TnT
Page1
11
2
CO
m
22
2
COOH
CO
nn
n
m
ab
n
ab
My
Mx
TÀI LIỆU NHỎ- KIẾN THỨC LỚN
GIẢI NHANH HÓA TRẮC NGHIỆM
PHẦN I: MỘT SỐ CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA
1. Công thức tổng quát tính hiệu suất của phản ứng 2->1.
H% = 2- 2.
-
N
2
+ 3H
2
-> 2 NH
3
, C
n
H
n
+ H
2
->C
n
H
n+2
Ngoài ra còn:
x
H
y
và H
2
x
H
y+2
,
n-2
H
2n-2
và 3H
2
n
H
2n+2
+H
2
.
-
.
Chú ý:khi sử dụng công thức này cần chắc chắn đó là phản ứng 2->1.
2. Công thức tính số C của ancol no, ete no hoặc của ankan dựa vào phản ứng cháy :
H
2
O
> n
CO
2
)
Số C của ancol no hoặc ankan =
3. Công thức tính khối lượng ancol đơn chức no hoặc hỗn hợp ankan đơn chức notheo
khối lượng CO
2
và khối lượng H
2
O :
m
ancol
= m
H
2
O
-
4. Công thức tính số đi, tri, tetra… n peptit tối đa tạo bởi hỗn hợp gồm x amino axit
khác nhau :
Số n peptit
max
= x
n
Ví dụ :
glyxin và alanin ?
2
= 4
3
= 8
5. Công thức tính khối lượng amino axit A( chứa n nhóm -NH
2
và m nhóm –COOH )
khi cho amino axit này vào dung dịch chứa a mol HCl, sau đó cho dung dịch sau phản
ứng tác dụng vừa đủ với b mol NaOH.
m
A
= M
A
.
6. Công thức tính khối lượng amino axit A( chứa n nhóm -NH
2
và m nhóm –COOH )
khi cho amino axit này vào dung dịch chứa a mol NaOH, sau đó cho dung dịch sau
phản ứng tác dụng vừa đủ với b mol HCl.
m
A
= M
A
TnT
Page2
7. Công thức xác định công thức phân tử của một anken dựa vào phân tử khối của hỗn
hợp anken và H
2
trước và sau khi dẫn qua bột Ni nung nóng.
Anken ( M
1
) + H
2
ctNi
o
,
A (M
2
)
Số n của anken (C
n
H
2n
) =
)(14
)2(
12
12
MM
MM
Ví dụ
2
2
2
là
6,25 .
M
1
= 10 và M
2
= 12,5
Ta có : n =
)105,12(14
10)25,12(
= 3
3
H
6
7. Công thức xác định công thức phân tử của một ankin dựa vào phân tử khối của hỗn
hợp ankin và H
2
trước và sau khi dẫn qua bột Ni nung nóng.
Ankin ( M
1
) + H
2
ctNi
o
,
A (M
2
n hoàn toàn )
Số n của ankin (C
n
H
2n-2
) =
)(14
)2(2
12
12
MM
MM
8.Công thức tính % ankan A tham gia phản ứng tách.
%A =
X
A
M
M
- 1
9.Công thức xác định phân tử ankan A dựa vào phản ứng tách.
M
A
=
X
A
hhX
M
V
V
10.Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho kim loại tác dụng với dung dịch
AXIT giải phóng khí H
2
m
Muối clorua
= m
KL
+ mGốc axit
Ví dụ
2
m
= m
KL
+ 71 n
H
2
= 10 + 71. 1 = 81 gam
11.Công thức tính khối lượng muối sunphat khi cho kim loại tác dụng với dung dịch
H
2
SO
4
đặc tạo sản phẩm khử SO
2
, S, H
2
S và H
2
O
m
Muối sunfát
= m
KL
+
2
96
.( 2n
SO
2
+ 6 n
S
+ 8n
H
2
S
) = m
KL
+96.( n
SO
2
+ 3 n
S
+ 4n
H
2
S
)
* Lưu ý :
* n
H
2
SO
4
= 2n
SO
2
+ 4 n
S
+ 5n
H
2
S
24.Công thức tính khối lượng muối nitrat khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HNO
3
giải phóng khí : NO
2
,NO,N
2
O, N
2
,NH
4
NO
3
m
Muối Nitrat
= m
KL
+ 62( n
NO
2
+ 3n
NO
+ 8n
N
2
O
+10n
N
2
+8n
NH
4
NO
3
)
TnT
Page3
* Lưu ý :
* n
HNO
3
= 2n
NO
2
+ 4 n
NO
+ 10n
N
2
O
+12n
N
2
+ 10n
NH
4
NO
3
29.Công thức tính số mol oxi khi cho oxit tác dụng với dung dịch axit tạo muối và H
2
O
n
O (Oxit)
= n
O ( H
2
O)
=
2
1
n
H ( Axit)
12.Công thức tính khối lượng kim loại khi cho oxit kim loại tác dụng với các chất khử
như : CO, H
2
, Al, C
m
KL
= m
oxit
– m
O ( Oxit)
n
O (Oxit)
= n
CO
= n
H
2
= n
CO
2
= n
H
2
O
13.Công thức tính số mol kim loại khi cho kim loại tác dụng với H
2
O, axit, dung dịch
bazơ kiềm, dung dịch NH
3
giải phóng hiđro.
n
K L
= 2n
H
2
= n
OH
14.Công thức tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết một lượng CO
2
vào dung dịch
Ca(OH)
2
hoặc Ba(OH)
2
.
n
kết tủa
= n
OH
- n
CO
2
(
n
n
CO
2
Ví dụ :
2
2
Ta có : n
CO
2
= 0,5 mol ; n
Ba(OH)
2
= 0,35 mol => n
OH
= 0,7 mol
n
= n
OH
- n
CO
2
= 0,7 0,5 = 0,2 mol
m
= 0,2 . 197 = 39,4 ( g )
15.Công thức tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết một lượng CO
2
vào dung
dịch chứa hỗn hợp gồm NaOH, Ca(OH)
2
hoặc Ba(OH)
2
.
Tính n
CO
2
3
= n
OH
- n
CO
2
o sánh n
Ca
2
Ba
2
( n
CO
2
3
n
CO
2
)
Ví dụ 1 :
2
và Ba(OH)
2
0,6
n
CO
2
= 0,3 mol; n
NaOH
= 0,03 mol; n
Ba(OH)2
= 0,18 mol
=>
n
OH
= 0,39 mol
n
CO
2
3
= n
OH
- n
CO
2
= 0,39- 0,3 = 0,09 mol
Mà n
Ba
2
= 0,18 mol nên n
= n
CO
2
3
= 0,09 mol
m
= 0,09 . 197 = 17,73 gam
16.Công thức tính thể tích CO
2
cần hấp thụ hết vào một dung dịch Ca(OH)
2
hoặc
Ba(OH)
2
để thu được một lượng kết tủa theo yêu cầu .
Ta có hai kết quả :
- n
CO
2
= n
kết tủa
- n
CO
2
= n
OH
- n
kết tủa
Ví dụ :
2
2
1 M thu
- n
CO
2
= n
= 0,1 mol => V
CO
2
= 2,24 lít
TnT
Page4
- n
CO
2
= n
OH
- n
= 0,6 0,1 = 0,5 => V
CO
2
= 11,2 lít
17.Công thức tính thể tích dung dịch NaOH cần cho vào dung dịch Al
3+
để xuất hiện
một lượng kết tủa theo yêu cầu .
Ta có hai kết quả :
- n
OH
= 3.n
kết tủa
- n
OH
= 4. n
Al
3
- n
kết tủa
Ví dụ :
3
Giải
n
OH
= 3.n
= 3. 0,4 = 1,2 mol => V = 1,2 lít
n
OH
= 4. n
Al
3
- n
= 4. 0,5 0,4 = 1,6 mol => V = 1,6 lít
18.Công thức tính thể tích dung dịch NaOH cần cho vào hỗn hợp dung dịch Al
3+
và H
+
để xuất hiện một lượng kết tủa theo yêu cầu .
Ta có hai kết quả :
- n
OH
( min )
= 3.n
kết tủa
+ n
H
- n
OH
( max )
= 4. n
Al
3
- n
kết tủa
+ n
H
Ví dụ :
0,6 mol AlCl
3
Giải n
OH
( max )
= 4. n
Al
3
- n
+ n
H
= 4. 0,6 - 0,5 + 0,2 =2,1 mol => V = 2,1 lít
19.Công thức tính thể tích dung dịch HCl cần cho vào dung dịch NaAlO
2
hoặc
Na
4
)(OHAl
để xuất hiện một lượng kết tủa theo yêu cầu .
