Đại n ọ r ọ r o c GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG Đ A ĩ Unr KHOA HỌC Tự NHIÊN
CÁC BÀN ĐỔ HIA CHẤT GIẬO KHOA
VÙNG KIM nôi TỶ LỆ 1:50.000
HAO ( I'»V(, Ki; Ị »)i> !'\| gr,-»5-r
i
Ị
LẺ VÁN MẠNH fchù hiện)
ĨẠ ĨRONG TIĩẤVG
C A i HC'»C;U(! G 1AHÀNỘI
TRUNGTÂMĨHCNGTINTHiíVIẺM
èĩ- ỊũCOủP
ĩ\ \ or 01 |ỌỌ<)
MUC Lưc
ĩrang
Ị
MỞ đầu* 1
Chương I t Địa tằng 2
Chương IIí Macma xêm nhập 10
Chương I I I t Kián tạo t6
Chương IV : Lịch 8tỉ phát trỉầ n địa chất 25
Chương ĩ i Khoáng aẳn có ích 27
Kắt luận 34
Tằi liệu tham khao 35
MO ĐAƯ
Bộ bắn dằ địa ch4t giáo khoa chùẩn là công cụ đào tạo,
giếng như một giáo trinh chu*n» giúp cho việc đào tạo sinh
vỉên ngành địa chất và địa mạo đạt chất ltiọrig cao hơn, hi lu
b iẩt sâu aẩc hom về cẩu trúc địa chất khư vực và các kỹ thưật,
phương pháp đo vẽ bấn đh địa chất* với lý do đó đề tà i Đạỉ
học Quốc gỉa mang mã QQ-95-17 đi được mở ra . Khiệm vụ của
đề tà i là "Thành 1§P bộ bản đề địa chất giáo khoa Chu4n vùng
Kim Bôỉ t ỉ lệ 1 ĩ 50.000".
Khu vực Kim Bối V* phụ cận nằm trong phạm vi nghỉên cứu
có diện tích 180 km^ (1? X 15 km) với tọa độ 20°30 - 20°45'
vĩ độ bắc* 105°30* - 10ts°37* kinh độ đôngí lấy th ị trấn Bo
(Huyện ly huyện Kim Bâl) làm trung tâm*
Bước đầu đề tài iự kiến tỉến hành trong haỉ năm với
nhỉệm vụ lập ị bẩn đồ *iáo khoa t bản dồ địa chất, bản đồ
kỉển tạo, bán đồ địa mạo và bản đồ khoáng sần vùng Kim Bôỉ
t ỉ lệ 1i50.000* Ngay 14/5/1995 phòng Khoa học Trường (anh Đẩn,
chị Xuyển) cùng ban chủ nhiệm khoa Địa (chị vân Thanh đạỉ
diện) đã làm việc VỚI ohủ đề t à i 4 rú t thời hạn thực thi xuống
còn 6 tháng và hạn ỡh4 nhỉệm yụ - lập hai bản đồ gỉáo khoa ĩ
1) Ban đồ địa chất, ?) Ban đồ kiển tạo.
Khi thực th i dề tài» mặc dù kỉnh phí vằ thời gỉan hết
s i í e h ạ n h ẹ p , t ậ p t h í t h Ằ n h v i ê n d ề t ằ i t h ấ y k h ô n g t h ề t h i R U
bản dồ khoáng sản tronn bộ bản đồ địa chắt gỉáo khoa nên đẵ
co gắng thành l$p t.hôm bản đè nàyè
Đe thực hỉện t4t đ= tà ỉ này, các tác gỉẩ nhgn đir<7c gự
giúp đỡ tận tinh eủ«ỉ ptiòng Khoa học, phòng Taỉ vụ, Ban chủ
nhỉệm khoa Địa lý - nịo chất, bộ nfỗn Địe chất. Nhân dịp này
chúng tô i xỉn chân thành cám cm các cơ quan hữu quan nói trên.
Chứdng X
BtÀ TANG
Tíong khu tựe Rim Bôi eo a ệ t cắồ thành tạo tràm
t íc h , phun fc*iỡ eố tu ổ i tô Pêeoi nmỘQ đêO Đệ Tứ. Dưối
đốỹ chung t ồ i lần lư ợ t «ô tắ eắổ phân Ýị địâ tĩầng theo
thử tự từ cổ đắn t r ế .
HE PECMI (p)
THONG THỮO&Q (P2 )
HE TANG CAM THỮI (PgCt)
Hệ tầng ƠÌầ Thuỵ đứýc Đinh Minh Mọng Tầc lập lần
đầu tiên trong khi đo vẽ bắo đo địa chất tà Ninh Binh năm
1970.
các dbố phuo trằo aaĩlơ thuộở hệ fcìng cấm Thủj lộ
rề thằnh một d i i nhố TỈ en quanh ti a phỈỄ đông khối xam
nhập Ki® Bối t ỉ a ệ t Bố khối nhố ố gốc tằỷ tùng nghiỉn côư.
ĩhẳũh phle th ẹch họe cufl hệ têtỉg gồm cốc đá i diab a,
dỉibA hệnh nhẳo4 btzan poữĩídị baaatiofia* ttnd*zito-bazan.
írotìg các thiu kính đồ tố i ±®Đ tồ i phun trốo phan
đưồi cua hệ tầng để phất hỉetl đdýứ MlúAndo th je a , E b st« ffe
l o i da é t L ẽíio d liê tí* Axgxr. P1«BU8 ĨM Mảecếy G éin itsin a B p
H êỉchôêi&asp tu ổi pecmi MUỘtn ơhièu dàý hê tàng 200- 500*.
về quan hệ 4ịa tang* hặ tang ơắA Thuy phù bẩt chinh
hợp ttềtí đố tô i hệ tầng Bắc ổdn (ơ -P Tố trẽn đố TÔi
chứa Heo«eh*ê(Ị#rin8 - ▼erbèekina hệ tío g Bao m ệ t (Cj-pjb<fc)
frong ^Uttg nfh iễn 'Cứu, hệ tSog ơắâ Thuỹ b ị cổc thanh tao
phun trâ o tìuê hệ tang Viến Nấn (Tj vo) phủ bat chinh hợp
lên
I
Dtia vẳo tập hựp hóa thôch nêu tren, tbằnh phần đá VB
quan hẹ dịa tkng cho phép ta xẹp hệ tầng c ía Thủy rào tó o i
P é ê tl à tịtt.
d a N đ o .Đ I.Ạ C H A T
VÙNG KÌM Bôi
TÝ LỆ 1 50000
^576
CVỊ
KÒlịmp* 3
MẶT CẤT -PIA QHÂT th e o ĐƯỒNG A-B
Tỷ lì 15 0 0 00
V" T,f! . T T r.3 Ttvo, 7,,,.
