Tải bản đầy đủ (.doc) (257 trang)

tổng hợp đề kiểm tra các môn trong năm giáo viên hay kiểm tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 257 trang )

TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN - LỚP 6
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận
biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ
cao
1. Ôn tập và
bổ túc về số
tự nhiên

Hiểu cách tính
giá trị một
biểu thức
Vận dụng
tốt kiến
thức tìm
bội chung
vào bài
toán đố
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1


2
20%
1
2
20%
2
4
40%
2.Số nguyên

Biết qui
tắc nhân
hai số
nguyên
khác dấu
Hiểu cách tìm
số nguyên x
theo điều kiện
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
2
20%
2
3
30%

3.Đoạn
thẳng
- Biết
được
định
nghĩa
đoạn
thẳng
AB
Vận dụng
được kiến
thức vào giải
bài toán hình
học:tìm độ
dài đoạn
thẳng, chứng
minh 1 điểm
là trung điểm
của đoạn
thẳng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
2
20%
2

3
30 %
Tổng số câu
Tổngsố điểm
Tỉ lệ %
2
2
20 %
2
4
40 %
2
4
40 %
6
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 6

Câu 1: (1,0 điểm)
a/ Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
b/ Tính: (-20).5
Câu 2: (1,0 điểm)
a/ Nêu định nghĩa đoạn thẳng AB.
b/ Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm
Câu 3: (2,0 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
a/ 450 : [ 5
2
. 3 + 2 . 5

2
– ( 10
2
+ 4 . 5 ) ]
b/ 465 + [ 58 + ( - 465 ) + ( - 38 ) ]
Câu 4: (2,0 điểm) Tìm số nguyên x , biết:
a/ -5 < x

6
b/ 3x – 9 = 3
5
: 3
2
Câu 5: (2,0 điểm)
Số học sinh của một trường THCS khi xếp thành hàng 10 , hàng 12 , hàng
15 , hàng 18 đều vừa đủ hàng . Tính số học sinh đó biết nó trong khoảng từ
300 đến 500 học sinh .
Câu 6: (2,0 điểm)
Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 4 cm , OB = 8 cm .
a/ Điểm A có nằm giữa điểm O và B không ? Vì sao ?
b/ Tính độ dài đoạn thẳng AB .
c/ Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không ? Vì sao ?





ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu

1
a Nêu đúng qui tắc SGK/88 0,5
b Tính được -100 0,5
Cấu
2
a Nêu đúng định nghĩa SGK/115 0,5
b Vẽ hình và kí hiệu đúng 0,5
Câu
3
a
450 : [ 5
2
. 3 + 2 . 5
2
– ( 10
2
+ 4 . 5 ) ]
= 450 : [ 25 . 3 + 2 . 25 – ( 100 + 20 ) ]
= 450 : [ 75 + 50 – 120 ]
= 450 : 5
= 90
0,25
0,25
0,25
0,25
b
465 + [ 58 + ( - 465 ) + ( - 38 ) ]
= 465 + [ 58 + ( - 38 ) + ( - 465 ) ]
= 465 + [ 20 + ( - 465 ) ]
= 465 + ( - 445 )

= 20
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
4
a Tìm được x

{-4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 } 1,0
b
3x – 9 = 3
5
: 3
2
3x = 27 + 9 = 36
x = 36 : 3 = 12
0,5
0,5
Câu
5
Gọi số học sinh ở trường THCS đó là a ( học sinh ), 300
≤ a ≤ 500
Vì xếp thành 10 , hàng 12 , hàng 15 , hàng 18 đều vừa đủ
nên :









18
15
12
10




a
a
a
a
⇒ a ∈BC ( 10 , 12 , 15 , 18 )








=
=
=
=
2
2

3.218
5.315
3.212
5.210
⇒ BCNN ( 10 , 12 , 15 , 18 ) = 2
2
. 3
2
.
5 = 180
⇒ BC ( 10 , 12 , 15 , 18 ) = B ( 180 ) = {0 ; 180 ; 360 ;
540 ; …… }
⇒ a = 360 ( vì 300 ≤ a ≤ 500 )
Vậy số học sinh trong trường THCS đó là 360 học sinh .
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu
6
x
8cm
4cm
A
O
B
0,5
a Điểm A nằm giữa điểm O và điểm B vì




<

OBOA
OxOBOA,
0,5
b
Vì A nằm giữa O và B nên : OA + AB = OB
AB = 8 – 4
AB = 4
Vậy AB = 4 cm
0,5
c
Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB vì



==

cmOBOA
OBA
4

0,5

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
HÌNH HỌC 6
NĂM HỌC 2012 – 2013

Cấp độ


Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Điểm, đường
thẳng, ®iÓm
thuéc ®êng
th¼ng, ®iÓm
kh«ng thuéc
®êng th¼ng,
ba điểm
thẳng hàng.

