Tải bản đầy đủ (.pdf) (109 trang)

kỹ thuật cháy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.58 MB, 109 trang )

Ging viên : Nguyễn Văn Phúc
Bộ môn Kỹ thuật lạnh
Đại học Nha Trang
CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN
Chương 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ BUỒNG LỬA
1.1. Cháy - hình thức biến đổi năng lượng đầu tiên
1982: 8410.106 tấn NLTC, gồm: 32% Than;
1,5%Nguyên tử; 42,2% Dầu mỏ; 2,4% Thủy điện
và khác , 21,9% Khí đốt
Hi

n nay kho

ng 90% ngu

n cung c

p n
ă
ng l
ượ
ng
đề
u d

a
trên quá trình cháy.
Hiệu quả sử dụng: 20%
1.2. Buồng lửa
Bu


ng l

a: là không gian b

gi

i h

n trong
đ
ó x

y ra quá trình
cháy, nó là m

t thi
ế
t b

bi
ế
n
đổ
i n
ă
ng l
ượ
ng
* Phân b


nhi

t
độ trong TBTĐN
t
t
Phân b

nhi

t
độ trong TBTĐN c
ùng chi

u có
và không có ngu

n trong
Để điề
u ch

nh s

nhi

t
độ
bu

ng l


a:
Đ
i

u ch

nh thông qua v

n t

c phát nhi

t –
đặ
c tr
ươ
ng b

i s

phân b

h

s

cháy ki

t

α
.
Đ
i

u này

nh h
ưở
ng b

i:
1.3. Các quá trình trong buồng lửa
1. H

n h

p; 2. Nung nóng; 3. Ph

n

ng; 4. Truy

n nhi

t
Trước BL Buồng lửa (BL)
Sau BL
Các ph
ươ

ng th

c t

h

p các quá trình c
ơ
b

n trong bu

ng l

a
Các lo

i bu

ng l

a:
Di

n bi
ế
n quá trình h

n h


p và cháy
theo chi

u chuy

n
độ
ng c

a dòng
x = 0: bắt đầu buồng lửa, L: chiều dài ngọn lửa
1.4. Cân bằng nhiệt và hiệu suất buồng lửa
- Hi

u su

t toàn ph

n: η
tp
= Q
H
/ Q
C
- Hi

u su

t bu


ng l

a: η
bl
= (Q
H
+ Q
W
) / Q
C
Cân b

ng nhi

t
trong BL ko h

i
nhi

t
Cân b

ng nhi

t BL có h

i
nhi


t
S
ơ

đồ
cân b

ng nhi

t trong Bu

ng l

a:
Chương 2
NHIÊN LIỆU VÀ QUÁ TRÌNH CHÁY NHIÊN LIỆU
2.1. Nhiên liệu, thành phần và tính chất
a. Thành ph

n c

a nhiên li

u
Ký hiệu Các nguyên tố
C H O N S A W
h thành phần hữu cơ
c thành phần cháy
k thành phần khô
d thành phần dùng

- Các h

s

chuy

n
đổ
i thành ph

n.
b. Nhit tr ca nhiên liu
- Định nghĩa:
H
0
= H
u
+ r.m
H2O
- Xác định nhiệt trị:
H
0
: bom calorimet
H
u
: dựa vào H
0
và m
H2O
Công thức thực nghiệm:

* Rắn, lỏng (kJ/kg)
H
o
= 418,6.[81,3C + 297H + 15N + 45,6S - 23,5O]
H
u
= 418,6.[81,3C + 243H + 15N + 45,6S - 23,5O - 6W]
* Nhiên liệu khí, [kJ/m
3
]
Ho = 418,6 .{30,2 [CO] + 30,5 [H
2
] + 95 [CH
4
] + 166 [C
2
H
6
]
+ 237 [C
3
H
8
] + 307 [C
4
H
10
]+377 [C
5
H

12
]
+150 [C
2
H
4
]+220 [C
3
H
6
] + 290 [C
4
H
8
] + 360 [C
5
H
10
]
+ 350 [C
6
H
6
] + 61 [H
2
S]}
Hu = 418,6 . {30,2 [CO] + 25,8 [H
2
] + 85,5 [CH
4

