Giảng viên: Th.S. Nguyễn Ngọc Long
Email:
Blogs: LNGUYEN647.VNWEBLOGS.COM
Mobile: 098 9966927
Chương 1: Tổng quan về quản trị
Chương 2: Sự tiến triển của tư tưởng quản trị
Chương 3: Văn hóa và môi trường của tổ chức
Chương 4: Quyết định quản trị
Chương 5: Hoạch định
Chương 6: Tổ chức
Chương 7: Điều khiển
Chương 8: Kiểm tra
Chương 1-Tổng quan quản trị học
Học gì?
•Nhàquản trị vàcông việc quản trị làgì?
•Nhàquản trị cócác chức năng gì?
•Quản trị làkhoa học hay nghệ thuật?
•Cócác cấp bậc quản trị nào?
•Công việc của mỗi cấp bậc quản trị?
•Các vai trò vàkỹ năng cần cócủa nhàquản trị
• Một tập hợp các hoạt động: Hoạch định, Ra
quyết định, Tổ chức, Lãnh đạo và Kiểm tra
• Điều hành các nguồn lực của một tổ chức:
Nhân lực, Tài chính, Vật lực và Thông tin
•Nhằm đạt được các mục tiêu vàmục đích của
tổ chức một cách Hiệu quả và Hiệu suất cùng
hoặc thông qua người khác.
Quản trị làgì?
Mục tiêu cơ bản của quản trị
SỬ
DỤNG
NGUỒN
LỰC
ĐẠT
MỤC
TIÊU
Phương tiện
Hiệu suất
Kết quả
Hiệu quả
Mục tiêu
Đạt
được
nhiều
Bỏ
ra
ít
Mục tiêu cơ bản của quản trị
Vídụ 1: A đọc 1h được 2 chương
B đọc 1h được 1 chương
Hiệu suất của A hơn B
Vídụ2: Mục tiêu 1h của A vàB là đọc 3 chương
A đọc được 4 chương
B đọc được 2 chương
A đọc hiệu quả hơn B
Nhàquản trị
•Người chịu trách nhiệm đầu tiên thực thi
các công việc quản trị.
•Là người Hoạch định, Ra quyết định,
Tổ chức, Lãnh đạo, và Kiểm tra Nhân
lực, Vật lực, Tài lực và Thông tin.
Chức năng của nhàquản trị
•
•
Ho
Ho
ạ
ạ
ch đ
ch đ
ị
ị
nh
nh
–
–
Bao g
Bao g
ồ
ồ
m: L
m: L
ậ
ậ
p m
p m
ụ
ụ
c tiêu, XD chi
c tiêu, XD chi
ế
ế
n lư
n lư
ợ
ợ
c, ph
c, ph
á
á
t
t
tri
tri
ể
ể
n c
n c
á
á
c k
c k
ế
ế
ho
ho
ạ
ạ
ch đ
ch đ
ể
ể
k
k
ế
ế
t n
t n
ố
ố
i c
i c
á
á
c ho
c ho
ạ
ạ
t đ
t đ
ộ
ộ
ng.
ng.
•
•
T
T
ổ
ổ
ch
ch
ứ
ứ
c
c
–
–
Bao g
Bao g
ồ
ồ
m: X
m: X
á
á
c đ
c đ
ị
ị
nh c
nh c
á
á
c nhi
c nhi
ệ
ệ
m v
m v
ụ
ụ
, n
, n
gư
gư
ờ
ờ
i th
i th
ự
ự
c
c
thi, c
thi, c
á
á
ch th
ch th
ự
ự
c thi, tr
c thi, tr
á
á
ch nhi
ch nhi
ệ
ệ
m c
m c
ủ
ủ
a m
a m
ỗ
ỗ
i ngư
i ngư
ờ
ờ
i,
i,
v
v
à
à
nơi ch
nơi ch
ố
ố
n, th
n, th
ờ
ờ
i gian th
i gian th
ự
ự
c thi.
c thi.