t t |p » -
CÁC THÁtlN TẠO XÂM NHẬP
‘hưĩ hị ,%fir • *tf biêỉit n/trocểientIơáợ mòư Àơm i ịịf )£ỉơơ/eqrcx/ỉ ( n ì
ụy " ^a~j
í I ĩ g 7 ỷ T l i ^ H à'h i 3-1 Vỉ 'V • J' ’ V ' 11' " 7 f i >*</'* 1«
* f—— T
-
—-Ị c/cá n ■ ‘ ■ •)■ ri f i i i • Ptait. Itrj/rm6/( f) fac mơ /) rAđci anh
Ị Ị ' n i v 5=| car /n orl ' ‘ c ~ í'0 ì r.nc lììorh /h ơ c .ìc n h r iư r {Q V ch"* rơ.ìỹ ( 0 A*)
KI III! II KHÁC
ị .> Ị Hi 'W tl KẬtrn
r o
■T"<1 ‘ r / |/ 'íf fĩ/jỉ
Ị
_____
» _ L . . . y
ụ ~
1 * ;**
ĩ
« ] • » • * 1
Cj Ì ^ tj ?,ú (, T tỉrtũ h ỉ do .ti f A Oòm Aè/ n ôi Ara C -C u it b*m Mất /rá
I I < M ‘r i LÌ-ĩLILl
• í -iL- ệ 1 \
p' '~Ị, *• Ịf * ’ I I I ' I í .rtữ írt i c .ữitiịf.o4đ€tif Anácir/e&ỡiđ
I \ \ * i . L ‘ ĩ . r —f > l l ' • fỊ r Ĩ 3j a v _ ỹ f i a j o n h j i t Ì Ma Ấ à n A A Ỏ * ỹ f A Ờ /T c A /a '.*/ 9 ữ } * n A o n A t
y V < h n t ( r*f) Sa*ế MHỜ/f tp n ìiỉ (fip )
Ị~ } ^ I a Xờnh fỉếr đ<0 ỉh ơ ỉ ị i j f ỹ h e
I i
_J b 1ơ*4 ỹỉể / /,Saci ẬđT
Ị ir r »7 ỉ ;
IL-xLiU y
_ J
_ _ _ _ _ _ _
9 Ị
r n 3 (
l_LÌ_±XiJ ,
0 ► t d
y *• * ' rnẹ.Siịf0 C f/ử
1 f M' V \ • u*( rỉtentSitf tra I
-
7—n M J . n
. . ’ / ' * t o r Ị t ỹ a .x o e đ n i i P ,
Ịt P'ữỢ f>-3 Tf —ỉ i "no ~.'Ọ<7firflrf/ịi htl
_
/_
__
I
1Òv
Co \ êtjbềésẽ/ rớt
fle ' í t i i f (ỉ mẻr k it
— J T
\— I T T T 7 ~ 1
rmr ’ %tĩ /ou
ẩ \ ỉ \ 1 \ỉ \ /v»t-àí^Ạợífỉrét
I • ’ / J (ĩềf JV*0 ‘* -
Ị o / ' j
X,t/fA Ịj ct d>o
*• * " "* f
tf’~' b /*í'ơbớ/ỉ
Bết cờ /70 / ep nên
— ^ £ ơ .H*9l7ỹ ẻp /. r A i tìÀ ỉ *<ỊẶ<j-TỌ
I b. ĩ Ai /rá/ff //V r/n/ìọ
ị ịị J lYco dỡ dẽrtỹ vàf
_ . . c ỈRÃM T tC H BỆ TỚ
______________
Ị
_______________
Ị ' ị
Trim #êề ếf* ằếp ỉữ~ ằễ) j r í f t i i r*ít,Sâf, ìo/r ãềìếi/ tÃmă p ế ì n ,e a i iồ t t / f fiờ v r#*ỹ
M Ỉ r
L
A I t i n / t ã a t a v c r c .ld ữ t đ ã ỳ t tr
—— —I Trỉrt iir t t í ĩ /íỀ»-AV rl T Ì* a fr ĩ'\sii, tr * r á / J t/m ờ « rà a ỹ n à i Ị Ị r t
I L “
___
I f ế ĩ n t r i n n > ò f lr H f ỉ í <■/',- •< /»' r i r r t i n M e í * ỹ
ỉ C Ấ C TRÂM Tfr.H rnươc ĐÊ TỨ
ị I [|
1-1 n , </ti, trfn r i l t i '/ Ja t»rmọ n n i'f Jãý»’ứ tim >9 no Mđo eẽrtỊ ngíirit
E ;
*
l ị T ”
J \ x ^ >ư ^'*P t*LÌâ' tò t M ỉầ đ 'ầ ơ '4 t¥*f Ầê't <fa'pbèh t í t à e n
,
t e / /ằ đ *
=
______
«5
“ |~T j> I *ằ0 Ải fé *ỹ Ọrvỡ S Ò p lr n i* t ệ f t f i S r f r ô tt/.ờ o J đ ĩ rÁ * tn c á t ẳgý' i i f ằ i f
«
_ _ _ _
•%
Ị T s b ị 1 'lo ^ ơVi»/ M ầ ề \ ịf f fA ỏ n ( / . T f \ t/Ớ p ị 'ì '/ ỉ s ẽ / m à u <fe/Ị
V ~ * — ^
|Ị"”ĩj" " I Nôn 7tem fli - r */frrf vòi 'Ị«* ịị'f rif ịf ’t trò/ phàn ỉeip —
> -
i
® ! — I
! ỉ ; Ị 7 J,Ị 1 Phv irt‘ 730 ỉ iri ơũnn iAỈt mntr tan ỉonọ.ét rii iiriti
2111*//? K '
,< n _ 1
*’ ị - 1 .* H ia d iĩì lrtn ĩò p ĩ h \ r l ‘i i m n ư *am r é j
- rãi' í J 'I . : r
I_ I . ■ ,■
1 'Ví' , t r .
T1(/y, I ^ ttu ổ tĩp dếâi f đ i : .*'• f f 't-n tru ta n <fe.ipAàn /òợ /Ttò*9 t ờ M t/s e r ¥ữi ie /tÙ T
< U J
X
E 1
í T<t"i 1 •!
Phư ditp tren 3S f h f - Ị r ỉ ,n.rv h'm *Ạtr/ t/ii/ 4 i/ BTJƯ r ơ v . .rơ/v (fe/ĩ tAỜ* /õó đậy
P ìv đ .Ị t }:trỡ SiỈHÙ - t t t ftà n ftỊ m t '«Ị , í i i c h i'té c ắ /»t Janagưn r i tru >/ J i t.hrn r é /
* • **? *■ - " M ’ ư ' ’' *r.™ *ứ> *ỈJ 'ý r ỉi / y mnu /ẩ,g*,AÓ* A i A ỷ
C5D'Ỉ
s
Ị 1»V/TJ Ị 5 Ị t Saitt ri? '• » * ■ '<J /rơc.9//ffocfta ,caê tả/ /tfư /ỉtò /cir
.1 !
I T,WÍ| ị '••• Ị f ■ 8 a jơ ff \Sfif r*~ * / ĩrrjơợ hanh nỉếòn 0*efrè oAỉfeiiỉtiiđ)on
Ể Ị Ị ?ici 1 ạ t Ạ ỹ ề ứ , Th"ị Ạ ?/»-* ”'* h ttcnàfìhờrtí >cỊ0/ỉ*fừ,ếa)0* t 9fJ.h'ơ.i(/*ỉn'ữb*3<ìn
- 2 -
HE TRIAT (T)
Trong vùng nghiẵn cốu* cáe trà n tích t r i a t bao gồm
cốc đ« từ phun trẳo đến lọc nguyên* lục ngtijen - cacbonat,
cacbonat thuộc cic phân vị địa tầng { hẹ tang Tiên Ram
ầlệp Cồ Hồi (T^ co)» điệp Đong Giao ( ĩ 2 ás)*
tầng Sống Bối (Tg 3 ®b '» điệp suối Bẳtig (T yi-r 8b).
