1 
 
I HC QUI 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
 
 
 
Phạm Huy Hoàng 
 
 
 
ỨNG DỤNG MÔ HÌNH MARKOV – CELLULAR AUTOMATA 
DỰ BÁO BIẾN ĐỔI LỚP PHỦ MẶT ĐẤT HUYỆN KIẾN THUỲ, 
THÀNH PHỐ HẢI PHÕNG 
 
 
 
LUC 
 
 
 
 
 
 
 
i - 2013. 
 
2 
 
I HC QUI 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN   
Phạm Huy Hoàng    
ỨNG DỤNG MÔ HÌNH MARKOV – CELLULAR AUTOMATA 
DỰ BÁO BIẾN ĐỔI LỚP PHỦ MẶT ĐẤT HUYỆN KIẾN THUỲ, 
THÀNH PHỐ HẢI PHÕNG  
  
 : 60 44 80.  
LUC  
 NG DN KHOA HC: 
 TS. Bùi Quang Thành      
i - 2013.  
1 
LỜI CẢM ƠN 
 
 
     
-   
     gia, , 
 
 
 
 Ngày 10 tháng 5 năm 2013   
 Phạm Huy Hoàng  
2 
MC LC 2 
 9 
 9 
 10 
 11 
 11 
 12 
 12 
 N V U BII LP PH MT 
VI S TR  CA VI 13 
1.1.   13 
m v lp ph mt 13 
1.1.2. H i lp ph mt 13 
  14 
1.2.1. Bing lp ph mt 14 
ng 15 
 ng lp ph mt 15 
 16 
 vin  16 
 16 
 16 
 16 
 17 
 18 
  19  
3 
 20 
1.4.2 H th 23 
 23 
a GIS 23 
1.4.2.3. c x  li 24 
1.4.2.4 d liu 25 
 25 
 25 
1.5 bii lp ph mt 27 
 . 34 
      NG TI BI I LP PH M T 
HUYN KIN THY 36 
 36 
m v -  36 
u t t n s n Kin 
Thy 38 
-2010 42 
2.2.2. Hin trng s dt huyn Kin Thu  43 
2.2.3ng s dt huyn Kin Thu 2005-2010 46 
2.3.   -
 . 47 
 ch y ng quy hoch tng th n KT-XH huyn 
Kin Thu  47 
ch s dn c thc hin 
quy hoch huyn Kin Thu  48 
2.3. 48 
 50  
4 
2.3.2.3.  51 
 53 
2.4.1. Lch s n ca Huyn Kin Thy 53 
, kinh t - i ca huyn Kin Thy 55 
  NG DNG VI      -
I LP PH MT HUYN 
KIN THN 2000 - 2010 57 
- 2005 - 2010 57 
 bing lp ph mt 57 
ng b lp ph mt huyn Kin Th
 58 
p b ng lp ph mt huyn Kin 
Thn 2000  2005 - 2010 66 
 68 
u d i lp ph mt t 68 
ng ma trn chuyn dch di Markov 78 
 bii lp ph mt huyn Kin Thy d
CA_Markov 79 
KT LUN NGH 86 
u tham kho 88   
5 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT  
CA 
Mng t ng 
CSDL 
C s d liu 
GIS 
 
MCE 
  
PTBV 
  
6 
DANH MỤC BẢNG 
 42 
 44 
 Bi-2010 46 
 50 
 58 
 60 
 -2005 67 
-2010 67 
2010-2020 84  
7 
DANH MỤC HÌNH 
  21 
 22 
 22 
 22 
 23 
Huggett, R.J - 1980) 26 
 30 
 30 
 33 
  33 
 34 
 37 
 40 
  41 
 45 
- 2005 - 2010 37 
  2010 59 
              
