LỊCH VẠN SỰ
XEMNGAY.COM
LỊCH VẠN SỰ
ĐẦU XUÂN NHÂM THÌN – 2012
THEO “NGỌC HẠP THÔNG THƯ TRIỀU NGUYỄN”
ĐÀ NẴNG, 1/2012
Lịch vạn sự đầu xuân Nhâm Thìn, 2012 trang 2 –
© 2012 –
Thứ 2, 23/01/2012
01/01/2012(AL)- ngày:Quý mùi, tháng:Nhâm dần, năm:Nhâm thìn
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực: Phá
Nạp âm: Dương Liễu Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Trương Thuộc: Thái âm Con vật: Hươu
Đánh giá chung: (1) - Tốt
Bảng tốt xấu theo từng việc:
Thứ 3, 24/01/2012
02/01/2012(AL)- ngày:Giáp thân, tháng:Nhâm dần, năm:Nhâm thìn
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Nguy
Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Dực Thuộc: Hoả Con vật: Rắn
Đánh giá chung: (0) - Bình thường
Bảng tốt xấu theo từng việc:
T
ố
t đ
ố
i v
ớ
i
Hơi t
ố
t
H
ạ
n ch
ế
làm
Không nên
An táng, mai táng
Tế tự, tế lễ
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Hư
ớ
ng xu
ấ
t hành
Gi
ờ
hoàng đ
ạ
o
Tu
ổ
i b
ị
xung kh
ắ
c
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Tây Bắc
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Xung kh
ắ
c v
ớ
i ngày
Xung kh
ắ
c v
ớ
i tháng
Ất sửu
Đinh hợi
Tân sửu
Đinh tỵ
Bính thân
Canh thân
Các sao t
ố
t
Các sao x
ấ
u
Thiên ân, Thiên thanh*, Kính tâm, Ngọc đường* Hoả tinh, Thiên ôn
T
ố
t đ
ố
i v
ớ
i
Hơi t
ố
t
H
ạ
n ch
ế
làm
Không nên
Xuất hành, di chuyển Tế tự, tế lễ
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúc
Giao dịch, ký hợp đồng Hôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
An táng, mai táng
Hư
ớ
ng xu
ấ
t hành
Gi
ờ
hoàng đ
ạ
o
Tu
ổ
i b
ị
xung kh
ắ
c
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Đông bắc
Hạc thần: Tây Bắc
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Xung kh
ắ
c v
ớ
i ngày
Xung kh
ắ
c v
ớ
i tháng
Bính dần
Mậu dần
Canh tý
Bính thân
Canh thân
Các sao t
ố
t
Các sao x
ấ
u
Thiên quý*, Minh tinh, Giai thần, Phổ hộ, Dịch mã* Tiểu không vong, Nguyệt phá, Trùng tang*, Dương
thác
Lịch vạn sự đầu xuân Nhâm Thìn, 2012 trang 3 –
© 2012 –
Thứ 4, 25/01/2012
03/01/2012(AL)- ngày:Ất dậu, tháng:Nhâm dần, năm:Nhâm thìn
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực: Thành
Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Chẩn Thuộc: Thuỷ Con vật: Giun
Đánh giá chung: (-1) - Xấu
Bảng tốt xấu theo từng việc:
Thứ 5, 26/01/2012
04/01/2012(AL)- ngày:Bính tuất, tháng:Nhâm dần, năm:Nhâm thìn
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực: Thu
Nạp âm: Ốc Thượng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Giác Thuộc: Mộc Con vật: Giao long
Đánh giá chung: (3) - Cực tốt
Bảng tốt xấu theo từng việc:
T
ố
t đ
ố
i v
ớ
i
Hơi t
ố
t
H
ạ
n ch
ế
làm
Không nên
Hôn thú, giá thú
Khai trương
An táng, mai táng
Giao dịch, ký hợp đồng
Hư
ớ
ng xu
ấ
t hành
Gi
ờ
hoàng đ
ạ
o
Tu
ổ
i b
ị
xung kh
ắ
c
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Tây Bắc
Tý (23-1)
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Dậu (17-19)
Xung kh
ắ
c v
ớ
i ngày
Xung kh
ắ
c v
ớ
i tháng
Đinh mão
Tân mùi
Kỷ mão
Bính thân
Canh thân
Các sao t
ố
t
Các sao x
ấ
u
Sát cống, Thiên quý*, Cát khánh, Âm đức Xích khẩu, Tam nương*, Thiên lại, Hoang vu, Nhân
cách, Huyền vũ, Ly sàng
T
ố
t đ
ố
i v
ớ
i
Hơi t
ố
t
H
ạ
n ch