THONG DUOI (Tt )
1. Hệ tầng yiSa Waa vn).
Hẹ tang Ti in Ram được Ho ỉr ọ n g ĩ 7 XBC lệ p đau tiê n
nã® 1973 theo aật èầb feừ núi Tiên Ham đ®n lồng Co?Đông,
gom eấe đỉ : Bềsio khối đặc x ít, b«ezn hạnh nhân, baaan
focfia, ind#*ito-b*Bao, đtx ỉt, r l o l it daxỉt, f»neỉt, tra -
chi-t pocfia, ípllit-đ ỉab a » anbifeofia» tuf đá Tụn có thỉnh
phin tưdng ứng t*»ot t«cad Ktặn - tr ia t aốm.
Khỉ lập bỉn đd địa chẫt td Hẳ ĐÔng - Rồa Bỉnh ( t ỉ
lệ l ĩ 50.000), Tr&n bing Tuyết Tồ cốc cộng sư đã xác định
tuổi eốa cốtí t r ỉ à tíc h phun trẳo nằj lẳ t r ỉa t sốm.
Cac thẳnta tẹo phun trao của hệ tang lộ ra thinh dai
hẹp viền quanh ria bấc khối xâm nhệp Kim Bôi, bị xẳtn nhập
này xuyèn cất Tằ Rồy biến chất ti« p xúc manh mẽ. ỗ khu
▼ực phỉa bắc - đồng bấc chủng tạo thà&h hai dẫi kéo dài :
đ ii thở nhít tố LÌng Rộc đín t i n Chuy kéo dẳi trẴo 15 kmt
rệnp 2-3 kin dọc theo hê đứt gãj Ha BÌ, tao nên nhân cùa
BỘt phức nếp lo i lốn ; dẳi thứ hai lộ dọc theo núi Ba Ra,
đẳi trên 3 kn, rộng trên 1 Tồ còtt kéo dẳi t i í j tục
r i fhl® bắc theo hưống tầy bắc, cũng dọc theo đứt gãy
Ba Ra.
Thằnh otaan chính của hệ tầng là cắc dòng dung nham
dầy của S p i l i t , eó cấu tao đic rLt hoặc hanh nhân, ồ phía
trên n lt cắ t • tri 1 ifc dan dan đưgc thay the bẳng baian
- * -
9 o c f lr ỉt , c ồ t k í t t u f, cuội k ế t t t t íl t , a n b ito fia .
- B p lllt trong hệ tang thuọc phọ tưóng dung nhan
chẳy cua tưậng phun trấo thực thụ» gồm a p ilit cẩu t;ẹo
hẹtah nhốn vằ ô p ỉli t cấti khối dtto x it. Thanh phần cuầ
Ễpilii/ cẩu tọo hạnh nhân gồm ttnbit C4-5—55 °/o )i pyroxen
(10-25 °/o)* thuy tinh (20-30 ° /o )í cốc khoang vặt; khác
có eacbonat* ôpidot, c lo r lt khoáng Ỹệt quãng. Kiến trúc
a p i lit hoậc kiẩtt trú c giôn phiến tần dư. S p ilit deng khối
đặc x ít gặp s trang tâm eẵc dồng phun trầo* đỗ có mau đeo
phdt lục đến mằti Tốm đen, thằnh phần gom anbit (50-60 °/ó)
peyroarên (1 5-2 5 ° /a )» thuy tin h (1 5-2 0 V o ) , e lo r it* epiđot
Câebonat* kiền trôe giao phiến tằn dư.
i
- Bagan p o c flrit teặô thẳnh nhđng lâp mống 3-20ra
trong dật cẳt* s i 'tổ nềtt xá ni đen nồti dẽn, cíu tẹo hạnh
nhân, kián trúc nổi ban. Thành phẫn gon plagỉocla ( 35-55°/'
pyroxen (5 -30 ° / o ) , febuy tin h (2 5-5 0 °/o )ị khoáng r s t đl
kèo có ố lo rìtt • e t i a o l i t iư r» lit.
Đo b ị phong h ổ i fifnh về lâ p pha thưe t ậ t đầy nên
trong ÝÙng thực tịp không ti® dứộc một ttôt cẲt tế t vằ đây
đủ Qẳo cuâ hệ tầng, ch i gặp e ic t ế t lậ r a i rắc, r ấ t khó
l i en hệ vói nhau. Chiều dây chung của hệ tầng trên 700nu
Trên ớd s3 phồn tỉch thâch học* địa hóa Tằ tổng hỢp
cốc t ẳ i Xiêu thực t ỉ , có th e phần chia cắc thềhh tẹo phun
trào cua hệ tầng thềnh hai phụ hệ tầng:
- Phu hê tằng dưốl (T^ TĐỵ)
Phân bổ h khu Tực Lằng Hộc đến lằng Lọt, khu 7ƯC
Boỉ Cối - Lằng ftaôn, ▼ống llúi>B8 Ra.
Thầoh phần chủ yếu gom cầc tưống 80U ĩ tưống á núi
lửa - diabs, gtbro - dlaba, bazatl p o c ĩir it Ị tưóng dung
nham thực sự - bscan đặc x it , batan hạnh nhẵn, bassn
p o c fir it * an dA tito - bazao. Chiều dày 400ffl.
- Phu hê t 8Dft trên cT-^ vtig) :
Phân bo 5 ria bẳc khối granit Kim Bôi, vien quanh
dải đa phuo trào eúa phụ hê tang dưỗi tọo nên cánh cắc
nểp lồ i từ Lẳng Mô đen Lảng Nang* si Hung Tiến đến Lang Lố
ă n á i Ba Ps.
Thanh phần ctrô jếu gom cốc tưrtng aau í tưáng họng
núi lura - rio lit; - đnxlt, daxLt, tra e h lt pocfia Ị tưăng
phun nổ - aglomer«t:, tufo - aglomerat* dim kết tu f, bột
k ết tu f* cố t kẩfc tu f Ị tưống dung nham thưe sư - r i o l i t
đaxit, f« n zit, tra e h it pocfia. Bề dẳy thay đổi từ 300 -
550m.
Hệ tầng VI00 (Via pha bắt chỉnh hỢp lên hệ tầng cấm
Ttray ( ĩ>2 c t) ‘ arlới trên của hệ tang bị các tr ỉa tích
của điệp Cò nòi (Tỵ en) chửa hóa thệeh tuói t r l a t 8ớm
phủ bất chinh hỢp 1«(1 trên.
ị
I
Trên cớ số so 8ắnh măt cẦt hệ tầng cẩm Thủy (Thanh
Hóa) Tồi aăt cẳt vùng nghiên cứu, các thằnh tẹo phun trằo
cua hệ tang Ti in Ham tưđng ứng vối cỗc tran tích thuộc
bệc ĩn d ỉ. Do vậy* hộ tang Tiên Nao được xếp Tao tu o i
t r ia t ềỗm ( Ĩ 1 tu) lẳ hợp lý.
2. 9jệp Cồ Rốt (Tl cn).
Tên cẴe rttệp cồ Nòi dược A.E. DoTjjikoT (1965) xắc
lập khi nghiên e'fu ntặt cắt 3 bỗn cồ Nỗi gần ogỗ ba Sdn Lb-
Mộc Châu đi Tém n ối, có tu ổ i t r ỉa t sô a - giữ a.