 62 
0
 63 
  66 
    -
2010 67 
 68  
8 
 70 
 71 
 71 
 73 
 74 
 75 
 76 
 77 
 77 
 78 
15.0 78 
 79 
 80 
 81 
 81 
 83   
9 
MỞ ĐẦU 
1. Tính cấp thiết của đề tài 
S n c  ng v i 
Vit Nam thi gian g 
t chung ca c  Ht 
 ln nht ca Vit Namn ra tc   th 
 thu hp  nhng ch 
 c 
u bin n rn  cn thi 
quan qu s u ni gi
 v tinh v H:  ni ti
 th, trong mt khong thi gian ngn, mp b bi
, t   trong khu  th. S thay 
ch c thay  b
vic iu tra tim mt ln  nc ta. 
Kin Tht huyn ngo th 
nhanh.  qun bn vng, mt trong nhng nhim v n 
n ng lp ph mt t. 
Trong ba thp k gn  n 
ht si s xut hin ci mi, nh  nh thu 
 ph rng   l  n h
phc v cho qu p ph mt t. 
T trc n nay  nc ta, ng dng ca viiu tra s bin 
t sc cn thit nhng chn (rt n gi
kt qu t c chinh v tinh trc y nh: ng d 
viu bin ng s dng h  Nng; ng dng 
vin ng t  th c Vinh, tnh Ngh An; ng 
d vip bn  bin ng lp ph thc vt rng 
huyn Ngc Him Cm cho mt t chc c 
th  ng a phng, t c  ang rt c
 nh vi hoch nh iu cha a 
ph nc d  n ng.  
10 
Vi dng t liu   gii cao) kt hp GIS tn  
 c tr t  s  
 ng dng vin 
t cn n kinh nghi hiu bi 
  mbii lp ph mt, s d 
u bi ng t 
ng. Mu bii s di Markov do 
u 
bi u nha th k 20. 
 Vic s dc s d d  bii c
lo dt 
i suy tuy d  i tr
c th
yu t t u t kinh t -  khc phc 
m ca thun b p thung t 
ng (Cellular Automata) kt hp v ng 
nh b Evaluation - 
MCE) nh a kt qu  th
 c ng hp tp hp nhiu thut 
 m bo kt qu p vi quy lut 
triu kin thc t. 
 chn  Ứng dụng mô hình Markov – 
Cellular Automata dự báo biến đổi lớp phủ mặt đất huyện Kiến Thụy, thành 
phố Hải Phòng 
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài 
a. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài 
Ma  ng d- Cellular Automata kt 
hp vi vi  u bin ng lp ph mt t huyn Kin Thu 
 i lp ph mn 2010-2020. 
b. Nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài 
 t c nhng m ra,   thc him v  
11 
nh sau: 
- T n v u bii lp ph mt vi s tr 
a - CA, vi. 
- ng d viu lp 
ph  Vit Nam  
- X nh  hin trng lp ph mt 
(2000-2005-2010). 
-   bii lp ph mt huyn Kin Thy trong 
5, 2020 ng d-CA. 
3. Phạm vi nghiên cứu của đề tài 
- Phạm vi về không gian: u bin ng lp ph mt t khu vc 
huyn Kin Th   H    i tng: 
nghip, t , t bng cha s dng, mt nc. 
- Phạm vi về nội dung:  , nh vii 
gian kt h i lp ph mt t huyn Kin Thy, 
   bii lp 
ph mt huyn Kin Th H  
4. Cơ sở tài liệu thực hiện đề tài 
- B a H 
- B c Kin Thy  m. 
- B hin trng s dt khu vc Kin Thy , 2010. 
- B a mo. 
-  nh v     p  nhiu th m khu vc 
Kin Thy. 
-  
- b v H.  
12 
5. Kết quả đạt đƣợc của luận văn 
- T n v nghu bii lp ph mt vi 
s tr a Markov-CA, vi 
-  ng n  hin trng lp ph mt t  3 thi im 
2000, 2005, 2010, t  n  bin ng lp ph mt t giai on 
2000-2005, 2005-2010 bng ph 
- n ng lp ph mt t giai on 2000-2010  n 
ng lp ph mt t n 2020 cho khu vu b
 CA. 
6. Cấu trúc của luận văn 
n m t lun, lum  
