Tải bản đầy đủ (.pptx) (41 trang)

tâm lý học tình cảm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.84 KB, 41 trang )

CHƯƠNG V:
TÌNH C M VÀ Ý CHÍ Ả
5.1.1.1. Tình c m là gì?ả
5.1.1.2. Nh ng đ c đi m đ c ữ ặ ể ặ
trưng c a tình c mủ ả
5.1.1.3. Vai trò c a tình c mủ ả
5.1.1. Khái ni m xúc c m, tình c mệ ả ả
Tình cảm là gì?
5.1.1.1. Tình c m là gì?ả
Xúc c m tình c m là nh ng ả ả ữ
thái đ riêng c a cá nhân ộ ủ
đ i v i s v t, hi n tư ng ố ớ ự ậ ệ ợ
c a hi n th c khách quan có ủ ệ ự
liên quan đ n vi c tho mãn ế ệ ả
hay không tho mãn nhu ả
c u, đ ng cơ c a con ngư i.ầ ộ ủ ờ
S khác nhau:ự Nh n thưcậ Tình c mả
V n i dung ph n ề ộ ả
ánh:
Nh ng thu c tính và ữ ộ
các MQH c a b n ủ ả
thân th gi iế ớ
MQH gi a các SVHT ữ
v i nhu c u, đ ng ớ ầ ộ
cơ c a con ngư i.ủ ờ
V ph m vi ph n ề ạ ả
ánh:
M i SVHTọ Mang tính l a chonự
V phương th c ề ứ
ph n ánh:ả
Ph n ánh th gi i ả ế ớ


b ng hình nh, bi u ằ ả ể
tư ng, khái ni mợ ệ
Th hi n thái đ c a ể ệ ộ ủ
con ngư i b ng ờ ằ
rung c mả
So sánh nh n th c và tình c mậ ứ ả
Tình
c mả
Tính nh n ậ
th cứ
Tính xã
h iộ
Tính khái
quát
Tính n ổ
đ nhị
Tính chân
th cự
Tính hai
m t (đ i ặ ố
c c)ự
5.1.1.2. Nh ng đ c đi m đ c trưng c a tình c mữ ặ ể ặ ủ ả
V i nh n th c, tớ ậ ứ ình c m là ngu n đ ng l c m nh m ả ồ ộ ự ạ ẽ
kích thích con ngư i tìm tòi chân líờ
Đ i v i đ i s ng, xúc c m tình c m có vai trò to l n ố ớ ờ ố ả ả ớ
trong đ i s ng con ngư i k c v m t sinh lý l n tâm ờ ố ờ ể ả ề ặ ẫ

V i hành đ ng, ho t đ ng tình c m là m t trong nh ng ớ ộ ạ ộ ả ộ ữ
đ ng l c thúc đ y con ngư i ho t đ ng.ộ ự ẩ ờ ạ ộ
Tình c m có quan h và chi ph i toàn b các thu c tính ả ệ ố ộ ộ

c a nhân cáchủ
Đ i v i công tác giáo d c, xúc c m tình c m gi m t vai ố ớ ụ ả ả ữ ộ
trò quan tr ng.ọ
5.1.1.3. Vai trò c a tình c mủ ả

Màu s c xúc c m c a c m giácắ ả ủ ả

Xúc c mả

Tình c mả
5.1.2.1.
Các m c đ ứ ộ
tình c mả

Tình c m đ o đ cả ạ ứ

Tình c m trí tuả ệ

Tình c m th m mả ẩ ỹ

Tình c m ho t đ ngả ạ ộ
5.1.2.2.
Các lo i ạ
tình c mả
5.1.2. Các m c đ và các lo i tình c mứ ộ ạ ả

Là m t s c thái c m xúc đi kèm theo quá trình c m ộ ắ ả ả
giác.
Màu s c xúc ắ
c m c a ả ủ

c m giácả

Là s th nghi m tr c ti p m t tình c m nào đó; là ự ể ệ ự ế ộ ả
nh ng rung c m x y ra nhanh chóng nhưng m nh ữ ả ả ạ
m , rõ r t. ẽ ệ
Xúc c mả