Ta có hai kết quả :
- n
H
= n
kết tủa
- n
H
= 4. n
AlO
2
- 3. n
kết tủa
Ví dụ :
2
Na
4
)(OHAl
n
H
= n
= 0,5 mol => V = 0,5 lít
n
H
= 4. n
AlO
2
- 3. n
= 4.0,7 3.0,5 = 1,3 mol => V = 1,3 lít
20.Công thức tính thể tích dung dịch NaOH cần cho vào hỗn hợp dung dịch Zn
2+
để
xuất hiện một lượng kết tủa theo yêu cầu .
Ta có hai kết quả :
n
OH
( min )
= 2.n
kết tủa
n
OH
( max )
= 4. n
Zn
2
- 2.n
kết tủa
Ví dụ :
2
:n
Zn
2
= 0,4 mol ; n
= 0,3 mol
n
OH
( min )
= 2.n
= 2.0,3= 0,6 =>V
ddNaOH
= 0,6 lít
n
OH
( max )
= 4. n
Zn
2
- 2.n
= 4.0,4 2.0,3 = 1 mol =>V
ddNaOH
= 1lít
TnT
Page5
PHN II: CC PHNG PHP GII NHANH HểA
PHNG PHP QUY I
Ii. Bài toán áp dụng:
Bài toán 1: ( Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ- Khối A- 2008). Cho 11.36 gam hỗn hợp
gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
phản ứng hết với dung dịch HNO
3
loãng d- thu đ-ợc 1.344
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở ktc) và dung dch X. Cô cạn dung dịch X sau phản
ứng đ-ợc m gam muối khan. Giá trị m là:
A. 34.36 gam. B. 35.50 gam. C. 49.09 gam D. 38.72 gam.
Bài giải.
áp dụng ph-ơng pháp quy đổi nguyên tử
Ta xem 11.36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
là hỗn hợp của x mol Fe
và y mol O. Ta có: m
HH
=56x+16y =11,36 (1).
Mặt khác quá trình cho và nhận electron nh- sau
03
Fe 3e Fe
x 3x
02
O 2e O
y 2y
52
N 3e N
0,18 0,06
áp dụng ĐLBT E ta đ-ợc:
e
n 2y 0,18 3x, 3x 2y 0,18 (2)
Giải hệ (1) và (2) => x=0,16 mol, y=0,15 mol.
3 3 3 3
Fe(NO ) Fe , Fe(NO )
n n x 0,16mol m 0,16.242 38,72gam
, D đúng
Bài toán 2: Nung x mol Fe và 0,15 mol Cu trong không khí một thời gian thu đ-ợc 63,2
gam hỗn hợp chất rắn. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn trên
bằng H
2
SO
4
đặc, nóng, d-
thu đ-ợc dung dịch Y và 6,72 lít khí SO
2
(đktc). Giá trị của x mol là:
A. 0,7 mol B. 0,3 mol C. 0,45 mol D. 0,8 mol
Bài giải.
Xem hỗn hợp chất rắn là hỗn hợp của x mol Fe , 0,15 mol Cu và y mol O.
Ta có: m
HH
=56x + 64.0,15 +16y=63,2
56x+16y=53,6 (1)
Mặt khác quá trình cho và nhận electron nh- sau
0 3 0 2
Fe 3e Fe Cu 2e Cu
x 3x 0,15 0,3
02
O 2e O
y 2y
64
S 2e S
0,6 0,3
áp dụng ĐLBT E ta đ-ợc:
e
n 3x 0,3 0,6 2y, 3x 2y 0,3 (2)
Giải hệ (1) và (2) => x=0,7 mol, y=0,9 mol. A đúng
Bài toán 3. Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS , FeS
2
, và S bằng HNO
3
nóng d-
thu đ-ợc 9,072 lít khí màu nâu duy nhất (ktc, sản phẩm kh- duy nhất ) và dung dịch Y.
Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1 cho tác dụng với dung dịch BaCl
2
d- thu đ-ợc 5,825 gam kết tủa trắng.
Phần 2 tan trong dung dịch NaOH d- thu đ-ợc kết tủa Z, nung Z trong không khí đến
khối l-ợng không đổi đ-ợc a gam chất rắn.
Giá trị của m và a lần l-ợt là:
A. 5,52 gam và 2,8 gam. B. 3,56 gam và 1,4 gam.
TnT
Page6
C. 2,32 gam và 1,4 gam D. 3,56 gam và 2,8 gam.
Bài giải.
Xem hỗn hợp chất rắn X là hỗn hợp của x mol Fe và y mol S.
Quá trình cho và nhận electron nh- sau
03
Fe 3e Fe
x 3x x
06
S 6e S
y 6y y
54
N 1e N
0,405 0,405mol
áp dụng ĐLBT E ta đ-ợc:
2
e NO
9,072
n 3x 6y n 0,405mol, 3x 6y 0,405 (1)
22,4
Mặt khác trong 1/2 dung dịch Y:
0
2
4
3
3OH t
2
33
6
Ba
2
44
BaSO
Fe Fe(OH) (Z) Fe O
xx
mol mol
24
S(SO ) BaSO
yy
mol mol
22
y 5,825
n 0,025mol y 0,05mol
2 233
Thay vào (1) ta đ-ợc x=0,035 mol
m = m
X
=56x+32y=56.0,035+32.0,05=3,56 gam
23
Fe O
x 0,035
a m .160 .160 1,4gam
44
=> B đúng.
iii. bài tập tự giải
Bài 1: Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
bằng HNO
3
thu đ-ợc
2.24 lít khí màu nâu duy nhất (ktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng đ-ợc 96.8 gam muối
khan. Giá trị m là:
A. 55.2 gam. B. 31.2 gam. C. 23.2 gam D. 46.4 gam.
Bài 2: Hoà tan 52.2 gam hh X gồm FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
bằng HNO
3
đặc, nóng thu đ-ợc
3.36 lít khí NO
2
(ktc). Cô cạn dd sau phản ứng đ-ợc m gam muối khan. Giá trị m là:
A. 36.3 gam. B. 161.535 gam. C. 46.4 gam D. 72.6 gam.
Bài 3: Vào thế kỷ XVII các nhà khoa học đã lấy đ-ợc một mẩu sắt nguyên chất từ các
mảnh vỡ của thiên thạch. Sau khi đem về phòng thí nghiệm do bảo quản không tốt nên nó bị
oxi hóa thành m gam chất rắn X gồm Fe và các ôxit của nó. Để xác định khối l-ợng của
mẩu sắt thì các nhà khoa học đã cho m gam chất rắn X trên vào vào dung dịch HNO
3
loãng
thu đ-ợc khí NO duy nhất và dung dịch muối Y, cô cạn dung dịch muối Y cân nặng 48,4
gam chất rắn khan. Mẩu thiên thạch bằng sắt nguyên chất đó có khối l-ợng là:
A. 11,2gam. B. 5,6 gam C. 16,8 gam D. 8,4 gam
Bài 4: Vào thế kỷ XIX các nhà khoa học đã lấy đ-ợc một mẩu sắt nguyên chất từ các mảnh
vỡ của thiên thạch. Sau khi đem về phòng thí nghiệm các nhà khoa học đã lấy 2,8 gam Fe
để trong ống thí nghiệm không đậy nắp kín nó bị ôxi hóa thành m gam chất rắn X gồm Fe
và các ôxit của nó. Cho m
1
gam chất rắn X trên vào vào dung dịch HNO
3
loãng thu đ-ợc
TnT
Page7
896 ml khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch muối Y, cô cạn dung dịch muối Y cân nặng m
2
gam chất rắn khan.
1. giá trị của m
2
là:
A. 72,6 gam B. 12,1 gam. C. 16,8 gam D. 72,6 gam
2. giá trị của m
1
là:
A. 6,2gam. B. 3,04 gam. C. 6,68 gam D. 8,04 gam
Bài 5: một chiếc kim bằng sắt lâu ngày bị oxi hóa, sau đó ng-ời ta cân đ-ợc 8,2 gam sắt và
các ôxit sắt cho toàn bộ vào dung dịch HNO
3
đặc nóng thu đ-ợc 4,48 lít khí màu nâu duy
nhất (đktc) và dung dịch muối Y, cô cạn dung dịch muối Y thu đ-ợc m gam muối khan.
