Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

Bài giảng quản trị ngân hàng thương mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.61 MB, 78 trang )

8/22/11
1
QUN TR NGN HNG
THNG MI
Lờ Phong Chõu
Ging viờn
Khoa Ngõn hng Ti chớnh, H KTQD
Email:
T: 0904 456 888
NI DUNG
Chng 1: Tng quan v NH & hot ng NH
Chng 2: Ngun vn v qun lý ngun vn
Chng 3: Ti sn v qun lý ti sn
Chng 4: Chớnh sỏch tớn dng v phõn tớch TD
Chng 5: Nghip v tớn dng

Chng 1: Tổng quan về Ngân
hàng và hoạt động Ngân hàng
I. Lịch sử hình thành và phát triển của NH
II. Chc nng ca ngõn hng
III. Các dịch vụ ngân hàng
IV. Các loại hình ngân hàng
V. Hệ thống NH VN


1.1 Lịch sử hình thành

! Bắt đầu là nghiệp vụ đổi tiền hoặc đúc tiền của các
thợ vàng.
! Tiếp tục phát triển nghiệp vụ cất trữ hộ => tăng thu
nhập, tăng khả năng đa dạng các loại tiền, tăng qui


mô tài sản của ng#ời kinh doanh tiền tệ.
! Phát triển thanh toán hộ => điều kiện thực hiện
thanh toán không dùng tiền mặt => đã thu hút các th#
ơng gia gửi tiền nhiều hơn.
8/22/11
2
1.1 Lịch sử hình thành
! Nghiệp vụ cho vay:
- Đầu tiên, dùng vốn tự có để cho vay.
- Số d# th#ờng xuyên ở trong két từ hoạt động nhận gửi
+ tính chất vô danh của tiền => có thể sử dụng tạm
thời một phần tiền gửi của khách để cho vay.
- Phát triển thành hoạt động chuyên nghiệp: cho vay
dựa trên tiền gửi của khách, mở rộng cho vay vay
bằng cách trả lãi cho ng#ời gửi tiền, cung cấp các tiện
ích khác nhau
1.1 Lịch sử hình thành
" NH có thể đ#ợc định nghĩa qua chức năng, các dịch
vụ hoặc vai trò mà chúng thực hiện trong nền kinh tế.
" Nhiều tổ chức tài chính đều đang cố gắng cung cấp
các dịch vụ của NH.
" NH cũng đang mở rộng phạm vi cung cấp dịch vụ về
bất động sản và môi giới chứng khoán, tham gia hoạt
động bảo hiểm, đầu t# vào quỹ t#ơng hỗ và thực hiện
nhiều dịch vụ mới khác.
1.2 nh ngha
- Luật Mỹ (90s): Ngân hàng là tụ chc tớn dng u iu
kin ờ c bo him bi Tin gi Liờn bang M.
- Luật các tổ chức tín dụng VN 2010: " T chc tớn dng l
doanh nghip thc hin mt, mt s hoc tt c cỏc hot

ng ngõn hng. T chc tớn dng bao gm ngõn hng,
t chc tớn dng phi ngõn hng, t chc ti chớnh vi mụ
v qu tớn dng nhõn dõn"
1.2 nh ngha
- Luật các tổ chức tín dụng VN 2011: "Ngõn hng l loi
hỡnh t chc tớn dng cú th c thc hin tt c cỏc
hot ng ngõn hng theo quy nh ca Lut ny. Theo
tớnh cht v mc tiờu hot ng, cỏc loi hỡnh ngõn hng
bao gm ngõn hng thng mi, ngõn hng chớnh sỏch,
ngõn hng hp tỏc xó"
- Ngõn hng thng mi l loi hỡnh ngõn hng c thc
hin tt c cỏc hot ng ngõn hng v cỏc hot ng kinh
doanh khỏc theo quy nh ca Lut ny nhm mc tiờu
li nhun
8/22/11
3
1.2 Định nghĩa
-  LuËt c¸c tæ chøc tÝn dông VN 2011: "Tổ chức tín dụng
phi ngân hàng là loại hình tổ chức tín dụng được thực
hiện một hoặc một số hoạt động ngân hàng theo quy
định của Luật này, trừ các hoạt động nhận tiền gửi của
cá nhân và cung ứng các dịch vụ thanh toán qua tài
khoản của khách hàng.
-  Tổ chức tín dụng phi ngân hàng bao gồm công ty tài
chính, công ty cho thuê tài chính và các tổ chức tín
dụng phi ngân hàng khác"
1.2 Định nghĩa
-  LuËt c¸c tæ chøc tÝn dông VN 2011: " Tổ chức tài chính
vi mô là loại hình tổ chức tín dụng chủ yếu thực hiện một
số hoạt động ngân hàng nhằm đáp ứng nhu cầu của các

cá nhân, hộ gia đình có thu nhập thấp và doanh nghiệp
siêu nhỏ"
1.2 Định nghĩa
-  LuËt c¸c tæ chøc tÝn dông VN 2011: “QTDND là tổ chức
tín dụng do các pháp nhân, cá nhân và hộ gia đình tự
nguyện thành lập dưới hình thức hợp tác xã để thực hiện
một số hoạt động ngân hàng theo quy định của Luật này
và Luật hợp tác xã nhằm mục tiêu chủ yếu là tương trợ
nhau phát triển sản xuất, kinh doanh và đời sống”
-  “Ngân hàng hợp tác xã là ngân hàng của tất cả các
QTDND do các QTDND và một số pháp nhân góp vốn
thành lập theo quy định của Luật này nhằm mục tiêu chủ
yếu là liên kết hệ thống, hỗ trợ tài chính, điều hòa vốn
trong hệ thống các QTDND”
1.2 Định nghĩa
!  LuËt c¸c tæ chøc tÝn dông VN 2011: “Hoạt động ngân
hàng là việc kinh doanh, cung ứng thường xuyên một
hoặc một số các nghiệp vụ sau đây:
a) Nhận tiền gửi;
b) Cấp tín dụng;
c) Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản”
8/22/11
4
1.2 nh ngha
! Nhn tin gi l hot ng nhn tin ca t chc, cỏ nhõn
di hỡnh thc tin gi khụng k hn, tin gi cú k hn,
tin gi tit kim, phỏt hnh chng ch tin gi, k phiu,
tớn phiu v cỏc hỡnh thc nhn tin gi khỏc theo nguyờn
tc cú hon tr y tin gc, lói cho ngi gi tin theo
tha thun.