Là thái đ n đ nh c a con ngư i đ i v i hi n th c ộ ổ ị ủ ờ ố ớ ệ ự
xung quanh và đ i v i b n thân mình, nó là m t ố ớ ả ộ
thu c tính n đ nh c a nhân cáchộ ổ ị ủ
Tình c mả
5.1.2.1. Các m c đ tình c mứ ộ ả
Xúc c mả Tình c mả
Có ngư i và đ ng ở ờ ở ộ
v tậ
Ch có con ngư iỉ ở ờ
Có trư cớ Có sau
Là quá trình tâm lí Là thu c tính tâm líộ
Có tính nh t th i, bi n ấ ờ ế
đ i ph thu c vào tình ổ ụ ộ
hu ngố
Có tính n đ nh lâu dàiổ ị
Xúc c m và tình c mả ả
Xúc c m ả
n n t ngề ả
H ng thúứ
H i h pồ ộ
Vui sư ngớ
Ng c ạ
nhiên

Đau khổ
Căm gi nậ
Ghê t mở
Khinh bỉ
Khi p sế ợ
X u h ấ ổ
T i l iộ ỗ
Xúc đ ngộ

Là m t d ng c a xúc c m có ộ ạ ủ ả
cư ng đ r t m nh, x y ra ờ ộ ấ ạ ả
trong m t th i gian ng n và ộ ờ ắ
khi x y ra xúc đ ng con ngư i ả ộ ờ
thư ng không làm ch đư c ờ ủ ợ
b n thân mình, không ý th c ả ứ
đư c h u qu hành đ ng c a ợ ậ ả ộ ủ
mình
Tâm tr ngạ

Là m t d ng xúc c m, có ộ ạ ả
cư ng đ v a ph i ho c tương ờ ộ ừ ả ặ
đ i y u t n t i trong m t th i ố ế ồ ạ ộ ờ
gian tương đ i dài và con ố
ngư i thư ng không ý th c ờ ờ ứ
đư c đ y đ nguyên nhân gây ợ ầ ủ
ra nó
Xúc c mả

Đó là nh ng tình c m liên quan ữ ả
đ n s tho mãn hay không tho ế ự ả ả

mãn nh ng nhu c u cơ th (nhu ữ ầ ể
c u sinh h c)ầ ọ
Tình
c m ả
c p ấ
th pấ

Đó là nh ng tình c m liên quan ữ ả
đ n s tho mãn hay không th a ế ự ả ỏ
mãn nhu c u tinh th n. ầ ầ
Tình
c m ả
c p caoấ
5.1.2.2. Các lo i tình c mạ ả
Tình c m ả
đ o đ cạ ứ

Liên quan
đ n nhu ế
c u đ o đ c ầ ạ ứ
c a con ủ
ngư i.ờ
Tình c m ả
trí tuệ

Liên quan
đ n nhu c u ế ầ
nh n th c ậ ứ
c a con ủ
ngư i.ờ

Tình c m ả
th m mẩ ỹ

Liên quan
đ n nhu ế
c u th m ầ ẩ
m , nhu ỹ
c u v cái ầ ề
đ p.ẹ
Tình c m ả
ho t đ ng ạ ộ
Liên quan
đ n nhu ế
c u th c ầ ự
hi n ho t ệ ạ
đ ng đóộ .
Tình c m c p caoả ấ
Quy lu t “thích ậ
ngứ ”
Quy lu t “tương ậ
ph n”ả
Quy lu t “pha ậ
tr n”ộ
Quy lu t “di ậ
chuy n”ể
Quy lu t “lây lan”ậ
Quy lu t v s ậ ề ự
hình thành tình
c mả
5.1.3. Các quy lu t c a tình c mậ ủ ả


M t xúc c m, tình c m nào mà đư c nh c đi nh c l i nhi u ộ ả ả ợ ắ ắ ạ ề
l n m t cách đơn di u không thay đ i thì cu i cùng b suy ầ ộ ệ ổ ố ị
y u, b l ng xu ngế ị ắ ố
5.1.3.1.
Quy lu t ậ
“thích ng”ứ

Đó là s tác đ ng qua l i gi a nh ng xúc c m, tình c m, s ự ộ ạ ữ ữ ả ả ự
xu t hi n ho c s suy y u đi c a m t tình c m này có th ấ ệ ặ ự ế ủ ộ ả ể
làm tăng ho c gi m m t tình c m khác x y ra đ ng th i ho c ặ ả ộ ả ả ồ ờ ặ
n i ti p v i nó.ố ế ớ
5.1.3.2.
Quy lu t ậ
“tương
ph n”ả

S pha tr n c a xúc c m, tình c m là s k t h p màu s c âm ự ộ ủ ả ả ự ế ợ ắ
tính c a bi u tư ng v i màu s c dương tính c a nóủ ể ợ ớ ắ ủ
5.1.3.3.
Quy lu t ậ
“pha tr n”ộ
5.1.3. Các quy lu t c a tình c mậ ủ ả

