11/04/14 1
Risk (con’t)
By Vo Thi Quy
11/04/14 2
3. Định giá công ty và đo lường tổn thất
•
Ví d v s t o ra và s gi m sút c a c iụ ề ự ạ ự ả ủ ả
•
S u tiên v th i gian tiêu dùngự ư ề ờ
•
Gi i thi u th tr ng v nớ ệ ị ườ ố
•
Giá tr th tr ng c a t n th t và s s d ng các tiêu chí tài chínhị ị ườ ủ ổ ấ ự ử ụ
•
Giá tr th tr ng c a v n ch s h u và giá tr th tr ng c a công tyị ị ườ ủ ố ủ ở ữ ị ị ườ ủ
•
R i ro và đo l ng t n th tủ ườ ổ ấ
11/04/14 3
3.1. Sự tạo ra và sự giảm sút của cải
OA = Nguồn lực sẳn có ban đầu
Phương án 1:
C(1) = OA, C(2) = 0
Phương án 2:
C(1) = 0, C(2) = OB
OB > OA (Sự sinh lợi của khoản đầu tư.)
Phương án 3:
OC = Tiêu dùng hiện tại
CA = Đầu tư
⇒ C(1) = OC, C(2) = OD/
CREATION DESTRUCTION
EA = Giá trị thị trường của các
nguồn lực bị tổn thất
11/04/14 4
3.2. Sự ưu tiên về thời gian tiêu dùng
Đường đẳng dụng:
Một cấu trúc biểu thị mức độ ở đó
sự tiêu dùng có thể được chuyển
dịch giữa các thời kỳ mà vẫn duy
trì mức độ thỏa mãn từ dòng tiêu
dùng ở một giá trị không đổi.
11/04/14 5
3.3. Giới thiệu thị trường vốn
•
Chi phí v nố
•
Th tr ng ch có m t giáị ườ ỉ ộ
11/04/14 6
3.3. Giới thiệu thị trường vốn (1)
11/04/14 7
3.3. Giới thiệu thị trường vốn (2)
11/04/14 8
3.3. Giới thiệu thị trường vốn (3)
11/04/14 9
3.4. Đánh giá tài sản trước sự giảm sút của cải
11/04/14 10
Abbey Textiles
11/04/14 11
3.5. Giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu và giá trị thị
trường của công ty
MVEL = AL(1) + B(1) – I(1) + [X(2) – (1+r)B(1)]/(1+r)
MVFE = AE(1) – I(1) + [X(2)/(1+r)]
AL (1): Ngu n l c ban đ u c a cty có s d ng đòn cân nồ ự ầ ủ ử ụ ợ
X(2) = Thu nh p th i đi m 2 t kho n đ u t th i đi m 1ậ ở ờ ể ừ ả ầ ư ở ờ ể
r = Su t sinh l i yêu c uấ ờ ầ
B(1) = M n th i đi m 1ượ ờ ể
MVFL = B(1) + MVEL
= B(1) + [AL(1) + B(1) – I(1) + [X(2) – (1+r)B(1)]/(1+r)]]
N u, Aế E(1) = AL(1) + B(1), do đó AE(1) = Al(1) + B(1) ⇒ MVFE = MVFL
⇒ Giá tr th tr ng c a công ty không b nh h ng b i đòn cân tài chính.ị ị ườ ủ ị ả ưở ở
11/04/14 12
3.6. Rủi ro và sự đo lường tổn thất
11/04/14 13
4. TÀI TRỢ SAU TỔN THẤT
•
Ngu n tài trồ ợ
•
C c u v n t i uơ ấ ố ố ư
•
Phân tích tài tr sau t n th t v iợ ổ ấ ớ
–
Dòng thu nhập không đổi
–
Dòng thu nhập thay đổi
11/04/14 14
4.1. Các nguồn tài trợ
•
Ti n m t và ch ng khoán kh nh ngề ặ ứ ả ượ
•
V n nố ợ
•
V n c ph n (t có)ố ổ ầ ự
11/04/14 15
Nợ
•
H n m c tín d ngạ ứ ụ
•
Các kho n vay đ t xu tả ộ ấ
•
Vay k h nỳ ạ
•
N dài h n: Phát hành trái phi uợ ạ ế
–
Điều kiện thị trường
–
Đòn cân nợ của cty
–
Xếp hạn tín dụng cty
–
Bị ảnh hưởng của rủi ro
11/04/14 16
Nguồn tài trợ bên ngoài và các nguyên
tắc của thị trường
•
Su t sinh l i yêu câu t ng lênấ ợ ă
•
Chi phí v n t ngố ă
•
Giá tr th tr ng c a v n ch s h u ban đ u gi mị ị ườ ủ ố ủ ở ữ ầ ả
•
Chi phí đ i di nạ ệ
11/04/14 17
4.2. Cơ cấu vốn tối ưu
•
C c u v n – T l n dài h n trên v n ch s h u c a cty.ơ ấ ố ỷ ệ ợ ạ ố ủ ở ữ ủ
–
Vốn nợ rẻ hơn vốn chủ sở hữu
–
Cả chi phí vốn nợ và vốn chủ sở hữu đều
tăng khi cty sử dụng đòn cân nợ.
–
OCS – Chi phí vốn trung bình tối thiểu và giá
trị cty tối đa ở mức vốn nợ được sử dụng
(figure 9.2).
11/04/14 18
11/04/14 19
4.3. Phân tích tài trợ sau tổn thất với
dòng thu nhập cố định
11/04/14 20
4.3. Phân tích tài trợ sau tổn thất với
dòng thu nhập cố định
Mô hình chiết khấu
dòng tiền (DCF)
11/04/14 21
4.3. Phân tích tài trợ sau tổn thất với
dòng thu nhập cố định
MVE = E
O
/K
E
11/04/14 22
Ta có:
•
O: v n c ph n cố ổ ầ ũ
•
T: t ng v n c ph n c và m i phát hành thêmổ ố ổ ầ ũ ớ
MVEo = MVET[m/(m+n)],
V i, m là s c phi u hi n có, n là s c phi u phát hành thêmớ ố ổ ế ệ ố ổ ế
Do đó, n = ml / [MVET – I], trong đó I: l ng v n t có c n tài tr thêm b ng v n t cóượ ố ự ầ ợ ằ ố ự
Suy ra: MVEo = MVET [1/(1+ I : (MVET – I)], trong đó:
MVET = [EBIT – N1 – N2]/ kE
V i, Nớ 1 là ti n lãi c a n c , Nề ủ ợ ũ 2 là ti n lãi c a n m i, và EBIT là thu nh p tr c lãi và thu .ề ủ ợ ớ ậ ướ ế
11/04/14 23
4.3. Phân tích tài trợ sau tổn thất với
dòng thu nhập không cố định
11/04/14 24
11/04/14 25
5. Tài trợ trước tổn thất – bảo hiểm
•
nh h ng c a b o hi m đ n MVEẢ ưở ủ ả ể ế
•
Phân tích b o hi m tr c t n th tả ể ướ ổ ấ
•
B o hi m và chi phí v nả ể ố
•
B o hi m và t n th t ng ng s n xu tả ể ổ ấ ừ ả ấ
•
Các lý do khác đ mua b o hi mể ả ể
•
B o hi m và tài s n không s d ngả ể ả ử ụ