- Biết vẽ điểm
thuộc hoặc
không thuộc
một đường
thẳng, điểm
nằm giữa hai
điểm.
- Biết vẽ 3 điểm
thẳng hàng.
- Biết vẽ
đường thẳng
đi qua hai
điểm trong số
nhiều điểm đã
vẽ, xác định

số đường
thẳng và gọi
tên các đường
thẳng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
1
0,5
5%
1
1
10%
6
3,5
35%
Đường thẳng,
tia, đoạn
thẳng, độ dài
đoạn thẳng,
Khi nào thì
AM + MB =
AB ?
-Nhận biết được
hai tia đối nhau,
trùng nhau
-Biết cách vẽ

tia, đường
thẳng, đoạn
thẳng.
-Khẳng định
được vì sao một
điểm nằm giữa
hai điểm
-Tính được độ
dài của một
đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
4
2,5
25%
1
1
10%
9
5,5
55%
Trung điểm
của đoạn
thẳng.
Giải thích một
điểm là trung

điểm của một
đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1,0
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
8
4,5
45%
3
2,5
25%
1
1
10%
16
10
100%
ĐỀ


Câu 1 ( 2,0 điểm):
Cho đường thẳng a và điểm A thuộc đường thẳng a, điểm B không thuộc đường
thẳng a.
a) Vẽ hình và kí hiệu.
b) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng a ( M không trùng với A)
c) Vẽ điểm N khác điểm B không thuộc đường thẳng a
d) Vẽ điểm P nằm giữa hai điểm A và M
Câu 2 ( 1,5 điểm):
a) Vẽ bốn điểm A,B,C,D trong đó có ba điểm B,C,D thẳng hàng
b) Vẽ tất cả các đường thẳng đi qua hai trong bốn điểm trên, kể tên các đường
thẳng trên.
Câu 3 ( 2,0 điểm):
Cho 3 điểm A,B,C thẳng hàng sao cho điểm A nằm giữa hai điểm B và C
a) Gọi tên hai tia đối nhau
b) Gọi tên hai tia trùng nhau
c) Hai tia BA và AB có đối nhau không? Vì sao?
d) Hai tia BC và AC có trùng nhau không? Vì
sao?
Câu 4 ( 1,5 điểm) : Ba điểm R, P, Q không thẳng hàng
a) Vẽ đọan thẳng QR
b) Vẽ tia PQ
c) Vẽ đường thẳng PR
Câu 5 (3,0 ®iÓm): Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB =
6cm.
a) Điểm A có nằm giữa O và B không ? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c) Điểm A có phải là trung điểm của OB không ? Vì sao ?
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu 1 ( 2,0 điểm):

a) Vẽ hình đúng và kí hiệu đúng (0.5đ)
b) Vẽ đúng điểm M thuộc đường thẳng a ( M không trùng A) (0.5đ)
c) Vẽ đúng điểm N khác điểm B không thuộc đường thẳng a (0.5đ)
d) Vẽ đúng điểm P nằm giữa hai điểm A và M (0.5đ)
Câu 2 ( 1,5 điểm):
a) Vẽ được bốn điểm A,B,C,D trong đó có ba điểm B,C,D thẳng hàng (0.5đ)
b) Vẽ được tất cả các đường thẳng đi qua hai trong bốn điểm trên. (0.5đ)
Kể tên đúng các đường thẳng: AB,AD,AC, BC (0.5đ)
Câu 3 ( 2,0 điểm): Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng sao cho
điểm A nằm giữa hai điểm B và C
a) Hai tia đối nhau: AB, AC (0.5đ)
b) Hai tia trùng nhau: BA, BC (0.5đ)
c) Hai tia BA và AB không đối nhau. Vì sao hai tia
không chung gốc. (0.5đ)
d) Hai tia BC và AC không trùng nhau. Vì hai tia
không chung gốc. (0.5đ)
Câu 4 ( 1,5 điểm) : Ba điểm R, P, Q không thẳng hàng
a) Vẽ đọan thẳng QR (0.5đ)
b) Vẽ tia PQ (0.5đ)
c) Vẽ đường thẳng PR (0.5đ)
Câu 5 (3, 0 ®iÓm): Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao choOA = 3cm, OB =
6cm.
a) Điểm A có nằm giữa O và B không ? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c) Điểm A có phải là trung điểm của OB không ? Vì sao ?

0 A B x
a) A, B cùng thuộc tia Ox, OA < OB nên A nằm giữa O và B (1đ)
b) Vì A nằm giữa O và B (0.25đ)
nên: OA + AB = OB (0.25đ)

3 + AB = 6 (0.25đ)
AB = 6 – 3 = 3 (cm)
Vậy AB = 3cm (0.25đ)
c) A là trung điểm của OB (0.5đ)
Vì điểm A nằm giữa O,B và OA = AB (0.5đ)
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 6

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. So sánh
phân số
Biết so sánh hai
phân số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
1
1,5
15%
2. Biểu thức
Biết thực hiện

phép cộng,trừ
Phân số để tìm
số chưa biết
trong biểu thức.
Vận dụng các
tính chất cơ bản
của phép nhân
phân số để tính
được giá trị của
biểu thức
Biết biến
đổi và suy
luận để
chứng minh
bất đẳng
thức phân
số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
1
1
10%
1
1
10%
3

