Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

THI HK1 Lý6 ma trận mới tttt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.92 KB, 12 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – KHỐI 6
NĂM HỌC 2011 – 2012
Mơn: Vật lí
TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO KHUNG PPCT: (30%TN- 70%TL)
Nội dung

Tổng
số tiết


thuyết

Tỉ lệ thực dạy
LT
( Cấp
độ 1,2)

VD
( Cấp
độ 3,4)

Đo độ dài – Đo thể tích

4

4

2,8

1,2


Lực - Khối lượng

6

6

4,2

1,8

Khối lượng riêng- Trọng lượng riêng

2

1

0,7

1,3

Các máy cơ đơn giản

2

2

1,4

0,6


Z=14

13

9,1

4,9

Cộng

Trọng số
LT
( Cấp
độ 1,2)

VD
( Cấp
độ 3,4)

70

30

70

30

35

65


70

30

Trọng số bài
kiểm tra
LT
( Cấp
độ 1,2)

VD
( Cấp
độ 3,4)

20

8,6

30

12,8

5

9,3

10

4,3



TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Lí Thuyết
(cấp độ

Vận dụng
( cấp độ
3,4)

Cộng

Nội dung

Trọng số

Số lượng câu
Trắc nghiệm
3 (0,75đ)
4 (1đ)

Tự luận
0
1 (2đ)

0,75
3

Đo độ dài- đo thể tích

Lực- khối lượng
Khối lượng riêng- trọng
lượng riêng
Các máy cơ đơn giản

20
30

Tổng số
3,2~3
4,8~5

5

0,8~1

0

1(1,5đ)

1,5

10

1,6~2

2 (0,5đ)

0


0,5

Đo độ dài- đo thể tích

8,6

1,376~1

1 (0,25đ)

0

0,25

Lực- khối lượng
Khối lượng riêng- trọng
lượng riêng
Các máy cơ đơn giản

12,8

2,048~2

2 (0,5đ)

0

0,5

9,3


1,488~1

0

1 (2đ)

2

4,3

0,688~1
N= 16

0
12 (3đ)

1(1,5đ)
4 (7đ)

1,5
10 (10đ)


MA TRẬN KIỂM TRA HKI VẬT LÝ 6
Tên
chủ
đề
1. Đo
độ

dàiđo thể
tích- 4
tiết

Nhận biết
TNKQ

TL

1. Nhận biết được những dụng cụ đo
độ dài: thước dây, thước cuộn, thước
mét, thước kẻ
2. Biết được giới hạn đo của một
thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước
3. Biết được độ chia nhỏ nhất của
thước là độ dài giữa hai vạch chia liên
tiếp
4. Biết được đơn vị đo độ dài hợp
pháp của Việt nam là mét, kí hiệu là
m.
5. Biết được những dụng cụ đo thể
tích chất lỏng là: bình chia độ, ca
đong, chai lọ, bơm tiêm có ghi sẵn
dung tích và đơn vị đo thể tích là mét
khối (kí hiệu m3) và l (dm3) hoặc ml
(cm3 hoặc cc)
6. Biết được giới hạn đo của một bình
chia độ là thể tích lớn nhất ghi trên

Thơng hiểu

TNKQ
TL

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
24. Xác định được GHĐ và
ĐCNN của thước mét, thước
dây, thước kẻ.
25. Vận dụng đổi được giữa
các đơn vị đo độ dài khác
nhau.
26. Vận dụng đo được độ dài
của bàn học, kích thước của
cuốn sách theo đúng quy tắc
đo
27. Xác định được GHĐ và
ĐCNN của một số bình chia
độ khác nhau trong phịng thí
nghiệm.
28. Vận dụng đổi được giữa
các đơn vị đo thể tích khác
nhau.
29. Đo được thể tích của một
lượng nước bằng bình chia độ.


Cộng


bình
7. Biết được độ chia nhỏ nhất của một
bình chia độ là phần thể tích của bình
giữa hai vạch chia liên tiếp trên bì
(3,75’)
1. C1
Số câu
hỏi 3
2. C2
3. C5
Số
0,75 đ
điểm
2.
8. Biết được khối lượng của một vật
Lực- chỉ lượng chất tạo thành vật
Khối 9. Đơn vị đo khối lượng là kilogam, kí
lượng hiệu là kg. Các đơn vị khối lượng
6 tiết khác thướng được dùng là gam (g),
tấn (t)
10. Một số loại cân thường gặp là :
cân đòn, cân đồng hồ, cân y tế.
11. Nêu được trọng lực là lực hút của
Trái Đất tác dụng lên vật và có
phương thẳng đứng và có chiều hướng
về phía Trái Đất.
Cường độ (độ lớn) của trọng lực tác

dụng lên một vật ở gần mặt đất được
gọi là trọng lượng
12. Nêu được đơn vị lực là Niuton, kí
hiệu N