1. khối l-ợng chiếc kim bằng sắt là:
A. 6,86 gam. B. 3,43 gam. C. 2,42 gam D. 6.26 gam
2. giá trị của m gam muối là:
A. 29,645 gam. B. 29,5724 gam. C. 31,46 gam D. 29,04 gam
Bài 6: Các nhà khoa học đã lấy m
1
gam một mảnh vỡ thiên thach bằng sắt nguyên chất do
bảo quản không tốt nên nó bị oxi hóa thành m
2
gam chất rắn X gồm Fe và các ôxit của nó.
Để xác định khối l-ợng của mẩu sắt thì các nhà khoa học đã cho m
2
gam chất rắn X trên
vào vào dung dịch HNO
3
loãng d- thu đ-ợc 6,72 lít khí NO duy nhất(đktc) và dung dịch
muối Y, cô cạn dung dịch muối Y cân nặng 121 gam chất rắn khan.
1. giá trị của là: m
1
A. 28 gam B. 56 gam. C. 84 gam D. 16,8 gam
2. giá trị của m
2
là:
A. 32,8 gam. B. 65,6 gam. C. 42,8 gam D. 58,6 gam
Bài 7: các nhà thám hiểm đã tìm thấy một chất rắn bị gĩ sắt d-ới đại d-ơng, sau khi đ-a
mẩu gỉ sắt để xác định khối l-ợng sắt tr-ớc khi bị oxi hóa thì ng-ời ta cho 16 gam gĩ sắt đó
vào vào dung dịch HNO
3
đặc nóng d- thu đ-ợc 3,684 lít khí NO
2
duy nhất(đktc) và dung
dịch muối X, cô cạn dung dịch muối X cân nặng m gam chất rắn khan.
1. khối l-ợng sắt ban đầu là:
A. 11,200 gam B. 12,096 gam. C. 11,760 gam D. 12,432 gam
2. giá trị của m là:
A. 52,514 gam. B. 52,272 gam. C. 50,820 gam D. 48,400 gam
Bài 8: cho 12,096 gam Fe nung trong không khí thu đ-ợc m
1
gam chất rắn X gồm Fe và các
ôxit của nó. Cho m
1
gam chất rắn X trên vào vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu đ-ợc 1,792
lít khí SO
2
duy nhất (đktc) và dung dịch muối Y, cô cạn dung dịch muối Y cân nặng m
2
gam chất rắn khan.
1. giá trị của m
1
là:
A. 14 gam B. 16 gam. C. 18 gam D. 22,6 gam
2. giá trị của m
2
là:
A. 43,6 gam. B. 43,2 gam. C. 42,0 gam D. 46,8 gam
Bài 9: Sau khi khai thác quặng bôxit nhôm có lẫn các tạp chất: SiO
2
, Fe, các oxit của Fe.
Để loại bỏ tạp chất ng-ời ta cho quặng vào dung dịch NaOH đặc nóng d- thu đ-ợc dung
dịch X và m gam chất rắn không tan Y. để xác định m gam chất rắn không tan chiếm bao
nhiêu phần trẩmtng quặng ta cho m gam chất rắn đó vào dung dịch HNO
3
loãng d- thu đ-ợc
6,72 lít khí NO duy nhất(đktc) và dung dịch muối Y, cô cạn dung dịch muối Y cân nặng
121 gam chất rắn khan. Giá trị của là m
1
A. 32,8 gam B. 34,6 gam. C. 42,6 gam D. 36,8 gam
TnT
Page8
GiảI nhanh bài toán hiđrocacbon.
Cõu 1: (H KA-2008)
2
H
2
v 0,04 mol H
2
2
l
ng l:
A. 1,04 gam. B. 1,32 gam. C. 1,64 gam. D. 1,20 gam.
Bài giải:
áp dụng định luật bảo toàn khối l-ợng ta có:
0,06.26+ 0,04. 2= m + 0,02.16 m =1,32 gam. Vậy B đúng.
Cõu 2: (H KA-2008) Khi crackinh
2
A. C
6
H
14
B. C
3
H
8
C. C
4
H
10
D. C
5
H
12
Bài giải:
Gọi m là khối l-ợng của ankan đem crackinh, áp dụng định luật bảo toàn khối l-ợng
ta có, sau khi crackinh khối l-ợng củng chính là m gam.
Ptp- crackinh là:
n 2n 2 m 2m p 2p 2
X Y X Y
5 12
C H crackinh C H C H (m p n)
mm
M ,M 12.2 24 M 3M 24.3 72 14n 2
13
n 5 C H chon D
Câu 3: (H KA-2008) Hỗn hợp X có tỷ khối so với H
2
là 21,2 gồm propan, propen, propin.
Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối l-ợng CO
2
và H
2
O thu đ-ợc là:
A. 18,60 gam B. 18,96 gam C. 20,40 gam D. 16,80 gam.
Bài giải:
Đặt công thức chung của 3 h-c là C
3
Hy. Ta có
3 6,4 2 2
Mx 21,2.2 42,4 12.3 y 42,4 y 6,4
C H 3CO 3,2H O
0,1 0,3 0,32mol
Khối l-ợng cần tìm là: m= 0,3.44+18.0,32= 18,96 gam. B đúng.
Cõu 4: (H KA-2008)
4
-> C
2
H
2
-> C
2
H
3
Cl -
3
CH
4
A. 358,4 B. 448,0 C. 286,7 D. 224,0
Bài giải
Để tổng hợp 250 kg thì cần 4000 mol PVC.
Ta có tỷ lệ: 2CH
4
(8000mol)-> PVC(4000mol).
Vì hiệu suất 50% nên thể tích CH
4
cần lấy là:
4
CH
8000.22,4.100
V 358400ml
50
.
Mặt khác CH
4
chỉ chiếm 80% nên
4
CH
358400.100
V 448000ml 448 lit
80
B đúng.
Chú ý:
TnT
Page9
Nếu
4
CH
358400.80
V 286720ml 286,7 lit
100
. => C sai.
Nếu
4
CH
358400.100
V 224000ml 224 lit
2.80
. => D sai.
Cõu 5:(H khi A - 2009)
A. 0,1 mol C
2
H
4
v 0,2 mol C
2
H
2
. B. 0,1 mol C
3
H
6
v 0,2 mol C
3
H
4
.
C. 0,2 mol C
2
H
4
v 0,1 mol C
2
H
2
. D. 0,2 mol C
3
H
6
v 0,1 mol C
3
H
4
.
Bi lm:
Ta cú:
,
12,4:0,3 41,33
anken ankin
M
C
3
H
6
(42) v C
3
H
4
34
36
0,1(C H )
( ) 0,3
(40 42 ) 12,4 0,2(C H )
x
xy
x y y
Cõu 6: (H KB 2009)
A. but-1-en. B. xiclopropan. C. but-2-en. D. propilen.
Bi lm:
Ta cú:
160.100
% 74,08 4
160 14
Br n
n
Cõu 7: Dựa trên công thức tq của h-u cơ. X có dạng
n 2n 1 m
(C H )
, X thuộc dãy đồng đẵng :
A. an ken. B. an kan. C. an kin. D. aren.
Bài giải:
n 2n 1
(C H )
là gốc h-c no hóa trị 1. vậy phân tử chỉ có thể có 2 gốc h-c no hóa trị 1
liên kết với nhau: m=2 và X thuộc dãy ankan nên
2n 4n 2
(C H )
. B đúng
Cõu 8: Đốt cháy ht m gam hh gồm CH
4
, C
3
H
6
, C
4
H
10
thu đ-ợc 17,6 gam CO
2
và 10,8 gam
n-ớc. Giá trị m là
A. 2 gam. B. 4 gam. C. 6 gam. D. 8 gam.
Bài giải:
X C H
17,6.12 10,8
m m m .2 6 gam
44 18
. C đúng
Chú ý: khi đốt cháy h-c thì C tạo ra CO
2
và H tạo ra H
2
O. Tổng khối l-ợng C và H
trong CO
2
và H
2
O phải bằng tổng khối l-ợng h-c.
Cõu 9: Đốt cháy ht 0,15 mol hh gồm 2 ankan thu đ-ợc 9,45 gam H
2
O. Cho sản phẩm cháy
vào n-ớc vôi trong d- thì khối l-ợng kết tủa thu đ-ợc là:
A. 52,22 gam. B. 37,5 gam. C. 15 gam. D. 42,5 gam.
Bài giải:
TnT
Page10
2 2 2 2
3 2 3
ankan H O CO CO H O ankan
2 2 3 2
CaCO CO CaCO
9,45
n n n n n n 0,15 0.375mol
18
CO Ca(OH) CaCO H O.
n n 0,375mol m 0,375.100 37,5gam
.