3,5
35%
3. Giá trị
phân số của
một số
Biết tìm giá trị
phân số của một
số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20%
4. Tia phân
giác của một
góc
- Vận dụng được
định nghĩa tia
phân giác của
một góc để tính
các góc .
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3

30%
1
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
3
30
3
6
30%
1
1
10%
6
10
100%


ĐỀ KIỂM TRA
Câu1: (1,5đ) So sánh phân số
a)
5
4−

10
8


b)
3
2

4
3
Câu2: (1,5đ) Tìm x, biết:
a) x+
5
7
=
2
7
b)
3−x
5
2
=
5
1
1
Câu3: (2,0đ) Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí:
A =
19
12
11
3
.
19
7

11
8
.
19
7
++

Câu4: (2,0đ) Trên đĩa có 24 cái kẹo. Hạnh ăn 25% số kẹo. Sau đó, Lan ăn
9
4
số kẹo còn
lại. Hỏi trên đĩa còn mấy cái kẹo?
Câu5: (3,0đ) Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.
Biết
·
·
0 0
xOz 30 ,xOy 120= =
a. Tính số đo góc yOz
b. Vẽ tia phân giác Ot của góc yOz. Tính số đo góc xOt ?

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
ý
Nội dung Điểm
Câu1
1,5đ
a)
Ta có:
10

8

=
5
4

=
5
4−
0,5
b)
3
2
=
12
8
,
4
3
=
12
9

98
<
nên
12
8
<
12

9



3
2
<
4
3
1
Câu2
1,5đ
a)
x+
5
7
=
2
7



2 5
7 7
x = −

3
7
x


⇒ =
0,75
b)
3

x
5
2
=
5
1
1

x
=
5
1
1
5
2
3+
5
3
4=⇔ x
0,75
Câu3
2,0đ
A =
19
12

11
3
.
19
7
11
8
.
19
7
++

=
19
12
11
3
11
8
19
7
+






+


=
19
12
11
11
19
7
+⋅
=
19
12
1
19
7
+⋅
0,5
0,5
0,5
=
19
19

1=
0,5
Câu4
2,0đ

Số kẹo Hạnh đã ăn là :
%2524


=
24
.
100
25
= 6 (cái)
Số kẹo còn lại trên đĩa sau khi Hạnh đã ăn : 24-6=18 (cái)

Số kẹo Lan ăn :
8
9
4
.18 =
(cái)
Vậy số kẹo còn lại trên đĩa là: 24- (6+8) =10 (cái)
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu5
3,0đ
a) - Vẽ hình đúng:
y t z
x
O

·
·
·
·

0 0
xOz 30 ,xOy 120 xOz xOy= = ⇒ 〈
nên tia Oz nằm giữa hai tia
Ox và Oz
·
·

yoz xoy xo z⇒ = −
= 120
0
- 30
0
= 90
0
0,5
0,5
0,5
b) Vì tia Ot là tia phân giác của góc yOz nên

·

·
·
0
0
0 0 0
yOz 90
yOt tOz 45
2 2
xOt 45 30 75

= = = =
⇒ = + =
0,5
0,5
0,5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN ĐẠI SỐ 6
Năm học: 2012 – 2013
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng
Cấp độ Thấp Cấp độ Cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Thứ tự thực
hiện các phép
tính.
Thực hiện các
phép tính đơn
giản, lũy thừa
Biết vận dụng
các phép tính về
lũy thừa trong
thứ tự thực hiện
các phép tính.
Số câu hỏi
Số điểm
%
1
0,5
5%

1
0,5
5%
1
1
10%
3
20%
Tính chất
chia hết của
một tổng.
Các dấu hiệu
chia hết cho 2
, 3 , 5 , 9
Nhận biêt được
một tổng , một
số chia hết cho
2, cho 5, cho 3,
cho 9
Nắm được các
tính chất chia
hết của một
tổng. Dấu hiệu
chia hết cho 2,
cho 5, cho 3,
cho 9
Vận dụng thành
thạo trong bài
toán tìm x , điều
kiện để một số ,

một tổng chia
hết cho một số .
Số câu hỏi
Số điểm
%
1
0,5
5%
2
1
10%
1
0,5
5%
1
1
10%
5
30%
Ước và bội .
Số nguyên
tố , hợp số .
Phân tích
một số ra
thừa số
nguyên tố
Nhận biết
được số
nguyên tố,
hợp số,

Biết phân tích
một số ra thừa
số nguyên tố.

