Chuyªn ®Ò 7
Chuyªn ®Ò 7
lý thuyÕt
lý thuyÕt
tµi chÝnh hµnh vi
tµi chÝnh hµnh vi
Giíi thiÖu vÒ lý thuyÕt
Giíi thiÖu vÒ lý thuyÕt
tµi chÝnh hµnh vi
tµi chÝnh hµnh vi
Lý do v× sao lý thuyÕt ra ®êi?
Lý do v× sao lý thuyÕt ra ®êi?
Hai nhµ t©m lý häc næi tiÕng
Hai nhµ t©m lý häc næi tiÕng
Daniel Kahneman and Amos
Daniel Kahneman and Amos
Tversky ®$îc xem lµ cha ®Î
Tversky ®$îc xem lµ cha ®Î
cña lý thuyÕt tµi chÝnh hµnh
cña lý thuyÕt tµi chÝnh hµnh
vi
vi
KháI niệm
KháI niệm
Là kết hợp tâm lý học vào tài chính để
Là kết hợp tâm lý học vào tài chính để
giải thích NĐT đ$a ra quyết định nh$ thế
giải thích NĐT đ$a ra quyết định nh$ thế
nào và tại sao họ lại hành động nh$ vậy
nào và tại sao họ lại hành động nh$ vậy
Lý thuyết này không xem con ng$ời nh$
Lý thuyết này không xem con ng$ời nh$
một cỗ máy với chỉ mục đích duy nhất là
một cỗ máy với chỉ mục đích duy nhất là
tối đa hoá của cải, thay vào đó xem con
tối đa hoá của cải, thay vào đó xem con
ng$ời nh$ một thực thể phức tạp với
ng$ời nh$ một thực thể phức tạp với
những đặc tính tự nhiên
những đặc tính tự nhiên
hành vi của con
hành vi của con
ng$ời đ$ợc xem xét d$ới tác động của xã
ng$ời đ$ợc xem xét d$ới tác động của xã
hội, chính chị, địa vị, chứ không đơn
hội, chính chị, địa vị, chứ không đơn
thuần về mặt kinh tế
thuần về mặt kinh tế
C¸c chøng minh cña Daniel Kahneman
C¸c chøng minh cña Daniel Kahneman
and Amos Tversky
and Amos Tversky
Trong nhiều tình huống phải chọn lựa và
Trong nhiều tình huống phải chọn lựa và
sự chọn lựa có liên quan đến rủi ro, thì
sự chọn lựa có liên quan đến rủi ro, thì
hành vi của con người bị tác động bởi
hành vi của con người bị tác động bởi
những yếu tố tâm lý, kết quả là phương
những yếu tố tâm lý, kết quả là phương
án mà họ chọn nhiều khi không phải là
án mà họ chọn nhiều khi không phải là
phương án tối ưu
phương án tối ưu
Biện pháp tự tìm tòi hay quy luật ngón
Biện pháp tự tìm tòi hay quy luật ngón
tay cái (rule of thumb) thường được sử
tay cái (rule of thumb) thường được sử
dụng trong những quyết định đầu tư có
dụng trong những quyết định đầu tư có
liên quan đến rủi ro
liên quan đến rủi ro
C¸c chøng minh cña Daniel
C¸c chøng minh cña Daniel
Kahneman and Amos Tversky
Kahneman and Amos Tversky
Khi đối mặt với một chuỗi những quyết định dưới
Khi đối mặt với một chuỗi những quyết định dưới
điều kiện rủi ro, các cá nhân dường như thường
điều kiện rủi ro, các cá nhân dường như thường