ế
làm
Không nên
Hôn thú, giá thú
An táng, mai táng
Tế tự, tế lễ
Xuất hành, di chuyển
Hư
ớ
ng xu
ấ
t hành
Gi
ờ
hoàng đ
ạ
o
Tu
ổ
i b
ị
xung
kh
ắ
c
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần: Tây Bắc
Dần (3-5)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Hợi (21-23)
Xung kh
ắ
c v
ớ
i ngày
Xung kh
ắ
c v
ớ
i tháng
Mậu thìn
Nhâm ngọ
Nhâm thìn*
Nhâm tý
Nhâm tuất
Bính thân
Canh thân
Các sao t
ố
t
Các sao x
ấ
u
Trực tinh, Nguyệt đức*, Thiên hỷ, Thiên quan, Nguyệt ân*,
Tam hợp*, Hoàng ân*
Kim thần thất sát (năm), Kim thần thất sát (trực), Thụ
tử*, Nguyệt yếm đại hoạ, Cô thần, Âm thác, Quỷ khóc
Lịch vạn sự đầu xuân Nhâm Thìn, 2012 trang 4 –
© 2012 –
Thứ 6, 27/01/2012
05/01/2012(AL)- ngày:Đinh hợi, tháng:Nhâm dần, năm:Nhâm thìn
Là ngày: Câu Trận Hắc Đạo Trực: Khai
Nạp âm: Ốc Thượng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Cang Thuộc: Kim Con vật: Rồng
Đánh giá chung: (2) - Quá tốt
Bảng tốt xấu theo từng việc:
Thứ 7, 28/01/2012
06/01/2012(AL)- ngày:Mậu tý, tháng:Nhâm dần, năm:Nhâm thìn
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo Trực: Bế
Nạp âm: Tích Lịch Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Đê Thuộc: Thổ Con vật: Lạc
Đánh giá chung: (0) - Bình thường
Bảng tốt xấu theo từng việc:
T
ố
t đ
ố
i v
ớ
i
Hơi t
ố
t
H
ạ
n ch
ế
làm
Không nên
Khai trương
Tế tự, tế lễ
Cầu tài, cầu lộc
Hôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
An táng, mai táng
Xuất hành, di chuyển
Hư
ớ
ng xu
ấ
t hành
Gi
ờ
hoàng đ
ạ
o
Tu
ổ
i b
ị
xung kh
ắ
c
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Tây Bắc
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Xung kh
ắ
c v
ớ
i ngày
Xung kh
ắ
c v
ớ
i tháng
Kỷ tỵ
Quý mùi
Quý tỵ*
Quý sửu
Quý hợi
Bính thân
Canh thân
Các sao t
ố
t
Các sao x
ấ
u
Thiên đức*, Thánh tâm, Ngũ phủ*, U vi tinh, Lục hợp*, Mẫu
thương
Nguyệt kỵ*, Kim thần thất sát (năm), Kim thần thất
sát (trực), Kiếp sát*, Địa phá, Hà khôi- cẩu gião, Câu
trận
T
ố
t đ
ố
i v
ớ
i
Hơi t
ố
t
H
ạ
n ch
ế
làm
Không nên
Tế tự, tế lễ
Tố tụng, giải oan
Khai trương
Cầu tài, cầu lộc
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Hư
ớ
ng xu
ấ
t hành
Gi
ờ
hoàng đ
ạ
o
Tu
ổ
i b
ị
xung kh
ắ
c
Tài thần: Bắc
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Bắc
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Xung kh
ắ
c v
ớ
i ngày
Xung kh
ắ
c v
ớ
i tháng
Giáp ngọ
Bính ngọ
Bính thân
Canh thân
Các sao t
ố
t
Các sao x
ấ
u
Thiên xá*, Sinh khí, Ích hậu, Mẫu thương, Đại hồng sa, Thanh
long*
Ly Sào, Đại không vong, Thiên ngục, Thiên hoả, Phi ma
sát, Lỗ Ban sát
Lịch vạn sự đầu xuân Nhâm Thìn, 2012 trang 5 –
© 2012 –
Chủ nhật, 29/01/2012
07/01/2012(AL)- ngày:Kỷ sửu, tháng:Nhâm dần, năm:Nhâm thìn
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo Trực: Kiến
Nạp âm: Tích Lịch Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Phòng Thuộc: Thái dương Con vật: Thỏ
Đánh giá chung: (1) - Tốt
Bảng tốt xấu theo từng việc:
Thứ 2, 30/01/2012
08/01/2012(AL)- ngày:Canh dần, tháng:Nhâm dần, năm:Nhâm thìn
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Trừ
Nạp âm: Tùng Bách Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Tâm Thuộc: Thái âm Con vật: Hồ
Đánh giá chung: (1) - Tốt
