BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐẠI HỌC THÁI NGHUYÊN 
 *** 
 
 
 
 
TRƢƠNG ĐỨC THIỆP 
 
 
 
 
NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ MẠ COMPOSITE VÀ 
 ỨNG DỤNG MẠ THỬ NGHIỆM CÁC CHI TIẾT 
 NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG BỀ MẶT 
 
 
 
 Chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy 
 Mã số: 62.52.04.01 
 
 
TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
 
 
 
 
 
Thái Nguyên - 2012 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 
Công trình đƣợc hoàn thành tại: Trƣờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái 
Nguyên; Trƣờng Cao đẳng Nghề Cơ khí nông nghiệp.    
Người hướng dẫn khoa học: 
 1. PGS.TS. Phan Quang Thế 
 2. TS. Trần Minh Đức    
Phản biện 1: GS.TSKH. Phạm Văn Lang 
Phản biện 2: PGS.TS. Trần Thế Lục 
Phản biện 3: PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quế     
Luận án được bảo vệ trước Hội đồng chấm luận án cấp Đại học Thái Nguyên. 
Họp tại: 
Vào hồi giờ, ngày tháng năm 2012     
Có thể tìm hiểu luận án tại: 
- Thư viện Quốc gia; 
- Thư viện Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên; 
- Thư viện Trường Cao đẳng Nghề Cơ khí nông nghiệp. 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ  
1. Nguyễn Đăng Bình - Phan Quang Thế - Trương Đức Thiệp (2008), Kỹ thuật bề mặt và ứng 
dụng, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Số 4(48) Tập 2, Hội thảo Khoa học Công nghệ Toàn 
quốc, Công nghệ Vật liệu và bề mặt, Bộ giáo dục và đào tạo - Đại học Thái Nguyên. 
2. Nguyễn Đăng Bình - Phan Quang Thế - Trương Đức Thiệp (2010), Mạ composite TiO
2 
một giải pháp kỹ thuật nâng cao khả năng làm việc của lớp mạ Ni, Tạp chí Khoa học và 
Công nghệ Số 72, Bộ giáo dục và đào tao - Đại học Thái Nguyên. 
3. Nguyễn Duy Cương - Nguyễn Đăng Bình - Bùi Chính Minh - Trương Đức Thiệp (2010), 
Nguồn xung cung cấp cho công nghệ mạ, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Số 72, Bộ 
giáo dục và đào tao - Đại học Thái Nguyên. 
4. Phan Quang Thế - Trương Đức Thiệp (2009), Nghiên cứu mối quan hệ giữa chế độ cắt và 
tuổi bền của dao Nitrit Bo phủ dùng tiện tinh thép hợp kim qua tôi; Đề tài cấp Bộ mã số 
B-2007 TN 06-05. 
5. Nguyễn Đăng Bình - Phan Quang Thế - Trần Minh Đức - Trương Đức Thiệp - và một số 
cộng sự (2008) “Nghiên cứu ứng dụng công nghệ mạ tổ hợp kim loại composite coating, 
nhằm nâng cao chất lượng chi tiết làm việc trong điều kiện ăn mòn và ma sát cao”; Đề 
tài cấp Quốc gia mã số KC.02.18/06-10.  
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
1 
Chƣơng 1 
TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU   
1.1. Khái niệm chất lƣợng bề mặt chi tiết 
khi  . 
 [3,8,78]: 
 . 
- Các thông số bề mặt: hình dáng 
hình ren, hình prôphil, ); kích 
  dà
- lý 
);  ; ; 
;  trúc ; 
;. 
- Các thông số bên trong         
 ;  
 là 
 
 
t-   
c
. - lý - . 
 
  
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
2 
1.2. Hƣ hỏng và phƣơng pháp phục hồi chi tiết máy 
1.2.1. Nguyên nhân dẫn đến hư hỏng của chi tiết máy 
 [1,39,76]: 
 
 
a. Các yếu tố bên ngoài 
 
* Các yếu tố vật lý:  c
 
* Các yếu tố hóa học: c c
 
* Các yếu tố lý - hóa: cùn
 
c
) và mô. 
gxem  
b. Các yếu tố bên trong 
các thô
  
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
3 
1.2.2. Ma sát và mài mòn chi tiết máy 
, 
nhau (khi  
 Ma 
quá tr
hình 1.1; ngoài 
 [4,39].   
Hình 1.1: Tổng quan về phân loại ma sát 
Đối 
tƣợng   
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
4 
Một số đặc trưng cơ bản của ma sát 
* Lực ma sát 
Cho  úng t  
Nms
FF
 (1.1) 
ng 
 
