Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đáp án Toán Chuyên Sư phạm lần 1, 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.48 KB, 6 trang )

1

/>


Đ
ẠI HỌC S
Ư PH
ẠM H
À N
ỘI

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Đ
Ề THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1, 2012

MÔN: TOÁN
Ngày thi: 08-01-2012
Thời gian làm bài: 180 phút

Câu I. Cho hàm số
3 2 2 2
2( 1) ( 4 1) 2( 1) ( )
y x m x m m x m Cm
       
1) Khảo sát vẽ đồ thị hàm số khi
0
m


2) Tìm


m
để hàm số
( )
Cm
có cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu vuông góc với
đường thẳng
9
5
2
y x
 
.

Câu II.
1) Giải phương trình:
2 2
sin7 sin9 2 cos cos 2
4 4
x x x x
 
 
   
    
   
 
   
 


2) Giải bất phương trình:

2
9 2 1 1
x x x
   


Câu III.
1)Tìm nguyên hàm:
tan .cot
6 3
I x x dx
 
   
  
   
   



2) Giải phương trình:
2
4 2 2
log log .log ( 2 1 1)
x x x
  


Câu IV. Cho hình chóp SABC có hình chiếu vuông góc của đỉnh
S
lên đáy nằm trong

ABC

, các mặt bên tạo
với đáy góc bằng
0
60
. Biết

0
60 ; 4 ; 2 7
ABC AB a AC a
   . Tính thể tích khối chóp SABC

Câu V. Cho các số thực
, , (0;1)
a b c

. Chứng minh rằng:
2
(1 )(1 ) 1
(1 ) 4
ab a b
ab
 



Câu VI.
1) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy

cho tam giác
ABC
vuông tại
A
các đỉnh
,
A B
thuộc đường thẳng
2
y

,
phương trình cạnh
: 3 2 0
BC x y
  
. Tìm tọa độ trọng tâm
G
của tam giác ABC biết bán kính đường tròn
nội tiếp tam giác bằng
3
.
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy hãy viết phương trình đường tròn đi qua
2
điểm
(1;1), (2;4)
M N và tiếp xúc với
đường thẳng
2 9 0
x y

  
.
Hết

2

/>


HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu I.
(Tự giải)
Câu II.1 (can_hang2007)________________________________________________________________
Ta có
2
2cos 1 cos 2 1 sin 2
4 2
x x x
 
   
     
   
   


2
2cos 2 1 cos 4 1 sin4
4 2
x x x
 

   
     
   
   

nên phương trình đã cho tương đương với
sin7 sin9 sin2 sin 4 ,
x x x x
  

tức
2sin8 cos 2sin3 cos .
x x x x


Đến đây thì dễ rồi.^^

Câu II.2 (can_hang2007)__________________________________________________________________
+ Điều kiện:
0
x


+ Khi đó, bất phương trình đã cho tương đương với:


2
(9 1) 2 1 0
3 1
(3 1)(3 1) 0

2 1
1
(3 1) 3 1 0
2 1
1
3
x x x
x
x x
x x
x x
x x
x
    

    
 
 
    
 
 
 
 

(Vì
1
3 1 0
2 1
x
x x

  
 
với
0
x

.)
+ Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
1
;
3
S
 
 
 
 


Câu III.1 (Dấu chấm)____________________________________________________________________
Ta có : tan cot tan tan tan tan
6 3 6 2 3 6 6
x x x x x x
      
           
        
           
           

Mặt khác ta lại có
tan tan

6 6
tan tan 1
6 6
tan
6 6
x x
x x
x x
 
 
 
   
  
   
   
   
   
   
 
   
  
 
 

3

/>


tan tan

6 6
1
3
3
1 tan tan
3 6 6
sin sin
3
6 6
1
3
cos cos
6 6
x x
x x
x x
x x
 
 
 
 
   
  
   
   
 
 
   
    
   

 
   
 
 
   
 
   
 
   
 
  
 
   
 
   
 
   
 

Do đó ta có
sin sin
3 3
6 6
d d d
3 3
cos cos
6 6
x x
I x x x
x x

 
 
   
 
   
   
  
   
 
   
   
  

d cos d cos
6 6
3 3
d
3 3
cos cos
6 6
x x
I x
x x
 
 
   
   
 
   
   

   
   
  
   
 
   
   
  

3 3
ln cos ln cos
3 6 3 3
I x x x C
 
   
     
   
   


Câu III.2. (jet_nguyen)__________________________________________________________________
Hướng dẫn: ĐK:
1
x


Ta có:


2

4 4 2
log 2log ·log 2 1 1 .
PT x x x
   



4 2 4
log 2·log 2 1 ì
1 .( : log 0)
x x V x
    

2
( 2 1 1) .
x x   


Câu IV. (iceage3)_______________________________________________________________________
Theo định lý cosin trong tam giác ABC ta tính được:
2 2 2
2 . 6
AB BC AB BC AC BC a
    

Do hình chiếu của
S
xuống mặt đáy tạo các góc bằng nhau nên hình chiếu của
S
xuống

( )
ABC

I
tâm
đường tròn nội tiếp
ABC


2
1
.4 .6 . 60 6 3
2
o
ABC
S a a sin a

 
Nửa chu vi
1
( ) (5 7)
2
ABC p AB BC CA a      

Ta có
21 5 3
3
ABC
ABC
S

S pr r a
p


 
   

Chiều cao hình chóp:
. 60 (5 7)
o
h r tan a
  

4

/>


Thể tích hình chóp:
3
.
1
. . ( 2 21 10 3)
3
S ABC ABC
V h S a

   



Câu V. (can_hang2007)____________________________________________________________________
Ta có


2
(1 )(1 ) 1 ( ) 1 2 1
a b a b ab ab ab ab
           nên


 
2
2
2 2
1
(1 )(1 )
.
(1 ) (1 )
1
ab ab
ab a b ab
ab ab
ab

 
 
 






2
1 4
ab ab
  và
0 1
ab
 
nên ta có
 
2
1
.
4 4
4
1
ab ab ab
ab
ab
  


Đó chính là điều phải chứng minh.

