Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài giảng Autocad 2004 (3D) Đại học, cao đẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.18 KB, 21 trang )

PhÇn iI
ThiÕt kÕ m« h×nh vËt thÓ 3d
tµi liÖu tham kh¶o

Sö dông Auto CAD thiÕt kÕ c¸c m«
h×nh 3 chiÒu
NguyÔn h÷u Léc NXB TP Hå ChÝ Minh

Bµi tËp thiÕt kÕ c¸c m« h×nh 3 chiÒu
NguyÔn h÷u Léc NXB TP Hå ChÝ
Minh
chơng 1: những kiến thức cơ bản
1- các bớc tổ chức bản vẽ
* Khởi động phần mềm CAD
* Lệnh LIMITS , chọn giới hạn bản vẽ là 297,210
* Lệnh ZOOM , lựa chọn All để giới hạn màn hình vẽ
* Lệnh LINETYPE để gọi các nét vẽ ( chọn Center, Hidden )
* Lệnh TEXSTYLE để tạo các kiểu chữ hay dùng ( chọn
VnAvant và VnAvantH )
* Lệnh SAVE hoặc Save As để đặt tên và lGu bản vẽ.
chơng 1: những kiến thức cơ bản
2- chuẩn bị màn hình vẽ
* Chuyển màn hình vẽ 2D sang màn hình vẽ 3D
Menu : View > 3D Viewpoint > SW Isometric
Comm.: Vpoint
Rotate/<Viewpoint> : 1,-1,1 ( Chọn loại HCTĐ
đều)
* Chuyển màn hình vẽ 3D về màn hình vẽ 2D
Menu : View > 3D Viewpoint > Planview > Wold UCS
chơng 1: những kiến thức cơ bản
3 - các phơng thức nhập dữ liệu hay dùng


* Nhập theo toạ độ tuyệt đối : X,Y ( hoặc X,Y,Z )
* Nhập theo toạ độ tGơng đối: @ X,Y ( hoặc @ X,Y,Z )
* Nhập theo toạ độ trụ tGơng đối: @ Khoảng cách< a < Z
(a : góc quay trong mặt phẳng XY so với trục X )
* Nhập theo toạ độ cầu tGơng đối : @Khoảng cách < a < b
* Nhập toạ độ điểm bằng chuột : Dùng phGơng thức truy bắt điểm
với lệnh OSNAP
chơng 1: những kiến thức cơ bản
4 - các hệ toạ độ trong Auto CAD
* Hệ tọa độ WCS :
Là hệ tọa độ mặc định của CAD, biểu tợng
của hệ tọa độ này luôn xuất hiện ở góc dới
bên trái màn hình. Hệ tọa độ luôn cố định và
không thể dịch chuyển.
* Hệ tọa độ UCS :
Là hệ tọa độ do ngời dùng tự định nghĩa, số
lợng không hạn chế và có thể đặt ở bất cứ vị
trí nào
chơng 1: những kiến thức cơ bản
5 - quy tắc bàn tay phải
* Nếu để ngón tay cái
chỉ theo chiều dơng của
trục X, ngón tay chỏ chỉ theo
chiều dơng của trục Y thì
chiều gập của ngón tay giữa
sẽ chỉ theo chiều dơng của
trục Z
chơng 1: những kiến thức cơ bản
6 - nhập toạ độ trong không gian 3 chiều
Ví dụLine

Ta sử dụng phơng pháp tọa độ điểm tơng đối



!"#$%&%#

ch¬ng 1: nh÷ng kiÕn thøc c¬ b¶n
7 - t¹o hÖ to¹ ®é ucs
Menu : View > UCS
Com. : UCS '(#$)*++,#-&.
/0##12(#3145#1#61#78191:12;;;<=>
/+6?"5%)@ABC9D:D2EF)G#
2(HI#J"K()@75#*+-BL0M2
H%5K()@C#$K"D9D:
91:12N+(65%)@OPQ+(0M91:12
H%5OPC#R4;9:11SC#T
=UB(OPS*0VSC#K()@+W=P
chơng 1: những kiến thức cơ bản
7 - tạo hệ toạ độ ucs
Ví dụĐa HTĐ về trùng với m/f ABCD vàEFCB
* Com. : UCS
/0##12(#3145#1;;;;
V+@0+6.
)#?X"YD)#?
X#*+-BL0M9Y
ST)#?XZ0M:Y
Chú ý : Muốn hệ tọa độ
luôn xuất hiện tại nơi ta vừa
chuyển đến, ta ra lệnh :
[7+#78>#34(6>

