!"
#$%&'"()*
+",' //.0
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 09 năm 2014
1&2,,*3
1&%&4
%56756%85
999::999
1
!;%!<
!;%!<
6&=
6&=
2
 Detector nhấp nháy plastic: 
•
độ dài xung ngắn (ns)
•
có thể chế tạo và hình dạng, kích thước tùy ý
•
Không xuất hiện đỉnh quang điện
•
Chuẩn năng lượng dựa vào bờ Compton
•
Bờ Compton thay đổi theo độ phân giải năng lượng
1,063MeV
P
R
E
γ
=
>?@A
B44C
B44C
"" DEF
D<1
E2G
H
IAAJK
IAHJ
E
d
E
nd
[11] S. Ashrafi, M. Ghahremani Gol (2011), Energy calibration of thin plastic scintillators using Compton scattered gamma rays, Nuclear Instruments and 
Methods in Physics Research A 675, pp. 78-83.
[12] S. Hohara, F. Saiho, J. Tanaka, S. Aoki, Y. Uozumi, and M. Matoba (2001), A simple method of energy calibraton for thin plastic scintillator, IEEE 
Transactions on Nuclear Science, Vol. 48, No.4.
Thực nghiệm
Mô phỏng
3
•
ALM #5
•
HL,33<EF
•
NLD%O
•
/L
AK N
 !HM 
•
0L%P5Q%P
4
5
ALM #5
>?@H. Trong môi trường plastic
Source: NIST
HL,33<EF
R("STUVWXYZX@Z?[@\]^
6
Detector nhấp nháy plastic : 
BC – 408 (C
9
H
10
, 1,032g/cm
3
) [18]
>?@N. Sơ đồ bố trí thí nghiệm
Nguồn gamma 
1,063MeV
(
207
Bi)
•
Đẳng hướng
•
Vị trí 
 (0;0;0,6cm)
[18] Plastic scintillator material,  
7
Gamma tới 
(1,063MeV)
207
Bi
Phổ năng lượng gamma bỏ lại 
trong detector nhấp nháy plastic
Phổ năng lượng 
gamma (P=5%)
Phổ năng lượng 
gamma (P=10%)
Phổ năng lượng 
gamma (P=15%)
Phổ năng lượng 
gamma (P=25%)
Phổ năng lượng 
gamma (P=35%)
Mô phỏng Geant4
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
V(\_?XY>?@^`a@b?[
Tính toán ảnh hưởng độ phân giải
năng lượng lên phổ
P
R
E
γ
=
Năng lượng gamma tới
Bờ Compton
Tán xạ Compton
Vùng tán xạ Compton
 nhiều lần
Vị trí bờ Compton:
Khi:
>?@/. Phổ năng lượng gamma để lại trong detector 
NLD%O
2
2
2
1,063 , :
(h )
2
1 2
0,857
e
e
h MeV
m c
E
h
m c
E MeV
θ π
θ π
ν θ π
ν
ν
=
=
= =
=
+
⇒ =
(4)
8
(1)
P
R
E
γ
=
9
>?@0. Phổ mô phỏng ứng với độ phân giải cho gamma 1,063MeV 
1,063MeV
Khi độ phân giải năng 
lượng càng kém:
•
Đỉnh bờ Compton dịch 
về phía trái, năng lượng 
giảm.
•
Bờ Compton mở rộng 
về phía phải, năng lượng 
tăng.
Độ phân giải tuân theo hàm
NLD%O
[14] Vo Hong Hai (2008), Energy resolution of plastic scintillation detector for neutrinoless double beta decay 
experiment, Doctor dissertation, Osaka University, Japan.
/L
cDAK Nd
M A'"" 
DEFD<1
E2e
H
10
M H'f",
g3h3i
P
R
E
γ
=
với P lần lượt là 6%, 8%, 9%, 10%, 11%, 12%, 13%, 14% và 15%
•
Số liệu thực nghiệm từ IA/J
•
Mô phỏng phổ năng lượng gamma theo hàm
11
2
2
exp
(i) S (i) (2)
sim
i
S
χ
 
= −
 
∑
S
exp
(i): số đếm ở kênh thứ i  
 của phổ thực nghiệm 
S
sim
(i): số đếm ở kênh thứ i 
 của phổ mô phỏng
>?@ 
với P=8%
Thực nghiệm
Mô phỏng
>?@j. Phổ thực nghiệm và phổ mô phỏng 
với P=8% khi đưa về cùng vị trí đỉnh
với P=8%
klm
2
χ
>?@l. Giá trị tương ứng các kênh 457 - 516 
2 6
min
2,88.10
χ
=
%n?@-/N
AK Nd
Vậy P = 10% = 9,7%
−
Tại đỉnh: năng lượng 0,806MeV tương ứng với kênh 487
−
Năng lượng gamma 1,063MeV tương ứng với kênh 643. 