Số câu hỏi
Số điểm
%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
10%
Ước chung –
Bội chung .
ƯCLN và
BCNN
Biết tìm ƯC –
BC ; ƯCLN và
BCNN
Vận dụng thành
thạo trong việc
giải bài toán
thực tế
Tìm được a , b
khi biết BCNN
và ƯCLN của a
và b

Số câu hỏi
Số điểm
%
2
1
10%
1
1,5
15%
1
1,5
15%
4
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
2
1
10%
6
3
30%
5
4,5
45%
1
1,5
15%
14

100%
ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Kết quả phép tính 2
10
: 2
5
= ?
A. 1
4
B. 2
2
C. 2
5
D. 1
5
2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0
A. 8 B. 2 C. 10 D. 11
3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323 B. 246 C. 7421 D.
7853
5) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 2
2
.3.7 B. 2
2
.5.7 C. 2

2
.3.5.7 D. 2
2
.3
2
.5
6) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là :
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
7) BCNN ( 10; 14; 16 ) là :
A. 2
4
. 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 2
4
D. 5 .7
8) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D =
{ 5 }
Câu 2 : (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau
Câu Đúng Sai
a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng
chia hết cho số đó.
c) Nếu a
M
x , b
M
x thì x là ƯCLN (a,b)
d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b
nguyên tố cùng nhau
II. TỰ LUẬN :

Bài 1: (1 điểm) Tìm x∈N biết: 2.( 3x – 8 ) = 64 : 2
3

Bài 2: (1 điểm)
BCNN(180,320) gấp mấy lần ƯCLN(180,320) ?
Bài 3: (2 điểm)
Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 130 quyển vở, 50 bút chì và 240 tập giấy
thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp tổng kết thi đua chào mừng
ngày Nhà giáo Việt Nam. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần
thưởng ? Mỗi phần thưởng có mấy quyển vở, mấy bút chì, mấy tập giấy ?
Bài 4: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a,b) = 60
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: (4 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8
C B B B C B A B
Câu 2 : (1 điểm) a) Đ ; b) S ; c) S ; d) Đ
II. TỰ LUẬN : (5 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
+ Kết quả x = 2 (1 điểm)
Bài 2: (1 điểm)
ƯCLN(180,320) = 2
2
.5 = 20
BCNN(180,320) = 2
6
. 3
2
. 5 = 2880 (0,5 điểm)
BCNN(180,320) gấp ƯCLN(180,320) : 2880 : 20 = 144 (lần) (0,5 điểm)

Bài 3: (2 điểm)
+ Gọi a là số phần được chia. Khi đó a

ƯC ( 130 , 50 , 240 ) và a là nhiều
nhất

a = ƯCLN (130 , 50 , 240 ) (1 điểm)
+

a = 2.5 = 10 (0,5 điểm)
+ Khi đó số vở là : 130 : 10 = 13 (quyển)
số bút là : 50 : 10 = 5 (thước)
số thước là : 56 : 14 = 4 (vở) (0,5 điểm)
Bài 4: (1 điểm)
+ ƯCLN(a,b) = 360:60 = 6
+ a = 6.x ; b = 6.y Do a.b = 360

x.y = 10
Nếu x = 1 , 2 , 5 , 10

y = 10 , 5 , 2 , 1

a = 6.1 = 6

b = 6.10 = 60 , a = 6.2 = 12

b = 6.10 = 30
a = 6.5 = 30

b = 6.2 = 12 , a = 6.10 = 60


b = 6.1 = 6
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
MÔN : SỐ HỌC LỚP 6
Năm học: 2012 – 2013
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng
Cấp độ Thấp Cấp độ Cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số nguyên và
các khái niệm
số đối, giá trị
tuyệt đối.
Biết được tập
hợp số nguyên
Hiểu được tập
hợp số nguyên
và các khái niệm
số đối, giá trị
tuyệt đối.
Vận dụng khi
thực hiện phép
tính có giá trị
tuyệt đối
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1

10%
2
1
10%
1
1
10%
5
30%
Thứ tự trong
Z, Các quy
tắc: bỏ dấu
Hiểu và thực
hiện khi bỏ dấu
ngoặc; đổi dấu
ngoặc, chuyển
vế
khi chuyển vế.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
10%
Các phép tính
trên tập hợp số
nguyên và các
tính chất.

Nắm được các
qui tắc cộng ,
trừ , nhân các số
nguyên
Thực hiện được
các phép tính:
cộng , trừ , nhân
các số nguyên
Phối hợp các
phép tính
trong Z
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
10%
2
1
10%
4
4
40%
10
60%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
2

20%
6
3
30%
5
6
40%
17
100%
ĐỀ
I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm )
Câu 1: (2 điểm) Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp:
Khẳng định Đúng Sai
1) Tập hợp các số nguyên dương là tập hợp các số tự
nhiên
2) Tập hợp Z các số nguyên bao gồm các số nguyên âm,
số 0 và các số nguyên dương.
3) Tập hợp Z các số nguyên bao gồm các số nguyên âm
và các số tự nhiên.
4) Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0 hoặc bằng 0.
5) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
6) Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên
dương.
7) Tổng của một số nguyên âm với một số nguyên dương
là một số nguyên âm.
8) Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
Câu 2 : (2 điểm) Điền dấu “X” vào ô vuông

ở sau khẳng định đúng:
1/ Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếp

theo thứ tự tăng dần:
a) 
{ }
3; 19;5;1;0−
 b)
{ }
3; 19;0;1;3;5− −
 c)
{ }
0;1; 3;3;5; 19− −
 d)
{ }
19; 3;0;1;3;5− −