1.2 nh ngha
! Cp tớn dng l vic tha thun t chc, cỏ nhõn s
dng mt khon tin hoc cam kt cho phộp s dng
mt khon tin theo nguyờn tc cú hon tr bng
nghip v cho vay, chit khu, cho thuờ ti chớnh, bao
thanh toỏn, bo lónh ngõn hng v cỏc nghip v cp tớn
dng khỏc.
1.2 nh ngha
! Cung ng dch v thanh toỏn qua ti khon l vic
cung ng phng tin thanh toỏn; thc hin dch v
thanh toỏn sộc, lnh chi, y nhim chi, nh thu, y
nhim thu, th ngõn hng, th tớn dng v cỏc dch v
thanh toỏn khỏc cho khỏch hng thụng qua ti khon ca
khỏch hng
1.3 Lịch sử phát triển
" Hình thức ngân hàng đầu tiên - NH của các thợ vàng:
cho vay với các cá nhân, nhằm mục đích phục vụ tiêu
dùng. Hình thức cho vay chủ yếu là thấu chi
" Ngân hàng th%ơng mại: tài trợ ngắn hạn (tài trợ cho
tài sản l#u động), thanh toán hộ, gắn liền với quá trình
luân chuyển của t# bản th#ơng nghiệp.
" Ngân hàng tiền gửi: không cho vay, chỉ thực hiện giữ
hộ, thanh toán hộ để lấy phí.
8/22/11
5
1.3 Lịch sử phát triển
! Ngân hàng tiết kiệm: Huy động tiết kiệm, đầu t# vào
trái phiếu chính phủ
! Ngân hàng đầu t%: bảo lãnh phát hành, hùn vốn, mua
trái phiếu dài hạn

! Ngân hàng chính sách: Cho vay chính sách của Chính
phủ: xúa đói nghèo, tạo công ăn việc làm, phỏt trin
kinh t
Mục tiêu kinh
doanh ngân hàng

Tài
sản!

Nguồn
vốn!
Dự trữ
Tín dụng
và đầu t"
Vốn huy
động
Vốn
chu
s
hu
An
toàn -
lợi
nhuận
phát
triển
Thu
nhập

Chi

phí
1.3 Lịch sử phát triển
* Sự đa dạng của các loại hình ngân hàng và các
hoạt động ngân hàng.
- Các loại hình NH đa dạng:
- Các nghiệp vụ mới ngày càng phát triển: Cho
vay, huy động
- Công nghệ ngân hàng góp phần thay đổi các
hoạt động cơ bản cuả ngân hàng.
1.3 Lịch sử phát triển

! Qui mô của mỗi ngân hàng: Tích tụ và tập trung vốn
đã tạo ra các công ty ngân hàng cực lớn với số vốn t#
có hàng chục tỷ đô la Mỹ
! Quá trình phát triển của ngân hàng đang tạo ra mối
liên hệ ràng buộc ngày càng chặt chẽ, sự phụ thuộc
lẫn nhau ngày càng lớn giữa chúng.
8/22/11
6
Một số tập đoàn NH trong 500 công ty hàng đầu thế giới, 2002


Tên công ty
Của n!ớc
Vốn t! bản hoá*
(tỷ USD)
Xếp hạng
Citigroup
Mỹ
255,29

5
HSBC Holding
Anh
108,72
27
Bank of
America
Mỹ
104,82
29
Royal Bank of
Scotland
Anh
77,41
43
JP Morgan
chase
Mỹ
70,48
44

Vốn t! bản hoá= số cổ phiếu x giá cổ phiếu

Nguồn: financial times, T/c ng/cứu KT N. 8 (291), 2002, tr. 43

Trong 500 côngty hàng đầu thế giới do Financial Times bình chọn, về tổng số vốn t! bản
hoá, các công ty NH chiếm hàng thứ nhất, ngành công nghiệp d!ợc phẩm thứ 2, công
nghệ thông tin thứ 3.
1.3 Lịch sử phát triển
! Lịch sử phát triển của các ngân hàng cũng đã chứng kiến nhiều

khủng hoảng và hoảng loạn ngân hàng trong mỗi quốc gia.
- Mỹ: 1984 NH Illinois, 1991 NH BOA bị giảm sút lớn về
tiền gửi, dẫn đến mất khả năng thanh toán
- 1990s: NHTM Nhật và các hãng chứng khoán gặp rủi ro lớn do
sự sụp đổ của TT BĐS và TT CK
- 1992: NH J.P. Morgan mất 200 triệu USD do nắm chứng
khoán thế chấp khi lãi suất tăng đột ngột.
- 1997: Khủng hoảng tài chính ở ĐNA, bắtnguồn từ Thái Lan
làm nhiều NH ở Châu á bị mất hàng tỷ USD, bị phá sản hoặc
buộc phải sáp nhập. Nền kinh tế Thái Lan bị kéo lùi sự phát
triển tới 20 năm, nền kinh tế thế giới bị ảnh h#ởng nặng nề, sút
giảm 5% thu nhập chung trên toàn thế giới.
1.3 Lịch sử phát triển

- Vào nm 1997, nhiều ngân hàng th#ơng mại Việt Nam do mở
rộng cho vay tràn lan đã rơi vào tỡnh trạng nợ quá hạn, nợ khó
đòi cao. Rất nhiều vụ rủi ro tín dụng điển hỡnh đã xảy ra nh#
vụ Tamexco với l#ợng nợ khó đòi lên tới 550 tỷ VND; vụ Tng
Minh Phụng với l#ợng vốn thất thoát hơn 4000 tỷ VND.
- Nm 2001, tập đoàn nng l#ợng Enron phá sản, tác động tới
hầu hết các ngân hàng danh tiếng trên thế giới: JP Morgan
Chase với 2,6 tỷ USD, trong đó 900 triệu là không đ#ợc bảo
đảm; Citi Group có tổng d# nợ với Enron tới thời điểm phá sản
là 1,2 tỷ USD, trong đó 400 triệu là không đ#ợc bảo đảm.
- Các ngân hàng Argentina vào nm 2002 đã đối mặt với tỡnh
trạng rủi ro thanh khoản nặng nề. Sự hạn chế rút tiền của chính
phủ đã làm cho tỡnh trạng thêm trầm trọng. Tới tháng 4 nm
2002, các ngân hàng ở Argentina đã đồng loạt đóng cửa. HSBC
tiết lộ rằng cuộc khủng hoảng ở Argentina đã làm mất 1.850
triệu USD trong nm tài chính 2001.