Chức năng của nhàquản trị
•
•
Lãnh đ
Lãnh đ
ạ
ạ
o
o
–
–
Bao g
Bao g
ồ
ồ
m:
m:
Đ
Đ
ộ
ộ
ng viên,
ng viên,
hư
hư
ớ
ớ
ng d
ng d
ẫ
ẫ
n, giao ti
n, giao ti
ế
ế
p
p
hi
hi
ệ
ệ
u qu
u qu
ả
ả
, v
, v
à
à
gi
gi
ả
ả
i quy
i quy
ế
ế
t c
t c
á
á
c xung đ
c xung đ
ộ
ộ
t c
t c
ủ
ủ
a c
a c
ấ
ấ
p
p
dư
dư
ớ
ớ
i.
i.
•
•
Ki
Ki
ể
ể
m tra
m tra
–
–
L
L
à
à
vi
vi
ệ
ệ
c ki
c ki
ể
ể
m so
m so
á
á
t ho
t ho
ạ
ạ
t đ
t đ
ộ
ộ
ng, so s
ng, so s
á
á
nh v
nh v
ớ
ớ
i
i
m
m
ụ
ụ
c tiêu v
c tiêu v
à
à
đi
đi
ề
ề
u ch
u ch
ỉ
ỉ
nh khi c
nh khi c
ó
ó
d
d
ầ
ầ
u hi
u hi
ệ
ệ
u sai
u sai
l
l
ệ
ệ
ch.
ch.
Vai trò của quản trị theo Mintzberg
Quan hệ với con người
Đại diện
Lãnh đạo
Liên lạc
Thông tin
Thu thập & Quản lý
Phổ biến
Phát ngôn
Quyết định
Doanh nhân
Hóa giải
Điều phối nguồn lực
Thương thảo
Cấp bậc của quản trị
Who?
Who?
Who?
Phân biệt công việc
•
•
First
First
-
-
line Managers (QT c
line Managers (QT c
ấ
ấ
p cơ s
p cơ s
ở
ở
)
)
–
–
L
L
à
à
nh
nh
ữ
ữ
ng ngư
ng ngư
ờ
ờ
i gi
i gi
á
á
m s
m s
á
á
t tr
t tr
ự
ự
c ti
c ti
ế
ế
p c
p c
á
á
c ho
c ho
ạ
ạ
t
t
đ
đ
ồ
ồ
ng h
ng h
à
à
ng ng
ng ng
à
à
y c
y c
ủ
ủ
a ngư
a ngư
ờ
ờ
i th
i th
ừ
ừ
a h
a h
à
à
nh (nhân
nh (nhân
viên)
viên)
•
•
Middle Managers (QT c
Middle Managers (QT c
ấ
ấ
p trung)
p trung)
–
–
L
L
à
à
nh
nh
ữ
ữ
ng ngư
ng ngư
ờ
ờ
i tri
i tri
ể
ể
n khai c
n khai c
á
á
c s
c s
á
á
ch lư
ch lư
ợ
ợ
c c
c c
ủ
ủ
a
a
c
c
ấ
ấ
p trên v
p trên v
à
à
gi
gi
á
á
m s
m s
á
á
t c
t c
ấ
ấ
p cơ s
p cơ s
ở
ở
.
.
•
•
Top Managers (QT cao c
Top Managers (QT cao c
ấ
ấ
p)
p)
–
–
Nh
Nh
ữ
ữ
ng ngư
ng ngư
ờ
ờ
i đ
i đ
ị
ị
nh hư
nh hư
ớ
ớ
ng v
ng v
à
à
l
l
ậ
ậ
p c
p c
á
á
c s
c s
á
á
ch
ch
lư
lư
ợ
ợ
c cho t
c cho t
ổ
ổ
ch
ch
ứ
ứ
c v
c v
à
à
ch
ch
í
í
nh s
nh s
á
á
ch th
ch th
ự
ự
c thi cho
c thi cho
m
m
ọ
ọ
i th
i th
à
à
nh viên kh
nh viên kh
á
á
c.
c.