đưa ra mỗi quyết định dựa vào lợi nhuận và thua
đưa ra mỗi quyết định dựa vào lợi nhuận và thua
lỗ một cách độc lập hơn là dựa vào những kết quả
lỗ một cách độc lập hơn là dựa vào những kết quả
của một quyết định đối với toàn bộ tài sản của họ
của một quyết định đối với toàn bộ tài sản của họ
Con người thường sợ lỗ nhiều hơn hám lời nhưng
Con người thường sợ lỗ nhiều hơn hám lời nhưng
khi đã thua lỗ dường như sẽ trở nên liều lĩnh hơn
khi đã thua lỗ dường như sẽ trở nên liều lĩnh hơn
với suy nghĩ đằng nào cũng đã lỗ
với suy nghĩ đằng nào cũng đã lỗ
Cùng một phương án nhưng nếu được trình bày
Cùng một phương án nhưng nếu được trình bày
dưới các cách thức khác nhau, con người sẽ có
dưới các cách thức khác nhau, con người sẽ có
những phản ứng khác nhau
những phản ứng khác nhau
C¸c sai lÇm cña
C¸c sai lÇm cña
Nhµ ®Çu t)
Nhµ ®Çu t)
Tâm lý suy diễn t$ợng tr$ng -
Tâm lý suy diễn t$ợng tr$ng -
presentativeness heuristic
presentativeness heuristic
NĐT th$ờng có xu h$ớng
NĐT th$ờng có xu h$ớng
ỏnh giỏ s
ỏnh giỏ s
ki n A nghiờm tr ng h n s ki n B
ki n A nghiờm tr ng h n s ki n B
khi A c xem l i di n/t ng tr ng
khi A c xem l i di n/t ng tr ng
cho B
cho B
N
N
đ
đ
T th$ờng tin là xác suất x
T th$ờng tin là xác suất x
y ra một sự
y ra một sự
kiện nào đó tiếp theo một chuỗi các sự
kiện nào đó tiếp theo một chuỗi các sự
kiện tr$ớc đó là rất thấp
kiện tr$ớc đó là rất thấp
xác suất x
xác suất x
y
y
ra
ra
của một sự kiện trong quá khứ không
của một sự kiện trong quá khứ không
nh
nh
h$ởng đến xác suất x
h$ởng đến xác suất x
y
y
ra ở lần tiếp theo
ra ở lần tiếp theo
Lệch lạc do chỉ quan tâm đến một t
Lệch lạc do chỉ quan tâm đến một t
ỡ
ỡ
nh
nh
huống điển h
huống điển h
ỡ
ỡ
nh - representative issue
nh - representative issue
Chỉ quan tâm đến t
Chỉ quan tâm đến t
ỡ
ỡ
nh huống
nh huống
điển h
điển h
ỡ
ỡ
nh của một giai đoạn
nh của một giai đoạn
ngắn thay v
ngắn thay v
ỡ
ỡ
mẫu điển h
mẫu điển h
ỡ
ỡ
nh
nh
trong giai đoạn dài
trong giai đoạn dài
đ
đ
iều này
iều này
đ$ợc gọi là quy luật quan sát
đ$ợc gọi là quy luật quan sát
nhỏ (Law of small numbers)
nhỏ (Law of small numbers)
Quá b
Quá b
o thủ - overconservative
o thủ - overconservative
N
N
đ
đ
T đã gắn suy nghĩ vào một t
T đã gắn suy nghĩ vào một t
ỡ
ỡ
nh h$
nh h$
ống nào đó trong một giai đoạn dài tr$
ống nào đó trong một giai đoạn dài tr$
ớc đó
ớc đó
Kết hợp với hành vi chỉ quan tâm đến 1
Kết hợp với hành vi chỉ quan tâm đến 1