Chương 1: Cơ sở lý luận về nghiên cứu biến đổi lớp phủ mặt đất với sự trợ 
giúp của viễn thám và GIS 
Chương 2: Các nhân tố ảnh hưởng tới biến đổi lớp phủ mặt đất huyện Kiến 
Thụy. 
Chương 3: Ứng dụng viễn thám, GIS và Markov-CA mô hình hóa biến đổi 
lớp phủ mặt đất huyện Kiến Thụy 2000 -2020  
13 
CHƢƠNG 1 
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NGHIÊN CỨU BIẾN ĐỔI LỚP PHỦ 
MẶT ĐẤT VỚI SỰ TRỢ GIÖP CỦA VIỄN THÁM VÀ GIS 
1.1. KHÁI NIỆM VÀ MỘT SỐ HỆ PHÂN LOẠI LỚP PHỦ MẶT ĐẤT 
1.1.1. Khái niệm về lớp phủ mặt đất 
m lp ph mt ca t chc th git 
n, bu h th nhm ln 
gia lp ph m dp ph m
sau: Lớp phủ mặt đất là những đối tượng vật chất quan sát được trên bề mặt trái 
đất. 
c t mi mt khu vp 
ph mi mu chu s ng ca t 
i vi m mnh, y  p ph 
mi. S bii ca lp ph mc lng nh 
 n cuc sng cng suy gi
t; s 
 ng thu st trong nh
biu. 
1.1.2. Hệ phân loại lớp phủ mặt đất 
 tu kin thun li cho vi dp 
ph mm bng nht v nng 
 i lp ph mt. 
 i lp ph mu dc 
sau: 
- H i d hiu, d ng b m
ng tht cht cc, mt, lp 
ph thc vp, b mo. 
- p vi kh u vi
loi nh v   
14 
- ng trong h i 
u thu thp   
- H thc cho nhing ln 
- H thp bp 
vi vi 
cp b   l  
i h p vi 
u kin t  p ph b mt ca tng khu vc. 
1.2. CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ BIẾN ĐỘNG LỚP PHỦ MẶT ĐẤT 
1.2.1. Biến động lớp phủ mặt đất 
Bic hi bii, thay th tr
a s vt, hing tn tng 
t i. 
n bin dng s bii, s t v trng 
 a s vt, hi ng b     i nhng th  
nhau. Vic la chu bing lp ph mt quan 
trng. Hiu biu ht 
qu u bic th hi bing tng 
hp kt qu   
  cu bing lp ph m
vi nhiu ngu  liu th liu 
ki ng tn nhiu thi gian, 
 hic s i t tr
ca lp ph m a s  dng 
u vic phc nh 
Vic s du viu bing lp ph mt 
i lp ph mn s i v  bc x ng 
i v  bc x i lp ph mt phi l i v 
bc x u t ng yu t m s i v 
u ki m mu ca mt tr gim 
thiu ng cu t ng vic la chn d lip.  
15 
1.2.2. Các nguyên nhân gây ra biến động 
Bing ca lp ph mt bao gi m nhiu yu t 
l kt hp ca m d
c th u kin ci. 
    m   
ng ci( ph thuu 
kin kinh t 
n bing lp ph mt gm: 
- S ng ca t  
- V i; 
- V  ch; 
- V kinh t ; 
- V  
- V  
1.2.3. Các phƣơng pháp đánh giá biến động lớp phủ mặt đất 
- Phương pháp so sánh sau phân loại: 
Bn cht c kt qu i bi s dn 
mm x ng ca hai thp b lp ph 
mt ti hai th lp ph  p 
b bing s d GIS. 
- Phương pháp phân loại trực tiếp ảnh đa thời gian: 
c chng x thi gian ca mt khu 
vc, tnh bing s dng phn mm x 
lonh bip b bing. 
- Phương pháp phân tích vector thay đổi phổ: 
 bing ti m c th hin bng 
s t v  ph gia hai thm.  
16 
- Phương pháp số học 
 nh bing gia hai 
thm s dng t s gic s 
m nh. S di s h 
lp b bic s dng   
Nu t qu c   
  t qu u th m bii ca 
 0 biu th s ng. V   
 i trong khong t - t qu 
 ng ct hng s i. 
1.4. VIỄN THÁM VÀ GIS TRONG NGHIÊN CỨU BIẾN ĐỔI LỚP PHỦ 
MẶT ĐẤT 
1.4.1. Công nghệ viễn thám 
1.4.1.1. Khái niệm viễn thám 
            