Tỷ trọng các công việc
Kỹ năng quản trị theo Roberz Katz
Kỹ năng tư
duy
Kỹ năng
nhân sự
Kỹ năng kỹ
thuật
Các kỹ năng của nhà
quản trị thành công
•Khoa học quản trị
–Cho rằng: Các vấn đề được tiếp cận bằng
Logic, cóhệthống, cómục tiêu vàcótỷlệ.
–Đòi hỏi các kỹ năng vàkỹthuật để giải quyết
vấn đề.
•Nghệ thuật quản trị
–Ra quyết định bằng tri giác tổng thể có được
từ năng khiếu, kinh nghiệp vàcác tri thức.
– Đòi hỏi sự giao tế, quan hệ, ảnh hưởng và
các kỹ năng tự rèn luyện vàphát triển bản
thân.
Quản trị: Khoa học hay Nghệ thuật
Tóm tắt
Đầu vào
• Nhân lực
• Vật lực
• Tài chính
• Thông tin
Hoạch
địng
Lãnh đạo
Tổ chức
Kiểm tra
Đạt mục tiêu
• Hiệu suất
• Hiệu quả
Mở rộng tầm nhìn
•Cấp bậc khác nhau quản trị cókhác nhau
không?
•Quản trịởtổchức lợi nhuận vàphi lợi nhuận có
khác nhau không?
•Quản trịởcông ty lớn cókhác công ty nhỏ
không?
•Các nước khác nhau, văn hóa khác nhau thì
quản trị cókhác nhau không?
•Các nhàquản trị khác nhau córa quyết định
giống nhau với cùng một vấn đề không?
![]()
Chương 2-Sựtiến triển của
tư tưởng quản trị
Học gì?
•Tìm hiểu về bối cảnh lịch sử
•Tìm hiểu về các học thuyết về quản trị
–Các học thuyết cổ điển
– Trường phái tâm lý xã hội
– Trường phái định lượng về quản trị
– Trường phái học thuyết quản trị hiện đại
Tại sao phải nghiên cứu lịch sử và
các học thuyết
•Học thuyết?
–Cung cấp các cơ sở để hình thành vàphát triển các tri
thức về quản trị nhằm áp dụng vào thực tiễn.
•Các học thuyết quản trị được hình thành từ thực tiễn.
•Hầu hết các nhàquản trị phát triển các luận điểm của riêng họ
về cách vận hành tổ chức của họ.
•Lịch sử?
–Hiểu vànhận thức quátrình hình thành vàphát triển của
lịch sử quản trị.
•Phát triển thêm các ứng dụng vào thực tế từ những cái đã có.
•Tránh những sai lầm đã gặp của những người đi trước.
Bối cảnh lịch sử
Thời kỳ tiền cận đại
• Các đại công trình
ü Kim tự tháp
ü Vạn lý trường thành
• Michelangelo (xây
nhàmồgiáo hoàng
Julius II)
Đ
Đ
ó
ó
ng g
ng g
ó
ó
p c
p c
ủ
ủ
a Adam Smith cho
a Adam Smith cho
l
l
ĩ
ĩ
nh v
nh v
ự
ự
c qu
c qu
ả
ả
n tr
n tr
ị
ị
•
•
Vi
Vi
ế
ế
t v
t v
ề
ề
s
s
ự
ự
gi
gi
à
à
u c
u c
ó
ó
c
c
ủ
ủ
a c
a c
á
á
c qu
c qu
ố
ố
c gia (1776)
c gia (1776)
–
–
Ủ
Ủ
ng h
ng h
ộ
ộ
quan đi
quan đi
ể
ể
m l
m l
ợ
ợ
i th
i th
ế
ế
kinh t
kinh t
ế
ế
c
c
ủ
ủ
a xã h
a xã h
ộ
ộ
i v
i v
à
à
c
c
á
á
c t
c t
ổ
ổ
ch
ch
ứ
ứ
c c
c c
ó
ó
đư
đư
ợ
ợ
c l
c l
à
à
t
t
ừ
ừ
l
l
ự
ự
c lư
c lư
ợ
ợ
ng lao đ
ng lao đ
ộ
ộ
ng.
ng.
