Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Chế độ pháp Lý về các loại đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 36 trang )



VẤN ĐỀ 6
CHẾ ĐỘ PHÁP LÝ CÁC LOẠI ĐẤT
CÁC
NHÓM
ĐẤT
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG


KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI NĂM 2010
- Tổng diện tích tự nhiên: 33.095.351 ha
- Diện tích đất nông nghiệp: 26.197.449 ha (79,16%)
-
Diện tích đất phi nông nghiệp: 3.671.388 ha (11,09%)
- Diện tích đất chưa sử dụng: 3.226.514 ha (9,75%)
CHỈ TIÊU BÌNH QUÂN
- Diện tích tự nhiên: 3.816 m²/người
- Đất nông nghiệp: 3.020 m²/người
- Đất phi nông nghiệp: 423 m²/người


A. ĐẤT NÔNG NGHIỆP


I. Khái niệm,
phân loại
Luật đất đai 1987, 1993
Đất nông nghiệp


là đất được xác
định chủ yếu

sử dụng vào
mục đích sản xuất nông nghiệp
như
trồng trọt, chăn nuôi, nuôi
trồng thủy sản, nghiên cứu
thí nghiệm về nông nghiệp.
Luật đất đai 2003, 2013
- Không quy định khái
niệm “
Đất nông nghiệp

- Sử dụng thuật ngữ

Nhóm đất nông nghiệp



2. Nhóm đất nông nghiệp bao gồm:
(1) Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa, đất đồng
cỏ dùng vào chăn nuôi, đất trồng cây hàng năm khác;
(2) Đất trồng cây lâu năm;
(3) Đất rừng sản xuất;
(4) Đất rừng phòng hộ;
(5) Đất rừng đặc dụng;
(6) Đất nuôi trồng thuỷ sản;
(7) Đất làm muối;
(8) Đất nông nghiệp khác.

(Điều 10 LĐĐ 2013)


CƠ CẤU ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Tổng diện tích: 26.197.449 ha.
Trong đó:
- Đất lâm nghiệp:15.346.126 ha
- Đất sản xuất nông nghiệp:
10.118.085 ha
-
Đất nuôi trồng thủy sản: 690.221 ha
-
Đất làm muối: 17.562 ha
-
Đất nông nghiệp khác: 25.455 ha
(số liệu thống kê 2011)
38,62%
58,58%
2,63%
0,07%
0,1%


3. YÊU CẦU ĐẶC
BIỆT BẢO VỆ
NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
(1) ĐẢM BẢO
AN NINH LƯƠNG THỰC
(2) ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG

NGƯỜI DÂN


(3) ĐẢM BẢO MÔI TRƯỜNG SINH THÁI


(4) ĐẤT
NÔNG
NGHIỆP
ĐANG
DẦN
CẠN
KIỆT


II. CHẾ ĐỘ PHÁP LÝ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. ĐỐI TƯỢNG
ĐƯỢC GIAO, CHO
THUÊ
2. HẠN MỨC
3. THỜI HẠN
SỬ DỤNG
4. QUẢN LÝ, SỬ
DỤNG QUỸ ĐẤT
5%


1. ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC
GIAO, CHO THUÊ
GIAO

KHÔNG
THU
TIỀN
(Điều 54 LĐĐ 2013)
(1) Hộ gia đình, cá nhân trực
tiếp sản xuất nông nghiệp.
(2) Người sử dụng đất rừng
phòng hộ; đất rừng đặc dụng, đất
rừng sản xuất là rừng tự nhiên.
(3) Cộng đồng dân cư.
GIAO

THU
TIỀN


1. ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC
GIAO, CHO THUÊ
CHO THUÊ (Điều 56)
Thuê trả tiền hàng năm hoặc 1 lần
Thuê trả tiền hàng năm hoặc 1 lần
Thuê trả tiền hàng năm
Thuê trả tiền hàng năm
(1) HGĐ, cá nhân (kể cả với đất NN
vượt hạn mức)
(2) Tổ chức KT trong nước, Người
VN định cư ở nước ngoài, Doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài sử
dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
sản xuất nông, lâm, ngư, diêm

nghiệp.
Đơn vị vũ trang nhân dân sử
Đơn vị vũ trang nhân dân sử
dụng đất để sản xuất nông/ lâm/
dụng đất để sản xuất nông/ lâm/
ngư/ diêm nghiệp (kết hợp với
ngư/ diêm nghiệp (kết hợp với
nhiệm vụ quốc phòng, an ninh).
nhiệm vụ quốc phòng, an ninh).