 
 
1.4.1.2. Đặc tính cơ bản của tư liệu viễn thám 
D liu vim d liu  liu nh v tinh. 
Vi tinh s dc b cm g o hong  nhiu 
 400nm- thu d liu v   
t. Trong lu dc 
thu trong dn hng ngoi.  quan trng nhc 
a mt nh v tinh cc la ch
c  i ph i th 
i bc x. 
1.4.1.3. Đặc tính phản xạ phổ của các đối tượng tự nhiên 
 th phn x ph ng vi ch c 
ph phn x c g ng cong ph phn xa 
ng cong ph phn x cho bit mt ph ca mt  
17 
ng cong ph thuc rt nhic la chi 
 t b vi ghi nhu ph. 
ng c ng cong ph phn x   thuc rt nhi  
cht cng. Trong thc tr ph c
ca m ng quanh 
  
 ng lp ph mnh v 
d t v n x c. 
1.4.1.4. Khả năng khai thác thông tin từ ảnh viễn thám trong nghiên cứu biến đổi 
lớp phủ mặt đất 
Trong nh thut vim 
vi ng dng cng lu vi
kh c l p b 
c t u vi i vi ni dung b. 
p b lp ph mt trong nhng ng du 
ng cu vii bn cht vic thu nhn  
phn x cn t t t, vin 
 p ph mp ph rng, t  
t  t trt mc, Do 
vy, vit nhi
 
Nhu cu v p ph m
u, qu 
i lp ph mt,  hin trng lp ph 
mt (hin trng lp ph mt - hin tr  trp 
ph mt ca tht; hin trng s dt -  m 
dng ca tht), trong quy hoch, hop k hoch s dng 
ng,   cn thit  nhng 
 s d 
 v a vip bn 
.  
18 
Vu khoa hc, nh
hi ph p cn 
ct, vi
tr   thit c 
nghu trc tia. Do vy, vic kt hp gi nh vin 
 tha s i hiu qu  tin c 
u kh  t u vic 
chu kh n ca bn 
 t u vi 
T u vi giu t ni dung sau: 
- H thng thu  
-  
- Lp ph thc vt. 
- Th ng. 
-  
- H th 
y, vi kh c nh u vin 
c b hin trng lp ph mt t  
1.4.1.5. Một số tư liệu viễn thám đang được sử dụng phục vụ nghiên cứu biến 
động lớp phủ mặt đất tại Việt Nam 
 u vi  gii rc s 
du mu vii ta quan 
 n mt trong nh  ng c    i. Trong 
nhing h ng dng cho mu c th 
chu la chu vi  
 i m i ph  i thi gian. 
   i  u vi
 
 -   
 19 
 -   
 -  i thp. 
 i dinh vi 
nh v  n gii t c cen-ti-
 Vii  bic 
s d p b t l ln. 
nh v  i t n 
i dili  
i di i thnh v tinh MODIS, NOAA 
  n 1000 m. Nhm ni bt cu 
 ln, chu k thu nhn nh ngn (2 
c ghi  nhiu di ph  
Hin nay  Vi dng nhiu lou nh vi
loi b phc v  - xi. 
1.4.1.6. Chiết xuất thông tin trên ảnh viễn thám 
 c chit xut theo nhi
th ng m . 
a. Giải đoán bằng mắt thường vt th 
nh tr u t  
kiu m u t a k 
thut. Trong ging mt phi nm bu hiu gii 
i gin th 
 kt hp tn th y m
th t qu i mt xu
a s bii lp ph huyn Kin Thy, lu dng 
  nh m c i 
t qu i b n thy 
ng lt ph i ging 
nhau, hng m loi b hing l 
b. Phương pháp xử lý ảnh số u vi
dnh s cx   u  
20 
ph rt chi tit (256 mc hoi s tr n mm 
 t rt nhi cng, t  
nhn bing m ng. Trong lunh vi 
 
