Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

BÁO cáo TIẾP cận HỌC MÁY TRONG TRUY vấn ẢNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (968.92 KB, 27 trang )

1
TIẾP CẬN HỌC MÁY TRONG
TRUY VẤN ẢNH
HV: Nguyễn Linh Duy
Nguyễn Quốc Khánh
Trần Anh Quân
GVHD: TS. Lý Quốc Ngọc
2
Nội dung:

Giới thiệu

Rút trích đặc trưng ảnh

Histogram

AutoCorrelograms

Feedback

Demo
3
Nội dung:

Giới thiệu

Truy vấn ảnh theo đặc trưng Màu

Histogram

AutoCorrelograms



Feedback

Demo
4
Giới thiệu
Ảnh
đầu vào
Dùng hình ảnh để truy vấn
Các ảnh
tương
tự
Kết quả
Tương tác người dùng
5
Giới thiệu
Ảnh
đầu vào
Dùng hình ảnh để truy vấn
Các ảnh
tương
tự
Kết quả
Tương tác người dùng
Học máy
6
Giới thiệu

Chức năng:


Ghi nhận các đặc trưng của hình ảnh
để làm chỉ mục truy vấn.

Các đặc trưng được gán vào một
vectơ đặc trưng duy nhất.

Dùng vectơ này để so khớp với các
vectơ đặc trưng trong CSDL ảnh
7
Giới thiệu

Chức năng:

Người dùng thực hiện truy vấn ban
đầu.

Chọn một số kết quả thích hợp.

Hệ thống sẽ phân tích và tiếp tục quá
trình truy vấn để đưa ra kết quả.
8
Nội dung:

Giới thiệu

Truy vấn ảnh theo đặc trưng Màu

Histogram

AutoCorrelograms


Feedback

Demo
9
Truy vấn ảnh theo đặc trưng Màu

Dựa trên đặc trưng Color:

Histogram

Correlogram - AutoCorrelogram
10
Histogram

Thực hiện trên ảnh xám

Tính lược đồ màu (số lượng điểm ảnh
tương ứng cho mỗi mức màu)
Vector đặc trưng cho mỗi ảnh.

Quá trình truy vấn: tính độ đo giữa
vector đặc trưng ảnh query với các
vector đặc trưng của các ảnh
database theo khoảng cách Euclide
11
Histogram
( )









−=
−=


=
=
255
0
2
255
0
),(),(),(
),(),(),(
j
DQDQH
j
DQDQH
jIHjIHIID
jIHjIHIID
12
Histogram

Hầu hết các ảnh có độ đo càng thấp thì
càng tương tự ảnh query


Trong trường hợp này, kết quả sau khi truy
vấn là các ảnh được hiển thị theo thứ tự
tăng dần của độ đo

Hạn chế: chỉ nắm bắt thông tin toàn cục.

Có thể có 2 hình ảnh có ngữ nghĩa giống nhau
nhưng có biểu đồ màu rất giống nhau.
13
Truy vấn ảnh theo đặc trưng Màu

Dựa trên đặc trưng Color:

Histogram

Correlogram - AutoCorrelogram
14
Tương quan màu – Color Correlogram

Cho ảnh kích thước X x Y, với:

p(x, y): điểm ảnh

[C]: tập màu c
1
, c
2
…, c
m



I(p): Màu tương ứng của điểm ảnh p, ký
hiệu: I(p)=c hoặc pϵI
c

[D]: tập cố định các khoảng cách cố định
d
1,
d
2,
…, d
n
giữa 2 pixel. Thông thường ta
sử dụng tập khoảng cách là
D = {1,3,5,7}
15
Tương quan màu - Color Correlogram

Khoảng cách giữa 2 pixel p1(x1, y1),
p2(x2, y2)
16
Tương quan màu - Color Correlogram

Tương quan màu của ảnh I được định
nghĩa cho cặp màu (c
i,
c
j
) và khoảng

cách d
=> Kích thước của bộ tương quan
màu sẽ rất lớn (O(m
2
.n))
17

Chỉ ghi nhận lại mối quan hệ không
gian của những màu đồng nhất
=> Kích thước của bộ tự tương
quan màu giảm chỉ còn (O(m.n))
Tự tương quan màu
Color AutoCorrelogram
18
Tương quan màu – Độ đo khoảng cách

Khoảng cách giữa 2 ảnh T và T’
19
Tương quan màu – Độ đo khoảng cách

Khoảng cách giữa 2 ảnh T và T’ có
tính đến trọng số
20
Nội dung:

Giới thiệu

Rút trích đặc trưng ảnh

Histogram


AutoCorrelograms

Feedback

Demo
21
Feedback

Chức năng:

Người dùng sau khi thực hiện truy vấn
ban đầu.

Chọn một số kết quả thích hợp.

Hệ thống sẽ phân tích và tiếp tục quá
trình truy vấn để đưa ra kết quả.
 Đây là bước sẽ áp dụng học máy!
22
Feedback

Tính lại vector đặc trưng của ảnh
query:

Trường hợp 1 (min): tính độ đo của từng
thành phần của mỗi ảnh được chọn so
với ảnh query ban đầu  xây dựng một
vector query mới mà mỗi thành phần
của vector này là thành phần mà có độ

độ chênh lệch so với thành phần tương
ứng của ảnh query là nhỏ nhất
23
Feedback

Trường hợp 2 (average): tính độ đo trung bình
giữa các thành phần tương ứng của vector query
và các vector của các ảnh được chọn  xây
dựng một vector query mới mà mỗi thành phần
của vector này là trung bình cộng của thành
phần tương ứng của vector query ban đầu và
các ảnh được chọn.
 Nhược điểm: sẽ không đúng nếu trường hợp độ
chênh lệch giữa các thành phần tương ứng với
các vector cao.
24
Feedback

Trường hợp 3 (độ lệch chuẩn): tương tự
trường hợp 2 nhưng có thêm độ lệch
chuẩn để khắc phục trường hợp có độ
chêch lệch cao xảy ra.

Nếu độ lệch cao so với độ lệch chuẩn sẽ lấy
thành phần tương ứng của vector query.
Ngược lại lấy trung bình như trường hợp 2.
25
Feedback

Trường hợp 3:


Độ lệch:
Vector 1[X1,X2 Xn]
Vector 2[Y1,Y2 Yn]

Vector m[M1,M2 Mn]
Độ lệch của thành phần thứ i:
GTTB[i]= (Xi + Yi + + Mi)/m
σ=((Xi-BTTB[i]) + (Yi - GTTB[i]) + + (Mi-
GTTB[i]) )/m

Độ lệch chuẩn được tính dựa vào thực nghiệm.

×