Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

ÔN TẬP HKI MÔN VL 12(SINH HOẠT CLB)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 32 trang )

ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU
TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT
TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
CHỦ ĐỀ 1: Viết Phương trình
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
CHỦ ĐỀ 1: Viết Phương trình
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
CHỦ ĐỀ 1: Xác định thời điểm, số lần vật đi qua li độ x
0

CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
CHỦ ĐỀ 1: Xác định thời điểm, số lần vật đi qua li độ x
0

CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
CHỦ ĐỀ 1: Xác định thời điểm, số lần vật đi qua li độ x
0

CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
CHỦ ĐỀ 1: Xác định thời điểm, số lần vật đi qua li độ x
0

CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
CHỦ ĐỀ 3: Xác định thời gian ngắn nhất vật đi qua ly độ
x
1
đến x
2



Bấm máy tính hàm arcsin: Phím SHIFT Sin Màn hình
xuất hi ện: sin-1(
Bấm máy tính hàm arccos: Phím SHIFT Cos Màn hình
xuất hi ện: cos-1(
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
CHỦ ĐỀ 3: Xác định thời gian ngắn nhất vật đi qua ly độ
x
1
đến x
2

Bấm máy tính hàm arcsin: Phím SHIFT Sin Màn hình
xuất hi ện: sin-1(
Bấm máy tính hàm arccos: Phím SHIFT Cos Màn hình
xuất hi ện: cos-1(
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
CHỦ ĐỀ 3: Xác định thời gian ngắn nhất vật đi qua ly độ
x
1
đến x
2

Bấm máy tính hàm arcsin: Phím SHIFT Sin Màn hình
xuất hi ện: sin-1(
Bấm máy tính hàm arccos: Phím SHIFT Cos Màn hình
xuất hi ện: cos-1(
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
CHỦ ĐỀ 4: QUÃNG ĐƯỜNG TRONG DAO
ĐỘNG ĐIỀU HÒA

M
0
M
A/2
+ Góc quét: ∆ϕ = ωt = 25π/6=4 π+ π/6
+ S=8A+ A/2=17A/2=12.17/2=102cm
π/6
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
CHỦ ĐỀ 4: QUÃNG ĐƯỜNG TRONG DAO
ĐỘNG ĐIỀU HÒA
M
0
A/2
+ Góc quét: ∆ϕ = ωt = 13π/3=4π+ π/3
+ S=8A+ A=9A=9.6=54cm
π/3
π/6
M
A/2
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
CHỦ ĐỀ 4: QUÃNG ĐƯỜNG TRONG DAO
ĐỘNG ĐIỀU HÒA
M
0
M
A/2
+ Góc quét: ∆ϕ = ωt = 8π/3=2π+ 2π/3
+ S=4A+ A=5A=5.3=15cm
2π/3
-π/3

CHƯƠNG II: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
CHỦ ĐỀ 1: Độ lệch pha đặc biệt:
CHƯƠNG II: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
CHỦ ĐỀ 1: Độ lệch pha đặc biệt:
CHƯƠNG II: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
CHỦ ĐỀ 1: Độ lệch pha đặc biệt:
CHƯƠNG II: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
CHỦ ĐỀ 2: Tìm số điểm cực đại hoặc cực tiểu trên
đường nối hai nguồn S
1
và S
2
:
CHƯƠNG II: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
CHỦ ĐỀ 2: Tìm số điểm cực đại hoặc cực tiểu trên
đường nối hai nguồn S
1
và S
2
:
CHƯƠNG II: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
CHỦ ĐỀ 2: Tìm số điểm cực đại hoặc cực tiểu trên
đường nối hai nguồn S
1
và S
2
:
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
CHỦ ĐỀ 1: Viết biểu thức:
Ví dụ 1: Mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R

= 50Ω, một cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm và
một tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Biết
rằng dòng điện qua mạch có dạng
.Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện.
1
( )L H
π
=
4
2.10
( )C F
π

=
( )
5cos100i t A
π
=
. 250 2 cos 100 ( )
4
A u t V
π
π
 
= +
 ÷
 
. 200 2 cos 100 ( )
4
A u t V

π
π
 
= +
 ÷
 
. 250 2 cos 100 ( )
4
A u t V
π
π
 
= −
 ÷
 
. 200 2 cos 100 ( )
4
A u t V
π
π
 
= −
 ÷
 
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
CHỦ ĐỀ 1: Viết biểu thức:
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
CHỦ ĐỀ 1: Viết biểu thức:
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
CHỦ ĐỀ 2: CỘNG HƯỞNG:

U
AB
=200V ; U
R
=IR=120V
U
AB
=200V
U
R
=IR=120V
A
M
N
B
U
MB
=80V
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
CHỦ ĐỀ 2: CỘNG HƯỞNG:
HƯỚNG DẪN
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
CHỦ ĐỀ 2: CỘNG HƯỞNG:

×