1.3 Lịch sử phát triển
- Tháng 10, 2003, chỉ vỡ một tin đồn thất thiệt mà ngân hàng á
Châu (ACB) của Việt Nam đã khiến cho số l#ợng khách hàng đến
rút tiền tr#ớc hạn tại ACB tng vọt, tổng khách hàng rút tiền một
ngày lên tới 4000 khách hàng. Cán bộ ngân hàng ACB phải làm
việc đến tận 20h30 mà vẫn không giải quyết đ#ợc tất cả các đơn
yêu cầu trong ngày. Chỉ trong vòng hai ngày, ACB đã chi trả hơn
2000 tỷ VND. Tuy nhiên, vụ việc đ#ợc xử lý nhanh chóng chỉ
trong vòng hai ngày do có sự can thiệp rất kịp thời và đúng lúc của
ngân hàng nhà n#ớc.

- Tháng 7/2004: Các ngân hàng Nga đang đứng tr#ớc tỡnh trạng
thanh khoản tồi tệ do dòng ng#ời rút tiền hàng loạt tại nhng ngân
hàng lớn nh# Guta, Alfa và sau đó lan sang toàn bộ hệ thống ngân
hàng. Trong 3 ngày từ 21 đến 23/7, riêng ngân hàng Alfa đã chi trả
hơn 200 triệu USD. Khủng hoảng chỉ chấm dứt khi có sự can thiệp
mạnh tay của Ngân hàng Trung #ơng.


8/22/11
7
The image cannot be displayed. Your computer may not have enough memory to open the
image, or the image may have been corrupted. Restart your computer, and then open the
file again. If the red x still appears, you may have to delete the image and then insert it
again.
II. Chức năng của ngân hàng
1.  Trung gian tài chính
2.  Tạo phương tiện thanh toán
3.  Trung gian thanh toán


2.1. Trung gian tài chính
Ngân hàng khắc phục nhược điểm của tài chính trực tiếp:
1.  Khó gặp gỡ giữa cung và cầu
2.  Khó phù hợp về quy mô, kỳ hạn và thời điểm đầu tư
3.  Nhà đầu tư không có khả năng thu thập, phân tích
thông tin để đánh giá rủi ro
4.  Nhà đầu tư không có khả năng phân tán rủi ro
5.  Nhà đầu tư không có khả năng theo dõi, quản lý hoạt
động sử dụng tiền vay
→ hoạt động của ngân hàng giúp khơi thông nguồn
vốn nhàn rỗi, phục vụ phát triển kinh tế

2.2. Tạo phương tiện thanh toán
"  Các phương tiện thanh toán của ngân hàng gồm:
1.  Séc
2.  Lệnh chi
3.  Uỷ nhiệm chi
4.  Nhờ thu
5.  Ủy nhiệm thu
6.  Thẻ ngân hàng
7.  Thư tín dụng
→ Giúp giảm bớt chi phí phát hành và bảo quản tiền mặt
→ Giúp tăng khối lượng tiền có thể dùng để thanh toán
trong lưu thông (tiền điện tử) !"#$%#"&'&(")*+",-&
8/22/11
8
2.3. Trung gian thanh toỏn
" Ngõn hng cú th thc hin chc nng ny do:
1. Cú h thng mng li rng khp

2. Cú quan h i lý vi cỏc t chc tớn dng khỏc trong v
ngoi nc
3. Cú h thng cụng ngh thụng tin ni mng vi Trung tõm
thanh toỏn in t liờn NH ca NHNN v vi cỏc TCTD khỏc
4. Cú i ng nhõn viờn chuyờn nghip
" Giỳp hot ng thanh toỏn thun tin, nhanh chúng, an
ton, bo mt, chi phớ thp !")$.#"/01"(23+")$45&(6"
7$8)")92:&";2&$")<
" Tng thu nhp cho NH t phớ thanh toỏn v to ngun
vn cú chi phớ thp
III. Các dịch vụ ngân hàng
3.1 Mua bán ngoại tệ
3.2 Nhận tiền gửi
3.3 Cho vay
3.4 Bảo quản tài sản hộ
3.5 Cung cấp các tài khoản giao dịch và thực hiện thanh
toán
3.6 Quản lý ngân quỹ
3.7 Tài trợ các hoạt động của Chính phủ
III. Các dịch vụ ngân hàng
3.8 Bảo lãnh
3.9 Cho thuê ti chớnh (Fiancial lease/Leasing)
3.10 Cung cấp dịch vụ uỷ thác và t# vấn
3.11 Cung cấp dịch vụ môi giới đầu t# chứng khoán
3.12 Cung cấp các dịch vụ bảo hiểm
3.13 Cung cấp các dịch vụ đại lý
III Các dịch vụ ngân hàng
3.1 Mua bán ngoại tệ: mua bán một loại tiền
này lấy một loại tiền khác, và h#ởng phí


3.2 Nhận tiền gửi :Ngân hàng mở dịch vụ nhận
tiền gửi để bảo quản hộ ng#ời có tiền với cam
kết hoàn trả đúng hạn.
8/22/11
9
3.3 Cho vay
3.3.1 Cho vay th!ơng mại
! Cho vay i vi khỏch hng s dng vn kinh doanh
thng mi
3.3.2. Cho vay tiêu dùng
! Sự gia tăng thu nhập của ng#ời tiêu dùng + cạnh tranh
trong cho vay => KH vay vì mục tiêu tiêu dùng trở thành
khách hàng tiềm năng.
3.3.3. Tài trợ cho dự án
! Tài trợ xây nhà máy, phát triển ngành công nghệ cao.
3.4 Bảo quản tài sản hộ
- Các NH thực hiện việc l#u giữ vàng, kim loại
quý, các giấy tờ có giá và các tài sản khác cho
khách hàng trong két (vì vậy còn gọi là dịch vụ
cho thuê két).
- Với hệ thống bảo vệ an toàn của ngân hàng,
khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về các tài
sản này, hơn là l#u giữ tại nhà
3.5 Cung cấp các tài khoản giao dịch
và thực hiện thanh toán
! Thanh toán qua NH đã mở đầu cho thanh toán
không dùng tiền mặt.
! Các tiện ích của thanh toán không dùng tiền
mặt (an toàn, nhanh chóng, chính xác, tiết kiệm
chi phí) => rút ngắn thời gian kinh doanh &