 F
ms
 = F
t 
 (1.2) 
* Mômen ma sát 
Mômen ma sát  sau 
 M
ms
 = F
ms
.R (1.3) 
* Công ma sát (năng lượng ma sát) 
Nng l
ms
, E
ms
)  sau 
-   
ms
T
S
msmsms
SdFE
T
ms
W
 (1.4) 
- n:  
L
L
Lmsms
dME
L
ms
W
 (1.5) 
-    
X
X
Xmsms
dME
X
ms
W
 (1.6) 
Trong ó: F
N
- ng 
R- cánh tay òn t
ms.
; S
ms
- quãng 
L
- góc 
ln; 
X
- góc xoay. 
i
 
t 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
5 
Một số công thức tính mòn cổ điển theo kinh nghiệm 
h
  
 
m
dn
h
p
I
H
 (1.7) 
dn
 
 
  
1,31
209
h
IE
 (1.8) 
  
3 0,27
1,72
8,4.10 .
h
h bh
I HV
Ie
 (1.9) 
yme:  
3 0,27
4 0,5
1,42.10 .
8,6.10 .
h
h bh
I HV
Ie
 (1.10) 
dn
- - 
-  - mô 
HV- ke; e
bh
-  
1.2.3. Ảnh hưởng của môi trường ăn mòn 
 
 
mòn kim ll [39,78]. 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
6   
                      Hình 1.2: Phân loại các quá trình ăn mòn 
PHÂN 
LOẠI 
CÁC 
QUÁ 
TRÌNH 
ĂN 
MÒN 
KIM 
LOẠI 
Phân 
 
theo 
tính 
phá 
  
Phân 
 
theo 
quá 
trình  
Phân 
 
theo 
môi 
 
  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
khí 
không khí 
 
 
hóa 
   
 
 
n mòn trong k.khí khô 
 
 
 
 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
7 
1.2.4. Các phương pháp phục hồi chi tiết máy 
Nh , c 
máy, nay ng 
   h 
 ng pháp khác nhau [1,28,76]. 
ng pháp phân 
   c 
và h  
 
thành ba nhóm: mòn 
 
H   
x 
H - 
 
Trên c i h  trên, các ph
h   
-   hình 1.3. 
1.3 cho   phng 
pháp khác nhau.    
th
ng 
pháp  [36]. 
t   
  Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
8                  
Hình 1.3: Phân loại các phương pháp phục hồi chi tiết máy 
1.
 
  
 
[31]. 
          
  
 
 
 
hóa -  
 
(loại bỏ hƣ hỏng) 
 
 
chính chi 
 
 Ghép thêm 
 
 
không tháo 
 
 
 
Không khôi 
 ban 
 
 
-  
-  
-  
-  
-  
- 
GC 
khí 
G.C 
 
G.C 
  
 
 
  
Hàn  
Dán  
 
tán 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
9 
pha
 [8]. ,          ; 
, 
 
1.3. Mạ điện composite 
1.3.1. Những vấn đề cơ bản về mạ điện composite 
t 
. 
  [23]. 
 
mài mòn và 
 và  [31]: 
-  
-  
-  
-  
- trong 
 
 
  Cr, Ni, Cu, Pb, Au, Zn, 
cacTi, Ta, Si, W, B, Ni, Cr; các 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
10 
bW, 
grafit, m 
 các 
 có 
 
 
 
 
            
compos
 
 [75]. 
1.3.2. Mạ điện compsite trên nền niken (Ni) 
 n N
2
O
3
, 
TiO
2
, 
cacbit và 
fit, MoS
2
, 
WS
2
 [42,57], 
-TiO
2 
có : 
2
 
-TiO
2
 -Al
2
O
3
. 
Các lcomposite 
 
[52,55,68]. 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
11 
 Các 
2
O
3
 met 
Al
2
O
3 
trong matrix Ni. Khi 
Al
2
O
3
 thì kh 
0
F, trong khi  
Ni-TiO
2
 và Ni-Al
2
O
3
  800
0
43,49,67]. 
1.4. Tình hình nghiên cứu mạ điện composite trong và ngoài nƣớc 
 Combination electro-
, 
 
193
23]. 
 