Xúc c m tình c m c a con ngư i có th di chuy n ả ả ủ ờ ể ể
t đ i tư ng này sang đ i tư ng khác có liên quan ừ ố ợ ố ợ
v i đ i tư ng gây nên tình c m trư c đó.ớ ố ợ ả ớ
5.1.3.4.
Quy lu t “di ậ
chuy n”ể


Xúc c m tình c m c a ngư i này có th truy n, ả ả ủ ờ ể ề
“lây” sang ngư i khác. ờ
5.1.3.5.
Quy lu t ậ
“lây lan”

Tình c m đư c hình thành t xúc c m, nó do ả ợ ừ ả
nh ng xúc c m cùng lo i đư c đ ng hình hoá, ữ ả ạ ợ ộ
t ng h p hoá và khái quát hoá mà thành.ổ ợ
5.1.3.6. Quy
lu t v s hình ậ ề ự
thành tình c mả
5.1.3. Các quy lu t c a tình c mậ ủ ả
5.2.1. Khái ni m ý chíệ
5.2.2. Hành đ ng ý chíộ
5.2.3. Hành đ ng t đ ng ộ ự ộ
hóa, k x o và thói quenỹ ả
5.2. Ý chí
5.2.1.1.
Ý chí là gì?
5.2.1.2. Các
ph m ch t ý chí ẩ ấ
5.2.1. Khái ni m ý chíệ
5.2.1.1. Ý chí là gì?
Ý
chí là m t năng đ ng c a ý ặ ộ ủ
th c, bi u hi n năng l c ứ ể ệ ở ự
th c hi n nh ng hành đ ng ự ệ ữ ộ
có m c đích, đòi h i ph i có ụ ỏ ả

s n l c kh c ph c khó ự ỗ ự ắ ụ
khăn.
Ý chí
Là m t thu c tính ộ ộ
tâm lý c a nhân ủ
cách
Là m t năng đ ng ặ ộ
c a ý th củ ứ
Là hình th c tâm lý ứ
đi u khi n, đi u ề ể ề
ch nh hành vi tích ỉ
c c nh tự ấ
Tính m c ụ
đích
Tính đ c l pộ ậ
Tính quy t ế
đoán
Tính kiên trì
Tính dũng
c mả
Tính t ki m ự ề
ch , t chế ự ủ
5.2.1.2. Các ph m ch t ý chí ẩ ấ
Tính m c đích là k năng con ngư i bi t đ ra cho ho t đ ng ụ ỹ ờ ế ề ạ ộ
và cu c s ng c a mình nh ng m c đích g n và xa, bi t b t ộ ố ủ ữ ụ ầ ế ắ
hành vi c a mình ph c tùng các m c đích y.ủ ụ ụ ấ
Tính đ c l p là năng l c quy t đ nh và th c hi n hành đ ng ộ ậ ự ế ị ự ệ ộ
đã d đ nh mà không ch u nh hư ng c a m t ai.ự ị ị ả ở ủ ộ
Tính quy t đoán là kh năng đưa ra quy t đ nh k p th i và d t ế ả ế ị ị ờ ứ
khoát, trên cơ s tính toán và cân nh c k càng, ch c ch n.ở ắ ỹ ắ ắ

Tính kiên trì là k năng đ t đư c m c đích đ ra cho dù con ỹ ạ ợ ụ ề
đư ng đ t t i chúng có lâu dài và gian kh đ n đâu chăng n a.ờ ạ ớ ổ ế ữ
Tính dũng c m là kh năng s n sàng và nhanh chóng vươn t i ả ả ẵ ớ
m c đích b t ch p khó khăn nguy hi m cho tính m ng hay cho ụ ấ ấ ể ạ
l i ích c a b n thân.ợ ủ ả
Tính t ki m ch , t chự ề ế ự ủ
l
à kh năng và thói quen ki m tra ả ể
hành vi làm ch đư c b n thân mình, kìm hãm nh ng hành ủ ợ ả ữ
đ ng không c n thi t ho c có h i trong nh ng trư ng h p c ộ ầ ế ặ ạ ữ ờ ợ ụ
th .ể

Khái ni m hành đ ng ý chíệ ộ

Các lo i hành đ ng ý chíạ ộ
5.2.2.1.
Hành đ ng ý ộ
chí là gì?

Giai đo n chu n bạ ẩ ị

Giai đo n th c hi n hành đ ngạ ự ệ ộ

Giai đo n đánh giá k t qu c a ạ ế ả ủ
hành đ ngộ
5.2.2.2. C u ấ
trúc c a ủ
hành đ ng ý ộ
chí
5.2.2. Hành đ ng ý chíộ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×