Tài liệu hướng dẫn tự học môn Hình học 12
Tài liệu lưu hành nội bộ
1
MỘT SỐ KÍ HIỆU THÔNG DỤNG
Kí hiệu
Tên gọi
Diễn giải
Võ Thanh Hùng - THPT Trần Quốc Toản - Đồng Tháp
Tài liệu hướng dẫn tự học môn Hình học 12
Tài liệu lưu hành nội bộ
2
CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN
oOo
CHUẨN BỊ KIẾN THỨC:
I- MỘT SỐ CÔNG THỨC HÌNH HỌC PHẲNG THƯỜNG SỬ DỤNG:
M
G
c
b
a
B
C
A
Trọng tâm G của tam giác
là giao điểm ba đường trung
tuyến, và
AMAG
3
2
.
h
c
h
b
H
h
a
c
b
a
B
C
A
Trực tâm H của tam
giác ABC là giao điểm
ba đường cao.
R
O
B
A
C
Tâm O đường tròn ngoại
tiếp tam giác là giao điểm
ba đường trung trực.
I
r
c
b
a
B
C
A
Tâm I của đường tròn nội
tiếp tam giác là giao điểm
ba đường phân giác trong.
1. Tam giác vuông ABC vuông tại A:
Hệ thức lượng:
B
A
C
sin =
BC
AC
cos =
BC
AB
tan =
AB
AC
cot =
AC
AB
Đònh lí Pitago: BC
2
= AB
2
+ AC
2
Diện tích: S =
2
1
AB.AC
M
H
B
A
C
Nghòch đảo đường cao bình phương:
222
111
ACABAH
Độ dài đường trung tuyến AM =
BC
2
1
Công thức khác:
AB.AC = AH.BC BA
2
= BH.BC CA
2
= CH.CB
2. Các công thức đặc biệt:
Diện tích tam giác đều: S = (cạnh)
2
4
3
Chiều cao tam giác đều: h = cạnh
2
3
Độ dài đường chéo hình vuông: l = cạnh
2
3. Hệ thức lượng trong tam giác:
Đònh lí Côsin: a
2
= b
2
+ c
2
- 2bccosA b
2
= a
2
+ c
2
- 2accosB c
2
= a
2
+ b
2
- 2abcosC
Đònh lí sin:
R
C
c
B
b
A
a
2
sinsinsin
4. Các công thức tính diện tích tam giác ABC:
Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh tương ứng là a, b, c; chiều cao tương ứng với các góc A, B, C
là h
a
, h
b
, h
c
; r, R lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp ABC; Gọi S là diện tích ABC:
S =
cba
chbhah
2
1
2
1
2
1
S =
CabBacAbc sin
2
1
sin
2
1
sin
2
1
S =
R
abc
4
S = pr S =
))()(( cpbpapp
(với p =
2
cba
)
5. Diện tích các hình đặc biệt khác:
Hình vuông: S = cạnh cạnh Hình thoi: S =
2
1
(chép dài chéo ngắn)
Hình chữ nhật: S = dài rộng Hình thang: S =
2
1
(đáy lớn + đáy bé) chiều cao
Hình tròn: S = R
2
Hình bình hành: S = đáy chiều cao