P
R
E
γ
=
%n?@/lj
.Kl d
>?@o(
12
 Vị trí đỉnh (E
d
)
Vị trí một nửa bờ Compton (E
nd
)
K = (3)
Thiết lập tỷ số: 
E
nd
13
E
d
>?@A Xác định vị trí đỉnh và một nửa 
bờ Compton
14
R=0,9983
>?@AA. Vị trí đỉnh phổ mô phỏng với P=8%
>?@AH. Vị trí nửa bờ Compton phổ mô phỏng với P=8%
pqrTs?@tsXYZTu?@a@v^`a@b?[
pqrTs?@tsXYZ^wX?xRVy:^aX:?
a@v^`a@b?[
E
d
=0,81MeV
klm
 phổ mô phỏng 8%
2
2
2
1 4 5 6
2
3
(x p )
exp( ) p x p x p
2
y p
p
−
= − + + +
Tương tự cho các giá trị P còn lại
E
nd
=0,877MeV
(33084 351) ( 35663 405).x
R 0,9947
y = ± + − ±
=
>?@AH. Vị trí một nửa đỉnh phổ mô phỏng với 
P=8%
y=(26908 ± 360)+(-47,00 ± 0,67).x
R=0,99199
>?@A/(
pqrTs?@tsXYZTu?@
pqrTs?@tsXYZ^wX?xRVy:^aX:?
E
d 
= 484
2
2
2
1 4 5 6
2
3
(x p )
exp( ) p x p x p
2
y p
p
−
= − + + +
@vX@zr?[@\]^IA/J
>?@AN. 
15
E
nd 
= 541
R=0,99836
sXYZ
Tu?@{
|
L
sXYZ^wX?xR
Vy:^aX:?
{
?|
L
-m
0,817 0,873 ± 0,016 0,936 ± 0,017 
lm
0,81 0,877 ± 0,018 0,923 ± 0,019 
om
0,804 0,880 ± 0,014 0,913 ± 0,015 
A.m
0,8 0,884 ± 0,014 0,905 ± 0,014 
AAm
0,794 0,886 ± 0,013 0,896 ± 0,013 
AHm
0,793 0,889 ± 0,012 0,892 ± 0,012 
ANm
0,787 0,891 ± 0,012 0,883 ± 0,011 
A/m
0,78 0,894 ± 0,013 0,873 ± 0,013 
A0m
0,777 0,895 ± 0,012 0,868 ± 0,012
@zr?[@\]^
/l/ 0/A}AA .Klo0}.K.Al
d
nd
E
K
E
=
16
Thực nghiệm
0,895
11,49%
Thực nghiệm K
thựcnghiệm
 = 0,895± 0,018
(11,14 0,02)%
P
R
E
γ
→ = = ±
P = (11,49 ± 0,02) % 
~?[A(Giá trị K
W\•\n?@][\€R%t•'
%k{.KolN0}.K HHL‚{9.K jj}.K HL({/L
>?@A0. 
K = (0,9835 ± 0,0022) + (-0,0077 ± 0,0002).P 
17
Vậy P = (11,49 ± 0,02)% = (11,14 ± 0,02)%
−
Tại đỉnh: năng lượng 0,795MeV tương ứng với kênh 484 
−
Năng lượng gamma 1,063MeV tương ứng với kênh 647. 
P
R
E
γ
=
>?@A Kết quả làm khớp giữa phổ mô phỏng & thực nghiệm ứng với P=11,49%
%n?@-/j
AK Nd
Kênh 484
0,795MeV
0L%P5Q%P
%P5'
Phương pháp 1: 
−
Độ phân giải:
−
Đỉnh bờ Compton : năng lượng 0,806MeV 
 kênh 487 
−
Năng lượng gamma tương ứng với kênh 643. 
9,7%
P
R
E
γ
= =
18
Phương pháp 2: 
−
Độ phân giải: 
−
Đỉnh bờ Compton: năng lượng 0,795MeV 
 kênh 484
−
Năng lượng gamma tương ứng với kênh 647. 