Trong vùng nghiên cứa, cốc tran tích của điêp phan
bõ rộng rs i quanh cỗc đá■ phun trào của hê tăng Tiên
Ham và hệ tần* cám Thủy, ỡ phía tây nam lộ ra thằnh dỗi
từ Kin Bôi <t8n Trẹc ; ă phla đồng vă đÔDg bắc chúng
tỊO nên cắnh <*»ia cắc nếp lo i lán vối pbìn QhẳQ gồm cắc
phun trẳo của hệ tàn(5 Tỉên Nsn, ahư : dẳi Hùng Tiỉn - Hf
Bi - LẳĐ£ Mô - Th8nh Lương I dải Tân Thành - Làng 80 -
Lẳng Bang.
- 5 -
Cấc tram tích cua đtÂp bị câc đứt gãy hưống tẫ j bắc
đông nân vằ đông bẳc - t ỉ j nam cắ t phẩy lẫ n chuyến d ịch
khiến cho sư phào bó cua chúng trố nẽo phửc tẹp.
Điệp CÒ NÔI đưgc ch ia lẳm 3 phụ (tiệp*
- Phụ diep dưốl cn1 ) .
Cốc tr ầ o tíc h cua phụ điệp phân bố xung quanh cấc
đấ phun trằo hệ tâng Tiên ỉfait 78 Dằm bất chỉhb hộp lên
chủng* tió thinh eếe dẳi hep kéo dằì rồi diện lộ khấc
nhau.
Thỉnh phần thfch họe gồm ỉ cuội k ế t, cmt k ết tuf,
CSC tích thương có tiatt tỉm chúa hóa thach ôlenec
đfe trưng (t#lớp«efc«n c f . â c b e r tii G old f). B« dảy 300m.
- Phụ diip Klữa cn2)
,
I
Cắc trăm tích cua phụ điệp giữa phân bố song song
▼ái phụ đ iệp đưốirẳ chuyên tiế p từ pby điệp dưối bằng
tầng đánh díu l ề đẩ » t v ô i.
Thành phin thọch học gort aết vôi ị phan láp mongt
đôi chõ cổ cấu tẹo dệng giun4 có T0D í t đá phiỉn Bốt có
chứa hồa thâch d la rtia cf* intecaẽdii B ittl. Chièu dốy 20C
- Phu trên (Tỵ en^) :
Cốc tr ỉa tích cua phụ điệp Dầm chinh hợp trôn phụ
điệp giữa rà phân tốeh nhau bỗi tầng đốnh dấu 18 đá cát
t ố t «ẳu t ỉ a nhọt.
Thồoh phSn thạch học cua phụ điệp gồm ỉ bột két,
cát kết aảu tỉa nhẹt, đoi khi cố nằn xsa, xám đen, phân
lốp dằjr. Chiều f\ịj 300«.
ơíc phức hộ hóa thach của (Hẹp khá phong phủ vi đie
trưng cho tuổi Olẽoec :
- 6 -
Hcoflchizodufl ovatttđ (Goldj) I Tècopecten albectii
Ooldá I ẽ tu o r r e c ti L«p# t Eumcephỡtia apiQ icoata
(w ỉtt) Ị Eotolỉ uo diBcỉtea schloth Ị costatoria coãtata
(zenk)
ơác trìm tích cua đỉệp cồ !*ói phu bất chỉnh hợp lên
hệ tang Tiền Nam. Dựa vào phức hệ hồa thach đăc trưng 5
trên vă quan hệ 11 in tục vối đấ vôi ttiìxi của điệp Đồng
Gỉao (T2* đg) nAa trân, điêp cò Nối được xác định lẳ có
tuổi t r i a t ầỗn* ứng vồi bậc olenec cn),
ĨHOITQ GIUA (f2)
3» bUp Dodk giao (f 2 đg)
I
ftLfp u n g tin th ị trắn Eoag Giâo do A.E. D»Tjỉkov
(1965) thinh lệp. Yroag rùng Qghiâa cửu, cic đi rỗi cà«
điệp Đồng Giao thưdog tẹo thỉnh những dãi kéo dẳi. ỗ phla
bắc, dai đấ vôi kếo đằỉ tử nối sỗ Rộc qua núi Thung đến
tận s ố t chân càu cảa quốc lộ 121 bắc qua sông B ô i, dồi
trên 15 ka I rộng 5 km. ờ phía aaat và đông nam vùng
nghiên cứu chúng l ệ r t thanh từng đẵi nói * ố t b iệ t lập
rá i nhau, nói cao l&n trên thung lũng Aông Bôi tương đời
phỉngt trừ khu Kim Ctauy lệ r t ahư aọtĩ nền kiến tạo vắt
nhọn về phía tẳy bẳc. Mố® cựe đong bắc lộ ra sột ehom đá
vôi cũng của diệp nẳy.
Theo thành phân thsch học điệp đư$c chia rn 2 phụ
điệp.
- Phu diẻp dựỏi ( f2 đgx)
Cốc tran tích câcbonát của phụ điệp dưổi lộ ra
thẳnh những d ỉi *!Ó chiều dồi từ km, có adi tối 15k®
chièu rộng 0 ,' đồQ 2k«, nẳm 3ong Song vối diền lộ của
diệp CÒ Nòi nhơ b núi Đố RỘC, núi Thung, Kin Chưy, Cao
Dương vằ phân *>© rải rốc ô Lẳng Mo, T»y Giap, Dông Kim
Bôi*
Thành phin thạch họữ tử dưôi lằn gom t đá 701, đá
▼Si ttốtt ícắa d*0 phân lâ p nạng' eĩmyen tiế p từ tử len
đầ vôi chửi i i l l c phân lâp trong binh chứa hóa đa Ment-
t ê l i a meofczeli Dinke* . . . .
__
___
Phụ đ iệp úầm chỉnh h0p le o d i ị í cổ n ò i và có quen
bẹ chuyên tiế p Tồi phụ điệ|» tr ẽn .
- Phu di&p trên ( ĩ 2 đ£~) t
Phụ điệp trền lộ r i thấnh những dẳi kéo dài phin
bố son g Song v ố i phụ d iệp dư ôi. Phụ điỹp trôn và dưổi
phân t i c h nhau b ỉi tàng đắ Voi đanh dấu.
ĩh eo đặc dl«ỉi thạch học, phọ đ iệp trên tẳ eh ra đư^c
2 tịp i
♦ Tập đtíổi ( f j ^ 5®a <1* *õi ÉÌVL xán, phin l á f
day, đôi khi 4ffl£ khối, chứa hóâ đ& Myophoriă currlm s
S c u lo th . Dồy 300«.
«• tệ p tr iữ (T2 * if ) n8*n cBch Vồi t ịp dưái bồi tang
đắ v ô i đítth dẩo* fệp go® đẻ trôi dặng khối mitt x ỉn sáng,
b ệ t Bịn v i ái Tồi bị taoế hóa, d iy 150®.
Điệp Bong ữtê# có * ị trí. d ịâ tang on định, e ỉc hóa
th fc h dặc tr * 0£ eho bộc An ỉ t i euft diệp gồm có : N êoachi-
tođus, ỡrbieul*ti« Bronnị Ho&rứéSiâ cfè •© cialis achlothỊ
Myoconcha cf. oa*t*oehaêtift Btttikêr } Piêudomonotia (?)
ndchatíli Aaanan ỉ H êntícliâ fflentzcli Dunker Ị ơostatorỉa
cf c u r^ ir o itr lt •chloth . . .
I
Điệp Đong Qiao nẳm chinh hợp trên cốc tràm tích cũa
diệp CÒ Nối* vi bị cắc trầm toích của hệ tầng sông Bôi phủ
bất chính bợp lền trên.
