Sở GD & ĐT Bình Thuận
Trường THPT Lương Thế Vinh
Tổ :Anh Văn - Thể Dục - Quốc Phòng
Môn: GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG – AN NINH
GIÁO ÁN
Bài 1 : TRUYỀN THỐNG ĐÁNH GIẶC GIỮ NƯỚC CỦA
DÂN TỘC VIỆT NAM
( Dùng giảng dạy cho học sinh lớp 10 THPT )
Họ Và Tên Giáo Viên : Nguyễn Thị Bích Dân
Đào Văn Huy
Chức Vụ : Giáo Viên
Hàm Kiệm, Ngày 10 Tháng 8 Năm 2012
Phê Duyệt
Bài 1 : TRUYỀN THỐNG ĐÁNH GIẶC GIỮ NƯỚC CỦA
DÂN TỘC VIỆT NAM
Của đồng chí: Nguyễn Thị Bích Dân
Đào Văn Huy
Ngày …. tháng …. năm …
Lãnh đạo duyệt
Bài 1 : TRUYỀN THỐNG ĐÁNH GIẶC GIỮ NƯỚC CỦA
DÂN TỘC VIỆT NAM
Phần 1: Ý Định Bài Giảng
I. Mục tiêu bài học
1.Về kiến thức:
- Hiểu được những kiến thức cơ bản về lịch sử dựng nước và giữ nước của dân tộc, tinh
thần yêu nước, ý chí quật cường, tài thao lược đánh giặc của tổ tiên.
2. Kĩ năng:
- Có ý thức trách nhiệm trong việc giữ gìn và phát huy truyền thống vẻ vang của dân
tộc, có thái độ học tập và rèn luyện tốt, sẵn sang tham gia vào sự nghiệp xây dựng và
bảo vệ Tổ quốc.
II.Nội dung, trọng tâm.
1.Nội dung: Gồm 2 phần
- Phần I. Lịch sử đánh giặc giữ nước của dân tộc Việt Nam
- Phần II.Truyền thống vẻ vang của dân tộc ta trong sự nghiệp đánh giặc giữ nước
2. Trọng tâm của bài:
- Phần I. Lịch sử đánh giặc giữ nước của dân tộc Việt Nam
- Phần II. Truyền thống vẻ vang của dân tộc ta trong sự nghiệp đánh giặc giữ nước
III. Thời gian:
Tổng số: 4 tiết (lý thuyết) theo phân phối chương trình như sau:
• Ti ế t 1: I. Lịch sử đánh giặc giữ nước của dân tộc Việt Nam
1. Những cuộc chiến tranh giữ nước đầu tiên.
2. Những cuộc chiến tranh giành độc lập ( từ TK I đến TK X).
3. Các cuộc chiến tranh giữ nước ( từ TK X đến TK XIX).
4. Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc lật đổ chế độ thuộc địa nữa phong kiến (TK
XIX đến 1945)
5. Cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954).
6. Cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954-1975).
• Ti ế t 2 : II.Truyền thống vẻ vang của dân tộc ta trong sự nghiệp đánh giặc giữ
nước
1. Truyền thống dựng nước đi đôi với giữ nước.
2. Truyền thống lấy nhỏ chống lớn , lấy ít địch nhiều.
• Ti ế t 3: II.Truyền thống vẻ vang của dân tộc ta trong sự nghiệp đánh giặc giữ
nước
3. Truyền thống cả nước chung sức đánh giặc, toàn dân đánh giặc, đánh giặc
toàn diện.
4. Truyền thống thắng giặc bằng trí thông minh, sáng tạo, bằng nghệ thuật quân
sự độc đáo.
• Tiết 4: II.Truyền thống vẻ vang của dân tộc ta trong sự nghiệp đánh giặc giữ
nước
5. Truyền thống đoàn kết quốc tế
6. Truyền thống một lòng theo Đảng, tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng, vào
thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
IV. T chc, phng phỏp
1.T chc:
- Ly hc sinh lp 10 lm n v gii thiu ni dung bi ging.
- Trao i giỏo viờn hc sinh.
2. Phng phỏp: ẹeồ hoùc sinh naộm vửừng noọi dung chớnh :
- i vi Giỏo viờn: : S dng phng phỏp ging gii, gii thiu, minh ha qua cỏc vớ
d thc t.
- i Vi Hc sinh:
+ Nghe v ghi chộp cỏc ni dung c bn m giỏo viờn trỡnh by, tr li nhng vn
m giỏo viờn t ra.
+ Mnh dn trao i, t tin trỡnh by ý kin ca mỡnh.
V. a im: Phũng hc.
VI. Vt cht:
- i vi Giỏo viờn: Giỏo ỏn, sỏch giỏo khoa QP-AN lp 10 ca b giỏo dc v o
to, ti liu tham kho.
- i vi Hc sinh: Tp, vit, sỏch giỏo khoa QP-AN lp 10 ca b giỏo dc v o
to.
Tit : 1
Ngy son: 10/08/2012
Ngy dy :13/08/2012 -18/08/2012
Bi 1 : TRUYN THNG NH GIC GI NC CA
DN TC VIT NAM
Phần 2: Thực Hành Giảng Bài.