2. HẠN MỨC
Khẳng định
vai trò
của
nhà nước
Hạn chế
tích tụ
đất đai
2.1. MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA
CỦA QUY ĐỊNH VỀ HẠN MỨC


2. HẠN MỨC
2.2. CÁC LOẠI HẠN MỨC
HẠN MỨC GIAO
Giới hạn tối đa
diện tích đất nông nghiệp
mà 1 Hộ gia đình, cá nhân
được CQNN có thẩm quyền

giao sử dụng
vào mục đích nông nghiệp.
HẠN MỨC
NHẬN CHUYỂN QUYỀN
Giới hạn tối đa
diện tích đất nông nghiệp
mà 1 Hộ gia đình, cá nhân
được phép nhận chuyển
quyền từ người khác.


Loại đất
Loại đất
Hạn mức giao
Hạn mức giao
1
1
Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản,
Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản,
đất làm muối
đất làm muối
Giao hỗn hợp các loại trên
Giao hỗn hợp các loại trên
- 3 ha/ loại (Đông Nam Bộ &
- 3 ha/ loại (Đông Nam Bộ &
Đồng bằng sông Cửu Long);
Đồng bằng sông Cửu Long);
2 ha (địa phương khác)
2 ha (địa phương khác)
- Tổng không quá 5 ha

- Tổng không quá 5 ha
2
2
Đất trồng cây lâu năm
Đất trồng cây lâu năm
10 ha (đồng bằng)
10 ha (đồng bằng)
30 ha (trung du, miền núi)
30 ha (trung du, miền núi)
3
3
Đất trồng cây lâu năm được giao thêm
Đất trồng cây lâu năm được giao thêm
5 ha (xã đồng bằng)
5 ha (xã đồng bằng)
25 ha (xã trung du, miền núi)
25 ha (xã trung du, miền núi)
4
4
Đất rừng phòng hộ, rừng sản xuất
Đất rừng phòng hộ, rừng sản xuất
30 ha/ loại
30 ha/ loại
5
5
Đất rừng sản xuất được giao thêm
Đất rừng sản xuất được giao thêm
25 ha
25 ha
6

6
Đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm
Đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm
đất chưa sử dụng
đất chưa sử dụng
- UBND tỉnh quy định.
- UBND tỉnh quy định.
- Không tính cộng vào hạn
- Không tính cộng vào hạn
mức giao đất nông nghiệp.
mức giao đất nông nghiệp.
(1) HẠN MỨC GIAO ĐẤT (Điều 129)


(2) HẠN MỨC NHẬN
CHUYỂN QUYỀN
Chuyển
nhượng
Thế
chấp
Tặng
cho
Chỉ áp dụng
với



Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
không

quá 10 lần
hạn mức giao đất nông nghiệp.

HM cụ thể: Điều 44 NĐ 43.
(2) HẠN MỨC NHẬN
CHUYỂN QUYỀN
Luật đất đai 2013 (Điều 130)


3. THỜI HẠN
SỬ DỤNG
KHÁI NIỆM
MỤC ĐÍCH
Ý NGHĨA
Là khoảng thời gian
pháp luật cho phép
các chủ thể sử dụng đất
được quyền chiếm hữu
và sử dụng một
diện tích đất nhất định.
(1) Để người sử dụng đất
yên tâm gắn bó với
đất, khuyến khích
đầu tư, bồi bổ, cải tạo đất.
(2) Khắc phục sự tùy tiện
trong thu hồi đất.