THONG OĩtJA - TRER KHONG PHAN CHIA (T2
4 . Hậ tin g sông Bôi (T2 jflb>4
- 7 -
á f tang aông Bôi đư$c A*y* Doirdikov (1965) xắc lệ p
khi mô tắ c ắ t dpc thung lũ iig 8ÔQg Bôi 4 nđi lộ TB cấc
đắ lục nguyên phdn dẳì mong dặc trưng cho h | tầng.
írớóg tung ngHlỉtt cdíi,~cắẽ tran ticB củà hệ tầng lộ
ra ố p tíô ta y bắc, brong cấồ vũng Tính Bongt N |t Sdữ* Bắc
Sdn* Mtt khốc 5 đly cũng chỉ lệ ra cốc phan thấp nhất của
hệ tầng * đổ lề phụ hệ tang dưôié
- Phu hẻ tlttK dưái (T2 3at>ỵ) • ^-1° lộ °ủa pkụ hệ
tầng đẵ trin h bây â trên* Thanh phần thịch học cua phụ hệ
tăng bèo go* ỉ cẳ t kồt» bột k í t phân dẳi mấu xám, xán
aồng, đố phien ề ế t «ẰU xa tì 4 xaa (ten có chứa hóa đả D aonel-
la cf. cassiaaa fc>đ* Daooôlia Bp. Chiều dẳy 500 - JK)Om
• t I
THOĨtG ĨHBI (? j )
CAd BẮC jj g g i RggỊ (t^ a -r)
5 . ĐLêp auol Bằng ( ĩ y i - g éb >4
Điệp su ố i Bềng được A*B. DovdìkoT ( 1965) xấc lập
đồ ch i CẾC tr l a tíc h chứa than ò tâ y bắc T iệ t Nam. Trong
rủng nghiên cứu eếtt th ỉn h tf ò cua á±fp ch ỉ l ệ ra .dứối dạng
ttột nên, đltth r ế t nhọn 5 tùng Lấtig Hên* đấy à kha vực Kin
Chuy. Chống nẳs gọn tron g thung lũng d foe ứịa hio ■ông Bôi
E ifp đưộe ồ h ii thềnh 2 phụ điệp .
- Phu d i l l dưối ( íj t t - r •b 1 )
Phụ d l |f oẳn bết chỉũh hựp trực t i íp tz4n điệp sồng
Giâo. Thằnh fh ln eua d iệp gò* cố t k et thạch anh h ẹt nho
đến lốn x«n ifD k í t , cuội k et *a â ệt t ố i lồ? Bỏng b$t k é t,
đá phiến e ế t thân, * 0t than* ĐỈ thưồog phin lốp không rõ
đồi khi phẵn lốọ xiSn* tin xán đên* Tẳn nâu, đõi khi chõ
phốt vẳng, phát a&u.
fM Dg pbỉn nầj cu8 d iệp đ i phầt hiện đưực các hói
th fc h H llỡb i* S ề b liê v ic ?uk« Cardlun a f f . teoucostâtum
* 8 -
ttik* Loogiropkortti (Manauy)* Chiẽti dắy 400- 500m.
- Phu đlềp trên ( f Bbg)
Phự diệp tfftn Cữ quôn hf ổầtíỹền tiỈỊ* vối phụ đlậ^
dưối bắng dự chuyeo tiế p tử đẳ phỉẵn aểt đen lên cắt két
đa khoáng* íhằoh phàn cua phụ đ iệp gồm cắ t k ết đa khoáng,
bọt k l t 1 đa phiỉn a ế t| iố t than vằ cốc via than có giắ
t r ị côttg thưâng là than p â ta lic .
Bố của phụ điệp cố tnằu xầm đêữ» tầm tro phát vằng
nâu* nâu đo* Trong đẩ có chứa phong phố cốc. hóa thạch ỉ
G ervillis Mo di* ỉiiiigroetiaỉa. Vuk»ị eờđtatori napengeoaia
Heal., ữ« cf* Kauperian ữti priêcttrtor dfimdunesỈ3 vuk.*
ieocyprina cf» Pr««curaot aehlcẽtibaeh* tangrophoraB
girtndl (Mânâ), »i hóa thạch thực t ị t thuộc hai phức
?têPophylltt« - f*«oỉoptêriAé Dây
Phức hậ hóa thach vừa dão cho phốp xác định tuối
No r i - rê t i eốa đ iệo lẳ taoồn toằn phù hộp.
CẤC TRẦM HCH se Tư KHOHG phấn chia
cắồ cuội* lo i ị cát bỗ *àỉ cua bai bồi vẫ cồc bộc
thềni âôữg Ẽôi lề tr&tt tíc h sệ tứ 6hu yếti trong vùng, oẻt
thạch âtth do phông hổa granit cua khổi titì Bôi g$p chu
yếu ố Lẳng Ti*o. íhẹch nhũt tra rê e tin có wầt chủ yều
trong cấc hâng đọng đá vôi 4 trong đố hang núi Thung là
lôo nhet* ỔhiStt dẳy cầc tràm tích Đệ Tứ khó xắc định
chinh Tốc
4 ơin cố vồo độ cao chènh lệch giữa đáy aông Bôi
vẳ Cốc b ãi bỡi c«0 nhất th i chièu dẳy cực đại của tăng
aluvi sồng Bôi khôn* *ú§ 10*Ị Tuy nhiên do bè n lt tich tụ
mấp mô» không loẹi trừ khi nấng cồ những ndi trần tích bỗ
rồ i sệ Tố Cồn đầy hdn con số trên*
- 9 -
- 10
Chddttg II
OẲC ĐA MAC MA XÁM NHAP
Trong vung Bghiên eôu Cầc 6ò ị t dọng ãồẽBầ xsn nbfip
diên rà ttfah m3 tỉoDg chu kỵ ki en tfa Itidoaini, 8 ỉn pha®
cua cắc hoạt động nẳy lằ tạo nẽn cắc phức hệ xâm nhẳp như
Ba v i ( s ỉ a i đo90 t r i a t aồm) vâ Pbia Bioc sấ t trưốc Qori.
Sau đây chủng tô i 39 mo tẫ Gắe phức hệ theo thứ tự
từ cổ đến trế :
1 * B báSLàLSS-SLC^ tnr)
Trong điện tío h nghiên cứu, phức hệ BA 7Ỉ lộ ra
thành to ọ t fche *ếft nhệp nho cồ th in h phin Biêu m afic, n « ftc
khá phân dị phia bỗ 3 phía biý eốeh làog Hang chửng 1 ktt,
đọc thèo ranh giâi bất chỉnh hợp cua đổ ptron trảo hệ tầng
Việt Hâm Tti^) Tằ đế lục ữguyẳo cua điệp cố nôi (TỵCữ^
Thề xâm nhap này phát tr iể n s tưông xâm nhập nón? vả & núi
lữ é v ô i k i ch thưổc nho b® (kho&ttg 1 kn2 ) đ i keA với ho ẹ t
động phun t r io anfio cua hệ Viếữ H ếí m ) .
Thảnh phần t h ỉ xâd nhập gom cố ỉ p e r id o tit , s»bro*
p ê rid o tit^ dunití piroxeait*, gàbcOệ gabro - diaba, diabs.
