MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp Cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Liên hệ giữa thứ
tự và phép cộng,
phép nhân
Nhận biết bất đẳng
thức đúng , biết cách
so sánh hai số, hai
biểu thức
Số câu:
Số điểm – TL %
2
1
1
1,5
3
2,5
2. Bất phương trình
bậc nhất một ẩn, bất
phương trình tương
đương.
Nhận biết bất phương
trình bậc nhất một ẩn,
tập nghiệm của bất
phương trình
Hiểu một giá trị là
nghiệm của bất
phương trình
Số câu:
Số điểm – TL %
3
1,5
1
0,5
4
2
3. Giải bất phương
trình bậc nhất một
ẩn
Biết cách viết và biểu
diễn tập nghiệm trên
trục số
Vận dụng các phép
biến đổi giải bất
phương trình
Giải bài toán
đưa về bất
phương trình
Số câu:
Số điểm – TL %
1
1
1
2
1
1
3
4
4. Phương trình chứa
dấu giá trị tuyệt đối
Hiểu cách
giải phương
trình chứa
dấu giá trị
tuyệt đối
Số câu:
Số điểm – TL %
1
1,5
1
1,5
Tổng số câu:
Tổng số điểm
TL%
5
2,5
25%
1
1,5
15%
1
0,5
5%
1
2,5
25%
1
2
20%
1
1
10%
10
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG IV
Đề số: 1
Ngày…tháng … năm 2013
Lớp:………………………
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ)
I. Trắc nghiệm:(3 đ)
Câu 1. cho x < y kết quả nào dưới đây là đúng?
A. x – 3 > y – 3 B. 3 – 2x < 3 – 2y
C. 2x – 3 < 2y – 3 D. 3 – x < 3 – y
Câu 2: Nếu
x y≤
và
0a <
thì:
A.
ax ay≥
B.
ax ay=
C.
ax ay>
D.
ax ay≤
Câu 3. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
0
12
1
>
+x
B. 0.x + 5 > 0
C. 2x
2
+ 3 > 0 D.
2
2
1
+x
< 0
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 1,3x
≤
–3,9 là:
A.
{ }
3| ≥xx
B.
{ }
3| −≥xx
C.
{ }
3| −≤xx
D.
{ }
3| −>xx
Câu 5. Giá trị x = 2 là nghiệm của BPT nào trong các BPT sau?
A. 3x + 3 > 9 B. –5x > 4x + 1
C. x – 2x < –2x + 4 D. x – 6 > 5 – x
Câu 6: Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình:
A.
2x
<
B.
2x
≥
C.
2x ≤
D.
2x >
II. Tự luận: (7đ)
Bài 1: (1,5đ) Cho
a b<
hãy so sánh:
2 5a −
và
2 5b −
Bài 2: (3đ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2 5 4 11x x− ≥ −
Bài 3: (1,5đ) Giải phương trình:
3 8x x= +
Bài 4. (1đ) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức
5 2
3
x −
không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x + 1
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG IV
Đề số: 2
Ngày…tháng … năm 2013
Lớp:………………………
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ)
II. Trắc nghiệm:(3 đ)
Câu 1. Phép biến đổi nào sau đây là đúng?
A. 0,8x > –1,6 ⇔ x > – 0,2 B. 0,8x > –1,6 ⇔ x < –2
C. 0,8x > –1,6 ⇔ x > 2 D. 0,8x > –1,6 ⇔ x > –2
Câu 2: Nếu
x y≤
và
0a <
thì:
A.
ax ay≤
B.
ax ay=
C.
ax ay>
D.
ax ay≥
Câu 3. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
0
12
1
>
+x
B. 0.x + 5 > 0
C.
1 3
0
2 2
x + ≤
D. 2x
2
+ 3 > 0
Câu 4 : Tập nghiệm của bất phương trình: x – 5 > x là:
A.
5
/
2
S x x
= >
B.
5
/
2
S x x
= <
C.
Φ
D. S = R
Câu 5 : S =
{ }
/ 3x x >
là tập nghiệm của bất phương trình:
A. – 4x + 10 > – 2 B. –4x +10 < – 2
C. – 4x + 14 < – 2 D. 4x + 10 < – 2
Câu 6: Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình:
A.