nâng cao thu nhập cho khách hàng.
! Dịch vụ này ngàycàng phát triển khi NH mở
chi nhánh, cùng với sự phát triển của công
nghệ thông tin
3.6 Quản lý ngân quỹ
! Quản lý việc thu và chi cho một công ty kinh
doanh hoặc cá nhân
! Tiến hành đầu t# phần thặng d# tiền mặt tạm
thời vào các chứng khoán sinh lợi và tín dụng
ngắn hạn cho đến khi khách hàng cần tiền mặt
để thanh toán.
8/22/11
10
3.7 Tài trợ các hoạt động của Chính phủ
" Khả năng huy động và cho vay với khối l#ợng lớn
của NH đã trở thành trọng tâm chú ý của các CPhủ.
" Do nhu cầu chi tiêu lớn và th#ờng là cấp bách trong
khi thu không đủ, Chính phủ các n#ớc đều muốn
tiếp cận với các khoản cho vay của NH.
" Các NH th#ờng mua trái phiếu Chính phủ va
tng thu nhp, va cú ti sn m chng ri ro
thanh khon
3.8 Bảo lãnh
! NH có uy tín trong bảo lãnh cho khách hàng: mua
chịu hàng hoá và trang thiết bị, phát hành chứng
khoán N, vay vốn của tổ chức tín dụng khác
! Ngân hàng vẫn có thể mở rộng phạm vi hoạt động,
gia tăng thu nhập, phát triển các hoạt động khác mà
không cần sử dụng đến vốn của mình


3.9 Cho thuê ti chớnh
! NH mua thiết bị và cho khách hàng thuê với điều
kiện khách hàng phải trả tiền thuê trong thời gian
thuê, th#ờng là trung và dài hạn.
! Khách hàng không cần có vốn (hoặc 30% giá trị
tài sản cần mua) mà vần có tài sản để đ#a vào
kinh doanh
3.10 Cung cấp dịch vụ uỷ thác và t& vấn
" NH có nhiều chuyên gia về quản lý tài chính, có thể
giúp cá nhân và doanh nghiệp quản lý tài sản và các
hoạt động tài chính.
" Dịch vụ uỷ thác phát triển sang cả uỷ thác vay hộ, uỷ
thác cho vay hộ, uỷ thác phát hành, uỷ thác đầu t#, uỷ
thác trong di chúc, quản lý tài sản
" NH t# vấn về đầu t#, về quản lí tài chính, về thành
lập, mua bán, sáp nhập doanh nghiệp.
8/22/11
11
3.11 Cung cấp dịch vụ môi giới đầu t&
chứng khoán
! NH môi giới chứng khoán, cung cấp cho khách
hàng cơ hội mua cổ phiếu, trái phiếu và các
chứng khoán khác.
! Trong một vài tr#ờng hợp, NH thành lập công
ty con là công ty chứng khoán cú th cung
cp y cỏc dch v liờn quan n chng
khoỏn
! Cụng ty chng khoỏn trc thuc hot ng di
hỡnh thc Cụng ty TNHH hn ch ri ro
3.12 Cung cấp các dịch vụ bảo hiểm

! NH phõn phi h cỏc cụng ty bo him để cung cấp
dịch vụ bảo hiểm, tiết kiệm gắn với bảo hiểm nh#
tiết kiệm an sinh, tiết kiệm h#u trí
! Ngân hàng có thế mạnh với mạng l#ới chi nhánh,
phòng giao dịch rộng lớn và đội ngũ nhân viên
chuyên nghiệp về tài chính
! NH cú th liờn kt vi cụng ty bo him thnh lp
cụng ty liờn doanh v BH cung cp y cỏc
dch v BH
3.13 Cung cấp các dịch vụ đại lý
! NH (th#ờng NH lớn) cung cấp dịch vụ ngân hàng
đại lý cho NH khác nh# thanh tóan hộ, phát hành
hộ các chứng chỉ tiền gửi, làm ngân hàng đàu
mối trong đồng tài trợ
! Với mạng l#ới rộng khắp, ngân hàng có thể làm
đại lý cho các công ty chuyển tiền kiều hối
Huy động vốn!
- Nhận tiền gửi
-Đi vay
+ Phát hành
các công cụ nợ
+ Đi vay trực
tiếp
!
Tín dụng và !
đầu t#!
- Cho vay
- Chiết khấu
-Bảo lãnh
- Cho thuờ

-Bao thanh
toỏn
- Đầu t"
Dịch vụ ngân
hàng khác!
Thanh toán,
quản lý ngân
quỹ, uỷ thác,
đại lý bảo hiểm,
t" vấn, quản lý
rủi ro, môI giới
đầu t" chứng
khoán !
Các hoạt động
KD khac!
- KD ngoại tệ
- KD chứng
khoán
- KD vàng bạc

Các dịch vụ của NH!
8/22/11
12
VI. Các loại hình ngân hàng!

! Có thể phân chia ngân hàng theo các tiêu thức
khác nhau tuỳ theo yêu cầu của ng#ời quản lý.
! Loại hình NH theo hình thức sở hữu:
- NH t# nhân, cổ phần, thuộc sở hữu Nhà n#ớc,
liên doanh

- Ưu thế và nh#ợc điểm của từng loại hình NH?
VI Các loại hình ngân hàng

! Cơ cấu tổ chức:
- NH sở hữu công ty và công ty sở hữu NH: các tập
đoàn ngân hàng phát triển mạnh trong những năm
cuối thế kỉ 20.

- NH đơn nhất và NH có chi nhánh:
! Loại hình NH theo tính chất hoạt động: Ngân hàng đa
năng và ngân hàng chuyên doanh.
VI Các loại hình ngân hàng

! Loại hình NH theo tính chất hoạt động:

- Ngân hàng đa năng và ngân hàng chuyên
doanh.
- NH TM, NH chính sách,.


