Thực hành: 
Quan sát thường biến
 
Đối t
ợng
Điều kiện 
môi trờng 
Kiểu hình tơng 
ứng 
Nhân tố 
tác động 
Quan sỏt thng bin
1. Cây rau 
dừa nớc 
- Trên cạn
- Ven bờ
- Trên mặt nớc 
- Độ ẩm 
- Thân lá nhỏ
- Thân lá lớn
- Thân lá lớn hơn, rễ 
biến thành phao. 
2. Cây bèo 
tây
- Sống nơi quang 
đãng
- Sống tập trung 
- Cây thấp, cuống ngắn, 
phình to
- Cây cao, cuống dài
- ánh sáng
3. Cây lá 
lốt
- Sống dới tán 
cây khác
- Sống nơi nhiều 
ánh sáng 
- Cây cao, lá to, 
mỏng, xanh hơn
- Cây thấp, lá nhỏ, 
dầy, ít xanh hơn
- ánh sáng 
Mọc trong bóng tối Mọc ngoài sáng 
Xương rồng sống 
nơi khô cạn
Xương rồng sống nơi 
ẩm ướt 
Hoa liên hình 
Cây hoa đỏ thuần 
chủng 
20
0
 C
35
0
 C
hạt đem 
trồng ở 20
0
C 
 ( AA )
 ( AA ) ( AA )
 ( AA ) 
Cáo bắc cực
Mùa đông
Mùa hè 
Chậu mạ ngoài sáng
Chậu mạ trong tối 
Thường biến Đột biến
Khái niệm
Khả năng di 
truyền
Sự biểu hiện 
trên kiểu hình
Ý nghĩa
Phân biệt thường biến và đột biến 
Môi trường 1
Môi trường 2 
Mọc trong rừng
Mọc nơi quang đãng
Cây thông
   Môi trường 1 Môi trường 2 
Thng bin t bin
Khỏi nim
Kh nng 
di truyn
S biu 
hin trờn 
kiu hỡnh
í ngha
Phõn bit thng bin v t bin
 Là những biến đổi 
kiểu hình, không 
biến đổi kiểu gen 
 Là những biến đổi 
trong vật chất di 
truyền (NST, ADN) 
Không di truyền đợc. 
Di truyền đợc. 
 Phát sinh đồng loạt theo 
cùng 1 hớng tơng ứng 
với điều kiện môi trờng 
Xuất hiện ngẫu 
nhiên, cá biệt 
Có lợi cho bản 
thân sinh vật. 
Thờng có hại cho 
bản thân sinh vật  
Đúng qui trình kĩ thuật
Sai qui trình kĩ thuật  
 Rau dừa nước ở nướcRau dừa nước ở cạn