•
•
Tăng năng su
Tăng năng su
ấ
ấ
t b
t b
ằ
ằ
ng vi
ng vi
ệ
ệ
c ph
c ph
á
á
t tri
t tri
ể
ể
n k
n k
ỹ
ỹ
năng
năng
v
v
à
à
s
s
ự
ự
kh
kh
é
é
o l
o l
é
é
o c
o c
ủ
ủ
a ngư
a ngư
ờ
ờ
i công nhân.
i công nhân.
•
•
Ti
Ti
ế
ế
t ki
t ki
ệ
ệ
m th
m th
ờ
ờ
i gian b
i gian b
ằ
ằ
ng vi
ng vi
ệ
ệ
c chuyên môn
c chuyên môn
h
h
ó
ó
a lao đ
a lao đ
ộ
ộ
ng.
ng.
•
•
Tăng cư
Tăng cư
ờ
ờ
ng c
ng c
á
á
c ph
c ph
á
á
t minh m
t minh m
á
á
y m
y m
ó
ó
c v
c v
à
à
ti
ti
ế
ế
t
t
ki
ki
ệ
ệ
m s
m s
ứ
ứ
c lao đ
c lao đ
ộ
ộ
ng.
ng.
Ả
Ả
nh hư
nh hư
ở
ở
ng c
ng c
ủ
ủ
a c
a c
á
á
ch m
ch m
ạ
ạ
ng công
ng công
nghi
nghi
ệ
ệ
p đ
p đ
ế
ế
n ho
n ho
ạ
ạ
t đ
t đ
ộ
ộ
ng qu
ng qu
ả
ả
n tr
n tr
ị
ị
–
–
M
M
á
á
y m
y m
ó
ó
c b
c b
ắ
ắ
t đ
t đ
ầ
ầ
u thay th
u thay th
ế
ế
s
s
ứ
ứ
c ngư
c ngư
ờ
ờ
i
i
•
•
D
D
ẫ
ẫ
n đ
n đ
ế
ế
n s
n s
ả
ả
n lư
n lư
ợ
ợ
ng tăng cao
ng tăng cao
.
.
–
–
C
C
ả
ả
i c
i c
á
á
ch h
ch h
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng giao thông v
ng giao thông v
ớ
ớ
i chi ph
i chi ph
í
í
th
th
ấ
ấ
p
p
hơn
hơn
•
•
D
D
ẫ
ẫ
n đ
n đ
ế
ế
n th
n th
ị
ị
trư
trư
ờ
ờ
ng tr
ng tr
ả
ả
i r
i r
ộ
ộ
ng.
ng.
–
–
C
C
á
á
c t
c t
ổ
ổ
ch
ch
ứ
ứ
c l
c l
ớ
ớ
n ra đ
n ra đ
ờ
ờ
i đ
i đ
ể
ể
ph
ph
ụ
ụ
c v
c v
ụ
ụ
c
c
á
á
c th
c th
ị
ị
trư
trư
ờ
ờ
ng l
ng l
ớ
ớ
n.
n.
•
•
T
T
ạ
ạ
o nên nhu c
o nên nhu c
ầ
ầ
u v
u v
ề
ề
c
c
á
á
c
c
ứ
ứ
ng d
ng d
ụ
ụ
ng c
ng c
ủ
ủ
a qu
a qu
ả
ả
n tr
n tr
ị
ị
.
.
Các trường phái quản trị
Lýthuyết
cổđiển
Lýthuyết
cổđiển
Địnhlượng
Địnhlượng
Hiện đại
Hiện đại
Tâmlýxã
hộivề
quảntrị
TRƯỜNG
PHÁI
QUẢN
TRỊ
Các đóng góp của trường phái
cổ điển
•
•
Ti
Ti
ế
ế
p c
p c
ậ
ậ
n
n
–
–
Mô t
Mô t
ả
ả
hai nh
hai nh
ó
ó
m c
m c
á
á
c h
c h
ọ
ọ
c thuy
c thuy
ế
ế
t gia v
t gia v
ề
ề
qu
qu
ả
ả
n tr
n tr
ị
ị
c
c
ó
ó
khoa h
khoa h
ọ
ọ
c v
c v
à
à
qu
qu
ả
ả
n tr
n tr
ị
ị
h
h
à
à
nh ch
nh ch
í
í
nh.
nh.