3. THỜI HẠN
SỬ DỤNG

ĐẤT
SỬ
DỤNG
ỔN
ĐỊNH
LÂU
DÀI
ĐẤT
SỬ
DỤNG

THỜI
HẠN


(1)
ĐẤT
SỬ
DỤNG
ỔN
ĐỊNH
LÂU
DÀI
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng,
đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

Đất nông nghiệp
do cộng đồng dân cư sử dụng.
(Điều 125 LĐĐ 2013)



(2) ĐẤT SỬ DỤNG CÓ THỜI HẠN
Loại đất
Loại đất
Thời hạn
Thời hạn
1
1
2
2
Đất trồng cây hàng năm, lâu năm, đất rừng
Đất trồng cây hàng năm, lâu năm, đất rừng
sản xuất, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm
sản xuất, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm
muối của HGĐ, cá nhân.
muối của HGĐ, cá nhân.
Đất NN vượt hạn mức được giao trước
Đất NN vượt hạn mức được giao trước
1/1/1999.
1/1/1999.
Giao 50 năm.
Giao 50 năm.
Thuê không quá 50 năm.
Thuê không quá 50 năm.
Thời hạn giao / 2. Sau
Thời hạn giao / 2. Sau
đó phải chuyển sang
đó phải chuyển sang
thuê.
thuê.

3
3


Đất NN do tổ chức KT đầu tư để sản xuất
Đất NN do tổ chức KT đầu tư để sản xuất
nông, lâm, ngư, diêm nghiệp.
nông, lâm, ngư, diêm nghiệp.
* Dự án có vốn đầu tư lớn nhưng thu hồi vốn
* Dự án có vốn đầu tư lớn nhưng thu hồi vốn
chậm, dự án đầu tư vào địa bàn có điều kiện
chậm, dự án đầu tư vào địa bàn có điều kiện
KT - XH khó khăn và đặc biệt khó khăn
KT - XH khó khăn và đặc biệt khó khăn
.
.
Không quá 50 năm
Không quá 50 năm
Không quá 70 năm
Không quá 70 năm
4
4


Đất 5%.
Đất 5%.
*
*



Nếu việc cho thuê xác lập trước 1/1/1999
Nếu việc cho thuê xác lập trước 1/1/1999


Không quá 5 năm
Không quá 5 năm
Xác định theo HĐ thuê.
Xác định theo HĐ thuê.


(3) THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT
KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
Mục đích sử
dụng cũ
Mục đích sử
dụng mới
Chuyển
mục đích
Bắt
đầu
sử
dụng
- Thời hạn tính lại từ thời điểm
chuyển mục đích sử dụng.
- Thời hạn mới xác định theo thời
hạn của loại đất sau khi chuyển.
(Điều 127 LĐĐ 2013)


(4) THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT

KHI NHẬN CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Chủ sử dụng cũ Chủ sử dụng mới
Chuyển
quyền
- Thời hạn
không
tính lại từ thời
điểm chuyển quyền:
Thời hạn mới = Tổng thời hạn – Thời
hạn chủ cũ đã sử dụng.
- Nếu là đất sử dụng ổn định lâu
dài thì được tiếp tục sử dụng ổn
định lâu dài.
Bắt
đầu
sử
dụng
(Điều 128 LĐĐ 2013)


Là phần đất được pl quy định (không quá 5%) trích từ
quỹ đất nông nghiệp của mỗi địa phương để sử dụng vào
các mục đích công ích trên địa bàn xã, phường, thị trấn.
(1) Xây dựng
công trình
công cộng của
xã, phường,
thị trấn
(2) Bồi thường
cho người có

đất được sử
dụng để phục
vụ cho
mục đích (1)
(3) Xây nhà
tình nghĩa
4. QUẢN LÝ, SỬ
DỤNG QUỸ ĐẤT
5%
(Điều 132 LĐĐ 2013)


4. QUẢN LÝ, SỬ
DỤNG QUỸ ĐẤT
5%


Chủ thể quản lý
: UBND cấp xã
 Đất 5% chưa sử dụng được cho thuê. Thời hạn
không quá 5 năm. Tiền thu nộp vào ngân sách cấp
xã.
(hoặc UBND cấp tỉnh đối với khu vực không có
đơn vị hành chính cấp xã).

×