t
t
ỡ
ỡ
nh huống điển h
nh huống điển h
ỡ
ỡ
nh, gi
nh, gi
i thích v
i thích v
ỡ
ỡ
sao
sao
N
N
đ
đ
T chậm ph
T chậm ph
n ứng với nh
n ứng với nh
ữ
ữ
ng tin tức
ng tin tức
đ$ợc đ$a ra -
đ$ợc đ$a ra -
underreaction
underreaction
S m t mát - Loss Aversion ợ ấ
S m t mát - Loss Aversion ợ ấ
Mi n c ng ch p nh n thua ễ ưỡ ấ ậ
Mi n c ng ch p nh n thua ễ ưỡ ấ ậ
l , tránh vi c bán ch ng ỗ ệ ứ
l , tránh vi c bán ch ng ỗ ệ ứ
khoán t i m c thua lạ ứ ỗ
khoán t i m c thua lạ ứ ỗ
NĐT không thích m t mát và ấ
NĐT không thích m t mát và ấ
th ng rèn luy n trí não đ ườ ệ ể
th ng rèn luy n trí não đ ườ ệ ể
gi m nh ng tác đ ng tâm lý ả ữ ộ
gi m nh ng tác đ ng tâm lý ả ữ ộ
S h i ti c - Regretự ố ế
S h i ti c - Regretự ố ế
C m th y đau bu n v nh ng sai làm ả ấ ồ ề ữ
C m th y đau bu n v nh ng sai làm ả ấ ồ ề ữ
m c ph i, th m chí đó ch là nh ng ắ ả ậ ỉ ữ
m c ph i, th m chí đó ch là nh ng ắ ả ậ ỉ ữ
sai làm nh - luôn c m th y nu i ti cỏ ả ấ ố ế
sai làm nh - luôn c m th y nu i ti cỏ ả ấ ố ế
Đ tránh s nu i ti c này, NĐT s ể ự ố ế ẽ
Đ tránh s nu i ti c này, NĐT s ể ự ố ế ẽ
thay đ i hành vi và k t qu nh ng ổ ế ả ữ
thay đ i hành vi và k t qu nh ng ổ ế ả ữ
hành vi đó th ng là b t h p lýườ ấ ợ
hành vi đó th ng là b t h p lýườ ấ ợ
NĐT th ng t ch i bán CP khi giá ườ ừ ố
NĐT th ng t ch i bán CP khi giá ườ ừ ố
gi m và ch bán khi c phi u tăng giáả ỉ ổ ế
gi m và ch bán khi c phi u tăng giáả ỉ ổ ế
Tâm lý b y đàn ầ
Tâm lý b y đàn ầ
- Herd behavior
- Herd behavior
Th ng có hành đ ng theo ườ ộ
Th ng có hành đ ng theo ườ ộ
s đông, vì sao? ố
s đông, vì sao? ố
Tâm lý b y đàn cũng nh ầ ả
Tâm lý b y đàn cũng nh ầ ả
h ng đ n c các chuyên ưở ế ả
h ng đ n c các chuyên ưở ế ả
gia tài chính
gia tài chính
Tâm lý đ nh h ng - Confirmation ị ướ
Tâm lý đ nh h ng - Confirmation ị ướ
bias
bias
NĐT th ng tìm ki m nh ng thông ườ ế ữ
NĐT th ng tìm ki m nh ng thông ườ ế ữ
tin đ h tr cho suy nghĩ ban đ u c a ể ỗ ợ ầ ủ
tin đ h tr cho suy nghĩ ban đ u c a ể ỗ ợ ầ ủ
h v m t CP nào đó thay vì tìm ki m ọ ề ộ ế
h v m t CP nào đó thay vì tìm ki m ọ ề ộ ế
nh ng thông tin trái ng c v CP đó ữ ượ ề
nh ng thông tin trái ng c v CP đó ữ ượ ề
đ a ra nh ng quy t đ nh sai l m vì ch ư ữ ế ị ầ ỉ
đ a ra nh ng quy t đ nh sai l m vì ch ư ữ ế ị ầ ỉ
căn c vào thông tin m t chi uứ ộ ề
căn c vào thông tin m t chi uứ ộ ề
Thêng xuÊt ph¸t tõ t©m lý qu¸ tù tin cña
Thêng xuÊt ph¸t tõ t©m lý qu¸ tù tin cña
nhµ ®Çu t.
nhµ ®Çu t.