V Hệ thống NHVN
! Số l%ợng NH: NHNN: 1; NHTM quốc doanh (5),
NHTM cổ phần(37), chi nhánh NH n#ớc ngoài (48),
NH nc ngoi (5), NH liên doanh (5) (2010)
! Cơ chế: tự chủ tài chính, cạnh tranh
! Công nghệ
! Vốn, mạng l%ới
! NH Chính sách, H thng Qu tớn dng nhõn dõn,
Cụng ty ti chớnh, Cụng ty cho thuờ ti chớnh



8/22/11
13
V. Hệ thống NHVN!
Mạng l%ới
Hội sở chính Phòng giao dịch
Các phòng ban
Các trung tâm
Các công ty con

Chi nhánh cấp tỉnh (Thành phố, Quận) Chi nhánh
cấp I
Phũng giao dch
STT Loi hỡnh TCTD Sụ lng
(31/12/2010
1 NHTM NN 5
2 NHTM CP 37
3 Chi nhỏnh NHNNg 48
4 NH Liờn doanh 5
5 NH 100% vn nc ngoi 5
6 VP i din NHNNg 48
7 NH chớnh sỏch 2
8 Cụng ty ti chớnh 17
9 Cụng ty Cho thuờ TC 13
10 Cỏc TCTD hp tỏc 915
V. Hệ thống NH VIT NAM
Tài sản!
1. Tiền mặt và khoản t#ơng đ#ơng
2. Tiền gửi tại NHNN
3. Chng khoỏn

4. Tiền gửi v cho vay các TCTD
khác
5. D n tớn dng
6. Các khoản đầu t#
7. Tài sản cố định
8. Tài sản khác
Nguồn vốn!
A. N phi tr
1. Tiền gửi của các TCTD
2. Tiền gửi của cá nhân và TCKT
3. Vay các từ NHNN
4. Vay các TCTD khác
5. Các khoản vay khác
B. Vn v cỏc qu
1. Vốn điều lệ
2. Quỹ dự trữ bổ sung VL
3. Quỹ khác
4. Lợi nhuận cha chia
Tổng Tài sản Tổng Nguồn vốn
Bảng tổng kết tài sản của nh!
Chng 2: Nguồn vốn và quản lý
nguồn vốn trong ngân hàng
I. Nguồn vốn và nghiệp vụ nguồn vốn của NH
- Vốn chủ sở hữu
- Tiền gửi
- Tiền vay
II. Quản lý vốn nợ
- Quản lý quy mô và cơ cấu
- Quản lý chi phí
- Quản lý kỳ hạn

III. Qun lý vn ch s hu
- Qun lý quy mụ
- Qun lý tớnh sinh li

8/22/11
14
I. Nguån vèn vµ nghiÖp vô
nguån vèn cña NHTM
1.1 Vèn chñ së h÷u
1.2 Vèn nî
# Khái niệm: VCSH là số vốn do chủ sở hữu NH đóng góp
ban đầu & được bổ sung trong quá trình kinh doanh.
#  Đặc điểm:
•  Chỉ chiếm 5% đến 10% tổng nguồn vốn.
•  Ổn định và luôn được bổ sung trong quá trình phát triển.
•  Có thể sử dụng lâu dài nhưng có chi phí cao hơn Nợ.
•  Chủ sở hữu có thể tham gia vào các quyết định của NH
một cách trực tiếp (thông qua HĐQT) hay gián tiếp (thông
qua Đại hội đồng cổ đông).
1.1 Vốn chủ sở hữu
1.1 Vốn chủ sở hữu của Vietcombank
CÁC KHOẢN MỤC 2007 2008 2009
V

n đi

u l


4.429.337 12.100.860 12.100.860

V

n khác
1.258.266 63.615 45.160
Các qu


7.343.422 612.159 1.283.539
Chênh l

ch t

giá h

i
đoái

106.418 145.867 167.838
Chênh l

ch đánh giá
l

i tài s

n

9.756 8.873 8.873
L


i nhu

n ch
ư
a phân
ph

i

404.347 1.014.455 3.104.063
Tổng VCSH
13.445.128 13.945.829 16.710.333
Vốn điều lệ
#  Vốn điều lệ chiếm tỷ trọng lớn trong VCSH (75% - 85%).
#  Vốn điều lệ của NHTM Nhà nước do Bộ Tài chính cấp từ
Ngân sách Nhà nước.
#  Vốn điều lệ của NHTM cổ phần do cổ đông, trong đó đại
cổ đông góp vốn, thể hiện bằng sở hữu một số lượng cổ
phiếu theo luật định.
#  Vốn điều lệ của Ngân hàng liên doanh là phần vốn liên
doanh giữa các bên tham gia góp vốn.
#  Vốn điều lệ của Ngân hàng có vốn nước ngoài là phần
vốn của chủ sở hữu nước ngoài.
8/22/11
15
Vốn điều lệ
1 số quy định đối với NHTM cổ phần:
!  Tổng giá trị mệnh giá của cổ phần ưu đãi tối đa là 20% vốn điều lệ.
!  NHTM cổ phần phải có tối thiểu 100 cổ đông và không hạn chế số
lượng tối đa.

!  Cổ đông là cá nhân được sở hữu tối đa 10% vốn điều lệ.
!  Cổ đông là tổ chức được sở hữu tối đa 20% vốn điều lệ.
!  Cổ đông cùng những người có liên quan của cổ đông đó được sở hữu
tối đa 20% vốn điều lệ.
!  Vốn điều lệ của NHTM cổ phần sau khi trừ đi 70 tỷ đồng cho bản hiệu,
hiệu số còn lại, cứ 20 tỷ đồng vốn điều lệ, NHTM mới được thành lập 1
chi nhánh.
Các khoản mục VCSH khác
#  (1) Lợi nhuận giữ lại (Các quỹ)
!  Lợi nhuận được sử dụng để tái đầu tư, mở rộng sản
xuất kinh doanh sau khi Ngân hàng tiến hành chia cổ
tức.
!  Đối với các Ngân hàng thuộc sở hữu nhà nước thì việc
tái đầu tư còn phụ thuộc vào chính sách của nhà nước.
!  Đối với các Ngân hàng cổ phần hay Ngân hàng liên
doanh phụ thuộc vào HĐQT và các cổ đông.
Các khoản mục VCSH khác
#  (1) Lợi nhuận giữ lại (Các quỹ)
i) Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ: 5% LNST hàng năm, tối
đa không vượt quá vốn điều lệ.
ii) Quỹ dự phòng tài chính: 10% LNST, tối đa không vượt
quá 25% vốn điều lệ.
iii) Quỹ khen thưởng phúc lợi.
iv) Quỹ đầu tư phát triển.
Các khoản mục VCSH khác
#  (2) Thặng dư vốn
!  Thặng dư vốn cổ phần: Chênh lệch giữa giá phát
hành và mệnh giá cổ phiếu phát hành lần đầu của
NH.
!  Chênh lệch đánh giá lại tài sản: Chênh lệch giữa