] + 155 [C
2
H
6
]
+ 218 [C
3
H
8
] + 283 [C
4
H
10
]+349 [C
5
H
12
]
+141 [C
2
H
4
]+205 [C
3
H
6
] + 271 [C
4
H
8

] + 337 [C
5
H
10
]
+ 335 [C
6
H
6
] + 56 [H
2
S]}
2.2. Nhiên liệu khí
Nhiên li

u khí là m

t h

n h

p khí bao g

m các khí cháy
đư
c và khí không cháy
đư
c.
a. Phân loi
b. b. Các tính cht

H
o
, H
u
, ρ, t
S
xem giáo trình.
2.3. Nhiên liệu lỏng
a. Phân lo

i
- Thành ph

n và tính ch

t
đ
c tr
ư
ng
EL (≡ DO), L, M, S (≡ FO), ES
b. Tính ch

t
đặ
c tr
ư
ng
+ Nhi


t tr

: HU = 39,7 ÷42,7 Mj/m3
+
Đ
i

m l

a:
+
Độ
nh

t: 6 – 75 mm
2
/s
+ M

t s

thành ph

n
đặ
c tr
ư
ng: S, A, W, tr

m tích

Tính chất Dầu EL Dầu S
Khối lượng riêng ở 15
o
C [kg/m
3
] 860 ≈ 940
Điểm lửa [
o
C] 55 65
Độ nhớt động học [mm
2
/s]
ở 20
o
C max. 6 -
ở 50
o
C - max. 450
ở 100
o
C - max. 40
Hàm lượng lưu huỳnh [%] max. 0,8 max. 2,8
Hàm lượng nước [%] max. 0,1 max. 0,5
Chất không hòa tan [%] max. 0,05 max. 0,5
Nhiệt trị thấp H
u
[MJ/kg] ≥ 41,868 ≥ 39,775
Độ tro [%] max. 0,01 max. 0,15
Tính ch


t c

a hai lo

i d

u quan tr

ng nh

t
2.3.2. Nhi

t dung riêng và h

s

d

n nhi

t
a. Nhi

t dung riêng và nhi

t

n hóa h
ơ

i
- Nhi

t dung riêng trung bình, c
m
[
kj/kg.K]
đượ
c xác
đị
nh
theo công th

c th

c nghi

m sau:
+ Khi
ρ
≥ 900 kg/m3:
c
m
= 3,8553 – 2,3442. 10
-3
.
ρ
+ 0,0023.t
+ Khi
ρ ≤

900 kg/m3:
c
m
= 2,8967 – 1,2893 . 10-3.
ρ
+ 0,0023.t
+ Nhi

t

n hóa h
ơ
i, r [kJ/kg], c

a d

u

nhi

t
độ
t:
r = (251453 – 376,74.t)/
ρ
b. H

s

d


n nhi

t
λ
và h

s

giãn n

nhi

t
β
- H

s

d

n nhi

t
λ
:
λ
= 117,208(1-0,00054 t)/
ρ
(W/m.K)

- H

s

giãn n

trung bình vì nhi

t
β
:
β
= 0,00072.K
-1
2.4. Nhiên liệu rắn
Thành ph

n ch

y
ế
u g

m:
Độ ẩ
m, ch

t b

c, carbon

c
ố đị
nh, tro
Nhiên li

u C [%] H [%] O [%] N [%] S [%]
Than bùn 40 - 60 5 - 6 25 - 36 1 0,5 - 1
Than nâu 68 - 74 6 18 - 25 1 0,5 - 1
Than
đ
á 84 - 92 3 - 5 2 - 9 1 - 1,5 1 - 1,5
-
Độ ẩ
m (s