•
•
C
C
á
á
c h
c h
ọ
ọ
c thuy
c thuy
ế
ế
t gia v
t gia v
à
à
qu
qu
ả
ả
n tr
n tr
ị
ị
c
c
ó
ó
khoa h
khoa h
ọ
ọ
c.
c.
–
–
Fredrick W. Taylor, Frank v
Fredrick W. Taylor, Frank v
à
à
Lillian Gilbreth, v
Lillian Gilbreth, v
à
à
Henry Gantt
Henry Gantt
•
•
C
C
á
á
c h
c h
ọ
ọ
c thuy
c thuy
ế
ế
t gia v
t gia v
ề
ề
qu
qu
ả
ả
n tr
n tr
ị
ị
h
h
à
à
nh ch
nh ch
í
í
nh
nh
–
–
Henri Fayol, Max Weber, v
Henri Fayol, Max Weber, v
à
à
Chester Barnard
Chester Barnard
Đóng góp của Taylor
4 NguyêntắcTaylor
1. Phântíchmộtcáchkhoahọccác
thànhphầncôngviệccủatừngcá
nhân, pháttriểnphươngpháplàm
việctốtnhất.
2. Lựachọncôngnhânmộtcáchcẩn
thậnvàhuấnluyệnhọcáchthực
hiệncôngviệctheophươngpháp
khoahọc
3. Khenthưởng đểđảmbảotinhthần
làmviệchăngháitrangbịnơilàm
việcmộtcách đầy đủ vàhiệuquả.
4. Phânchiacôngviệcvàtráchnhiệm
để nhàquảntrị cótráchnhiệmtrong
việchoạch địnhphươngpháplàm
việckhoahọcvàngườilao độngcó
tráchnhiệmthựcthicôngviệc.
Frank & Lillian Gilbreth vàH. Gantt
•
•
Frank & Lillian Gilbreth
Frank & Lillian Gilbreth
–
–
Ph
Ph
á
á
t tri
t tri
ể
ể
n k
n k
ỹ
ỹ
thu
thu
ậ
ậ
t v
t v
à
à
chi
chi
ế
ế
n lư
n lư
ợ
ợ
c lo
c lo
ạ
ạ
i b
i b
ỏ
ỏ
ho
ho
ạ
ạ
t
t
đ
đ
ộ
ộ
ng dư th
ng dư th
ừ
ừ
a
a
–
–
Nghiên c
Nghiên c
ứ
ứ
u v
u v
ề
ề
c
c
á
á
c thao t
c thao t
á
á
c.
c.
•
•
Henry Gantt
Henry Gantt
–
–
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng lương thư
ng lương thư
ở
ở
ng đ
ng đ
ể
ể
kh
kh
í
í
ch l
ch l
ệ
ệ
–
–
Sơ đ
Sơ đ
ồ
ồ
Gantt đ
Gantt đ
ể
ể
l
l
ậ
ậ
p l
p l
ị
ị
ch tr
ch tr
ì
ì
nh l
nh l
à
à
m vi
m vi
ệ
ệ
c
c
Các học thuyết về quản trị hành chính
–
–
Ph
Ph
á
á
t tri
t tri
ể
ể
n c
n c
á
á
c h
c h
ọ
ọ
c thuy
c thuy
ế
ế
t v
t v
ề
ề
nh
nh
ữ
ữ
ng g
ng g
ì
ì
ngư
ngư
ờ
ờ
i
i
qu
qu
ả
ả
n tr
n tr
ị
ị
ph
ph
ả
ả
i l
i l
à
à
m v
m v
à
à
nh
nh
ữ
ữ
ng g
ng g
ì
ì
c
c
ấ
ấ
u th
u th
à
à
nh ho
nh ho
ạ
ạ
t
t
đ
đ
ộ
ộ
ng qu
ng qu
ả
ả
n tr
n tr
ị
ị
.