ĩheỡ thinh phần thQch học cua phức hệt có thể chi*
rê lằtt 2 phữ t
- Pha 1 ỉ cốc đổ 3ỉêu fflềfỉe ỉ dunit, perid otit
piroxehit* Chúng bị các aach crỉzotin - atbet xuyên cắt
liê n quan vối chủng cổ cồe mo atbét* tan. vác đẵ p erid o tit
đềtt co aằti đen, đền ptaỏt lục ị ht t vừa đến nbồ. Chúng tập
trang gầtì bằng tr ị âổ clac* Gfc i t gệp hdn (1»2 lần) ẤB
có hàn IMýng cao.
i
Liên quan rối đA p«ridotifc trong vùng nghiên cứu có
bỉắu hiệta quioỊỊ hóa criđ ctin - atbẽt* trem olit - actỉno lit
J Pha 2 : Gom các đầ aafic : gabro — diaba vẵ dlaba
lầ những đá xâm nhập á núi 1^8 cô li ê n qusn chăt chẽ ve
nguồn gốc vằ v ị t r í không gian v ái đá phun trào basđ của
hộ tầng VìSq Nem (T^ vn). Chúng xuyên theo a it ẳp CU8 đố
phun trằo ầ | tàng Viên Nam (T, vn)* RÍa t iế p à c ngoài
cua thân xâm nhầp r l t hẹp, c h i/v ồ i ca* Chúng rắt i t lằB
biến đổỉ đố vây quanh, nhieu khl ranh gỉối giữa chúng
▼à đá phun tr io b«T.đ khó phân b iệt*
4. Cắc đố gabro - dlaba thưàng cố mầu xám đen, xán
phốt lụ c . KÍ ch thirôe hạt nhỏ đến mịn t kết tin h hạt đều
dtn ỗ giữ a nhỡng khối lô n , cồn 3 ven r ia khối th i hạt nho
tadn. Cẩu tao khổi đến ép định hưdng. Kiến trú c kham o f i t
đốn que biến tín h . Cắc đá này củng tạo thằnh thề riêng
b iệ t đoi v ố i các <i6 khác trong củng phức hệ. Thành phin
khoáng v ệt gồm D l»*iocl« (50 °/o), pyroxtm (<>0 °/o),
thẹch anh (1 -3 °/o ). Ngoài ra cồn có Xf®n, H anh stit,
Apqtỉt* Khoáng vệt thứ ainh có actin o lit, c lo r it, epidot,
b i o t ỉ t , plai^iocla <50 dạng tam lăng trụ , chúng đan chéo
nhau trong đố gabro - dlaba. Chúng thưâng bị x arlx lt hóa,
•pidot hôa taoần tonn. Hầm lượng Sia2 trong đố gabpo -
dlaba lẳ 5 0 ,^Mr - 5*,2 ° /o vố i Q = 1»* - *,*!■. ơhúng tương
ửng vổi đá diabs của Đeli. Hằn ìư^Dg TÌƠ2 C8o f Mgf thấp.
về đặc đl«m địa hóa trong đố sabro - diaba ; cốc
nguyên tố Tỉ »1*7 clac, Se m 5»6, Cu • 2,3 i 3i ■ 1-2,
Ca m 1,3 Ị cếc nfỊu.yfcn tố khắc dưdỉ mức clac, không tbấy
biểu hiện quang hóa.
+ Cốc đé điaha có mầu đen, kết tinh hft nho đến
vừa* chúng thưdn* nầm d ria cếc thân gabro - dỉaba tao
thồnh dạng dei ed trong phun trà o bazd, thănh phen giốn(5
như gabro - riiaba.
- Tuổi cùe phức hê Bã vi í
Vẩn 'tS rtịnh tuồi của T>hức hệ Ba vl phụ thuộc
- 11 -
▼ẳo v iặ c xắc đj.nb buoi cuâ hệ tầng Viên Nam, v i cốc thằn
xâm ữhệp ắ ếúi l&B cua phức hệ Ba vi liên quen ch#t chẽ
ve DguồQ gốc vằ rị tr í khống gian yâi đế phun trẳo mafic
cua hệ tầng Viễn Nam. Hiền naỳ tuổi cua hệ tang Viên Nam
dưực xep vẳo khoang T rlat
8Ôm. Thực tế tuồi của phức hệ
Ba VỈ cổ muộn hdn phun trảo chút í t r i chúng xuyên vềo
về gây biên chẩt nhiệt đá phun trẳo rấ t yẽu, nhưng có
the cho chứng l i đong macma. Do đó tuồi của phức hệ Ba 7Ì
cũng được xếp vẳỡ khoang T riat sôm (ữ^ỳ
2. Phức hý phla Bioc ( Y oT^a pb)
Trong vùng nghiên cứu chức ầệ Phia Bỉoc lộ ra thanh
một khối xâm nhệp lãn ỉ phia tây nan thị trẩn Kỉm Bôi,
bên bà phai sông Kim Bôi vỗi diên lọ trẽn 100 Khối
hđi có đfog 4Ì1 theo hưổng bầc naa nhưng nhỉn chung
găn đẵng thưôc, khối Kim Bôi dW0c E.p. I*okh xếp Tẳo phức
h | Phia Bioct có truổỉ sốt trưổc Nori (1% 5), cho đến gần
đay, quan niệm HƯ phân chia phức hê vằ tuổi vãn không
có gi thay đổi (Phan 71 ế t Kỵ 197*, NguySn Xuẵn TÙng 1975).
Nhưng theo các tán gỉẫ của Cttổa sách : 'Những trấn đề địa
chất Tây Bắc Việt Nam* th i diện lộ khối Kịm Bôi hiện tại
chỉ lằ phan vồa (acrobalokit) eủá một thổ batolitĩ còn an
1D& thẫnh phần ứng vỗỉ gran it - monosơnit kieu Bỗng Chu-
Ban Chiềng hey kieu Phia-Bioc. ĐÓ lố kiítt ttaàoh hệ raồ
chúng chỉ phát triển 5 miền có dấu hiệu hoạt động tre,
kèm theo khoáng 88n thiếc - đa kim khố đttc trơng vằ giầu
triển vọng* chinh vi thế mả Lê stnh Hữu (1976) đi coi
khối Kim Bôi lồ ohức hệ Kim Bôi (do ông xác lập).
Tuy nhi ồn, ^rong bản bểo cáo nẳỵ, chúng tôi vãn gọỉ
là khối Kim Bôi thuộc phực hệ- ?hia-Bioc.
Khối srnnit Kim Bồi xuyên lên đá ~)hun trềo nsfic
của hệ tần(5 Thủy c? 2 c t ) T® h? t ®nE ,;iên Nam (T^vn).
Cắc đẵ ffàn fciír> ríic vdỉ khối bị sừng hóa mBnh, a c tin o lit
hóa vồ bỉo td t hóa, bắỉ kết tỉnh.
- 12 -
Thanh phần chủ yếu cua khối Kỉm Bôi lằ r granit b io tit,
granit 2 ữdca hạt nho dang pocfiat grenỉt cocdierit sáng
mẫu hat vừa, plagiogrB nit. Ngoài r a t còn có các raạch
a p lỉt nhỏ.
Thanh phần ftể gom 2 pha rõ rằng ĩ
- Pha chinh : granỉt b ỉo tỉt chỉếtn phần ria , chuyển
sang gran it 2 micB thuộc phần trung tâm vằ là phãn chu
yếu của khối. Đố rteu hat* dạng pocfia yếu với những ban
tỉnh fenpat khỗnn; 1 5n có dang chữ nhệt. Phần nen là hạt
nhỏ nửa tự hinh.