30. Đo được thể tích của một
vật rắn khơng thấm nước như:
hịn đá, cái đinh ốc.
(1,25’)
10. C24

(3,75’)

0.25đ



31. Sử dụng được cân để cân
một số vật: sỏi, cái khóa, cái
đinh ốc.
32. Lấy được ví dụ về tác
dụng đẩy, kéo của lực
33. Lấy được ví dụ về vật
đứng yên dưới tác dụng của
hai lực cân bằng và chỉ ra
được phương chiều độ mạnh
yếu của hai lực đó.
34. Lấy được ví dụ về tác
dụng của lực làm vật bị biến
dạng và làm biến đổi chuyển

động của vật.
35. Dùng được lực kế để đo
một số lực: trọng lượng của


13. Biết được một quả cân có khối
lượng 0,1kg thì có trọng lượng gần
bằng 1N
14. Biết được lực đàn hồi là lực của
vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm
nó bị biến dạng
15. Biết được độ biến dạng của vật
đàn hồi càng lớn thì lực đàn hồi càng
lớn và ngược lại
16. Viết được cơng thức tính trọng
lượng P=10.m, nêu được ý nghĩa và
đơn vị đo P và m
(5’)
4.C8
(7,5’)
Số câu
5. C11
hỏi 7
13. C16
6. C13
7. C15
Số
1,0 đ

điểm

3.
17. Phát biểu được định nghĩa khối
Khối lượng riêng (D), viết được công thức
m
lượng
D= và nêu được đơn vị đo khối
V
riêngtrọng lượng riêng là kg/m3
lượng 18. Đọc được khối lượng riêng của
riêng các chất theo bảng khối lượng riêng
của các chất.

một quả gia trọng, lực của tay
tác dụng lên lò xo của lực kế
theo đúng quy tắc đo.
36. Vận dụng được cơng thức
P=10m để tính P khi biết m và
ngược lại

(2,5’)
11. C32
12. C36

(14,5’)

0,5đ

3,5đ

37. Vận dụng được các cơng

thức D=

m
P
và d= để tính
V
V

khi biết hai trong ba các đại
lượng có trong cơng thức
38. Biết dùng cơng thức D=

m
V

để tính khối lượng riêng của


19. Phát biểu được định nghĩa trọng
lượng riêng (d), viết được cơng thức
tính trọng lượng riêng d=

P
và nêu
V

được đơn vị đo trọng lượng riêng
N/m3
(7,5’)
Số câu

hỏi 2
14. C19
Số
1,5đ
điểm
20. Biết được các máy cơ đơn giản
thường gặp
4. Các
21. Nêu được tác dụng của máy cơ
máy
đơn giản là giúp con gười nâng các

vật dễ dàng hơn
đơn
giản 22. Nêu được tác dụng của mặt phẳng
nghiêng là làm giảm lực kéo hoặc đẩy
vật và làm đổi hướng của lực
(1,25’)
Số câu
8. C21
hỏi
Số
điểm
TS
câu
hỏi

một chất bằng cách đo khối
lượng và đo thể tích của một
vật làm bằng chất đó rồi tính.


(7,5’)
15. C37

15’



3.5đ

23. Nêu được một
vài ví dụ trong
thực tế cần sử dụng
mặt phẳng nghiêng
và chỉ ra được lợi
ích của nó

10

(7.5’)
16.

10’

0,25đ

0,25đ

(1,25’
)

9. C23

1,5đ



1

4

1

16 (45')


TS
điểm

5,5

0,25

2,75

1,5

10,0 (100%)


Trường THCS...............

Họ và tên:………………………
Lớp:………………..

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – KHỐI 6
NĂM HỌC 2011 - 2012
Mơn: Vật lí
Thời gian làm bài 15 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Câu 1. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ dài?
A. Thước
B. Lực kế
C. Cân
D. Bình chia độ
Câu 2. Giới hạn đo của thước là:
A. Khoảng cách giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
B. Độ dài lớn nhất ghi trên thước
C. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước
D. Khoảng cách giữa hai số liên tiếp trên thước
Câu 3. Đơn vị đo thể tích hợp pháp là:
A. Mét (m)
B. Kilogam (kg)
C. Mét khối (m3)
D. Niuton (N)
Câu 4. Trên vỏ hộp sữa ơng thọ có ghi 397g, đó chính là:
A. Khối lượng của vỏ hộp
B. Khối lượng của vỏ và sữa trong hộp
C. Khối lượng sữa trong hộp
D. Trọng lượng của sữa trong hộp
Câu 5. Trọng lực có phương và chiều như thế nào?