2/ Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được:
 a) 2009 + 5 – 9 – 2008  b) 2009 – 5 – 9 + 2008
 c) 2009 – 5 + 9 – 2008  d) 2009 – 5 + 9 + 2008
3/ Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là:
 a) 1 và -1  b) 5 và -5  c) 1 và 5  d)
1;-1;5;-5
4/ Giá trị của (-4)
3
bằng:
 a) -12  b) -64  c) 12
 d) 64
II. Tự luận: (6 điểm)
Bài1: (4điểm) Tính:
a) 100 + (-520) + 1140 + (-620) b) 13 – 18 – (-42) – 15
c) (-12).(-13) + 13.(-22) d)
( )

{ }
14 : 2 7 :2009 −  +
 
Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết:
a) 3x – 5 = -7 – 13 b)
x 10 3− = −

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I/ Phần trắc nghiệm : (4 điểm )
Câu 1 : (2đ): Mỗi câu điền đúng cho 0,25đ.
1.S 2.Đ 3.Đ 4.S 5.S 6.Đ 7.S 8.S
Câu 2 : (2đ): Mỗi câu điền đúng cho 0,5đ.
1. d 2. c 3. d 4. b
II/ Phần tự luận : ( 6 điểm )
Bài1: (4đ) Mỗi câu tính đúng cho 1 điểm.
a) 100 b) 22 c) -130 d) 0
Bài 2: (2đ) a) 3x – 5 = -20 (0,25đ) b)
x
= -3 + 10 (0,25đ)
3x= -20 +5 (0,25đ)
x
= 7 (0,25đ)
3x = -15 (0,25đ) x = -7; 7 (0,5đ)
x = -5 (0,25đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
MÔN: HÌNH HỌC LỚP 6
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng
Cấp độ Thấp Cấp độ Cao

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Nửa mặt
phẳng
Nhận biết được
nửa mặt phẳng
trong hình vẽ.
Số câu hỏi
Số điểm
%
1
0,5
5%
1
5%
Góc, số đo
góc, tính
chất cộng
góc, vẽ góc.
Biết nhận biết
các góc, so sánh
góc khi biết số
đo.
- Biết tính số
đo của hai góc
phụ nhau, biết
chỉ ra góc
vuông, góc
nhọn, góc bẹt
trong hình vẽ.
Biết vẽ một

góc, biết sử
dụng tính chất
hai góc phụ
nhau để tìm số
đo của một góc.
Số câu hỏi
Số điểm
%
1
0,5
5%
2
1
10%
1
0,5
5%
2
2
20%
6
40%
Tia phân
giác của góc
Biết được một
tia là tia phân
giác của một
góc.
Vẽ hình theo
yêu cầu của đề

bài, biết chứng
tỏ một tia là tia
phân giác của
một góc.
Số câu hỏi
Số điểm
%
2
1
10%
1
2
20%
3
30%
Đường tròn,
tam giác.
Biết vẽ nửa
đường tròn có
đường kính cho
trước.
Vẽ được tam
giác theo yêu
cầu bài toán.
Số câu hỏi
Số điểm
%
1
0,5
5%

1
2
20%
2
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
3
1
10%
5
2,5
25%
5
6,5
65%
14
100%
ĐỀ KIÊM TRA
I. Trắc nghiệm khách quan: (3điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu
trả lời
đúng nhất
Câu 1: (2điểm)
1) Khi nào thì
·
·
·
xOy yOz xOz+ =
?

A. Khi tia Ox nằm giữa hai tia Oy và OZ B. Khi tia Oy nằm giữa hai tia
Ox và Oz
C. Khi tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy D. Cả A , B , C .
2) Cho AB = 4cm. Đường tròn (A;3cm) cắt đoạn thẳng AB tại K. Khi đó độ dài
của đoạn thẳng BK là:
A. 1 cm B. 2 cm C. 2,5 cm D.
3,5cm
3) Cho hình vẽ (H
1
) , có bao nhiêu nửa mặt phẳng tạo thành:
a (H
1
)
b
A. 2 B. 3 C. 4 D. Cả A, B, C đều sai
4) Tia Oz là tia phân giác của góc xOy nếu :
A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy B.
·
·
xOz zOy=

C.
·
·
·
xOz zOy xOy+ =

·
·
xOz zOy=

D.
·
·
xOy
xOz
2
=
Câu 2: (1điểm) Điền vào chỗ trống trong các câu sau để được khẳng định đúng:
A. Góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt là …………………………
B. Nếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc thì ………………………………….
C. Góc có số đo ………………………… là góc vuông.
D. Góc có số đo nhỏ hơn góc vuông là ………………………….
II. Tự luận: (7điểm)
Bài 1: (2điểm) Vẽ một tam giác ABC biết : BC = 5 cm , AB = 4 cm , AC = 3 cm .
Bài 2: (5điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho
·
·
0 0
xOt 65 ; xOy 130= =
.
a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? Tại sao?
b) So sánh
·
tOy

·
xOt
?
c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
O

x
t
y
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm :
Mỗi câu đúng 0,5 đ
Câu 1 1 2 3 4
Đáp án B A C C
Mỗi câu đúng 0,25 đ
Câu 2 A B C D
Đáp án góc tù
·
·
·
aOb bOc aOc+ =
bằng 90
0
góc nhọn
II. Tự luận
Bài Nội dung Điểm
1
+ Vẽ hình đúng
+ Cách vẽ :
- Vẽ đoạn thẳng BC =5cm
- Vẽ cung tròn (B; 4cm )
- Vẽ cung tròn (C; 3cm )
- Lấy một giao điểm A của hai cung tròn trên .
- Vẽ đoạn thẳng AB , AC, ta được tam giác ABC cần vẽ.