Granit biofcit có màu xồm, xểm aãm đến xám 9ầng có
độ bẹt từ nhỏ, vừn, đến lôn. Đố có kiến trúc nổi ban.
Thành phẫn khoắng vât gồm có f plagiocla (20-50 °/o),
fenpat (30-40 °/o ì. Thạch anh (20-50 °/o), Biotifc (7-6 °/o
khoáng vât phụ : muscovit, tuamalin, codierit fenpat pla-
gỉocla. Khí lượn? muscovit đat đến 2-5 °/o xuất hiện loai
g rs n i t 2 ndca 8 8 0 »? mầu.
G rsnit 2 mica : đẵ hạt vừa đến nho, cố dạng pocfia
yếu, í t thẩy bẹt lân. Ty l | giữa b io tit vằ muscovit thay
đổi làm đố có mằu trắng chuyển sang màu sãm, đSỉ khi gặp
tuanalỉa deog ó vi granat: mau Qỗù acãm.
Grenit mon*onỉt chỉ gặp 0 the tữ trong granit bio tit.
Đố có raàu hdl T*m hạt nho. Kiên trúc monzoniti. Thằnh phần
khoáng vệt p l0f?ioela 37 °/o, thạch anh 28 °/o, fenpat
26 °/o b io tit V o . Khoáng vệt phụ ziricon, aca tit.
Plagỉogranit TUắt hiên dưối dẹng the từ trong granit bio-
t i t Da cố raằTi xắm đến 3ắm sâm, hạt nho, kiến trúc nổi ban
Thằnh phần khoáng vật í plagipcla axlt 5 0 -5 2 ° /o , fenpat
3 °/o, b ỉo ti* 5 °/o.
- Pha phụ lồ nhữtíg đai mạch granit a p lit phân bổ
tản mạn 5 rỉ B Irhoi.
- 13 -
Trong khối Kim Bổit gặp cắc khoắng v|fc phụ sau :
Tuamelin, codi#rit, zirỉcon, ap atit, xfen, epidot,
inmenil* crorait, manhetit, p ir ỉt, granat, molipdenit,
c a s iterỉt *
I
về đttc điem tehẹch hóa ỉ
Theo hi ptaẵn loaỉ của ỉavarỉtxki thi khối Kỉm Bôi
lằ lo a i đố qua bão hòa SỈO2 ♦ có hằm ìư^ng kỉềm vừa phẫi.
Cấc thông số của nó lẫ ỉ
1
1 1 a 1 4 , 1 , 8 b 1 4 - ; 0 3 c 5 ; 5 0 n 5 5 ;
1 3 m 2 5 u = 5 0 - 4 0 .
Cẳc ttaôag 80 nóỉ trẽn cho chủng ta biết : lượng
kiềra vừa nhai (» * 11- 1*0 ♦ tương útag Tổi nhóm đi srani-
to it (b 9 1,8 - 1*)', ▼ới hơi nhieu (c a 0,3» 9) n m 50-55*
ra' s 13-2 5 , i' s 30-40.
- Theo mô thức chung CIFjf, thi G rsnỉtoit Kim Bôi
lằ đá màu vừa, tướng quan kiem vừa phai, Na trộ i hdn một
í t ao vổi K, nghèo Mg thuộc ve tệp taỢp mô thức lầ :
I A - Ĩ ị 2-1,3 I«* lnor, 1 nor, lNar.
- Theo T. Bartta, khối Grsnit Kìm Bôi có công thức
chung là : Ĩ4.j_ 5 ẹ; 3^. Ca3-22 Mg0-26 Fe 0-29 Fe 0-2 9
Ả1125-125* W3-A 3 580-6^1 Po(01513-1566(0H)0-162) cùng
thuộc tương qunn quy ưổc là !
Ca*2 2 K1' 3 N8 2-5 ’ 5 đ ê y c á c giá trịK *’ 'Ba* , 0 h2
lằ tưđng đối on đinh hdn cẫ. Riêng Ca* , Mg *■ t Pe ,
Ỵo^4" cùng vỗi 9 1 T i5* lằ Không ồn định, biên độ khá
lốn va khó chọn nên gỉố tr ị nen.
- Nhỉo chunẹ, khối granỉt Kỉm Bôithuộc nhóm đố qủa
bão hòe AI, 4Ộ 8Jdt trung binh và cao, độ kỉềm vừa nhài,
Na tr ộ i hdo VÃ K Ị nghèo Mg.
- 14- -
Ve đôc đỉen địa hóa ĩ
Trong ktaốỉ Kim Bôi thưàng gặp Cr (l,5Cldfc)» Tỉ (1,2
clafc$) Sn* Ti ( ltic|«c0 Ca, Mn( ). Do đó những nguyên
tố d khối Kim BÔỈ eó hàm lượng cao* Trong đố gran J
khốỉ Kim Bổi 5 Sn kh« đồng dfcu vầ nổi hẵn củng vái Pb-Zn.
cá biệ t xuất hiện đệc đáo lằ Se, Ag, granit giằu Tỉ, Nỉ,
Co, Sn, aghèo V.
về khẵ năag sinh khoắng :
Chung quanh Vrhốỉ Kin BÔ ỉ , lằ vành phân tán trọng sa
e a x lte r ỉt lốn có brisn vọng mề nguồn sẫn phẩm từ các nẹch
thạch anh - chúng có liên quan vối granito it Kim Bõi.
I
7« tuổi cũ« obức hệ Phi* Bioc được xác định vào tru ổi
tr ia t rnuộn, aát; tníỗc Nori rl ntìững lý do fl«u đĩy :
- Gổc khối Krsnit Kim Bỗỉ xuyên cát cốc trầm fcich
phun trằo hệ ten 3 VIẽn Nam gây biền chất nhiệt «ẹnh m5.
Hệ tang nằy vố cíc tràm fcích trriat trung, tr ỉa t giữa. Hdn
nữa phía nao khối Kim Bôi (ngoài phạm vi nghiên cửu của
chúng tô i) ohúng bị tràm tích Nori - r«t diệp suối Bâng
phủ bất chinh h^p len trên.
- m t ktanc, kết qủa phan tíc h tuổi tuyêt đổi đđn
khoáng b io t it cũa Melagrsnit hat nho không cà hốt cua khối
Kim Bôi lằ 25p fcriộu nămt ứng vối tr ỉ a t nniộo;bệc cacni aát
trưôc Nori cu ạ fchan$ địa ỉên bỉều qtiổc tế.
- 15 -
- 16 -
Chựdng IIĨ
KIEN TAO
vùng nghiên cứu Dằm trọn trong hệ aốn nếp Indoaioi
tây Bắc BỘ, thuộc C8U trúc Đông nao sông Đằ. Trên ban đồ
địa chất ữd«n Bắc việt Nara tỉ lệ 1:500.000 (A.E. Dovdikor,
1965), cáu trúc đông nam sông Đằ lằ đầu nút nối tiế p cua
phức nếp lồ i Fanxipan - Từ vóm nâng Bắc HÒa Binh qua khu
vực oghiôn cứu lằ khâu chuyển tiếp lún chim về phía đông
nam. Phía đông bấc yếu tố kiến trúc nầy ngăn eắch vối
địa hào aông nồng brti đứt gãy sâu sông Hồng, phía tây nam
nó tách khỗi phức n#p lọra 3ống Đẳ băi dứt gãy eSu Vụ Ban.