OP#5>/>/0##
chơng 1: những kiến thức cơ bản
8 - Các dạng mô hình vật thể 3D
A) Mô hình khung dây ( Wireframe )
Dạng này chỉ tồn tại các đờng bao ( các cạnh ) đợc
tạo bởi các đoạn thẳng, các đờng cong Không có bề
mặt nên không có diện tích và khối lợng.
Mô hình khung dây đợc vẽ bởi các lệnh :
Line, 3D Pline. Spline
chơng 1: những kiến thức cơ bản
8 - Các dạng mô hình vật thể 3D
B) Mô hình dạng mặt ( Surface )
* Mô hình 21/2 D :
Dạng này đợc tạo theo nguyên tắc kéo ( Extrud ) các
đối tợng 2D là các đọan thẳng, đờng cong theo
chiều trục Z .
Ví dụ : một đờng tròn nếu kéo lên theo trục Z sẽ trở
thành một ống tròn rỗng hai đầu

chơng 1: những kiến thức cơ bản
8 - Các dạng mô hình vật thể 3D
B) Mô hình dạng mặt ( Surface )
* Mô hình mặt lới :
Bao gồm các mặt lới đa giác, mặt lới tròn
xoay, mặt kẻ, mặt trụ
Ta có thể tạo các mặt này bằng các lệnh :
Edge Surface , Revolved Surface, Ruled
Surface hoặc Tabulated Surface
chơng 1: những kiến thức cơ bản
8 - Các dạng mô hình vật thể 3D

B) Mô hình dạng mặt ( Surface )
* Các mặt 3D chuẩn :
Bao gồm khối hộp ( Box ), mặt nón tròn xoay ( Cone ),
nửa cầu trên ( Dome ), nửa cầu dới ( Dish), mặt lới
( Mesh ), mặt đa diện ( Pyramid ), mặt cầu ( Sphere)

Dạng mặt biểu diễn vật thể tốt hơn dạng khung dây, có
diện tích nhng không có khối lợng. Có thể che khuất
hoặc tô bóng.

chơng 1: những kiến thức cơ bản
8 - Các dạng mô hình vật thể 3D
B) Mô hình vật rắn ( Solids )
Hay còn gọi là vật thể đặc. Mô hình dạng này biểu
diễn vật thể 3 chiều hoàn chỉnh nhất. Nó có diện tích,
khối lợng và thể tích.
Mô hình Solids đợc tạo thành bằng phơng pháp quét
( Extrud ) từ đối tợng 2D ( là những đa tuyến khép
kín) hoặc từ các lệnh vẽ 3D Solids cơ sở.
chơng 2: các lệnh vẽ mô hình 3D
1 - vẽ đối tợng khung dây
A) Vẽ khung dây bằng lệnh 3D Polyline
Menu : Draw > 3D Poly
Com. : 3D Poly

Ta nhập toạ độ các điểm bằng một trong các phơng
pháp đã giới thiệu, chú ý đây là toạ độ theo 3 chiều
X,Y,Z.
Ví dụ : Vẽ hộp chữ nhật có kích thớc 80 x 60 x 40
chơng 2: các lệnh vẽ mô hình 3D

1 - vẽ đối tợng khung dây
B) Vẽ khung dây bằng lệnh Spline
Menu : Draw > Spline
Com. : Spline

Lệnh Spline dùng để vẽ các đờng xoắn, lò xo
Ví dụ : Vẽ đờng xoắn ốc có đờng kính = 50mm
bớc xoắn = 60mm
Để tiện vẽ, ta chia một vòng xoắn
ra làm nhiều đoạn để vẽ. Mỗi đoạn
có góc quay trong mf XY = 30 độ,
chiều cao theo trục Z = 5 mm
chơng 2: các lệnh vẽ mô hình 3D
1 - vẽ đối tợng khung dây
B) Vẽ khung dây bằng lệnh Spline
Com. : Spline

Object/<Enter first point > : 50, 0 ( toạ độ điểm đầu)
Enter point : 50<30,5

Close/ Fit Tolerance/<Endpoint>: 50<60,10

Close/ Fit Tolerance/<Endpoint>: 50<90,15

Cứ tiếp tục nhập giá trị nh vậy cho đến khi :
Close/ Fit Tolerance/<Endpoint>: 50<60,10

Close/ Fit Tolerance/<Endpoint>: 50<360,60

Enter start tangent :


Enter end tangent :

chơng 2: các lệnh vẽ mô hình 3D
2 - xén cạnh mô hình khung dây bằng lệnh trim
* Com : Trim

Select object :K)5%\.
<Selectobject to Trim >/ Project/ Edge/Undo :]
None/ UCS / View<View>:
Nháy chuột vào đoạn cần cắt .
chơng 2: các lệnh vẽ mô hình 3D
3 ) vẽ mặt lới:
A) Vẽ mặt lới tứ giác :
50(8>P+0^(07>-7P+0^(07;
_$%`(a#$R?T)Bbc (d#7YD )B
b5XP4#7D0;;;Y
_$%`(a#$4'#%5Te)BbEf4Eg;
_[)@BC#-T6(6B()Bh$)I#J
Surftab.
Surftab 1 : Mật độ lới theo cạnh thứ nhất
Surftab 2 : Mật độ lới theo cạnh thứ hai.
X]'#)#JT60BCE#4`BC#Y
chơng 2: các lệnh vẽ mô hình 3D
3 ) vẽ các khối đặc cơ sở:
A) Vẽ khối hộp chữ nhật (BOX)
50(8>P5#-3>5
;
_P"%#?+-#iE"#)-T6(6B()Bh$)I
#J isolines.

Comm : isolines
New value for isolines<4>: Nhập số cạnh vào đây (VD: 12)
X]'#)#JT60BCE#SY

×