B là đáp án đúng.
Chú ý: khi đốt cháy ankan thu đ-ợc số mol n-ớc lớn hơn số mol khí CO
2
và
22
ankan chay H O CO
n 2n 2 2 2 2
n n n vi
3n 1
C H O nCO (n 1)H O
2
Cõu 10: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocac bon liên tiếp trong dãy đồng đẵng thu
đ-ợc 22,4 lít (đktc) CO
2
và 25,2 gam n-ớc. Hai h-c đó là:
A. C
2
H
6
và C
3
H
8
B. C
4
H
10
và C
3
H
8
C. C
2
H
4
và C
3
H
6
D. C
4
H
10
và C
5
H
12
.
Bài giải:
22
H O CO
n 1,4 mol n 1 mol ankan
.
Gọi
n
là số nguyên tử các bon trung bình.
n 2n 2 2 2 2
3n 1
C H O nCO (n 1)H O
2
Ta có:
n1
n 2,5
1,4
n1
A đúng.
Cõu 11: Đốt cháy ht hh gồm một anken và một ankan. Cho sản phẩm lần l-ợt đi qua bình 1
đựng P
2
O
5
d- và bình 2 đựng KOH rắn d- thấy bình 1 tăng 4,14 gam, bình 2 tăng 6,16 gam.
Số mol ankan có trong hh là:
A. 0,06 mol B. 0,03 mol C. 0,045 mol D. 0,09 mol
Bài giải:
22
22
H O CO
ankan H O CO
4,14 6,16
n 0,23 mol,n 0,14 mol
18 44
n n n 0,23 0,14 0,09 mol
D là đáp án đúng.
Cõu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hỗn hợp gồm CH
4
, C
4
H
10
, C
2
H
4
thu đ-ợc 0,14 mol CO
2
và 0,23 mol H
2
O. Số mol ankan và anken có trong hh là:
A. 0,06 và 0,04 mol B. 0,03 và 0,07 mol
C. 0,045 và 0,055 mol D. 0,09 và 0,01 mol
Bài giải:
22
ankan H O CO
anken
n n n 0,23 0,14 0,09 mol
n 0,1 0,09 0,01 mol
D đúng.
Cõu 13: Một hh khí gồm 1 ankan và 1 anken có cùng số nguyên tử C trong phân tử và có
cùng số mol. Lấy m gam hh này thì làm mất màu vừa đủ 80 gam dd 20% brôm trong dung
TnT
Page11
môi CCl
4
. Đốt cháy ht m gam hh đó thu đ-ợc 0,6 mol CO
2
. CTCT của ankan và anken lần
l-ợt là:
A. C
2
H
6
và C
2
H
4
. B. C
3
H
8
và C
3
H
6
C. C
4
H
10
và C
4
H
8
D. C
5
H
12
và C
5
H
10
Bài giải:
2
anken Br
n 2n 2 2 2
80.20
n n 0,1mol
100.160
3n
C H O nCO nH O
2
0,1 mol 0,1.n mol
0,6
0,1.n 3 n 3 B dung.
2
Cõu 14: Đốt cháy ht V lít (đktc) một ankin thể khí thu đ-ợc CO
2
và n-ớc có khối l-ợng là
25,2 gam. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dd n-ớc vôi trong d- thu đ-ợc 45 gam kết tủa.
1. Giá trị V là:
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lit.
2. CT ankin là:
A. C
2
H
2
. B. C
3
H
4
C. C
4
H
6
D. C
5
H
8
Bài giải:
1. Giá trị V là:
2 3 2
22
CO CaCO H O
ankin CO H O
ankin
25,2 0,45.44
n n 0,45 mol n 0,3 mol
18
n n n 0,45 0,3 0,15 mol
V 0,15.22,4 3,36 lit. B dung
2. CT ankin là:
2
CO
n
3n
ankin
. Vậy ankin có 3 nguyên tử các bon=> C đúng.
Chú ý: đốt cháy ankin thì thu đ-ợc số mol CO
2
lớn hơn số mol H
2
O và số mol ankin
cháy bằng hiệu số mol CO
2
và H
2
O.
II. bài toán áp dụng:
Câu 1 : Dẫn dòng khí etilen vào bình đựng dung dịch brôm d- thấy khối l-ợng bình tăng
lên 14 gam. Thể tích lít khí etilen (đktc) là:
A. 11.2 B. 22.4 C. 33.6 D. 44.8
Câu 2 : Dẫn hỗn hợp khí etilen và propan vào bình đựng dd brôm thấy có 16 gam brôm
tham gia phản ứng. Khối l-ợng tạo thành là:
A. 9.9 B. 20.8 C. 18.8 D. 16.8
Câu 3 : Khối l-ợng brôm có thể kết hợp vừa đủ với 3.36 lít khí etilen (đktc) là:
A. 18 B. 24 C. 28 D. kết quả khác.
Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn 7.54 gam iso butan trong l-ợng ôxi vừa đủ thu đ-ợc sản phẩm
khí CO
2
và H
2
O. Thể tích ml khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 224 B. 672 C. 336 D. kết quả khác.
Câu 5 : Khi sục toàn bộ khí CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, O
2
vào n-ớc brom d- sau khi phản ứng
kết thúc thu đ-ợc sản phẩm khí còn lại là:
A. CH
4
, C
2
H
2
, O
2
. B. C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
. C. CH
4
, C
2
H
4
, O
2
. D. CH
4
, C
2
H
6
, O
2
Câu 6 : Một ankan X có %C =75%. Công thức phân tử của X là:
TnT
Page12
A. CH
4
. B. C
2
H
6
. C. C
3
H
6
. D. Kết quả khác.
Câu 7 : Cho 2.8 gam một olefin phản ứng vừa đủ với n-ớc brôm thu đ-ợc 9.2 gam sản
phẩm. Công thức của olefin đó là:
A. C
2
H
4
. B. C
3
H
6
. C. C
4
H
8
. D. C
5
H
10
.
Câu 8 : Cho 11.2 gam một anken phản ứng vừa đủ với n-ớc brôm thu đ-ợc 43.2 gam sản
phẩm. Công thức của anken đó là:
A. C
2
H
4
. B. C
3
H
6
. C. C
4
H
8
. D. C
5
H
10
.
Câu 9 : Oxi hoá hoàn toàn 0.68 gam một ankadien X thu đ-ợc 1.12 lít CO
2
(đktc) công
thức phân tử của X là:
A. C
5
H
8
B.
C
4
H
6
C.
C
3
H
4
D.
C
6
H
10
Câu 10 : Đốt cháy hoàn toàn 5.4 gam một ankadien liên hợp X thu đ-ợc 8.96 lít CO
2
(đktc).
Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
2
= CH- CH= CH
2
B. CH
2
= CH CH= CH
CH
3
C. CH
2
= CH- CH(CH
3
)= CH
2.
D. CH
2
= C = CH CH
3
Câu 11 : Cho etan, eten, etin lần l-ợt tác dụng với H
2,
n-ớc Br
2,
AgNO
3
/NH
3
, HCl(xt), H
2
O:
số ph-ơng trình phản ứng xảy ra là:
A. 10 B. 9 C.8 D.7
Câu 12: Để phân biệt ba bình khí mất nhãn: metan, etan, etin ta dùng :
A. Quỳ+AgNO
3
/NH
3
B. Quỳ + n-ớc brom C. N-ớc brom+AgNO
3
/NH
3
D. H
2
và muối brôm
Câu 13 : Dẫn 3.36 lít hỗn hợp X gồm propin va eten vào l-ợng d- dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
thấy còn 0.84 lít khí thoát ra và có m gam kết tủa (các khí đó ở đktc)
1. Thành phần phần trăm thể tích eten trong hỗn hợp X là:
A. 25% B. 45% C. 60% D. 75%
2. Giá trị m gam là:
A. 16.54 B. 11.25 C. 14.7 D. 37.5
Câu 14: Số đồng phân ankin C
5
H
8
tác dụng đ-ợc với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15 : Đốt cháy hoàn toàn 2.24 lít hiđrocacbon X thu đựoc 6.72 lít CO
2
(đktc), X tác
dụng với AgNO
3
trong NH
3
sinh ra kết tủa Y. Công thức X là:
A. C
3
H
6
. B. C
2
H
2
. C. C
3
H
4
. D. C
4
H
6
.