I. Tổ chức giảng bài (5 – 10 phút)
1. Tập hợp lớp kiểm tra.
- Tập hợp lớp, kiểm tra sĩ số, kiểm tra trang bị vật chất, trang phục, chỉnh đốn hàng
ngũ.
2. Phổ biến một số quy định.
- Tập chung chú ý lắng nghe bài giảng, khơng mất trật tự, khơng làm việc riêng.
- Ra ngồi phải xin phép giáo viên, có ý kiến phải giơ tay xin phát biểu.
- Giữ gìn vệ sinh chung, khơng được ăn q trong giờ học.
- Trang phục: quần áo thể dục, đi giày thể thao.
3. Cơng bố ý định giảng bài.
- Nêu tên bài: TRUYỀN THỐNG ĐÁNH GIẶC GIỮ NƯỚC CỦA DÂN TỘC
VIỆT NAM
* Mục đích: HS hiểu được lịch sử và truyền thống vẻ vang của dân tộc ta trong sự
nghiệp đánh giặc giữ nước của dân tộc.
* u cầu: Phát huy tinh thần u nước , ý chí kiên cường đánh giặc giữ nước của dân
tộc ta , giáo dục cho học sinh có ý thức trách nhiệm trong việc giữ gìn và phát huy
truyền thống vẻ vang của dân tộc ta.
- Nội dung, trọng tâm:
* Nội dung:
I. Lịch sử đánh giặc giữ nước của dân tộc Việt Nam
1. Những cuộc chiến tranh giữ nước đầu tiên.
2. Những cuộc chiến tranh giành độc lập ( từ TK I đến TK X).
3. Các cuộc chiến tranh giữ nước ( từ TK X đến TK XIX).
4. Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc lật đổ chế độ thuộc địa nữa phong kiến (TK
XIX đến 1945)
5. Cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954).
6. Cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954-1975
*Trọng tâm:
5. Cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954).
6. Cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954-1975).
- Thời gian : 45 phút( 1 tiết).
- Tổ chức, phương pháp :
* Tổ chức:
- Lấy học sinh lớp 10 làm đơn vị giới thiệu nội dung bài giảng.
- Trao đổi giáo viên – học sinh.
* Phương pháp: Để học sinh nắm vững nội dung chính :
- Đối với Giáo viên: : Sử dụng phương pháp giảng giải, giới thiệu, minh họa qua các ví
dụ thực tế.
- i Vi Hc sinh:
+ Nghe v ghi chộp cỏc ni dung c bn m giỏo viờn trỡnh by, tr li nhng vn m
giỏo viờn t ra.
+ Mnh dn trao i, t tin trỡnh by ý kin ca
II. Thc hnh ging ni dung (32 - 35phỳt)
Ni dung
Thi
gian
Hot ng ca Ngi dy
v Ngi hc
Vt cht
I. Lch s ỏnh gic gi nc ca dõn
tc Vit Nam.
1. Nhng cuc chin tranh gi nc
u tiờn.
- Nhõn dõn u Vit v Lc Vit trờn ia
bn Vn Lang do vua Hựng v Thc
Phỏn lónh o.
- Sau ú Thc Phỏn lờn ngụi lm vua
xng l An Dng Vng t tờn nc l
u Lac di ụ t Lõm Thao( Phỳ Th) v
C Loa ( H Ni).
- Nhõn dõn u Lc do An Dng Vng
lónh o chng quõn xõm lc b tht
bi. tuuf õy t nuocs ta ri vo thm
ha 1.000 nm phong kin phng Bc
ụ h ( thi kỡ Bc thuc).
(3-5
phỳt)
1.Giỏo viờn:
Ging gii v a mt s
cõu hi:
- Từ thuở khai sinh, nớc ta
có tên là gì? do ai lãnh đạo?.
- Vì sao nớc ta lại bị các thế
lực phơng bắc dòm ngó?
2.Hc sinh :
Lng nghe, ghi chộp v tỡm
cõu tr li.
2. Cuc chin tranh ginh c lp ( t
TK I n TK X).
- Di ỏch thng tr ca chớnh quyn ụ
h nc ta liờn tc b cỏc triu i
phong kin phng Bc tỡm cỏch v vột
ca ci, ỏp bc v ng húa bin nc ta
thnh qun huyn ca chỳng.
- Tiờu biu l cỏc cuc khi ngha: Hai
B Trng ( nm 40), B Triu (248), Lớ
Bớ (542), Triu Quang Phc (548), Mai
Thỳc Loan (722), Phựng Hng (766),
Khỳc Tha D (905), Dng ỡnh
Ngh (931) v Ngụ Quyn (938).
(3-5
phỳt)
1.Giỏo viờn:
Ging gii v a mt s
cõu hi:
- Từ TKX đến TK XIX có
những cuộc đấu tranh nào là
tiêu biểu?
- Em hãy nêu tên những
cuộc khởi nghĩa đó và do ai
lãnh đạo?
2.Hc sinh:
Lng nghe, ghi chộp v tỡm
cõu tr li
3. Cỏc cuc chin tranh gi nc ( t
TK X n TK XIX).