y

106
o
C)
-
Tro
(
đố
t m

u

825 ± 25
o

C): Al
2
O
3
; SiO
2
, CaO,
MgO
-
Ch

t b

c (nung không c
ó
không kh
í

900
o
C)
2.4.2. Tính ch

t nhi

t v

t lý c

a than

a. Nhi

t dung riêng,
c
(kj/kg.K)
-
Than đ
á, t
o
t
ừ 0 đế
n 24
o
C, ch

t b

c t

9 – 50%
C
tb
= 0,833.(1+15.10
-4
t -8.10
-10
.t
3
)(1 + 0,8b)
V


i: b – Hàm l
ượ
ng ch

t b

c
t – Nhi

t
độ
< 250
0
C
Nhi

t dung riêng th

c t
ế
có th

tính:
C = 0,85. (1 + 0,8b). (1 + 31,1 .10
-4
t +6.10
-8
.t
2

– 33. 10
-10
.t
3
)
- Than c

c, t
0
t

24 – 250
0
C
C
tb
= 0,728 + 1,256 .10
-3
.t
Nhi

t dung riêng th

c:
c = 0,676 .(1 +433 .10
-5
t +316 .10
-8
t
2

)
b. H

s

d

n nhi

t
λ
(W/m.K)
λ
=
λ
30
.(1 + a.t)
λ
30
-h

s

d

n nhi

t

30

0
C; a = 0,002 (than) và 0,0029 (c

c)
2.5. Phản ứng cháy
a. Cháy
đ
ng th

H

t tích c

c: H, O, OH, CH, CH
3
- Ph

n

ng xu

t phát (sinh ra h

t tích c

c t

h

t


n
đị
nh)
- Ph

n

ng dây chuy

n (s

h

t tích c

c = const)
- Ph

n

ng phân nhánh (s

h

t tích c

c t
ă
ng)

- Ph

n

ng tái h

p (ng
ượ
c l

i ph

n

ng xu

t phát).
16 b
ướ
c ph

n

ng c

a CH
4
Phân rã CH
4
(1) CH

4
+ OH CH
3
+ H
2
O
(2) CH
4
+ H CH
3
+ H
2
(
khi d
ư
nhiên li

u)
(3) CH
4
+ O CH
3
+ OH (ch

m)
Các ph

n

ng formaldehyd

(4) CH
3
+ O
2
H
2
CO + OH (qua H
3
COO)
(5) H
2
CO + OH HCO + H
2
O
(6) HCO + OH CO + H
2
O
(7) CH
3
+ O CO + [thay (4)]
Phân rã CO
(8) CO + OH CO
2
+ H
Phân nhánh
(9) H + O
2
OH + O
(10) O+ H
2

OH + H
(11) O + H
2
O OH + OH
Ph

n

ng dây chuy

n
(12) H
2
+ OH H + H
2
O
Ph

n

ng tái h

p
(13) H + H + M H
2
+
M (khi d
ư
nhiên li


u)
(14) O + O + M O
2
+ M
(15) H + O + M OH + M
K
ế
t thúc
(16) H + OH + M H
2
O + M
b. Cháy không
đ
ng th

C + O
2
CO
2
C + CO
2
2CO (ph

n

ng Boudouard)
C + H
2
O CO + H
2

(ph

n

ng khí
nướ
c)
Di

n bi
ế
n ph

n

ng
khi h

t carbon cháy
Pha I (t < 750
o
C)
k
hq
= k
m
. M
C
[1/thời gian]
Trong

đ
ó:
k
hq
- vận tốc phản ứng hiệu quả
k
m
- khả năng phản ứng tính theo gram cốc
M
C
- khối lượng nhiên liệu theo đơn vị thể tích vùng phản ứng
k
m
= H . exp(-E/RT)
Trong đó:
H - thông số của tần số (thể tích theo khối lượng và thời gian)
E - năng lượng hoạt hoá
R - hằng số chất khí
Pha II (t = 750 - 900
o
C).
k
hq
= η k
m
. M
C
η - hi

u su


t s

d

ng
η =
sm
hq
K
k
D
d
6
ρ
ρ
s
- kh

i l
ượ
ng riêng gi
ả đị
nh (quy v

v

t li

u r


n và l

).
D
hq
- h

s

khu
ế
ch tán hi

u qu

Pha III (t > 900
o
C)
k
hq
= F

. D
hq

F

- b


m

t t
ươ
ng
đố
i c

a nhiên li

u quy v

không gian ph

n

ng
δ
- chi

u dày màng biên

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×