K toán b ng trí nhế ằ ớ
K toán b ng trí nhế ằ ớ
- Mental accounting
- Mental accounting
NĐT th ng có xu h ng phân ườ ướ
NĐT th ng có xu h ng phân ườ ướ
chia tài s n thành nh ng tài ả ữ
chia tài s n thành nh ng tài ả ữ
kho n riêng bi t khác nhau d a ả ệ ự
kho n riêng bi t khác nhau d a ả ệ ự
trên nh ng tiêu chí ch quan nh ữ ủ ư
trên nh ng tiêu chí ch quan nh ữ ủ ư
ngu n g c c a tài s n hay thu ồ ố ủ ả
ngu n g c c a tài s n hay thu ồ ố ủ ả
nh pậ
nh pậ
các quy t đ nh đ u t đ c ế ị ầ ư ộ
các quy t đ nh đ u t đ c ế ị ầ ư ộ
l p ch không ph i là m t nhómậ ứ ả ộ
l p ch không ph i là m t nhómậ ứ ả ộ
Quỏ t tin - Overconfidence
Quỏ t tin - Overconfidence
NT th ng cú xu h ng ỏnh giỏ
NT th ng cú xu h ng ỏnh giỏ
quỏ cao tớnh chớnh xỏc v nh ng d
quỏ cao tớnh chớnh xỏc v nh ng d
oỏn c a mỡnh, t ỏnh giỏ cao kh
oỏn c a mỡnh, t ỏnh giỏ cao kh
nng c a chớnh b n thõn
nng c a chớnh b n thõn
Sai lầm: ít đa dạng hoá danh mục đầu t, chỉ nắm
Sai lầm: ít đa dạng hoá danh mục đầu t, chỉ nắm
gi
gi
CP của nh
CP của nh
ng công ty quen thuộc, có đợc
ng công ty quen thuộc, có đợc
thông tin nội bộ, hoặc họ quá tin vào hiểu biết
thông tin nội bộ, hoặc họ quá tin vào hiểu biết
của m
của m
ỡ
ỡ
nh về công ty đó
nh về công ty đó
Tâm lý t o d ng – Framing ạ ự
Tâm lý t o d ng – Framing ạ ự
Quy t đ nh c a NĐT d ng nh b nh ế ị ủ ườ ư ị ả
Quy t đ nh c a NĐT d ng nh b nh ế ị ủ ườ ư ị ả
h ng b i cách th c t o d ng ra qđ nhưở ở ứ ạ ự ị
h ng b i cách th c t o d ng ra qđ nhưở ở ứ ạ ự ị
VD: m t cá nhân có th là ng i ng i r i ộ ể ườ ạ ủ
VD: m t cá nhân có th là ng i ng i r i ộ ể ườ ạ ủ
ro n u nghĩ đ n m c sinh l i nh ng l i ế ế ứ ờ ư ạ
ro n u nghĩ đ n m c sinh l i nh ng l i ế ế ứ ờ ư ạ
là ng i yêu thích r i ro n u nghĩ đ n ườ ủ ế ế
là ng i yêu thích r i ro n u nghĩ đ n ườ ủ ế ế
thua l hay chi phí. ỗ
thua l hay chi phí. ỗ
S n sàng b ti n mua m t bài báo nh ng ẵ ỏ ề ộ ư
S n sàng b ti n mua m t bài báo nh ng ẵ ỏ ề ộ ư
không s n sàng mua m t l i khuyênẵ ộ ờ
không s n sàng mua m t l i khuyênẵ ộ ờ
không bao gi có ờ
không bao gi có ờ
b a tr a mi n phíữ ư ễ
b a tr a mi n phíữ ư ễ
K v ng sai l ch
K v ng sai l ch
- Forecasting errors -
- Forecasting errors -
Kinh nghiệm hay những quy tắc mà
Kinh nghiệm hay những quy tắc mà
NĐT học đ$ợc từ bản thân, sách vở hoặc
NĐT học đ$ợc từ bản thân, sách vở hoặc
ở tr$ờng th$ờng đ$ợc vận dụng tối $u.
ở tr$ờng th$ờng đ$ợc vận dụng tối $u.
Tuy nhiên, phụ thuộc quá nhiều vào
Tuy nhiên, phụ thuộc quá nhiều vào
những quy tắc này có thể dẫn đến sai
những quy tắc này có thể dẫn đến sai
lầm
lầm
khi các điều kiện xung quanh thay
khi các điều kiện xung quanh thay
đổi
đổi
Tversky v Kahneman (1979) gọi
Tversky v Kahneman (1979) gọi
đó là hiệu ứng quy tắc sẵn có .
đó là hiệu ứng quy tắc sẵn có .
Ph thu c vào tham chi u ụ ộ ế
Ph thu c vào tham chi u ụ ộ ế
- Anchoring -
- Anchoring -
Ph thu c vào tham chi u, ụ ộ ế
Ph thu c vào tham chi u, ụ ộ ế
NĐT th ng h ng suy nghĩ ườ ướ
NĐT th ng h ng suy nghĩ ườ ướ
c a mình đ n m t đi m nh t ủ ế ộ ể ấ
c a mình đ n m t đi m nh t ủ ế ộ ể ấ
đ nh ị
đ nh ị
gi¸ mua chøng kho¸n ®îc
gi¸ mua chøng kho¸n ®îc
xem lµ ®iÓm tham chiÕu
xem lµ ®iÓm tham chiÕu