x
v
I
II
IV
III
Hình 5
VI
V
/2
Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 8
A. 6(s) B. 3(s) C. 2/3(s) D. 4/3(s)
Giải:
0
x=4cos(
0,5 5 /6t
)
t
= 0,5
.t =
( vì
Câu 10 :
v=24
cos(4t+
1
2
= 37/12 (s) là
A. 141cm B. 96cm C.234cm D. 117cm
Giải:
t
1
=
1
2
4
3
21
29
12
t t t
s quay
29 2
49
12 3
=> s =18A+0,5A+1A=19,5x6 =117 (cm),
4. Một số vấn đề liên quan và vận dụng:
a. Vấn đề liên quan:
Sự tương tự giữa dao động cơ và dao động điện từ
Đại lượng
cơ
Đại lượng
điện từ
Dao động cơ Dao động điện từ
x q
2
x = 0
2
q = 0
v i
k
m
1
LC
m L
x = Acos(t + ) q= q
0
cos(t + )
k
1
C
-Asin(t+ ) -q
0
sin(t+)
F u
2 2 2
()
v
Ax
2 2 2
0
()
i
qq
µ R
F = -kx = -m
2
x
2
q
u L q
C
W
W
t
(W
L
)
W
=
1
2
mv
2
W
t
=
1
2
Li
2
W
t
W
(W
C
)
W
t
=
1
2
kx
2
W
=
2
2
q
C
C
)
L
)
O
a
x
v
I
II
IV
III
Hình 7
VI
V
/6
Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 9
+ Bốn điểm đặc biệt:
-
max
= Q
0
; i = 0 ; u
L
= -
0
Q
C
= - L
2
Q
0
)
- = -
0
Q
; u
L
= 0 )
- -Q
0
; i = 0 ; u
L
max
=
0
Q
C
= L
2
Q
0
)
- IV: ( q = 0 ; i
max
=
0
Q
; u
L
= 0)
+ Bốn vùng đặc biệt:
Vùng 1: q>0, i<0, u
L
<0
Vùng 2: q<0, i<0, u
L
>0
Vùng 3: q<0, i>0, u
L
>0
Vùng 4: q>0, i>0, u
L
<0
+Mối quan hệ về pha của điện tích (q), cường độ dòng điện tức thời (i), điện
áp trên hai đầu cuộn dây (u
L
):
L
):
/2
iq
và
/2
L
u q i
.
C
/2
L
góc
/2
.
L
/2
b. Phần dành cho học sinh vận dụng, tính toán trả lời :
Câu 01
-4
s
A. 4,0.10
-4
s. B. 0,5.10
-4
s. C. 1,0.10
-4
s. D. 2,0.10
-4
s.
.
Câu 02.
A. 5
.10
-6
s. B. 2,5
.10
-6
s. C . 10
.10
-6
s. D. 10
-6
s.
u
L
O
q
i
I
II
IV
III
q
i
L
u
1
2
3
4
Phương pháp, thủ thuật giải nhanh các dạng trắc nghiệm vật lý 12
Trang 10
Câu 03.
0
.
A. t = 8.10
-5
(s). B. t = 4.10
-5
(s). C. t = 2.10
-5
(s). D. t = 10
-5
(s).
Câu 04.
4
t +
A. t = 0,5.10
- 4
(s). B. t = 10
- 4
/3
(s). C. t = 0,67.10
- 4
(s). D. t = 10
- 4
/6
(s).
Câu 05.
W = 0,25.10
-3
A. u = 250 cos (25.10
6
t - /2)(V). B. u = 250 cos(25.10
6
t +)(V).
C. u = 250 cos (25.10
6
t)(V). D. u = 220 cos (25.10
6
t)(V).
Câu 06.
0
gian là lúc q = -
3
Q
0
A. q = 10
-4
cos (100t + /2)(C). B. q = 10
-4
cos (100t + /6)(C).
C. q = 0,01cos (1000t - /6) (mC). D. q = 0,1cos (1000t + 7/6)(mC)
Câu 07. in10
4
t(V),
F).
A. i = 2.10
-2
cos (10
4
t ) (A) B. i = 2.10
2
sin(10
4
t +
) (A)
C. i = 2cos (10
4
t +
/2) (A) D. i = 0,02cos(10
4
t-
) (A)
Câu 08.
trình q = Q
0
cos(7000t +
A. 74,8 s B. 14,96 C. 112,22 s D. 186,99s
Câu 09.
A. 3,2mJ. B. 0,256mJ. C. 0,320mJ. D. 0,288mJ
Câu 10.
0
sin(2ft +
tiêu là
A. I
0
/2f (C). B. 2I
0
/f (C) C. I
0
/f (C) D. I
0
/4f (C).
5. Ưu điểm:
giúp c