A. Phương nằm ngang, chiều hướng sang trái
B. Phương nằm ngang, chiều hướng sang phải
C. Phương thẳng đứng, chiều hướng lên trên
D. Phương thẳng đứng, chiều hướng về phía Trái Đất.
Câu 6. Một quả cân có khối lượng 0,1kg thì có trọng lượng là:
A. 0,01N
B. 0,1N
C. 1N
D. 10N
Câu 7. Khi độ biến dạng của vật giảm thì lực đàn hồi sẽ:
A. Giảm.
B. Tăng.
C. Không thay đổi.
D. Lúc đàu giảm sau đó tăng.
Câu 8. Nhóm máy móc nào sau đây là các máy cơ đơn giản?
A. Xe cần cẩu, mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy.
B. Máy cày, đòn bẩy, ròng rọc.
C. Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, xe máy.
D. Ròng rọc, đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng.
Câu 9. Mặt phẳng nghiêng có thể được dùng trong công việc nào sau đây?
A. Đưa một xô hồ lên tầng hai trong công trường xây dựng.
B. Đưa một thùng dầu lên xe tải.
C. Bẩy một hòn đá lớn.
D. Nhổ một cái đinh
Câu10. Độ chia nhỏ nhất của thước sau là bao nhiêu?
0
1
2

3
4
A. 0 cm
B. 1cm
C. 5cm

5 cm


D. 0,2cm
Câu 11. Đầu tàu kéo các toa tàu chuyển động, thì:
A. Đầu tàu đã tác dụng lực hút lên các toa tàu
B. Đầu tàu đã tác dụng lực đẩy lên các toa tàu
C. Đầu tàu đã tác dụng lực kéo lên các toa tàu
D. Đầu tàu đã tác dụng lực nâng lên các toa tàu
Câu 12. Một vật có trọng lượng 120N thì có khối lượng là:
A. 1200kg
C. 12kg
B. 120kg
D. 1,2kg
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 ĐIỂM )
Câu 13. Viết cơng thức tính trọng lượng của một vật. Nêu đơn vị và giải thích các đại lượng có tên trong công thức
(2đ)
Câu 14. Định nghĩa trọng lượng riêng của một chất (1,5đ)
Câu 15. Tính khối lượng của một thanh sắt có thể tích 0,1m3. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3(2đ)
Câu 16. Một thùng phi có trọng lượng 1000N. Nam và Tuấn muốn đưa thùng phi lên xe tải. Biết lực tối đa mà mỗi
bạn có thể tác dụng lên thùng hàng là 500N.
a. Nam và Tuấn dự tính đưa thùng phi lên xe bằng cách sau:
Hai bạn dùng tay nâng thùng phi lên, sau đó từ từ đặt lên xe. Em hãy cho biết nếu dùng phương án trên thì có
thể đưa thùng phi lên xe tải khơng? Vì sao? (1đ)

b. Hãy tìm một loại máy cơ đơn giản mà em đã học để giúp Nam và Tuấn thực hiện công việc trên dễ dàng hơn.
(0,5 đ)


ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Câu

Nội dung đáp án

Điểm

Câu 1

A. Thước.

0,25 điểm

Câu 2

A. Khoảng cách giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.

0,25 điểm

Câu 3

C. Mét khối (m3).

0,25 điểm


Câu 4

C. Khối lượng sữa trong hộp.

0,25 điểm

Câu 5

D. Phương thẳng đứng, chiều hướng về phía Trái Đất.

0,25 điểm

Câu 6

C. 1N.

0,25 điểm

Câu 7

A. Giảm.

0,25 điểm

Câu 8

D. Ròng rọc, đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng.

0,25 điểm


Câu 9

B. Đưa một thùng dầu lên xe tải.

0,25 điểm

Câu 10

D. 0,2cm.

0,25 điểm

Câu 11

C. Đầu tàu đã tác dụng lực kéo lên các toa tàu.

0,25 điểm

Câu 12

C. 12kg.

0,25 điểm

Tổng

3 điểm


II. Phần tự luận: 7 điểm.

Câu
Câu 13

d=

Nội dung đáp án

P
V

Điểm
0,5 điểm

d là trọng lượng riêng, đơn vị là Niuton chia mét khối (N/m3).
P là trọng lực, đơn vị là Niuton (N).
V là thể tích, đơn vị là mét khối (m3).

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

Câu 14

Trọng lượng riêng của một chất là trọng lượng 1m3 chất đó.

1,5 điểm

Câu 15

Khối lượng thanh sắt là:

m = D.V
m = 7800 x 0,1 = 780 Kg
a. Khơng.
Vì để kéo một vật lên theo phương thẳng đứng, ta phải dùng một lực lớn hơn
trọng lượng của nó.
b. Có thể dùng mặt phẳng nghiêng, địn bẩy hoặc rịng rọc.

Câu 16

Tổng

1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
7 điểm



×