-K
,  và . H
g [23,51]. 
-
, 
sát-
f
2
 
-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
12 
9,62]. 
-B, Ni-Co, Ni-Cr, 
 
                 
- 
niken -
-
6,52]. 
-  
g/l
2
 -Cr/graf
-65]. 
-
ma t. -
g/l g/l
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
13 
g/l và 15g/l. 
47,58,66]. 
             -
     -Al
2
O
3
, nikel/alumina nano-particles composite 
coating, Ni- [66]. 
              
: 
 
 
 -  . 
1.5. Ứng dụng lớp mạ composite 
Lớp mạ composite chịu mài mòn 
-
       
tro [40]. 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
14 
-Graf
sát, khi có graf
2
 không khí 
 [74]. 
Lớp mạ composite chống ăn mòn 
- 
 
   -SiO
2
, Cr-Al
2
O
3
           
2
, 
Al
2
O
3
, [70]. 
-
2
, TiO
2
, Al
2
O
3
 
--
2
O
3
2
ZrO
2
. 
dính, l, l [74]. 
1.6. Cơ sở lý thuyết mạ điện composite 
1.6.1. Nguyên lý mạ điện composite 
Trong quá             
ào 
  
 [15,23,29,71,74]: 
: Sự chuyển động của các phần tử pha phân tán và các ion trong 
dung dịch huyền phù đến catot. 
 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
15 
   
Hình 1.4: Sơ đồ các lực tác dụng lên hạt ở giai đoạn 1 
Các kí 
1
- 
2
- - 
3
- 
4
- 
5
- 
6
- Acsimet; 
F
7
-  d-  
 
               
        
 
Sự bám dính của các phần tử pha thứ hai (các hạt) lên bề mặt catot. 
             
àt 
vào  
 
Gradp 
F
6 
F
1 
d  
F
5 
F
2 
F
3 
F
4 
F
7 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
16 
 (Coulomb)
 
 
 Sự chôn lấp (che, phủ) của kim loại kết tủa lên các hạt. 
 
 
 
 
  
 k
c 
 
              
             
 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
17 
.
.  
1.6.2. Các thông số đánh giá chất lượng lớp mạ 
- 
 
a. Độ dày và độ đồng đều của lớp mạ 
C
 , 
c, l
14,16]. 
b. Độ ăn mòn của lớp mạ 
o công 
 
 -Fog 
CCT 600 ()
. 
 
 [59,61,67]. 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
18 
c. Độ bám của lớp mạ 
. 
sinh ra , 
 , 
 . 
  [16,37] 
o
90
o
 
o
 . 
n tíc
2
) 
 
Ph
o
 
lò nung NABERTHERM -  
1.6.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng lớp mạ 
a. Ảnh hưởng của dòng điện [52,75] 
            
. 
 
 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
19 
 
 
 
cân 
 
 
            các cation cùng 
ion M
1
n+
 
2
n+
 
 
2
n+
  
 
 
2
O
3
, khi D
c
 = 2A/dm
2
 
2
O
3
 
 
2
O
3 
l. 
 
b. Ảnh hưởng của độ pH 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
20 
+
, ion H
+
 
+
 
+
 
-
  
; 
+
 
+
 
+
 
 [21,70]:  
 
+
 thì: Ni
2+
 + OH
- 
 Ni(OH)
2 
 Ni(OH)
2
  NiO + H
2
O 
  
+
 : 2H
+
 + Ni(OH)
2 
 Ni
2+
 + H
2
O 
 2H
+ 
 + NiO  Ni
2+ 
+ H
2
O 
Trong quá 
                
+
 
 
 
 
 
 quá cao (ion H
+
) 
3
3
 
3
BO
3
 
       
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
21 
 
 [71]. 
c. Ảnh hưởng của nhiệt độ 
 [56]. 
: 
 
 quá cao  
 Dung d 
 
. , 
 
d. Ảnh hưởng của thành phần dung dịch 
 [17,26,30,34,60]. 
* Ion kim loại 
k- M) 
M 
 M
n+
 + ne 
 Cu 
 Cu
2+
 + 2e 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
22 
               
2+
 
2+
 + 2e 
 
 
     i  ra      (  
) và 
 
cao 
 
 [26]. 
* Chất điện ly [34] 
 
 NiSO
4 
 Ni
2+
 + SO
4
2- 
(1) 
 CH
3
COOH  CH
3
COO
-
 + H
+ 
(2) 
 2
3
COO
-
). 
 1
 
 
+
clohydric 
 HCl 
 H
+
 + Cl
- 
+ 
 [H
+
] 
 
 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên