Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de kiem tra chuan cua bo GDĐT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.66 KB, 4 trang )

Cấp độ

Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TL TL TL TL
Khái niệm
về phân số,
so sánh
phân số
Biết vận dung
kiến thức về so
sánh phân số
Biết so sánh hai
phân số thông
qua phân số
trung gian

Ccâu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1 đ
10%
2.2

10%
2


20%
Các phép
toán về
phân số,
tính chất
các phép
toán
Vận dụng quy
tắc, thực hiện
phép tính về
phân số
Vận dụng tính
chất phép nhân
phân số thực
hiện tính nhanh
Vận dụng các
quy tắc, tính
chất cơ bản làm
bài toán tìm x
Vận dụng
giải các bài
toán thực tế
Câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1.1.a
0,5đ
5%
1.1.b
0,5 đ

5%
3
2
20%
5
2
20%
4

50%
Tam giác
Định nghĩa tam
giác
Vẽ tam giác cho
biết độ dài
Câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4.a
0,5đ
5%
4.b
0,5đ
5%
2

10%
Góc, tia
phân giác
Vẽ góc, tia

phân giác của
góc, tính số đo
góc
Vẽ tia đối, tính
số đo góc
Câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6.a

10%
6.b

10%
2

20%
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
3
2 đ
20%
4

30%
2


30%
1
2 đ
20%
10
10đ
100%
MA TRẬN ĐỀ
ĐỀ BÀI
Bài 1 :
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
7
1
14

7

14

7

2
1 −
<<<<<

Bài 2 :
1) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể) :
a)
11
5

:5−
b)
5
4
10
7
.
5
4
10
13
.
5
4 −


+


2) So sánh :
12 13
à
37 38
v
Bài 3 : Tìm x, biết :
a)
6
9
8
x −

=
b)
5
1
x:
3
7
9
4
=+
Bài 4 :
a) Tam giác ABC là gì ?
b) Vẽ tam giác ABC, biết độ dài ba cạnh AB = 3cm; BC = 2cm, CA = 2cm.
Bài 5 : Một lớp học có 44 học sinh gồm ba loại : giỏi, khá và trung bình. Số học
sinh trung bình chiếm
22
5
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
17
10
số học
sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp đó ?
Bài 6 : Vẽ
·
xOy
= 120
0
. Vẽ tia Oc là tia phân giác của
·
xOy

a) Tính
·
xOc
?
b) Vẽ tia Ob là tia đối của tia Oy. Tính
·
cOb
?
ĐÁP ÁN
Bài 1:
Ta có
1 7
2 14
− −
=
;
1 2
7 14
− −
=
.
Vậy điền số như sau:
1 3 5 2 3 1
2 7 14 7 14 7
− − − − − −
< < < < <
Bài 2.
1) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể) :
a)
5 11

5: 5. 11
11 5
− = − = −
b)
4 13 4 7 4 4 13 7 4
. . ( 1) .0 0
5 10 5 10 5 5 10 10 5
− − − − −
+ − = + − = =

2) So sánh :
12 13
à
37 38
v
Ta có :
12 12 1 13 13 1
;
37 36 3 38 39 3
< = > =
Vậy
12 13
37 38
<
Bài 3.
Tìm x, biết :
a)
9 8.( 9) 2.4.3.( 3)
12
8 6 6 2.3

x − − −
= = = = −

b)
4 7 1 7 1 4 11 7 11 7 45 63
: : : .
9 3 5 3 5 9 45 3 45 3 11 11
x x x
− − −
+ = ⇒ = − = ⇒ = = =

Vậy x =
63
11

Bài 4 :
a)Tam giác ABC là hình gồm 3 đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A; B; C
không thẳng hàng.
b) Vẽ tam giác ABC, biết độ dài ba cạnh AB = 3cm; BC = 2cm, CA = 2cm.
Bài 5 :
Số học sinh trung bình là:
5
.44 5.2 10
22
= =
(HS)
Số học sinh còn lại là: 44 – 10 = 34 (HS)
Số học sinh khá là:
10
.34 10.2 20

17
= =
(HS)
Số học sinh giỏi là: 44 – 10 – 20 =14( HS)
A B
C
Bài 6 : Vẽ
·
xOy
= 120
0
. Vẽ tia Oc là tia phân giác của
·
xOy
a) Tính
·
xOc
?
b) Vẽ tia Ob là tia đối của tia Oy. Tính
·
cOb
?
a, Vì
·
xOc
là tia phân giác của
·
xOy
nên
·

·
0 0
1 1
. .120 60
2 2
xOc xOy= = =
b, Ob là tia đối của Oy nên
·
·
0 0 0 0
Ox 180 180 120 60b xOy= − = − =
·
·
·
0 0 0
Ox 60 60 120bOc b xOc= + = + =
x
O y
c
b

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×