2
a
b
c

Vẽ hình đúng
* Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? Tại sao?
Trên nửa mp bờ chứa tia Ox ta có:
·
·
( )
0 0
xOt xOy 65 130< <
Nên tia Ot là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy (1)
* So sánh
·
tOy

·
xOt
: Từ (1) suy ra :
·
·
·
· ·
0 0 0
xOt tOy xOy
65 tOy 130 tOy 65
+ =
+ = ⇒ =

Lại có :
·
xOt
= 65
0
. Vậy
·
·
xOt tOy=
(2)
* Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?
Từ (1) và (2) suy ra Ot là tia phân giác của góc xOy






MA TRẬN ĐỀ
(kiểm tra học kì I)
NỘI DUNG KIẾN THỨC
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN
KQ TL
TN
KQ TL
TN
KQ TL

Số
câu
Số
điểm
1. Quang học
Câu 2 Câu 3 Câu 7 Câu 1 Câu
8
5
6
điểm
2. Âm học
Câu 4 Câu
5,6
Câu
9
4
4
điểm
Tổng 2 0 3 1 1 2 9 10
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Một tia sáng chiếu tới gương phẳng hợp với mặt gương một góc tới bằng 300 Khi
đó góc phản xạ bằng:
A.
0
30
B.
0
45
C.
0

15
D.
0
60

Câu 2. Nội dung của định luật truyền thẳng của ánh sáng là
A. Trong các môi trường khác nhau, đường truyền của ánh sáng có hình dạng khác nhau
B. Trong mọi môi trường ánh sáng truyền theo một đường thẳng.
C. Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo một đường thẳng.
D. Trong mọi môi trường ánh sáng truyền theo nhiều đường thẳng.
Câu 3. Nếu nhìn vào gương , thấy ảnh ảo nhỏ hơn vật thì kết luận đó là:
A: Gương phẳng B: Gương cầu lồi
C: A hoặc B D: Gương cầu lõm
Câu 4. Âm phát ra càng to khi:
A. Nguồn âm có kích thước càng lớn. B. Nguồn âm dao động càng mạnh.
C. Nguồn âm dao động càng nhanh. D. Nguồn âm có khối lương càng lớn.
Câu 5.Trong các phát biểu sau, những phát biểu nào đúng khi nói về tần số của dao
động?
A. Tần số là dao động của một vật thực hiện trong 10s.
B. Tần số là đại lượng không có đơn vị.
C. Tần số là số dao động của một vật thực hiện trong 1s .
D. Đơn vị tần số là Kilôgam (kí hiệu: Kg)
Câu 6. Ta có thể nghe thấy tiếng vang khi:
Âm phản xạ đến tai ta trước âm phát ra
Âm phát ra và âm phản xạ đến tai cùng một lúc
Âm phản xạ gặp vật cản.
Âm phản xạ nghe được cách âm trực tiếp ít nhất 1/15giây
II.Tự luận:
Câu 7: Hãy giải thích hiện tượng nhật thực? Vùng nào trên Trái Đất có hiện tượng nhật
thực toàn phần, một phần?

Câu 8 . Cho vật sáng AB đặt trước một gương phẳng (như hình vẽ).
Hãy vẽ ảnh A’B’ của vật sáng AB qua gương?
Câu 9 . a. Âm có thể truyền được qua môi trường nào và môi trường nào thì không truyền
được âm ? Thông thường, âm truyền đi trong môi trường nào nhanh nhất, chậm nhất ?
Hãy chỉ ra vật nào dao động phát ra âm trong cây đàn ghi ta, cái trống, chiếc sáo?
Đáp án và biểu điểm
Trắc nghiệm khách quan (3 điểm).
Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
A C B B C D
B Tự luận: ( 7điểm)
Câu 7: (2,5 điểm)
- Khi Mặt Trời, Mặt Trăng và Trái Đất cùng nằm trên đường thẳng, Mặt Trăng ở giữa
Mặt Trời và Trái Đất . Mặt trời bị mặt trăng che khuất nên ánh sáng Mặt trời không đến
được Trái đất . (1.5điểm)
- Đứng ở chỗ bóng tối ta không nhìn thấy Mặt Trời, gọi là nhật thực toàn phần.
(0,5điểm)
- Đứng ở chỗ bóng nửa tối ta nhìn thấy một phần Mặt Trời, gọi là nhật thực một phần.
(0,5 điểm)

Câu 8: (2,0 điểm)
A A’
(2,0 điểm)
B
A
B
B’
Câu 9: (2,5 điểm)
a.
-Âm có thể truyền được qua môi trường chất rắn, lỏng, khí và môi không truyền trong

chân không. (1,5 điểm)
- Thông thường, âm truyền đi trong môi trường chất rắn nhanh nhất, chất khí chậm nhất.
(1,0 điểm)
b. Cây đàn ghi ta là dây đàn, cái trống là măt trống ,chiếc sáo là cột không khí bên trong
sáo (1,0 điểm)
MA TRẬN
Cấp độ
ND Kiểm tra
Nhận biết
TN
Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL
1.Mối quan hệ giữa I, R, U
Định luật Ôm
C1