Cấu trú c nay đưực cấu thành bôi phức thành hê - kiến trúc
Rlftơ ©hức thẳQh hộ - kiến trúc tẹo núi
(T^ n-r) Tồ hình thinh trực tiếp trên cđ a3 aóag uốn aếp
có tuổi khắc nhau bị phá v3t tách dãn vằ lún chim vèo
pecnl muộn vồ đíti tr ia t sốm. Viêc hinh thành binh đồ cấu
trúc hiên đai 1« 40 cốc hoọt động kiến tao trong giai đosn
K ainoroi.
Trong ceu brủc đổng nam 3Ông Đằt vùng nghiên cứu
thuộc rề nhóm cíu fcrúc Kin Bôi đưực cấu thânh bỗi các
yếu tố : khối nằn* Kim Bôỉ, phức Qấp lo i Hẹ BĨ vằ địa hào
âông Bôi.
Khu VƯC nghi en cứu có ttaỗ chia ra cốc đđn vị kiến
tao lịc h sử vồ Ithu vực 3au ĩ
I. Cắc đdD vi kiến tao lịch' auf>
Khu nin *in> Bôi bao gồo. 2 phức thanh hệ kiến trúc
tưđng ứng VỚI ' kiến tạo :
- Tần* *tến tạo dưồi - phứe thồah hệ kiến trúc riftơ
- Tone H»n ^00 trên - phức thằoh hệ kiến trúc tạo
núi.
1976
BAN ĐỒ KỊ ÉN TẠO VÙNG KÌM BÔI
Tỷ LẼ 1:50000
- 17 -
1. TầPR kiếp tạo dưối - phức thằnh hẻ kiến trúc
rif td Pecml trêũ - tria a trên .
Tầng kiến tọo dưât chiếm phần lốn diện tích vùng
nghiên cửu. Dứa vno các bất chinh hợp địa ptaứđng ghi nhân
trong tang kiễn tạn fca chỉa tang kiến tao này thằnh 3 phụ
tầng.
Phụ tầQK k iến tẹo dưàl.
Phụ tan*; ki*n tạo dưối phân bố 5 phía tây nam, khu
VƯC trung tâm Tố pbSn đông bắc chiếm 20 °/o diên ticta khu
V Ư C n g h i ê n c ứ u . T * b ụ t ầ n g k ỉ ế n t a o n ằ y đ ư ợ c c á u t h a n h b 5 i
cốc thảnh tạo nbun trrằo phân dị từ mafic, trung tính đẵn
axit như cấc loyl H«Z8Q, andezitd bazzn, andeíib, daxit,
r i o li t bối fcón(í *ĩM*n dẳy đẹt tdi 1300 - 1500m.
Tham gi 9 vẳn nhụ tang ki en fcẹo này con có c.á c th»
xâm nhồp từ 't*n aỉêa raafic thuệc ptaứo hệ R* vi có
fcuổi t r i a a BĨìm. Rự Tuất hiện của các thề siêu rnaĩic (đunit
pyroxznỉt bị fcin hóa mẹnh) dọc theo cốc đứt gãy
phưđng Tây BÍc ^rọnsỊ; khu vtfc Kỉm Bôi - Hồa BỈah là đỉều
cần phai suy n«bĩ vi nghiên cứu chi ti ế t hdn đé có kết
luện chính xốc. Rnh có the đây là Qhữog vềt lộ của vỏ
đai dưdng dọc c*c đứt gãy oh‘a nạhị^h^ hay đúng hrtn
là vo đại dơílnK 15 cbàm nghịch phủ 1'êỏ/địa do sự 4on ép
của cảc mẫn* ( 7 1 ^»11 tra lồ i xin đợi ă cốc công trinh
nghiên cứu t i í r chi t i ế t hdn và trên ptaam vi rộng
lân tađn.
Cắc thành hạo năy tao nên các nếp uốn dan<5 TÒra,
các nếp 'ôi ’"m rhan nhiều'có (lang đoan, các cánh
thoải Vof" lố một dang n©TJ lo i thoẫi vien quanh
khối ^rsni^ , Dhan trong ấp vòm năng là Dtaun trẳo
Pecml muộn T-« <m 1 ằ Tìhun trèo t r ỉa t sớm và cắc trầra tich
lực nguyền •'orbonat tuổỉ tr ỉ a t 9ỏffl và siữa. Khu vực
tâni *■ hinh tạo phun trao tuồi trỉatsốm tạo thènh
- 18 -
%
mật nểp lo i lôn kéo daỉ theo hưỗng tay bắc - đông asm
trên 10 kmt tĩf lồn& Rọc đến nam lằng Lốt. Nấp lo i lốn
bi phức tẹp bSi cỉe nễp uốn obỗ bâc thấp hơn vă bị cắt
phố bỗi cốc đứt gãy trượt bằng hưống đông bồc.
b) Phụ tầng kiến tẹo giữa«
Phụ tầng kiín tạo giữa uhẵo bố chả yếu 5 phức nếp
lồ i Ha Bi vằ một phần nhỏ 5 ria khối nâng ltia Bôi, chiếm
khoảng 4-0 °/o diện tich khu vyc. Phụ tang kiến tạo đư$c
tạo thanh b5i cốc thành tạo lục nguyên Tầ lục nguyên
nguồn núi lăa tuổi tid a t aồm thuệc điệp cồ ỉfối (T^cn)
eắc thanh tẹo cacbonat của điệp Đooịj Giao (Tgđg) ▼di tống
ben dày gần 2000m.
Phụ tsnct fcl»n tẹo a iỵ nằm bao quanh và tẹo môt bất
ohỉnh hợp địa phtíơn* nhô vối phụ tỉog kiến tjo dưồi. ơấc
thành tẹo trom tich của phụ tang bị vò nhằn aốn n«o mạnh
mi. Gạn cốc dứt sSy sông Bôi vấ đứt gằy Hệ Bi cắc tSp đả
▼ôi phên lốp trong vẳ sét vôi, các tập cát kết và bột k it
khỗc đèu bị vò obiơ mẹnh, tọo cốc r i uốn nỉp rấ t đtc trưng
Cấc v i uốn nếp tron* để vôi vằ aét vôi gặp phổ biến 5 tr ie
bắc dẵi đố ▼ôi bắn Lồng Mot gan Mo mlốc khoáng Kim BÔI
(ẵnh 1 ). ỡ nam lỉn g Lốt Qgoồi cốc vi uốQ nếp, đố vôi 3
đây còn tao một; neD uốn nẳm Qgang vẫ nếp uốn chúc
đầu (ẵnh 2, ảnh *). Trong tệp lục nguyên gan tiếp giáp
vói đỗ phun trẪo 3 sườn tây nam đoi cối ta cũng cắc nểp
uốn nẳm vdi ^ t- trục nẳra ngang, một vằi chõ cũng bieu hiên
cẫ nết) uốn ch lí'* í "11 (anh 4). Tẩt C8 những số liệu nêu trên
chứng tỏ rằn* n^f' thành tao tram tích thuộc phụ tầng kiến
bao này bi áp rất manh và phiídng nén ép chính là ĐÔng
Rắc - Tây N*ro, rn lẽ trùng phtíơng vđi cắc đứt gây trượt
bẳng Mặt khár nó ciĩni? chứng minh, cho bản Chat nghịch
của cốc hệ thốn* •ứt K8.7 hưống tây bắc - đông nám. Trên
3d đo kiến t;ẹo ♦:« thay cấu trúc chung của tầng kiến tẹo
này là có 'lạn*7 'rô? *h® d i®n h^nh‘