3x
≤ −
B.
3x
≥ −
C.
3x < −
D.
3x > −
II. Tự luận: (7đ)
Bài 1: (1,5đ) Cho
3 3a b
− < −
hãy so sánh a và b
Bài 2: (3đ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2 3 1
3 2
x x− −
≤
Bài 3: (1,5đ) Giải phương trình:
5x +
= 3x – 2
Bài 4. (1đ) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức
5 2x−
là số dương?
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG IV
Đề số 1
Bài Lời giải Điểm Ghi chú
I. TN Câu 1: C; Câu 2: A; Câu 3: D;
Câu 4: C; Câu 5: B; Câu 6: A
Mỗi câu
0,5đ
II. TL
Bài 1:
(1,5đ)
Vì
a b<
2a < 2b
=>
2 5 2 5a b⇒ − < −
Vậy:
2 5 2 5a b
− < −
0,5
0,5
0,5
Bài 2:
(3đ)
a)
2 5 4 11x x
− ≥ −
2 4 11 5x x⇔ − ≥ − +
2 6x⇔ − ≥ −
6
3
x
−
⇔ ≤
−
2x⇔ ≤
Vậy tập nghiệm của bất pt trên:
{ }
/ 2S x x= ≤
Biểu diễn:
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 3
(1,5đ)
*
3 3x x=
khi
3 0x ≥
hay
0x ≥
*
3 3x x= −
khi
3 0x <
hay x < 0
* Khi
0x
≥
, ta được:
3 8x x
= +
3 8x x⇔ − =
2x
⇔ =
(thỏa đk)
* Khi
0x <
, ta được:
3 8x x− = +
3 8x x
− − =
2x = −
(thỏa đk)
Vậy :
{ }
2; 2S = −
0,25
0,25
0,5
0,5
Bài 4
(1đ)
Theo đề bài ta có
1
5 2
3
x
x
≥ +
−
⇔
( 1).35 2 xx ≥ +−
⇔
3 35 2 xx
≥ +
−
⇔
3 35 2xx ≥ +−
⇔
5
2
x ≥
0,25
0,75
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG IV
Đề số 2
Bài Lời giải Điểm Ghi chú
III. TN Câu 1: A; Câu 2: D; Câu 3: C;
Câu 4: C; Câu 5: B; Câu 6: C
Mỗi câu
0,5đ
IV. TL
Bài 1:
(1,5đ) Vì
3 3a b
− < −
Nên
1 1
3 . 3 .
3 3
a b
− −
− > −
÷ ÷
a b⇒ >
0,5
0,5
0,5
Bài 2:
(3đ)
a)
2 3 1
3 2
x x− −
≤
⇔
2(2 3) ( 1).3x x− ≤ −
⇔
4 6 3 3x x− ≤ −
⇔
4 3 3 6x x− ≤ − +
3x
⇔ ≤
Vậy tập nghiệm của bất pt trên:
{ }
/ 3S x x= ≤
Biểu diễn:
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 3
(1,5đ)
*
5 5x x+ = +
khi
5 0x + ≥
hay
5x ≥ −
*
5 5x x+ = +
khi
5 0x + <
hay x < –5
* Khi
5x
≥ −
, ta được:
5 3 2x x
+ = −
3 2 5x x− = − −
7 7
2 7
2 2
x x
−
⇔ − = − ⇔ = =
−
(thỏa đk)
* Khi x < –5, ta được:
( 5) 3 2x x− + = −
5 3 2x x
− − = −
3 3
3 2 5
4 4
x x x
−
− − = − + ⇔ = =
−
( không thỏa đk)
Vậy :
7
2
S
=
0,25
0,25
0,5
0,5
Bài 4
(1đ)
a a) Giá trị của biểu thức
5 2x−
dương nghĩa là:
5 2 0x
− >
5 5
2 2
x
−
< =
−
Vậy với
5
2
x
−
<
thì giá trị biểu thức
5 2x−
dương
0,25
0,75