.
–
–
Henri Fayol (Ph
Henri Fayol (Ph
á
á
p)
p)
•
•
Mư
Mư
ờ
ờ
i b
i b
ố
ố
n nguyên t
n nguyên t
ắ
ắ
c qu
c qu
ả
ả
n tr
n tr
ị
ị
: L
: L
à
à
nh
nh
ữ
ữ
ng nguyên
ng nguyên
t
t
ắ
ắ
c căn b
c căn b
ả
ả
n v
n v
à
à
ph
ph
ổ
ổ
bi
bi
ế
ế
n trong công vi
n trong công vi
ệ
ệ
c qu
c qu
ả
ả
n tr
n tr
ị
ị
.
.
–
–
Max Weber
Max Weber
(
(
Đ
Đ
ứ
ứ
c)
c)
•
•
Thư l
Thư l
ạ
ạ
i: Ki
i: Ki
ể
ể
u m
u m
ẫ
ẫ
u lý tư
u lý tư
ở
ở
ng v
ng v
ề
ề
vi
vi
ệ
ệ
c phân chia th
c phân chia th
ứ
ứ
b
b
ậ
ậ
c, c
c, c
á
á
c quy đ
c quy đ
ị
ị
nh v
nh v
à
à
quy t
quy t
ắ
ắ
c chi ti
c chi ti
ế
ế
t trong nh
t trong nh
ữ
ữ
ng
ng
ngư
ngư
ờ
ờ
i lao đ
i lao đ
ộ
ộ
ng.
ng.
Mười bốn nguyên tắc của Fayol
Các học thuyết về quản trị hành chính
Chester Barnard: Tổ chức làmột hệ thống
của nhiều thành viên với 03 yếu tố căn bản
• Sẵn sàng hợp tác
• Cómục tiêu chung
• Cósự thông đạt
Trường phái tâm lý xã hội
• Hugo Munsterberg: Năng suất lao động là
do phong cách làm việc
• Mary Parker Follet: Doanh nghiệp làmột xã
hội thu nhỏ
• Elton Mayo: Vật chất tác động đến năng
suất cánhân, còn tinh thần mới ảnh hưởng
đến năng suất tập thể
• Douglas Mc. Gregor: Thuyết X & Thuyết Y
(Cóhai loại bản chất thụ động vàchủ động
trong công việc)
Trường phái định lượng
–
–
Xu
Xu
ấ
ấ
t hi
t hi
ệ
ệ
n t
n t
ừ
ừ
s
s
ự
ự
ph
ph
á
á
t tri
t tri
ể
ể
n c
n c
á
á
c phương ph
c phương ph
á
á
p
p
c
c
ủ
ủ
a to
a to
á
á
n h
n h
ọ
ọ
c v
c v
à
à
th
th
ố
ố
ng kê cho c
ng kê cho c
á
á
c v
c v
ấ
ấ
n đ
n đ
ề
ề
quân s
quân s
ự
ự
trong th
trong th
ế
ế
chi
chi
ế
ế
n II.
n II.
–
–
S
S
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng c
ng c
á
á
c công c
c công c
ụ
ụ
th
th
ố
ố
ng kê, t
ng kê, t
ố
ố
i ưu h
i ưu h
ó
ó
a,
a,
ki
ki
ể
ể
u m
u m
ẫ
ẫ
u thông tin v
u thông tin v
à
à
mô ph
mô ph
ỏ
ỏ
ng m
ng m
á
á
y t
y t
í
í
nh đ
nh đ
ể
ể
ra c
ra c
á
á
c quy
c quy
ế
ế
t đ
t đ
ị
ị
nh qu
nh qu
ả
ả
n tr
n tr
ị
ị
cho l
cho l
ậ
ậ
p k
p k
ế
ế
ho
ho
ạ
ạ
ch
ch
v
v
à
à
ki
ki
ể
ể
m tra.
m tra.