Câu VI.1.______________________________________________________________________________
Cách 1. (F7T7)
Dễ dàng tìm được
(0,2)
B

Do tam giác ABC vuông tại A nên
2
R BC AB AC
  

Đặt
AB a

, suy ra
( 3 1) 2 3
2 2 3 3
2
3 1
a
R a a a R a

       


Vậy
2 3
( ;2)
3 1
A 


Do AC vuông góc với
2
y


nên A, C có cùng hoành độ
- Nếu
2 3
( ;2)
3 1
A

thì
2 3 4 2 3
;
3 1 3 1
C
 

 
 
 
 

- Nếu
2 3
( ;2)
3 1
A 

thì
2 3 8 2 3
;
3 1 3 1
C

 
 
 
 
 
 

Từ đây dễ dàng tìm được tọa độ G theo tọa độ 3 điểm A, B, C
Cách 2. (can_hang2007)
Từ giả thiết, ta suy ra tọa độ của
B
chính là nghiệm của hệ phương trình
2
3 2 0
y
x y




  


Giải hệ này, ta tìm
được
0, 2.
x y
 
Do đó
(0,2).

B

Bây giờ, giả sử
A
có tọa độ
( ,2)
A a

( 0).
a

Thế thì, do tam giác ABC vuông tại
A
nên
C
phải nằm trên
đường thẳng vuông góc với AB (tức đường thẳng y = 2) tại A, tức
C
thuộc phương trình
.
x a

Vậy tọa độ của
C
chính là nghiệm của hệ phương trình
3 2 0
x a
x y





  



Giải ra, ta tìm được


, 3 2 .
C a a 
Và như vậy, ta có
5

/>


 
2
2
| |, 3 2| |, | | 3.
AB a BC a a a AC a    

Đến đây, ta tính được
2
1 3
· ·
2 2
ABC
S AB AC a

  và (gọi
p
là nửa chu vi tam giác)


3 3 | |
.
2 2
a
AB BC CA
p

 
 

Theo giả thiết, ta có
3
r 
(
r
là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác) và
ABC
S
r
p
 nên suy ra
 
2
3
2

3,
3 3 | |
2
a
a



hay tương đương
| | 3 3.
a  
Từ đây ta tìm được
3 3
a  
hoặc
3 3.
a   

[*] Với
3 3,
a  
ta có




3 3,2 , (0,2), 3 3,3 3 5 .
A B C  
Suy ra tọa độ trọng tâm
G

của tam giác là
3 3 0 3 3 2 2 3 3 5 2
, 2 ,3 3 .
3 3
3
G G
 
      
 
  
 
 
 
 
 

[*] Với
3 3
a   
, ta có




3 3,2 , (0,2), 3 3, 3 3 2 .
A B C
     
Suy ra tọa độ trọng tâm
G
của tam giác


3 3 0 3 3 2 2 3 3 2 2
, 2 ,2 3 .
3 3
3
G G
 
       
 
   
 
 
 
 
 

Bài toán được giải quyết xong.

Câu VI.2._____________________________________________________________________________
Cách 1. (iceage3)
Đặt tâm của đường tròn là
( ; )
I a b

2 2 2 2
( 1) ( 1) ( 2) ( 4) 3 9(1)
IM IN a b a b a b           
Do đường thẳng (d)
2 9 0
x y

  
tiếp xúc với đường tròn nên:
2 2 2
[ ;( )] (2 9) 5[( 1) ( 1) ](2)
d I d IM a b a b       
Từ
(1),(2)
tìm được
3, 2
a b
 
hay
357, 122
a b
  

Cách 2. (lonelyplanet)
Trung điểm của
MN

( ;
3
,
2
5
)
2
H



1;3
MN 


Tâm O của đường tròn thuộc đường trung trực d của MN.
d đi qua H và nhận


1;3
MN 

làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình :( ) 3 )
3
2
5
( 0.
2
d x y
   
Suy ra
: 3 9
d x y
 
. Do đó
(9 3 ; )
O O
O y y

Lại có (O) tiếp xúc với
1

: 2 9 0
d x y
  
, nên
6

/>



 
 
2 2
1
2
2 2
2(9 3 ) 9
( ; ) (8 3 ) ( 1)
5
2
7 9 5 10 50 65 124 244 0
122
O O
O O
O
O O O O O
O
y y
d O d OM y y
y

y y y y y
y
  
     


         





Ta tìm được hai điểm O thỏa mãn
(3;2)

( 357;122)



Hướng dẫn giải được tổng hợp bởi
Từ lời giải của các thành viên diễn đàn Boxmath.vn, Onluyentoan.vn

×