(11,14 0,02)%
P
R
E
γ
= = ±
%n?@-/j
AK Nd
%n?@
/l/
0,795
MeV
%n?@-/N
AK Nd
%n?@/lj
.Kl d
%n?@/l/
%n?@-/j
%P'
Đánh giá cho những năng lượng khác (ví dụ 0,662MeV 
từ nguồn 
137
Cs). Từ đó, đánh giá cho 2 phương pháp:
Phương pháp chuẩn năng lượng dựa vào so sánh phổ 
mô phỏng và phổ thực nghiệm thông qua χ
2
Phương pháp chuẩn năng lượng dựa vào hệ số tỷ lệ 
giữa vị trí đỉnh và vị trí một nửa bờ Compton. 
19
[ƒ„…?%\^[ƒ„]X@†‡?[KˆU?[~\(2014), “Định chuẩn năng lượng 
và độ phân giải năng lượng gamma dựa vào bờ Compton cho detector nhấp 
nháy plastic”, Hội nghị khoa học lần thứ 9, tháng 11 năm 2014, Trường ĐH 
Khoa Học Tự Nhiên, TP. Hồ Chí Minh.
BE‰c 
20
<%
\_?[\]X
[1] Châu Văn Tạo (2013), Vật lý hạt nhân đại cương, Nhà xuất bản đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
[2] Huỳnh Thị Hương (2013), Nghiên cứu ảnh hưởng độ phân giải năng lượng lên bờ Compton của gamma 1063KeV cho 
detector nhấp nháy plastic sử dụng phần mềm Geant4, Luận văn thạc sĩ vật lý, Đại học khoa học tự nhiên TP.HCM
 [3] Lê Bá Mạnh Hùng (2011), Nghiên cứu ảnh hưởng của đáp ứng không tuyến tính lên độ phân giải năng lượng của 
detector nhấp nháy plastic sử dụng phần mềm mô phỏng Geant4, Luận văn thạc sĩ vật lí, Đại học khoa học tự nhiên 
TP.HCM.
 [4] Ngô Quang Huy (2006), Cơ sở vật lý hạt nhân, Nhà xuất bản khoa học và kĩ thuật.
\_?[?@
[5] B. L. Ru pert, N. J. Cherepy, B. W. Sturm, R. D. Sanner and S. A. Payne (2012), Bismuth-loaded plactis scintillators for 
gamma-ray sp ec electroscopy, Lawrence Livermore National La b oratory – Livermore, CA 94550, USA.
[6] DV Jordan, DL Stephens, PL Reeder, BD Geelhood, LC Todd, JM Alzheimer, GA Garren, SL Crowell, KR McCormick, 
WA Sliger (2007), Advanced Large-Area Plastic Scintillator Project (ALPS): Final Report, PNNL-17305, Pacific Northwest 
National Laboratory, Richland, WA, pp. 71-72.
[7] Geant4 Collaboration (2009), Physics Reference Manual, Version: Geant4.9.3.
[8] N. Kudomi (1999), Energy calibration of plastic scintillators for low energy electrons by using Compton scatterings 
of gamma rays, Nucl. Instrum. Meth., vol.A430, pp. 96–99.
[9] Podgorsak (2005), Radiation Oncology Physics: A handbook for Teachers and Students, IAEA, pp. 26 - 41.
21
ŠdV‹\|d
[16] GEANT4,  
[17] NIST Physics Laboratory,  
[18] Plastic scintillator material,  
[19] ROOT, 
[20] Scintillationdetectors,  />detectors/scintillation-detector
[10] R. Casanovas, J.J. Morant, M. Salvado (2012), Energy and resolution calibration of NaI(Tl) and LaBr3(Ce) scintillators 
and validation of an EGS5 Monte Carlo user code for efficiency calculations, Nuclear Instruments and Methods in Physics 
Research A 675, pp. 78-83.
[11] S. Ashrafi, M. Ghahremani Gol (2011), Energy calibration of thin plastic scintillators using Compton scattered gamma 
rays, Nuclear Instruments and Methods in Physics Research A 675, pp. 78-83.
[12] S. Hohara, F. Saiho, J. Tanaka, S. Aoki, Y. Uozumi, and M. Matoba (2001), A simple method of energy calibraton for 
thin plastic scintillator, IEEE Transactions on Nuclear Science, Vol. 48, No.4.
[13] Syed Naeem Ahmed (2007), Physic & engineering of radiation detection, Elserier.
[14] Vo Hong Hai (2008), Energy resolution of plastic scintillation detector for neutrinoless double beta decay experiment, 
Doctor dissertation, Osaka University, Japan.
[15] William R. Leo (1994), Techniques for Nuclear and Particle Physics Experiments, Spinger-Verlag Press.
<%
22
pM
pM
")c
")c
26Œ!E 1
26Œ!E 1
23