giá trị thị trường được đánh giá lại và giá trị số sách
của tài sản (
gồm TSCĐ và Tài sản tài chính
)
8/22/11
16
Các khoản mục VCSH khác
#  (2) Thặng dư vốn
!  Thặng dư vốn cổ phần
o  Phần thặng dư vốn dùng để thực hiện dự án đầu tư thì chỉ
được sử dụng để bổ sung vốn điều lệ sau 3 năm kể từ khi dư
án đã hoàn thành và đưa vào khai thác sử dụng.
o  Phần thặng dư vốn không để thực hiện dự án đầu tư chỉ
được sử dụng để bổ sung vốn điều lệ sau 1 năm kể từ thời
điểm kết thúc đợt phát hành.
$ Quy định này giúp bảo vệ nguồn thặng dư vốn, nhằm vào mục
tiêu phát triển dài hạn.
Các khoản mục VCSH khác
#  (2) Thặng dư vốn
!  Chênh lệch đánh giá lại tài sản
o  Trước khi chuyển đổi mục đích sử dụng của tài sản,
cần phải đánh giá lại giá trị
o  Chênh lệch có thể (+) hoặc (-)
Các khoản mục VCSH khác
#  (3) Chênh lệch tỷ giá hối đoái
!  Chênh lệch giá trị tính bằng VND khi quy đổi những tài
sản/nguồn vốn của NH bằng ngoại tệ sử dụng tỷ giá tại
thời điểm lập báo cáo so với giá trị VND quy đổi tại thời
điểm phát sinh tài sản/nguồn vốn đó.
!  Chênh lệch có thể (+) hoặc (-).

Vốn tự có

Theo TT 13/2010/NHNN-TT

Vốn tự có = Vốn cấp 1 + Vốn cấp 2

Vốn chủ sở hữu ≠ Vốn tự có
8/22/11
17
Vn t cú


Vn t cú = Vn cp 1 + Vn cp 2
* Vốn cấp 1:
a. Vốn điều lệ (vốn đã đ#ợc cấp, vốn đã góp).
b. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ.
c. Lợi nhuận cha chia.
d. Quỹ đầu t# phát triển nghiệp vụ.
đ.

Thng d vn c phn tr i phn dựng
mua c phiu qu
Thành phần vn t cú

* Vốn cấp 2
a. 50% sụ d cú ti khon ỏnh gia li ti sn cụ nh.
b. 40% s d cú ti khon ỏnh giỏ li ti sn ti chớnh.
c. Quy d phũng ti chớnh
d. Trái phiếu chuyển đổi hoặc cổ phiếu #u đãi do TCTD
phát hành thỏa mãn những điều kiện nht nh.


Tng giỏ tr vn cp 2 Giỏ tr vn cp 1

T l an ton vn (CAR)

Vn t cú dựng tớnh CAR:
Tổ chức tín dụng, trừ chi nhánh ngân hàng n#ớc ngoài,
phải duy trì tỷ lệ tối thiểu 9% giữa Vốn tự có so với Tổng
tài sản Có rủi ro.
CAR = Vn t cú / Tng Ti sn Cú ri ro
CAR 9%

=
=
n
i
ii
xHesoRRnggvaNgoaibaTSConoibanroeuchin hRuiTai sanCodi
1
# iu kin bt buc cú giy phộp hot ng.
# L tm m chng li ri ro phỏ sn, to nim tin cho cụng
chỳng v m bo vi ch n v sc mnh ti chớnh ca NH
# Quyt nh quy mụ hot ng ca NHTM, xỏc nh t l an
ton, cung cp nng lc ti chớnh, iu tit s tng trng v
phỏt trin ca NH
Vai trũ vn ch s hu

8/22/11
18
# Chớnh sỏch ca Chớnh ph:

Quy nh Vn iu l vn phỏp nh
Quy nh cỏc t l m bo an ton
# Chớnh sỏch v kt qu kinh doanh ca NH:
NH mun m rng quy mụ, a dng húa hot ng: Phỏt
hnh thờm c phiu, gi li LN
NH kinh doanh cú lói: tng cỏc qu tỏi u t
# Mụi trng kinh doanh: ũi hi tng VCSH tng nng
lc cnh tranh.
Nhõn t nh hng vn ch s hu

1.2. VN N

1.2.1 Tiền gửi và các nghiệp vụ huy động tiền gửi
! Nghiệp vụ đầu tiên là mở các tài khoản tiền gửi để giữ
hộ và thanh toán hộ cho khách hàng ngân hàng
huy động tiền của doanh nghiệp, tổ chức và dân c#.
! Để gia tăng tiền gửi trong môi tr#ờng cạnh tranh và
để có đ#ợc nguồn tiền có chất l#ợng ngày càng cao,
các ngân hàng đã đ#a ra và thực hiện nhiều hình thức
huy động khác nhau.

1.2.1 Tiền gửi và các nghiệp vụ huy động tiền gửi
! Nhn tin gi l hot ng nhn tin ca t chc, cỏ
nhõn di hỡnh thc tin gi khụng k hn, tin gi cú
k hn, tin gi tit kim, phỏt hnh chng ch tin
gi, k phiu, tớn phiu v cỏc hỡnh thc nhn tin gi
khỏc theo nguyờn tc cú hon tr y tin gc, lói
cho ngi gi tin theo tha thun.
1.2.1 Tiền gửi và các nghiệp vụ huy động tiền gửi
! Phân loại tiền gửi

- Theo mục đích: Tiền gửi thanh toán và tiền gửi tiết kiệm
(hay tiền gửi giao dịch và phi giao dịch)
- Theo thời hạn: Tiền gửi không kỳ hạn, kỳ hạn ngắn, kỳ
hạn trung, kỳ hạn dài
- Theo đối t&ợng gửi: Tiền gửi cá nhân, doanh nghiệp,
TCTD khác, tổ chức xã hội chính trị.
- Thực tế: sử dụng kết hợp các loại tiền gửi
8/22/11
19
1.2.1 Tiền gửi và các nghiệp vụ huy động tiền gửi
a. Tiền gửi thanh toán
! Doanh nghiệp, cá nhân gửi vào NH nhờ giữ và thanh toán
hộ nh#ng chỉ đ#ợc thanh toán trong phạm vi số d#.
! Lãi suất rất thấp nh#ng chủ tài khoản có thể đ#ợc h#ởng
các dịch vụ NH với mức phí thấp.
! Kết hợp tài khoản tiền gửi thanh toán với tài khoản cho
vay (thấu chi - chi trội trên số d# có của tài khoản tiền
gửi thanh toán).
1.2.1 Tiền gửi và các nghiệp vụ huy động tiền gửi

b. Tiền gửi có kỳ hạn của doanh nghiệp, các tổ
chức xã hội
! Nhiều khoản thu bằng tiền của doanh nghiệp và
các tổ chức xã hội dự định đ#ợc sử dụng sau một
thời gian xác định
! Không đ#ợc sử dụng các hình thức thanh toán
! Kỳ hạn càng dài, lãi suất càng cao
1.2.1 Tiền gửi và các nghiệp vụ huy động tiền gửi
c. Tiền gửi tiết kiệm của dân c&
! Từ thu nhập tạm thời ch#a sử dụng (tiết kiệm) với

mục tiêu bảo toàn và sinh lời
! Mở rộng mạng l#ới huy động, đ#a ra các hình thức
huy động đa dạng và lãi suất cạnh tranh hấp dẫn
! Sổ tiết kiệm không dùng để thanh toán tiền hàng và
dịch vụ song có thể thế chấp để vay vốn

d. Tiền gửi của các ngân hàng khác
! Nhằm mục đích nhờ thanh toán hộ và một số mục
đích khác với qui mô không lớn.