Câu 16: Số đồng phân mạch hở C
4
H
6
là:
A. 3 B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 17 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, Y, Z
thu đ-ợc 3.36 lít khí CO
2
(đktc) và 18 gam
H
2
O. Số mol ankin đem đốt cháy là:
A. 0.15 B. 0.25 C. 0.08 D. 0.05
Câu 18 : Chất nào sau mà trong phân tử có liên kết đơn:
A. C
2
H
4
. B. C
2
H
6
. C. C
6
H
6
. D. CH
3
COOH.
TnT
Page13
Ph-ơng pháp bảo toàn nguyên tố
Bài toán 1: (Trích đề tuyển sinh ĐH- CĐ Khối A 2008). Cho hỗn hợp 2,7 gam nhôm và
5,6 gam sắt vào 550 ml dung dịch AgNO
3
1M. Sau khi phản ứng xẫy ra hoàn toàn thì đ-ợc
m gam chất rắn( biết Fe
3+
/Fe
2+
đứng tr-ớc Ag
+
/Ag). Giá trị m gam là:
A. 59,4 gam B. 64,8 gam C. 32,4 gam D. 54,0 gam
Bài giải:
Phản ứng xảy ra hoàn toàn, nên: AgNO
3
Ag + NO
3
-
áp dụng ĐLBT nguyên tố bạc: 0,55 0,55mol
3
Ag AgNO Ag
Ag
n n n 0,55mol; m 0,55.108 59,4g
A đúng
Chú ý: - Nếu phản ứng không hoàn toàn hoặc AgNO
3
phản ứng đang còn d- thì không áp dụng đ-ợc ĐLBT
nguyên tố
- Nếu
Al Fe
Ag
n 3n 2n 0,5mol
m
Ag
= 0,5 . 108 = 54,0g D sai
Bài toán 2: (Trích đề tuyển sinh ĐH- CĐ Khối B 2008). Nung một hỗn hợp rắn gồm a
mol FeCO
3
và b mol FeS
2
trong bình kín chứa không khí d-, sau khi các phản ứng xẫy ra
hoàn toàn, đ-a bình về nhiệt độ ban đầu thì đ-ợc chất rắn duy nhất là Fe
2
O
3
và hỗn hợp khí.
Biết áp suất tr-ớc và sau phản ứng đều bằng nhau. Mối liên hệ giữa và b là: ( biết sau các
phản ứng l-u huỳnh có số ôxi hóa +4, thể tích các chất rắn không đáng kể)
A. a=0,05b B. a=b C. a=4b D. a=2b
Bài giải:
3 2 3
a a/ 2
2 2 3
b b/ 2
2FeCO Fe O
2FeS Fe O
áp dụng ĐLBT nguyên tố sắt
ab
22
a = b B đúng
Bài toán 3: Hn hp cht rn A gm 16 gam Fe
2
O
3
v 23.2 gam Fe
3
O
4
. Ho tan hon ton
dung dch HCl d- thu đ-ợc dd B.
nung trong khụng khớ ng khụ
D. Giá trị m là:
A. 80 gam. B. 32.8 gam. C. 40 gam D. 16 gam.
Bài giải:
nFe
2
O
3
=0,1; nFe3O
4
=0,1
nFe= 0,1 . 2 + 0,1 . 3 = 0,5 mol nFe2O3=0,25 => mFe2O3= 0,25 x 160 = 40 gam
Bài toán 4: Sục khí clo vào dung dịch NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn ta thu đ-ợc
1,17 gam NaCl. Xác định số mol hỗn hợp NaBr và NaI có trong dung dịch ban đầu.
A. 0.01 mol. B. 0.02 mol C. 0.04 mol D. 0.03 mol.
Bài giải:
- Ph-ơng trình phản ứng: Cl
2
+ 2NaBr 2NaCl + Br
2
Cl
2
+ 2NaI 2NaCl + I
2
- áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố ta có:
NaBr NaI NaCl
1,17
n n n 0,02mol
58,5
Câu B đúng
TnT
Page14
Chú ý: - Nếu
NaBr NaI NaCl
1,17
n n 2n 2. 0,04mol
58,5
C sai
- Nếu
NaCl
NaBr NaI
n
1 1,17
n n . 0,01mol
2 2 58,5
A sai
Bài toán 5: Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
bằng HNO
3
đặc, nóng
thu đ-ợc 4.48 lít khí NO
2
(ktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng đ-ợc 145.2 gam muối
khan. Giá trị m là:
A. 23.2 gam. B. 46.4 gam. C. 64.2 gam D. 26.4 gam.
Bài giải:
Đặt a, b, c là số mol của FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
54
23
2
N 1e N (NO )
Fe 1e Fe
4,48
0,2 0,2mol
a c (a c)mol
22,4
a + c = 0,2 mol: muối Fe(NO
3
)
3
có số mol là:
3 3 2 3
Fe(NO ) FeO Fe O 3 4
n n 2n 3Fe O a 2b 3c (a c) 2(b c)
+ Theo định luật bảo toàn nguyên tố sắt:
33
Fe(NO )
145,2
n 0,6mol
242
(a + c) + 2 (b + c) = 0,6
0,6 0,2
b c 0,2mol
2
34
FeO Fe O FeO
m m m m 72a 160b 232c
= 72(a + c) + 160 (b + c) = 72.0,2 + 160 . 0,2 = 46,4g B đúng
Bài toán 6: . Ho tan hon ton hn hp gm 6 gam FeS
2
v x gam Cu
2
S vo HNO
3
va
thu c dung dch Y (Y ch cha mui sunfat) v khí duy nht NO
2
. Giá trị x là.
A.`8 gam B. 2 gam C. Không xác định đ-ợc D. 4 gam
Bài giải:
Do Y chỉ chứa muối sunphát nên ta có sơ đồ:
24
2 2 4 3
Cu S 2CuSO (1)
x 2x
160 160
2FeS Fe (SO ) (2)
0,05mol 0,025mol
2
2
Cu S
FeS
x
n mol
160
6
n 0,05mol
120
áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố đối với l-u huỳnh ta có:
x 2.x
0,05.2 3.0.025
160 160
x = 0,025 .160 = 4 gam D đúng
Chú ý: - Nếu (2)
2 2 4 3
x 2x
FeS Fe (SO ) 0,05.2 3.0,05
160 160
0,05 0,05
không xác định đ-ợc C sai
- Ta có thể thay các giá trị x gam và 6g FeS
2
bằng một giá trị bất kỳ khác (có thể số mol , g,)
- Khí thoát ra không nhất thiết là NO
2
, có thể NO, N
2
O, N
2
và có thể hỗn hợp khí của Nitơ mà không làm
ảnh h-ởng đến kết quả của bài toán.
III. bài toán tự giải.
TnT
Page15
Bài 1: Cho m
1
gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại A(hoá tri2), B( hoá trị 3), C(hoá trị n) đều
ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu đ-ợc hỗn hợp Y gồm các oxit có khối l-ợng m
2
gam. Thể tích V(líl) dung dịch HCl a M vừa đủ để phản ứng hết với dung dịch Y là: Giá trị
V(lít) là: ( biết m
2
> m
1
).
A. (m
2
- m
1
) : 32 a B. (m
2
- m
1
) : a
C. (m
2
- m
1
) : 16 a D. (m
2
- m
1
) : 8 a.
Bài 2:
2
v 4 gam Cu
2
S vo HNO
3
dd NO
2
và NO với tỉ lệ 1:3. Giá trị x là.
A. 0.4 gam B. 6 gam C. 8.0 gam D. kết quả khác
Bài 3:
2
v x gam Cu
2
S vo HNO
3
Biểu thức liên hệ giữa đai
l-ợng x và y là: ( Biết khí Y không màu, không mùi, không vị, không cháy d-ới 1000
0
C).
A.x:y=1:2 B. x:y = 2:1 C. x:y =2:3 D. kết quả khác.
Bài 4: Hũa tan
3
O
4
, Fe
2
O
3,
trong axit sunfuric
đặc nóng thu đ-ợc 0.224 lít khí không màu, mùi xốc. Mặt khác cho 1.12 lít khí H
2
thì khử
hêt m gam hh X trên. Các khí đo ktc. Giá
A.2.34 gam B. 3.34 gam C. 3.04 gam D. kết quả khác.
Bài 5: ể
3
O
4
, Fe
2
O
3,
2
SO
4
V lít khí không màu,
mùi xốc (ktc). Giá tr V (lít) l:
A.3.36 lít B. 0.224 lít C. 0.448 lít D. kết quả khác.