 
- Phân loại theo phương pháp thống kê 
n x ph cng t 
tin quan tro t 
n x ph ging nhau d ging nhau v ph phn x c
i nh vim 
ph phn x ca  g ph ng 
t qu ci s ph 
thu ph c t  pixel m
i thi thiu da ch yu 
 phn x c 
- Phân loại định hướng đối tượng 
       p c      i 
nh dv   ng, 
ci quan h c
t qu c s ln loi gi
li so v. 
1.4.1.7. Các phương pháp đánh giá biến động đối tượng mặt đất trên cơ sở sử 
dụng dữ liệu viễn thám đa thời gian 
Ving ng m s dng d 
liu vii gian, yi vi d liu vi 
- u c ch cm ho. 
- u nh ph  cao 
bay ch i ph 
- u nh i gian. 
u kiu bing ng mt  
21 
 s dng d liu viu nh thu th 
u kii tic x u 
chnh ph, hiu ch  n ch tin cy ca qu
u bing ng mt  ng nhiu b 
    i gi   m chp   i hiu ng c 
quyn, nh c h m ct 
quan trng. Thnh chng nh 
 i ca lch gieo tr n. 
ng ng mt ch yu sau: 
* Phương pháp 1: Phân tích sau phân loại 
n, d thc hin. Tic lp hai 
nh chp  hai thi k ng s dng ma tr 
quan bing ging, l liu th 
bing.   thuc cht ch  
ca tc l xut hin  mi li nh s b 
lu tra bing. 
Vi  nh, ta chia 
 a i 
lonh, ta pha ch
u  hoc cn 
bip cc tp hp, chn li.  
Sơ đồ 1.1. Phương pháp phân tích sau phân loại 
Lus dng ng lp ph mt. 
* Phương pháp 2: Phân loại trực tiếp từ ảnh đa thời gian 
c chnh 
i. Hai c chng ph o ra mt 
 phi mt ln cho i 
nh 1 
nh 2 
i 
i 
bing  
22 
     nh ho     a 
 thu t ph gi
i (nu ly mi ly tt c 
mu bing).  
Sơ đồ 1.2. Phương pháp phân loại trực tiếp từ ảnh đa thời gian 
* Phương pháp 3: Nhận biết thay đổi phổ 
 d thu t hai u to 
nh mi th hin s i ph. S t hoc 
 ph gi    ng pixel ho
ci nn chc 
ph nh   
Sơ đồ 1.3. Phương pháp nhận biết thay đổi phổ 
* Phương pháp 4: Kết hợp 
 dn bii ph  ch 
 i cho nh
 nh danh s i   
Sơ đồ 1.4. Phương pháp kết hợp 
nh 1 
nh 2 
n ng 
i 
i 
i 
nh 1 
nh 2 
t 
i 
nh 1 
nh 2 
i 
bin ng  
23 
1.4.2 Hệ thống thông tin địa lý 
1.4.2.1. Khái niệm 
H th gi t
 th thc hin nhp d li
 li lic bic vi d liu 
 Cha GIS: 
- Thu thn b d liu 
- Qun tr d liu 
-  liu 
- Biu din d liu 
Tu thuc ng ng dt, m 
 liu t h th d lit 
h, m, mt nguc khoa hc. 
1.4.2.2. Thành phần và các chức năng của GIS 
H tht tp ht hp cn cng, phn mm 
 mng truy d thu thp, to, 
  lic nhm phc v 
ca t chi.  
Hình 1.4. Các hợp phần chức năng của GIS 
i vi mt GIS c th, mi m- cung cp nhiu hoc ch mt 
nh vic nhp d li t d 
li   n trong x        n vi  i