C2 C7

3C

2.Mối quan hệ giữa R, l , S ,
- Biến trở .
C3

C4 C8

3C

3. Cống suất điện năng Định luật
Junlenxơ

C5

C6

C9

3C

Tổng

1đ 1đ 1đ 1đ 6đ
I / PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3Đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Công thức của định luật Ôm là:
A. U = I . R B. I =
R
U
C. R =
I
U
D. Cả B,C
đều đúng.
Câu 2: Một bóng đèn có điện trở lúc thắp sáng là 500

. Cường độ qua bóng đèn
bằng bao nhiêu nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu đèn bằng 220V ?
A. 0,74A B. 0,44A C. 0,54A D. 0,10A
Câu 3: Công thức tính điện trở phụ thuộc vào chiều dài, tiết diện, điện trở suất của
dây dẫn là:
A. R =

l
S
.
ρ
B. R =
S
l
.
ρ
C. R =
l
.
ρ
S
D. R =
S
l
.
ρ
.
Câu 4: Điện trở của một dây nhôm dài 30km, tiết diện 3cm
2
là (biết
ρ
điện trở suất
của nhôm là 2,8. 10
-8


m).

A. 2,5

B. 2,6

C. 2,7

D. 2,8

Câu 5: Trên nhãn của một dụng cụ điện ghi 800W. Hãy cho biết ý nghĩa của con số
đó.
A. Công suất của dụng cụ luôn ổn định là 800W
B. Công suất của dụng cụ nhỏ hơn 800W
C. Công suất của dụng cụ lớn hơn 800W
D. Công suất của dụng cụ bằng 800W khi sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức.
Câu 6: Một bóng đèn sử dụng hiệu 220V, dòng điện qua đèn là 0,5A. Công suất của
dòng điện là:
A. 100W B. 105W C. 110W D. 210W
II / PHẦN TỰ LUẬN: (7Đ)
Câu 7: (3đ) A B
Cho mạch điện như hình vẽ:
R
1
= 20

; R
2
= R
3
40


; R
1
R
2
Am pe kế chỉ 1A.
a) Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
b) Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở. R
3
Câu 8: (1đ)
Tính điện trở của đoạn dây đồng dài
l
= 120m có tiết diện tròn đường kính d = 30mm
(lấy
π
= 3,14). Điện trở suất
ρ
= 1,7 .10
-8


m.
Câu 9: (3đ)
Một ấm điện chứa 1kg nước ở 20
o
C khi mắc vào mạng trong gia đình thì dòng điện đi
qua dây xoắn trong ấm điện là 5A và công suất tiêu thụ 1000W.
a) Tính hiệu điện thế giữa 2 đầu dây xoắn của ấm điện.
b) Trong bao lâu nước có nhiệt độ là 100
o
C. Coi nhiệt lượng hoàn toàn truyền cho nước,

biết C
nước
= 4200J/ kg độ.
ÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM ( 3đ )

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp
án
B B B D D C
II. TỰ LUẬN ( 7 đ )
Câu 7 : ( 3đ )
Hai điện trở R
1
và R
2
mắc nối tiếp ,nên điện trở tương đương
R
12
= R
1
+ R
2
= 20 + 40 = 60

( 0.5đ )
Hai điện trở mắc song song R
12
và R
3

có điện trở tương đương
R
AB
= R
12
. R
3
/
R
12
+ R
3
= 60 . 40 / 60+40
( 0.5đ )
Hiệu điện thế hai đàu toàn mạch
U
AB
= R
AB
.I = 24 .1 = 24v ( 0,25đ )
Cường độ dòng điện định mức qua R
1
và R
2
I
1
= I
2
= I
12

= U
AB
/ R
12
= 24 / 60 = 0,4 (A ) ( 0,5đ )
A

a
a
a
a
a
a
A
Â
A
Â
Â
Cường độ dòng điện định mức qua R
3
I
3
= U
AB
/ R
3
= 24 / 40 =0,6 ( A ) (0,5đ )
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R
1 ,
R

2 ,
R
3
U
1
= I
1
.R
1 =
0,4 .20 = 8 ( V ) ( 0,25đ )
U
2
= I
2 .
R
2 =
0,4 . 40 = 16 ( V ) ( 0,25đ )
U
3
= I
1 .
R
3
= 0,6 . 40 24 (V ) ( 0,25đ )
Câu 8 : ( 1đ )
Diện tích tiết diện thẳng của dây dẫn
d
2
0,03
2

.3,14
S =II = = 7,1 . 10
-4
m
2
(0,5đ )
4 4
Điện trở của đoạn dây dẫn

R =
S
l
.
ρ
= 28,7 .10
-4


;
(0,5đ )