Bài 6: Cho m gam hn hp X gm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
thì cần 100 ml dung dịch HCl 0.3
M vừ đủ ta thu đ-ợc dung dịch Y gồm 2 muối. Cho dung dịch KOH d- vào dung dịch Y thu
đ-ợc kết tủa Z. Đem nung Z trong khồng khí đến khối l-ợng không đổi thì thu đ-ợc 1.6
gam chất rắn G. Giá trị m là.
A. 0.64 gam B. 0.56 gam. C. 3.04 gam D. kết quả khác.
Bài 7: (Đề ĐH- CĐ Khối A 2008). Cho 2.13 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu, Al ở
dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu đ-ợc hỗn hợp Y gồm các oxit có khối l-ợng 3.33
gam. Thể tích dung dịch HCl 2 M vừa đủ để phản ứng hết với dung dịch Y là:
A. 90 ml B. 57 ml C. 75 ml D. 50 ml.
Bài 8: Ho tan hon t
2
O
3
A. 0.35 mol B. 0.15 mol C. 0.10 mol D. 0.02 mol.
Bài 9: Cho 8.32 gam Cu tác d
3
khớ NO v NO
2
. Giá trị V ml l: (Biết các khí đo ở đktc).
A.120 ml B. 240 ml C.360 ml D. 480 ml
Bài 10: t cháy hon ton 45.76 gam FeS v 58.2 ZnS trong không khí ta thu đ-ợc khí Y
không màu mùi xốc duy nhất và chất rắn X. Cho khí Y tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch
n-ớc brôm ( đo ở đktc). Giá trị V là:
A. 12,228 lít B. 22,244 lít C. 18,654 lít D. 25,088lít
TnT
Page16
Ph-ơng pháp định luật bảo toàn điện tích.
I. Nội dung ph-ơng pháp .
1. Trong phản ứng trao đổi ion của dung dịch chất điện li trên cơ sở của định luật bảo toàn
điện tích ta thấy có bao nhiêu điện tích tích d-ơng hoặc điện tích âm của các ion chuyển vào trong
kết tủa hoặc khi tách ra khỏi dung dịch thì phải trả lại cho dung dịch bấy nhiêu điện tích âm hoặc
điện tích d-ơng.
2.Tổng điện tích d-ơng bằng tổng điện tích âm. Hay tổng số mol điện tích d-ơng bằng tổng
số mol điện tích âm.
3. Trong các phản ứng oxi hóa khử thì tổng số mol e do các chất khử nh-ờng bằng tổng số
mol e do các chất oxi hóa nhận.
4. Một hỗn hợp nhiều kim loại có hóa trị không đổi và có khối l-ợng cho tr-ớc sẽ phải
nh-ờng một số e không đổi cho bất kỳ tác nhân oxi hóa nào.
II. Phạm vi sử dụng.
Định luật bảo toàn điện tích đ-ợc áp dụng trong các tr-ờng nguyên tử, phân tử dung dịch
trung hoà điện.
Xác định khối l-ợng chất rắn sau khi cô cạn một dung dịch khi biết số mol của các ion
trong dung dịch, xác định l-ợng mol, nồng độ của ion nào đó khi biết l-ợng của ion khác.
III. Bài toán áp dụng.
Bài toán 3. Lấy 7,88 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại hoạt động X, Y có hóa trị không đổi chia thành
2 phần bằng nhau:
- Phần 1 nung trong ôxi d- để ôxi hóa hoàn toàn thu đ-ợc 4,74 hỗn hợp 2 ôxít.
- Phần 2 hòa tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 2 axit HCl và H
2
SO
4
loãng thu đ-ợc V lít
khí (đktc). Giá trị V là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 1,68 lít D. 3,36 lít.
Bài giải.
Khối l-ợng mỗi phần:
7,88:2=3,94 gam. Số mol O kết hợp với 3,94 gam hỗn hợp kim loại:
4,74 3,94
0,05mol
16
Quá trình tạo ôxit:
2
O 2e O
0,05 0,1mol
Theo ĐLBTĐT thì ở phần 2:
2
2H 2e H
0,1mol 0,05mol
Vậy
2
H
V 0,05.22,4 1,12 A dung
Bài toán 4. Dung dịch X có chứa 5 ion: Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
, 0.1 mol Cl
-
. và 0.2 mol NO
3
-
, thêm dần
V ml dung dịch Na
2
CO
3
1 M vào X đến khi đ-ợc l-ợng kết tủa lớn nhất. Giá trị V ml là:
A. 450 ml B. 600 ml C. 300 ml D. 150 ml
Bài giải.
Ph-ơng trình ion rút gọn xẫy ra:
TnT
Page17
2+ 2-
33
2+ 2-
33
2+ 2-
33
Mg + CO = MgCO .
Ba + CO = BaCO .
Ca + CO = CaCO .
Khi phản ứng kết thúc các kết tủa tách khỏi dung dch, phần dung dch chứa Na
+
, Cl
-
và NO
-
3
. Để
trung hoà về điện tích thì
3
0,3
Na Cl NO
n n n mol
23
Na
ddNa CO
n
0,3
V 0,15lit 150ml
2
2. Na
=> D đúng.
Bài toán 6. Dung dịch X chứa các ion: CO
3
2-
, SO
3
2-
, SO
4
2-
và 0,1 mol HCO
3
-
, 0,3 mol Na
+
. Thêm
V lít dung dịch Ba(OH)
2
1 M vào dung dịch A thu đ-ợc l-ợng khối l-ợng kết tủa
lớn nhất. Giá trị
của V lít là:
A. 0,4 lít B. 0,2 lít C. 0,1 lít D. 0,15 lít
Bài giải:
Ta có:
2
Ba 1M, OH 2M
. để thu đ-ợc l-ợng kết tủa lớn nhất thì cần 0,1 mol
OH
-
để tác dụng hết HCO
3
-
.
2
3 3 2
HCO OH CO H O
Mặt khác cần 0,3 mol OH
-
để trung hòa Na
+,
nh- vậy cần tổng số mol
OH
-
=0,4 mol=>
2
Ba(OH)
0,4
V 0,2lit D dung
2
.
Bài toán 7. Một dung dịch có chứa x mol K
+
, y mol Fe
3+
, z mol Cl
-
và t mol SO
4
2-
. Biểu thức C liên
hệ giữa x, y, z, t là:
A. x+3y= z+2t B. x+y= z+t C. x+z= 3y+2t D. 3y+z = x+2t
Bài giải
áp dụng ph-ơng pháp định luật bảo toàn điện tích : tổng số mol điện tích d-ơng bằng tổng
số mol điện tích âm.
Ta có
32
4
K Fe Cl SO
1.n 3.n 1.n 2.n
=> x + 3y = z + 2t A (Đúng).
Bài toán 8. Cho tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp Al và Al
2
O
3
trong 500 ml dung dịch
NaOH 1M thu đ-ợc 6,72 lít H
2
(đktc) và dung dịch X . Thể tích HCl 2 M cần cho vào X để
thu đ-ợc kết tủa lớn nhất là :
A. 0,25 lít. B. 0,35 lít. C. 0,5 lít. D. 0,244 lít.
Bài giải:
Trong dung dịch X chứa AlO
2
-
và OH
-
(nếu d-). Dung dịch X trung hòa về điện tích
nên.
2
AlO OH Na
n n n 0,5mol
khi cho axit HCl vào dung dịch X ta có ptp- sau:
H
+
+ OH
-
H
2
O
H
+
+ AlO
2
-
+ H
2
O Al(OH)
3
Để thu đ-ợc kết quả lớn nhất thì
2
HCl
H AlO OH
0,5
n n n 0,5mol V 0,25lit A dung
2
Chú ý : Nếu sử dụng ph-ơng pháp này thì sẽ thừa dữ kiện và ta có thể sử dụng nhiều
ph-ơng pháp khác để kiểm tra kết quả.