1.2.1 Tiền gửi và các nghiệp vụ huy động tiền gửi
e. Phỏt hnh giy t cú giỏ
! Phát hành các giấy nợ (kì phiếu, chng ch tin gi,
trái phiếu) nhm huy ng ngun vn n nh (khụng
hon tr trc hn)
! Th#ờng không có đảm bảo, những NH có uy tín hoặc
trả lãi suất cao sẽ vay m#ợn đ#ợc nhiều hơn.
! Khả năng huy ng phụ thuộc vào trình độ phát triển
của thị tr#ờng tài chính, tạo khả năng chuyển đổi cho
các công cụ nợ dài hạn của ngân hàng
! Các vấn đề chuyển nh#ợng, điều chỉnh lãi suất, bảo
quản hộ ảnh h#ởng đến khả năng vay m#ợn.
8/22/11
20
1.2.2 Tiền vay và nghiệp vụ đi vay của NHTM
a. Vay NHNN (vay Ngân hàng trung &ơng)
! Nhằm giải quyết nhu cầu cấp bách trong chi trả, khi
thiếu hụt dự trữ (dự trữ bắt buộc, dự trữ thanh toán)
! Hình thức vay: tái chiết khấu (hoặc tái cấp vốn). Các
giấy tờ có giá đã đ#ợc các NHTM chiết khấu (hoặc

tái chiết khấu) có thể tái chiết khấu tại NHNN.
! NHTM phải thực hiện các điều kiện đảm bảo và kiểm
soát nhất định: những giấy tờ có giá có chất l#ợng và
phù hợp với mục tiêu của ngân hàng Nhà n#ớc trong
từng thời kỳ.
1.2.2 Tiền vay và nghiệp vụ đi vay của NHTM

b. Vay các tổ chức tín dụng khác
! Các ngân hàng vay m#ợn lẫn nhau và vay của các tổ
chức tín dụng khác trên thị tr#ờng liên ngân hàng.
! Vay để đáp ứng nhu cầu chi trả cấp bách, bổ sung hoặc
thay thế cho nguồn vay từ NHNN.
! Quá trình vay m#ợn đơn giản: vay trực tiếp hoặc thông
qua ngân hàng đại lí
! Có thể không cần đảm bảo, hoặc đ#ợc đảm bảo bằng các
chứng khoán cú an ton cao.
1.2.3 Vốn nợ khác
! Loại này bao gồm nguồn uỷ thác, tin ký qu, các
nguồn khác
! Các dịch vụ uỷ thác nh# uỷ thác cho vay, uỷ thác
đầu t#, uỷ thác cấp phát, uỷ thác giải ngân và thu
hộ tạo nên nguồn uỷ thác tại NH
! Khỏch hng cú th phi ký qu s dng nhng
dch v nht nh ca ngõn hng (m L/C, bo
lónh,)
! Tiền khác: Các khoản nợ khác nh# thuế ch#a nộp,
l#ơng ch#a trả
1.3 Đặc điểm và các nhân tố ảnh h&ởng tới
các nguồn vốn nợ
1.3.1 Đặc điểm tiền gửi và các nhân tố ảnh h!ởng

! Phải đ#ợc thanh toán khi khách hàng yêu cầu. Sự thay
đổi, đặc biệt là tiền gửi ngắn hạn, làm thay đổi cầu
thanh khoản của ngân hàng.
! Qui mô của tiền gửi rất lớn so với các nguồn khác (>
50% tổng nguồn vốn) và là mục tiêu tăng tr#ởng hằng
năm của các ngân hàng.
8/22/11
21
1.3.1 Đặc điểm tiền gửi và các nhân tố
ảnh h&ởng (tiếp)
! Tiền gửi phải dự trữ bắt buộc nên chi phí sử dụng
th#ờng cao hơn lãi trả cho tiền gửi.
! Tiền gửi, đặc biệt là tiền gửi ngắn hạn, nhạy cảm
với các biến động về lãi suất, tỷ giá, thu nhập, chu
kì chi tiêu, và nhiều nhân tố khác.
! Ngoài ra: địa điểm ngân hàng, mạng l#ới chi
nhánh và quầy tiết kiệm, các loại hình huy động,
các dịch vụ đi kèm, thời vụ chi tiêu
1.3.2 Đặc điểm tiền vay và các nhân tố ảnh h&ởng
! Tỷ trọng trong tổng nguồn thấp
! Thời hạn và qui mô xác định tr#ớc, nhng k hn ngn
v khụng chc chn v kh nng gia hn nờn l ngun
khụng ổn định.
! NH chỉ vay lúc cần thiết: NH hoàn toàn chủ động quyết
định khối l#ợng vay phù hợp với nhu cầu.
! Lãi suất ph thuc chớnh sỏch tin t ca NHTW v cung
cu trờn th trng liờn NH.
! Hỡnh thc vay kộm phong phỳ hn tin gi
1.3.2 Đặc điểm tiền vay và các nhân tố ảnh h&ởng
" Vay NHNN: lãi suất thấp song kỳ hạn ngắn, nhằm đảm

bảo thanh toán tức thời, phụ thuộc vào chính sách tiền tệ
từng thời kỳ.
" Vay NH khác trên thị tr&ờng liên ngân hàng: có thể
khó khăn khi nhiều ngân hàng đang thiếu ph#ơng tiện
thanh toán, phụ thuộc vào uy tín và khả năng phân tích
rủi ro lãi suất, rủi ro hối đoái.
1.3.3 Đặc điểm nguồn khác và các nhân tố
ảnh h&ởng

Đặc điểm
! Phần lớn không phải trả lãi (lãi suất danh nghĩa
bằng không), tuy nhiên chi phí để có và duy trì rất
đáng kể