Câu 9 : ( 3đ )
a. Hiệu điện thế hai đầu xây xoắn
U = P / I = 1000 / 5 = 200 ( V ) ( 0.75đ )
b. Nhiệt lượng cần cung cấp để nước sôi
Q = m.C ( t – t
0
)
= 1 . 4200 ( 100 – 20 )
= 336000 J ( 1.5đ )

Thời gian đun sôi nước
336000
T = Q/P = = 336 (s) (0.75đ )
1000
VẬT LÝ LỚP 7
MA TRẬN ĐỀ
(Kiểm tra 1 tiết hkI)
NỘI DUNG KIẾN THỨC
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN
KQ TL
TN
KQ TL
TN
KQ TL
Số
câu
Số
điểm
1. Nhận biết ánh sáng.
Câu 1 Câu 2 2 điểm
2. Định luật về ánh sáng
Câu
7
Câu 4 Câu 6 3 điểm
3. Gương
Câu 3


Câu
5
Câu
8,9 4 điểm
Tổng 2 1 2 0 2 2 10 10
I. Trắc nghiệm :(3điểm)
Câu 1: Ta nhìn thấy cánh đồng lúa khi:
A. Mặt trời chiếu ánh sáng thẳng vào cánh đồng.
B. Mắt hướng ra phía cánh đồng.
C. Cánh đồng nằm trong vùng có ánh sáng.
D. Cánh đồng hắt ánh sáng Mặt Trời vao mắt ta.
Câu 2: Hiện tượng nào dưới đây không phải là hiện tượng phản xạ ánh sáng:
A. Quan sát thấy ảnh của mình trong gương phẳng.
B. Dùng đèn pin chiếu một chùm sáng lên một gương phẳng đặt trên bàn, ta thu
được một vết sáng trên tường.
C. Nhìn xuống mặt nước thấy cây cối ở bờ ao bị mọc ngược so với cây cối trên bờ.
D. Quan sát thấy con cá trong bể nước to hơn so với quan sát ở ngoài không khí
Câu 3: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là
A. Ảnh ảo, nhìn vào gương sẽ thấy ảnh lớn bằng vật.
B. Ảnh ảo, không hứng được trên màn và ảnh nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, hứng được trên màn và ảnh lớn bằng vật.
D. Ảnh ảo, nằm phía sau gương và ảnh nhỏ hơn vật.
Câu 4. Mặt Trăng ở vị trí nào trong hình 1 thì người đứng ở điểm A trên Trái Đất
nhìn thấy nguyệt thực?
A. Vị trí 1 C. Vị trí 3
B. Vị trí 2 D. Vị trí 4
Câu 5. Trên ô tô, xe máy người ta thường
gắn gương cầu lồi để quan sát các vật ở
phía sau mà không dùng gương phẳng vì:
A. Ảnh nhìn thấy ở gương cầu lồi rõ hơn ở gương phẳng.

B. Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn ảnh nhìn thấy trong gương phẳng.
C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn gương phẳng.
D. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng.
Câu 6: . Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn chính xác định luật phản xạ
ánh sáng?
B.Tự luận (7 điểm)
Hình 1
S
I
N
R
45
0
50
0
A.
S
I
N
R
40
0
40
0
B.
S
I
N
R
45

0
45
0
C.
S
I
N
R
50
0
50
0
D.
60
0
A
B
Hình 2
I
Câu 7: Phát biểu Định luật truyền thẳng ánh sáng ? Hãy giải thích hiện tượng
Nguyệt thực ?
Câu 8: Một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng (hình 2). Góc tạo bởi vật và
gương phẳng bằng 60
0
. Hãy vẽ ảnh của vật AB tạo bởi gương phẳng và cho biết góc
tạo bởi giữa ảnh và mặt gương.?
Câu 9: Hãy vẽ tia sáng xuất phát từ điểm M tới gương phẳng để thu
được tia phản xạ qua điểm N và trình bày cách vẽ. ( hình 3 )
Đáp án và biểu điểm
A. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm).

Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
D C C A D C
B.Tự luận (7 điểm)
Câu 7: (2điểm)
Phát biểu định luật : Trong môi trường trong suốt và đồng tính ,ánh sáng truyền đi
theo đường thẳng .( 1đ )
Khi Trái đất nằm giữa Mặt Trời và Mặt trăng .Trái đất là vật chắn sáng .Mặt trăng
nằm trong vùng bóng tồi nên xảy ra hiện tượng Nguyệt thực .(1đ)
Câu 8: (2.5điểm)
- Vẽ đúng ảnh A'B' của AB qua gương
- Nêu được góc hợp bởi giữa ảnh A'B' và mặt
gương là 60
0
1 điểm
1 điểm
Câu 9: (2,5 điểm):
Cách vẽ: Vẽ ảnh M' của M qua gương, nối M' với N cắt gương tại I,
nối I với M ta có tia tới MI và tia phản xạ IN cần vẽ. 1 điểm
* Hình vẽ: 1,5điểm
MA TRẬN ĐỀ
(kiểm tra học kỳ I)
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
60
0
A
B
Hình 2
A'

B
'
I
M
N'
Hình 3
I'
M'
M
N
Hình 3

×