Bảng tốt xấu theo từng việc:
T
ố
t đ
ố
i v
ớ
i
Hơi t
ố
t
H
ạ
n ch
ế
làm
Không nên
Hôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Khai trương
An táng, mai táng
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Hư
ớ
ng xu
ấ
t hành
Gi
ờ
hoàng đ
ạ
o
Tu
ổ
i b
ị
xung kh
ắ
c
Tài thần: Nam
Hỷ thần: Đông bắc
Hạc thần: Bắc
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Xung kh
ắ
c v
ớ
i ngày
Xung kh
ắ
c v
ớ
i tháng
Ất mùi
Đinh mùi
Bính thân
Canh thân
Các sao t
ố
t
Các sao x
ấ
u
Nhân chuyên, Thiên phúc, Tuế hợp, Tục thế, Đại hồng sa, Minh
đường*
Ly Sào, Tam nương*, Hoang vu, Địa tặc, Hoả tai,
Nguyệt hư, Tứ thời cô qủa
T
ố
t đ
ố
i v
ớ
i
Hơi t
ố
t
H
ạ
n
ch
ế
làm
Không nên
Hôn thú, giá thú
Tế tự, tế lễ
Tố tụng, giải oan
Khai trương Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
An táng, mai táng
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Hư
ớ
ng xu
ấ
t hành
Gi
ờ
hoàng đ
ạ
o
Tu
ổ
i b
ị
xung kh
ắ
c
Tài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Bắc
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Xung kh
ắ
c v
ớ
i ngày
Xung kh
ắ
c v
ớ
i tháng
Giáp tý
Nhâm thân
Giáp ngọ
Mậu thân
Bính thân
Canh thân
Các sao t
ố
t
Các sao x
ấ
u
Thiên Thuỵ, Thiên xá*, Phúc sinh, Mãn đức tinh, Yếu yên*,
Phúc hậu
Thổ phủ, Lục bất thành, Vãng vong, Trùng phục, Lôi
công, Âm thác, Dương thác
Lịch vạn sự đầu xuân Nhâm Thìn, 2012 trang 6 –
© 2012 –
Thứ 3, 31/01/2012
09/01/2012(AL)- ngày:Tân mão, tháng:Nhâm dần, năm:Nhâm thìn
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo Trực: Mãn
Nạp âm: Tùng Bách Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Vĩ Thuộc: Hoả Con vật: Hổ
Đánh giá chung: (0) - Bình thường
Bảng tốt xấu theo từng việc:
Thứ 4, 01/02/2012
10/01/2012(AL)- ngày:Nhâm thìn, tháng:Nhâm dần, năm:Nhâm thìn
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực: Bình
Nạp âm: Trường Lưu Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Cơ Thuộc: Thuỷ Con vật: Báo
Đánh giá chung: (2) - Quá tốt
Bảng tốt xấu theo từng việc:
T
ố
t đ
ố
i v
ớ
i
Hơi t
ố
t
H
ạ
n ch
ế
làm
Không nên
Hôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Khai trương
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Hư
ớ
ng xu
ấ
t hành
Gi
ờ
hoàng đ
ạ
o
Tu
ổ
i b
ị
xung kh
ắ
c
Tài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần: Bắc
Tý (23-1)
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Dậu (17-19)
Xung kh
ắ
c v
ớ
i ngày
Xung kh
ắ
c v
ớ
i tháng
Ất sửu
Quý dậu
Ất mùi
Kỷ dậu
Bính thân
Canh thân
Các sao t
ố
t
Các sao x
ấ
u
T
ố
t đ
ố
i v
ớ
i
Hơi t
ố
t
H
ạ
n ch
ế
làm
Không nên
Cầu tài, cầu lộc Hôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Hư
ớ
ng xu
ấ
t hành
Gi
ờ
hoàng đ
ạ
o
Tu
ổ
i b
ị
xung kh
ắ
c
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Bắc
Dần (3-5)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Hợi (21-23)
Xung kh
ắ
c
v
ớ
i ngày
Xung kh
ắ
c v
ớ
i tháng
Bính dần
Giáp tuất
Bính tuất*
Bính thân
Bính thìn
Bính thân
Canh thân
Các sao t
ố
t
Các sao x
ấ
u
Thiên đức hợp*, Thiên phú, Thiên tài, Nguyệt không, Lộc khố Hoả tinh, Tiểu không vong, Thổ ôn, Thiên tặc, Cửu
không, Quả tú, Phủ đầu sát, Tam tang, Không phòng
Lịch vạn sự đầu xuân Nhâm Thìn, 2012 trang 7 –
© 2012 –