- Nc i Vit thi Lớ, Trn v Lờ
(3-5
phỳt)
1.Giỏo viờn:
Ging gii v a mt s
cõu hi:
- Từ những gì đã học em có
S l mt quc gia cng thnh
chõu , l thi kỡ vn minh i
Vit.
- Giai oan ny dõn tc ta phi
ỳng lờn u tranh chng xõm
lc tiờu biu l:
+ Cuc khỏng chin chng quõn Tng.
+ Cuc khỏng chin chng quõn Minh.
+Cuc khỏng chin chng quõn Xiờm-
Món Thanh.
Nột c sc ngh thut quõn s
th k X n th k XIX.
- Ch dng ỏnh phỏ k hoch ch
( nh Lớ chng Tng)
- Ly ch mnh ca ta ỏnh vo
ch yu ca ch( nh Trn chng
Mụng- Nguyờn)
- Ly yu chng mnh hay ỏnh bt
ng, ly ớt ch nhiu, dựng mai
phc( Lờ Li, Nguyn Trói chng
quõn Minh).
thể cho biết những nét đặc
sắc trong cách đánh của dân
tộc ta?
2.Hc sinh:
Lng nghe, ghi chộp v tỡm
cõu tr li
4. Cu c u tranh gi i phúng dõn t c
lt ch thuc a na phong
kin (TK XIX n 1945).
- Thỏng 9/1858 Phỏp tin cụng
Nng, nh Nguyn u hng. Nm 1984
Phỏp hon ton ụ h nc ta.
- Nm 1930 ng cng sn Vit Nam ra
i do lónh t Nguyn i Quc sỏng lp
di s lónh o ca ng.Cỏch mng
Vit Nam tri qua cỏc cao tro v ginh
thng li tiờu biu l: Xụ Vit Ngh
Tnh(1930-1931), Dõn ch dũi t do,
cm ỏo v hũa bỡnh(1936-1939), Phn
v phỏt ng ton dõn khi
ngha(1939-1945), nh cao l Cỏch
mng thỏng 8/1945 nc Vit Nam dõn
ch cng hũa ra i.
(3-5
phỳt)
1.Giỏo viờn:
Ging gii v a mt s
cõu hi:
- Em hãy kể một số anh
hùng tiêu biểu trong cuộc
đấu tranh giải phóng dân
tộc, lật đổ chế độ thực dân
nửa phong kiến?
- Nguyên nhân nào các
phong trào đó đều thất bại?.
2.Hc sinh:
Lng nghe, ghi chộp v tỡm
cõu tr li
5. Cu c khỏng chi n ch ng th c dõn
Phỏp xõm lc (1945-1954).
- 23/9/1945 Phỏp xõm lc nc ta ln
hai.
- 19/12/1946 Ch tch HCM kờu gi
ton quc khỏng chin. Quõn dõn ta ó
lp nhiu chin cụng, lm tht bi nhiu
cuc hnh binh ln ca Phỏp trờn khp
cỏc mt trn tiờu biu l: Chin thng
Vit Bc-Thu ụng 1947, chin thng
Biờn Gii 1950, chin thng Tõy Bc
1952, chin cuc ụng Xuõn 1953-1954
nh cao l chin dch in Biờn Ph,
buc Phỏp phi kớ hip nh Ginev v
rỳt quõn v nc, gii phúng hon toỏn
min Bc nc ta.
(5-7
phỳt)
1.Giỏo viờn:
Ging gii v a mt s
cõu hi:
- Quõn dõn ta ó lp nhiu
chin cụng, lm tht bi
nhiu cuc hnh binh ln
ca Phỏp trờn khp cỏc mt
trn no?.
2.Hc sinh:
Lng nghe, ghi chộp v tỡm
cõu tr li
6. Cuc khỏng chin chng quc
M (1954-1975).
- 1960 thnh lp mt trn gii phúng dõn
tc min Nam.
- 1961-1965 ỏnh bi chin lc chin
tranh c bit.
- 1965-1968 ỏnh bi chin lc chin
tranh cc b.
- M tip tc chớnh sỏch Vit Nam húa
chin tranh cựng vi chin thng quõn
v nhõn dõn Lo, Campuchia p tan
cuc tp kớch bng B52 tai H Ni, buc
M kớ hip nh Pari v rỳt quõn v
nc.
- i thng mựa xuõn 1975 nh cao l
chin dch HCM, gii phúng hon ton
min Nam thng nht t nc, c nc
i lờn CNXH.
(5-7
phỳt)
1.Giỏo viờn:
Ging gii v a mt s
cõu hi:
- Mục đích của đế quốc Mỹ
khi dựng lên chính quyền
tay sai nguỵ quyền là gì?
2.Hc sinh:
Lng nghe, ghi chộp v tỡm
cõu tr li
III. Kt thỳc ging bi (3-5 phỳt)
1.H thng ni dung.
2.Gii quyt cỏc thc mc ca hc sinh.
3.Hng dn hc sinh ụn tp v c ti liu nh.
4. Nhận xét buổi học.
5.Kiểm tra vật chất, học cụ.
IV. Rút kinh nghiệm.