Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

tiet 73 gioi thieu bang nhan lop 3 toan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 16 trang )



Toán 3
Tiết 73: Giới thiệu bảng nhân
Người thực hiện: Đỗ Hoàng Tùng
Giáo viên - Trường TH THCS Minh Tiến
Huyện Lục Yên- Tỉnh Yên Bái

X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 6 0
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 8 0
9 9 18 27 36 45 54 63 7 2 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Cã 11 hµng vµ 11 cét
Trong b¶ng nh©n cã mÊy hµng mÊy cét?
Giíi thiÖu b¶ng nh©n

Giới thiệu bảng nhân
X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60


7 7 14 21 28 35 42 49 56 6 3 70
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Các số: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 trong cột đầu tiên và hàng đầu
tiên đ ợc gọi là các thừa số trong các bảng nhân đã học.

Giới thiệu bảng nhân
X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Các số trong các ô của các hàng và các cột còn lại đ ợc gọi là
tích của phép nhân trong bảng nhân đã học.

Giới thiệu bảng nhân
X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 2 0
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60

7 7 14 21 28 35 42 49 56 6 3 70
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Các số vừa đọc là kết quả của bảng nhân nào đã học?
Các số vừa đọc là kết quả của các phép tính trong bảng nhân 2.
Đọc kết quả ( Tích) ở hàng thứ ba trong bảng

X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 2 0
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
7 7 14 21 28 35 42 49 56 6 3 70
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
C¸c sè trong hµng thø 4 lµ kÕt qu¶ cña c¸c phÐp nh©n trong b¶ng
nh©n mÊy?
C¸c sè trong hµng thø 4 lµ kÕt qu¶ cña c¸c phÐp nh©n trong b¶ng nh©n 3.
Giíi thiÖu b¶ng nh©n

Vậy từ hàng thứ 2 trở đi
mỗi hàng trong bảng
này ghi lại kết quả một
bảng nhân .
+ Hàng thứ 2 là kết quảø
bảng nhân 1 .

+ Hàng thứ 3 là kết quảø
bảng nhân 2
+ Hàng thứ 4 là kết quảø
bảng nhân 3
+ ……………
+ Hàng cuối cùng là kết
quảø bảng nhân 10
X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Giíi thiƯu b¶ng nh©n

Vậy từ c tộ thứ 2 trở đi
mỗi cột trong bảng này
ghi lại kết quả một bảng
nhân .
* C t ộ thứ 2 là kết quảø
bảng nhân 1 .
* C t ộ thứ 3 là kết quảø
bảng nhân 2
* C tộ thứ 4 là kết quảø
bảng nhân 3

* ……………
* C t ộ cuối cùng là kết
quảø bảng nhân 10 .
X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Giíi thiƯu b¶ng nh©n

X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Giới thiệu bảng nhân
*Các số: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 trong cột đầu tiên và hàng đầu tiên đ ợc gọi là các
thừa số trong các bảng nhân đã học.

*Các số trong các ô của các hàng và các cột còn lại đ ợc gọi là tích của phép nhân
trong bảng nhân đã học.

X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 8 0
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Dùng bảng nhân tìm kết quả của phép nhân 4 x 3 = ?
+ Từ số 4 ở cột đầu tiên theo chiều mũi tên sang phải
+ Từ số 3 ở hàng đầu tiên theo chiều mũi tên xuống dưới
+ Hai mũi tên gặp nhau ở số 12 .
Vậy 4 x 3 = 12
Giíi thiƯu b¶ng nh©n

Giụựi thieọu baỷng nhaõn
X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70

8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 8 0
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Tìm kết quả của phép nhân 5 x 2

X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Bài 1 (74): Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống ( theo mẫu )
THỰC HÀNH
6
5
6
7
4
7
8
9
30
42 28
72


Baøi 2: Soá ?
Thöøa soá 2 2 7 7 10
Thöøa soá 4 4 8 8 9 9 10
Tích 8 8 56 56 90 90
THỰC HÀNH
X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
8
2
4
56
8
7
90
10 9

Bài (74): Trong hội khẻo Phù Đổng đội tuyển của một tỉnh
đã giành được 8 huy chương vàng, số huy chương bạc
giành được nhiều gấp 3 lần số huy chương vàng. Hỏi đội
tuyển đó đã giành được tất cả bao nhiêu huy chương?
THỰC HÀNH

Bµi gi¶i:
Số huy chương bạc la:
8 x 4 = 32 (huy chương)
Tất cả có số huy chương là:
8 +32= 40 ( huy chương)
§¸p sè: 40 huy chương


Tóm tắt:
HC vµng:
HC b¹c:
8 HC
? HC
? HC

LUYỆN TẬP
Chuẩn bị bài sau:
Giờ học kết thúc .
Chao tam biệt !
Hen gặp lại!

×