! Quy mô không lớn (trừ một số ngân hàng có các
dịch vụ uỷ thác cho nhà n#ớc hoặc tổ chức quốc tế)
8/22/11
22
II. Quản lý vốn nợ
2.1 Mục tiêu quản lý

2.2 Nội dung quản lý

2.3 Phát triển các công cụ nợ mới
2.1 Mục tiêu quản lý
! Tìm kiếm các nguồn nhằm đáp ứng yêu cầu về quy mô
cho vay và đầu t#
! Đa dạng hoá các nguồn nhằm tìm kiếm cơ cấu nguồn
có chi phí thấp nhất, và phù hợp với nhu cầu sử dụng
! Duy trì tính ổn định của nguồn tiền

! Tìm kiếm các công cụ nợ mới
2.2 Nội dung quản lý

- Quy mô và cơ cấu
- Lãi suất
- Kỳ hạn (tính ổn định) của các khoản nợ
- Tính thanh khoản
2.2.1 Quản lý quy mô và cơ cấu

! nhằm đ#a ra và thực hiện các biện pháp để
gia tăng qui mô và thay đổi cơ cấu một cách
có hiệu quả nhất.

! cơ cấu nợ ảnh h#ởng tới cơ cấu tài sản và
quyết định chi phí của ngân hàng.
8/22/11
23
2.2.1 Quản lý quy mô và cơ cấu
Nội dung quản lý:

- Thống kê đầy đủ, kịp thời các thay đổi về
các loại nguồn, tốc độ quay vòng mỗi loại
- Phân tích kỹ l#ỡng các nhân tố gắn liền với
thay đổi đó
- Lập kế hoạch nguồn cho từng giai đoạn phù
hợp với yêu cầu sử dụng.
2.2.1 Quản lý quy mô và cơ cấu
! NH lớn có quy mô nguồn lớn, tốc độ tăng tr#ởng
nguồn có thể không cao nh# NH nhỏ. NH ở trung
tâm tiền tệ có cơ cấu nguồn khác với NH ở xa.

! Phân chia các loại khách hàng gắn với quy mô và
tốc độ gia tăng của mỗi nguồn: có tiền gửi lớn,
truyền thống, nhạy cảm với những thay đổi về
công nghệ, lãi suất và chất l#ợng dịch vụ kèm theo
2.2.1 Quản lý quy mô và cơ cấu
! Kế hoạch nguồn đ#ợc xây dựng cho từng giai
đoạn, bao gồm kế hoạch gia tăng quy mô, khả
năng thay đổi cơ cấu nguồn, hoặc tìm kiếm
nguồn mới.
! Kế hoạch nguồn đ#ợc đặt trong kế hoạch sử
dụng và lợi nhuận kỳ vọng, bao gồm kế hoạch
về lãi suất, mở chi nhánh hoặc điểm huy động,
loại nguồn huy động, cách thức tiếp thị
2.2.2 Quản lý lãi suất
a. Mục tiêu quản lý

b. Nội dung quản lý

8/22/11
24
a. Mục tiêu quản lý lãi suất

! Là việc xác định các loại và cơ cấu lãi suất
trả cho các nguồn tiền khác nhau nhằm đảm
bảo duy trì quy mô và kết cấu nguồn phù
hợp với yêu cầu sinh lợi của ngân hàng.
! Lãi suất chi trả càng cao:
- làm tăng chi phí của ngân hàng, nh#ng
- quy mô huy động lớn, mở rộng cho vay và
đầu t#.


b. Nội dung quản lý lãi suất
! Nghiên cứu nhân tố ảnh h%ởng tới lãi suất huy động
-Khả năng tiết kiệm và gia tăng tiết kiệm của quốc gia
-Nhu cầu đầu t# của doanh nghiệp, nhà n#ớc và hộ gia
đình
-Tỷ lệ lạm phát
-Tỷ lệ sinh lời của các hoạt động đầu t# khác,
-Trình độ phát triển của thị tr#ờng tài chính,
-Khả năng sinh lời của ngân hàng,
-Độ an toàn của các ngân hàng,
b. Nội dung quản lý lãi suất
! Lãi suất huy động đ%ợc phân biệt theo:
- Thời gian
- Loại tiền
- Mục đích
- Loại khách hàng
- Rủi ro
- Quy mô
- Các dịch vụ đi kèm ví dụ cơ hội dự th#ởng,
dịch vụ bảo hiểm kèm theo,
b. Nội dung quản lý lãi suất
! Đa dạng hoá lãi suất
- Tiện ích cung cấp cho ng#ời gửi tiền và ng#ời cho
vay càng cao thì lãi suất càng thấp.
- Có nhiều mức lãi suất danh nghĩa khác nhau: lãi
suất tiền gửi tiết kiệm VND loại thời hạn 6 tháng
là 0,55%/tháng; loại 12 tháng là 0,6%/tháng; loại
tiết kiệm 12 tháng USD là 3%/năm
- Đa dạng hoá cách thanh toán lãi suất

8/22/11
25
b. Nội dung quản lý lãi suất
! Tăng khả năng cạnh tranh bằng lãi suất
- lãi suất danh nghĩa cao hơn
- trả lãi làm nhiều lần trong kỳ hoặc trả lãi tr#ớc.
- khi trả lãi nhiều lần trong kỳ, lãi suất t#ơng đ#
ơng trả sau (A):
A (NEC) = (1+ i/ n)
n
1
trong đó: i là lãi suất danh nghĩa trong kì,
n là số lần trả lãi trong kì.
b. Nội dung quản lý lãi suất
- Khi trả lãi tr#ớc, lãi suất t#ơng đ#ơng trả lãi sau
(B) cũng lớn hơn lãi suất danh nghĩa trả tr#ớc.

B (NEC) = I / (1-I)
trong đó: I là lãi suất trả tr#ớc

b. Nội dung quản lý lãi suất
Nếu tính đến dự trữ bắt buộc:
! NEC = (lãi trả cho khách) /gốc thực NH đ#ợc sử dụng
! Gốc thực NH đ#ợc sử dụng = Gốc huy động đ#ợc x (1
- Tỷ lệ DTBB)
$NEC
có DTBB
= NEC
ch#a DTBB
/(1- tỷ lệ DTBB)

b. Nội dung quản lý lãi suất
! Lãi suất bình quân cho thấy:
- xu h#ớng thay đổi lãi suất của nguồn,
- mức độ thay đổi lãi suất mỗi nguồn,
- sự kết hợp gia lãi suất cá biệt và tỷ trọng mỗi
nguồn,
- những nguồn đắt t#ơng đối (lãi suất cá biệt >
lãi suất bình quân)

×