TnT
Page18
Bài toán 9. Cho tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp Mg và Fe trong dung dịch HCl 4M thu
đ-ợc 5,6 lít H
2
( đktc) và dung dịch X. Để kết tủa hoàn toàn các ion trong X cần 300 ml
dung dịch NaOH 2M. Thể tích HCl đã dùng là:
A. 0,168 B. 0,224 C. 0,112 D. 0,15 lít.
Bài giải
Khi cho 0,6 mol NaOH vào dung dịch X chứ Mg
2+
, Fe
3+
, H
+
( nếu d-) tách ra khỏi
dung dịch X. Dung dịch tạo thành chứa Cl
-
phải trung hòa với 0,6 mol Na
+
HCl
Cl Na
0,6
n n 0,6mol V 0,15lit D dung
4
Bài toán 10. (Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ Khối A- 2007) Một dung dịch chứa 0,02 mol
Cu
2+
, 0,03 mol K
+
, x mol Cl
-
và y mol SO
4
2-
. Tổng khối l-ợng các muối tan có trong dung
dịch là 5,435 gam . Giá trị của x , y lần l-ợt là:
A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01
C. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và 0,0,5
Bài giải
áp dụng ĐLBTĐT : x + 2y = 0,02 . 2 + 0,03 = 0,07 (1)
Mặt khác khối l-ợng muối bằng tổng khối l-ợng các ion .
=> 64 . 0,2 + 0,03 . 39 + 35,5.x + 96.y = 5,435 (2)
35,5x + 96y = 2,085 (3) , Từ (1) và (3)
x = 0,03 , y = 0,02 A đúng.
Bài toán 11. Một dung dịch chứa 0,1 mol Fe
2+
, 0,2 mol Al
3+
cùng 2 loại anion x mol Cl
-
và y mol SO
4
2-
. Tổng khối l-ợng các muối tan có trong dung dịch là 46,9 gam . Giá trị của
x , y lần l-ợt là:
A. 0,4 và 0,2. B. 0,2 và 0,3
C. 0,3 và 0,25 D. 0,1 và 0,35
Bài giải
áp dụng ĐLBTĐT : x + 2y = 0,1.2 + 0,2.3 = 0,8 (1)
Mặt khác khối l-ợng muối bằng tổng khối l-ợng các ion .
=> 0,1.56 + 0,2 .27+ 35,5.x + 96.y = 46,9 (2)
35,5x + 96y = 35,9 (3) , Từ (1) và (3)
x = 0,2 , y = 0,3 B đúng.
Bài toán 12. Một dung dịch chứa 0,39 gam K
+
, 0,54gam Al
3+
cùng 2 loại anion 1,92 gam
SO
4
2-
và ion NO
3
-
. Nếu cô cạn dung dịch thì sẽ thu đ-ợc khối l-ợng muối khan là:
A. 4,71 gam B. 3,47 gam
C. 4,09 gam D. 5,95 gam
Bài giải
32
4
K Al SO
n 0,01mol, n 0,02mol , n 0,02mol
áp dụng ĐLBTĐT : 0,01 + 0,02.3 = 0,02 + nNO
3
-
=> nNO
3
-
=0,03 mol mà
32
43
muoi
K Al SO NO
m m m m m
0,39 0,54 1,92 62.0,03 4,71gam A dung
IV. Bài tập tự giải.
Bài 1. Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
tan vừa hết trong 700 ml dung
dịch HCl 1 M thu đợc 3,36 lít H
2
(đktc) và dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với
NaOH d, lọc kết tủa và nung trong không khí đến khối lợng không đổi thu đợc chất rắn
Y. Khối lợng Y là:
A. 22 gam B. 28 gam C. 30 gam D. 24 gam
TnT
Page19
Bài 2. Trộn 100 ml dung dịch AlCl
3
1 M với 200 ml dung dịch NaOH 1,8 M thu ợc kết
tủa A và dung dịch D.
1. Khối lợng kết tủa A là
A.3,9 gam B. 3,12 gam C. 4,68 gam D. 2,34 gam
2. Nồng độ mol của các chất trong dung dịch D là
A. NaCl 0,1 M và NaAlO
2
0,2 M B. NaCl 1 M và NaAlO
2
0,2 M
C. NaCl 1M và NaAlO
2
2 M D. NaCl 1,8 M và NaAlO
2
1 M
Bài 3: (Trích đề thi tuyển sinh ĐH- CĐ - KB - 2007). Cho 200ml dung dịch AlCl
3
1,5M
tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, l-ợng kết tủa thu đ-ợc là 15,6 gam, giá trị lớn
nhất của V lít là:
A: 1,2 B: 1,8 C: 2 D: 2,4
Bài 4: Hòa tan hoàn toàn một ôxit sắt Fe
x
O
y
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu đ-ợc 2,24
lít khí SO
2
duy nhất (đktc) và dung dịch muối Y, cô cạn dung dịch muối Y cân nặng 120
gam chất rắn khan. Công thức phân tử của ôxit sắt là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Không xác định đ-ợc
Bài 5: Nung y mol Fe trong không khí một thời gian thu đ-ợc 16,08 gam hỗn hợp A gồm 4
chất rắn gồm Fe và các ôxit sắt. hòa tan hết l-ợng hỗn hợp A trên bằng dung dịch HNO
3
loãng d- thu đ-ợc 672 ml khí NO duy nhất(đktc) và dung dịch muối. Giá trị của là y:
A. 0.291 mol B. 0,232 mol. C. 0,426 mo l D. 36,8 mol
Bài 6: Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm 4 chất rắn gồm Fe và các ôxit sắt bằng dung dịch
HNO
3
d- thu đ-ợc 4,48 lit khí NO
2
duy nhất(đktc) và 145,2 gam muối khan. Giá trị của là
m gam:
A. 44 gam B. 32 gam. C. 58 gam D. 22 gam
Bài 7: (Trích đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ - KA 2008). Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào
dung dịch chứa 0,1mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,1mol H
2
SO
4
đến khi phản ứng hoàn toàn, thu đ-ợc
7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu đ-ợc l-ợng kết tủa trên là:
A: 0,05 B: 0,25 C: 0,35 D: 0,45
Bài 8: Cho 3,42 gam Al
2
(SO
4
)
3
vào 50ml dung dịch NaOH, thu đ-ợc 1,56gam kết tủa và
dung dịch X. Nồng độ M của dung dịch NaOH là:
A: 0,6 B: 1,2 C: 2,4 D: 3,6
Bài 10: Hoà tan 52.2 gam hh X gồm FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
bằng HNO
3
đặc, nóng thu
đ-ợc 3.36 lít khí NO
2
(ktc). Cô cạn dd sau phản ứng đ-ợc m gam muối khan. Giá trị m là:
A. 36.3 gam. B. 161.535 gam. C. 46.4 gam D. 72.6 gam.
Bài 11: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe
2
O
3
(trong môi tr-ờng không có không khí) đến
phản ứng xẫy ra hoàn toàn thu đ-ợc hỗn hợp rắn Y, chia Y thành hai phần bằng nhần bằng
nhau:
- Phần 1 tác dụng với H
2
SO
4
loãng d- sinh ra 3.08 lít khí hiđrô (đktc).
- Phần 2 tác dụng NaOH d- sinh ra 0.84 lít khí hiđrô (đktc). Giá trị m gam là:
A. 22.75 B. 21.40 C. 29.40 D. 29.43 .
Bài 12. (Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ- Khối A-2007). Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn
hợp Fe và Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng HNO
3
thu đ-ợc V lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO
2
(đktc) và dung dch Y ( chỉ chứa 2 muối và axit d- ). Tỉ khối của X so với H
2
bằng 19. Giá
trị V lít là:
A. 2.24 B. 3.36. C. 4.48 D. 5.60.
TnT
Page20
PHẦN III: CÁC BÀI TẬP CÓ GIẢI
Sử dụng máy tính giải 8 phút cho 19 bài toán khó KB_2010
Câu 1:
3
3
A. 0,12 . B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18.
Bài giải:
Cách 1.
máy tính FX570ES rèn
Ta có:
3
HNO O (oxit) NO
(2,71-2,23).2 0,672
n = 2.n + 4n = + 4. = 0,18 mol
16 22,4
Cách 2.
3 2 3
3 3 3
( ) ( ) ( )
( ) ( ) (oxi hoa)
(2,71 2,23).2
3.0,03 0,15
16
0,15 0,15 0.03 0,18 dúng
HNO tao muoi M cho O thu HNO thu
HNO pu HNO tm HNO NO
n n n n mol
n n n n mol D
- n
HNO
3
= 2n
NO
2
+ 4 n
NO
+ 10n
N
2
O
+12n
N
2
+ 10n
NH
4
NO
3
(
Câu 2:
15,232 lít khí CO
2
2
X là
A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005.
Bài giải:
22
H O CO
n = n
còn axit linoleic
Ta có:
22
CO H O
axit axit linoleic
n - n
(0,68 - 0,65)
n = .==> n = = 0,015 mol
22
CH
3
(CH
2
)
14
COOH : (C
15
H
31
-COOH) axit panmitic (t
0
n/c
63
0
C)
CH
3
(CH
2
)
16
COOH: (C
17
H
35
-COOH)axit steric (t
0
n/c
70
0
)
CH
3
(CH
2
)
7
- CH = CH (CH
2
)
7
COOH : (C
17
H
33
-COOH)axit oleic (t
0
n/c
13
0
C)
CH
3
(CH
2
)
4
CH = CH CH
2
- CH = CH (CH
2
)
7
COOH : (C
17
H
31
-COOH)axit
linoleic (t
0
n/c
5
0
C).
Câu 3: H
X
> M
Y
TnT
Page21
3
trong
NH
3
A. C
3
H
5
COOH và 54,88%. B. C
2
H
3
COOH và 43,90%.
C. C
2
H
5
COOH và 56,10%. D. HCOOH và 45,12%.
Bài giải:
Cách 1. n
= (11,5-8,2)/22 = 0,15 mol, n
HCOOH
= ½ n
Ag
= 0,1 mol
0,1.46 + 0,05.(R + 45) = 8,2 R = 27 (C
2
H
3
2
H
3
COOH ( 43,90%). B
.
-
-
3
trong
NH
3
-
Cách 2
11,5 8,2 8,2
0,15 54.667
23 1 0,15
ZZ
n mol M
i AgNO
3
Z
<M
X
.
Ta có
1 0,1.46
0,1 % .100% 56,10% % 43,90%
2 8,2
Y Ag
n n mol Y Z
Câu 4:
3+
A. [Ar]3d
5
4s
1
. B. [Ar]3d
6
4s
2
. C. [Ar]3d
6
4s
1
. D.
[Ar]3d
3
4s
2
.
Bài giải:
Cách 1:
62
79
26,33 26 ( 26):[Ar]3d 4s . dúng
3
Z Fe Z B
Cách 2.
M
.
là
62
( 26):[Ar]3d 4s .Fe Z
Câu 5:
2
2
A. CH
4
và C
2
H
4
. B. C
2
H
6
và C
2
H
4
. C. CH
4
và C
3
H
6
. D. CH
4
và C
4
H
8
.
Bài giải:
Cách 1.
M
X
=
22,5
. Nên ankan là CH
4
. m
H
= m
X
- m
C
= 0,9gam
n
H2O
=0,45 mol
n
CH4
= 0,45 0,3 = 0,15 mol n
anken
= 0,2 0,15 = 0,05 mol.
2) n = 3 (C
3
H
6
)
Cách 2.
2
42
1,5
CO
nn
X
n
Ankan la CH va Anken C H
n
(14 22,5) ( 1,5)
3
22,5 16 1,5 1
nn
n C dung
TnT
Page22
-
4
. (Vì
M
X
=
suy ra anken là C
2
H
4
Câu 6:
A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%.
Bài giải:
Cách 1:
25
142
=> %P O .69,62% 42,25%.
234
Cách 2:
2
PO
4
)
2
P
2
O
5
234 gam 142 gam
Chú ý:
2
O
5:
5
2
PO
25
muoi
M
%P O = .% muoi.
M
Câu 7: Cho 13,74 gam 2,4,6-
khi
2
, CO, N
2
và H
2
. Giá
A. 0,60. B. 0,36. C. 0,54. D. 0,45.
Bài giải:
13.74
(6 + 1,5 + 1,5)=0,54 mol
229
x
- thì làm theo cách sau thôi.
C
6
H
3
N
3
O
7
0
t
CO
2
+ 5CO + 1,5N
2
+ 1,5H
2
0,06mol 0,06 0,3 0,09 0,09
Câu 8:
x
O
y
-
2
SO
4
2
X là
A. 39,34%. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 13,11%.
Cách 1:
64
% .100% 26,23%
244
Cu
( )
theo cách sau:
Cách 2:
x
O
y
và Cu.
-
%m
Cu
= 26,23 %
Cách 3:
x
O
y
2
O
3
4,22
504,0
.16 = 2,8 gam
TnT
Page23
Fe
2
O
3
x
Fe
2
(SO
4
)
3
x
CuO y
CuSO
4
y
Ta có:
6,6160400
8,280160
yx
yx
01,0
0125,0
y
x
%m
Cu
= 26,23 %
Câu 9:
2
2
O.
A. CH
4
B. C
2
H
2
C. C
3
H
6
D. C
2
H
4
không thì chD
Ta có: n
H2O
= n
CO2
= 0,4 mol
TB
= n
CO2
/n
M
= 2. Nên X là HCHO và Y là C
3
H
6
Câu 10:
A. 0,1 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,2
:
Cách 1: : CH
2
(NH
2
)
2
mol=46),
Cách 2:
n
H
2n+2+x
N
x
C
n
H
2n+2+ x
N
x
2
O
nCO
2
+ (n + 1+ 0,5x)H
2
O + 0,5xN
2
0,1 0,1n (n + 1+ 0,5x).0,1 0,5x.0,1
0,2n + 0,1 + 0,1x = 0,5 2n + x = 4 n = 1; x = 2 thõa mãn:
n
HCl
= 2n
CH6N2
= 0,2 mol
Chú ý:
5S
C
- CH
6
N
2
(46), Amin
- C2H
8
N
2
(60), Amin
-
5
CH N
(31) có 1
-
27
C H N
(45) có 2
-
39
C H N
(59) có 4
-
4 11
C H N
(73) có 8
Câu 11:
3
A. 1,2 B. 0,8 C. 0,9 D. 1,0
Bài này nhìn có
098 giây hay 9,2 921
17 giây.
Cách 1:
3+
OH
Al
n - = 4.n n 0,39 4.0,1. 0,09 1,2x x M
TnT
Page24
?
-
- n
OH
= 3.n
- n
OH
= 4. n
Al
3
- n
-
OH
-= (0,15+0,175).1,2=0,39 mol
- n
=
4,68 2,34 7,02
0,09
78 78
mol
- : n
Al
3
=0,1.x (mol)
Cách 2:
Al
3+
+ OH
Al(OH)
3
+ Al(OH)
4
0,1x 0,39 0,09 (0,1x -0,09)
0,39 = 0,09.3 + (0,1x 0,09).4 x = 1,2 M
Chú ý:
3+
- n
OH
= 3.n
- n
OH
= 4. n
Al
3
- n
Câu 12:
-
2
2
va 12,6 gam H
2
A. 14,56 B. 15,68 C. 11,20 D. 4,48
G
-
Cách 1:
2 2 2 2
11
.22,4 (2. ).22,4 (2.0,5 .0,7).22,4 14,56 ít
22
O O CO H O
V n n n l
(
-OH) ). N
Cách 2:
,n
ancol
= n
H2O
n
CO2
TB
= n
CO2
/n ancol =2,5.
C
2
H
4
(OH)
2
.
TnT
Page25
O2 CO2 H2O ancol O2
11
n = n + n - n = (0,5 + .0,7 - 0,2)=0,65 mol => V =0,65.22,4=14,56 lít
22
Câu 13:
A. 112,2 B. 165,6 C. 123,8 D. 171,0
Giải:
mol: alanin là x (mol), axit glutamic là y (mol)
(*)
(**)
**) x = 0,6 mol; y = 0,4 mol m = 0,6. 89 + 0,4. 147 = 112,2 gam => A
Chú ý: ài này không quá 22S
22
H N-CH -COOH(75) glixin (axit aminoaxetic)
32
CH CH(NH )-COOH (89) Alanin (axit -aminopropionic)
3 2 2
(CH ) CH-CH(NH )-COOH(117) Valin ( axit - aminoisovaleric)
2 2 4 2
H N-(CH ) -CH(NH )-COOH(202) Lysin ( axit , - diaminocaproic)
2 2 2
HOOC-CH(H N)-CH -CH COOH(147) axit glutamic
Câu 14:
2
O
3
Ba(OH)
2
A. 76,755 B. 73,875 C. 147,750 D. 78,875
Cách 1: (25S cho bài toán này):
ôi ( oxit kimloai)
( oxit kimloai)
-m
85,25 44
0,75
2. 71 16
mu hh
hh
Cl O
m
n mol
MM
2 oxit kl
1 0,75
0,375 197.0,375 73,875
22
CO CO
n n n n mol m gam
Cách 2:
3
1, cách 3.
76,755
0,38961928
197
n
73,875
0,375
197
n
147,75
0,75
197
n
78,875
0,4003807
197
n