Trường phái quản trị hiện đại
Hoạch định
Tổ chức
Điềukhiển
Kiểmtra
Phảnhồi
1
3
Chương 3- Văn hóa và môi
trường kinh doanh
Học gì?
•Văn hóa & đặc trưng của văn hóa
•Văn hóa tổ chức & đặc trưng văn hóa tổ chức
•Các yếu tố tạo nên văn hóa
•Môi trường kinh doanh
• Đánh giá môi trường bằng ma trận SWOT
4
VĂNHÓA
• Tại sao người ta lại thích số 6, số 8?
• Tại sao tết lại thích chưng hoa mai,
hoa đào?
• Tại sao ở thị trường chứng khoán
Trung Quốc lại biểu hiện giálên bằng
màu đỏ?
2
5
Vănhóalànhữnggiátrị vậtchấtvàtinh
thầndo con ngườitạora đượchìnhthành
vàpháttriểnqua qtrìnhtồntạicủacon
người.
VĂNHĨA
6
Đặc trưng của văn hóa
ØLàsảnphẩmcủacon người, nhằmđápứng
nhucầucủacon người.
ØLàmộthệthốngcácgiátròđượcchấpnhận,
chiasẻvàđềcaobởimộtcộngđồng(dântộc)
màqua đó, cộngđồngcóđượcbảnsắccủa
mình.
ØĐượclưutruyềntừđờinàysang đờikhác.
3
7
Văn hóa tổ chức
•Hệthống các hành vi, giátrị
•Phong cách lãnh đạo
•Hành vi cư xử trong nội bộ
•Hành vi giao tiếp giữa nội bộ vàbên ngoài
8
-Nhữnggiátrị cốtlõi(core values)
-Nhữngchuẩnmực(norms)
-Nhữngniềmtin (beliefs)
-Nhữnghuyềnthoại(legends)
-Nhữngnghithứctậpthể (collective ries)
-Những điềucấmkị(taboos)
Văn hóa tổ chức
4
9
•Làsảnphẩmcủacon người, nhằm đáp ứngnhucầu
củacon ngườitrongmộtxãhộinhất định
•Vănhóalàmộthệthốngcácgiátrịđượcchấpnhận,
chiasẻvà đề caobởimộtcộng đồngqua đócộng
đồngcó đượcbảnsắcriêngcủamình
•Vănhóa đượchọchỏivàlưutruyềntừđờinàysang
đờikhác. Chínhvìvậyvănhóakhôngbịmaimột
màcàng đượcnângcaovà đadạnghơncácthế hệ
trước
•Hộiđủ cácthuộctính: lànét đẹp, tínhbềnvững, tính
truyềnthốngmangbảnsắccủacộng đồng.
Đặc trưng văn hóa của tổ chức
10
Văn hóa tổ chức
Đ
Đ
ạ
ạ
o đ
o đ
ứ
ứ
c
c
kinh
kinh
doanh
doanh
C
C
á
á
c gi
c gi
á
á
tr
tr
ị
ị
đư
đư
ợ
ợ
c
c
duy tr
duy tr
ì
ì
Tri
Tri
ế
ế
t lý
t lý
ho
ho
ạ
ạ
t
t
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
Các yếu tố tạo nên văn hóa
doanh nghiệp
5
11
Triết lý hoạt động
• Của Vinamilk: “Chất lượng & sáng tạo làbạn
đồng hành”
• Honda: “Không mô phỏng, kiên trì, sáng tạo,
độc đáo”
• Sony: “Sáng tạo làlý do tồn tại của chúng ta”.
– Triết lý định hướng hành vi của toàn tổ
chức, mặc dùcónhững điểm khác biệt
giữa các bộ phận.
12
Đạo đức kinh doanh
“Danh tiếng ngàn năm được quyết định
bởi tư cách trong một giờ”.
Tục ngữ Nhật Bản
“Không cócái gối nào êm ái hơn một
lương tâm trong sạch”
Blanchard and Peale
• Đạo đức kinh doanh làviệc định hướng vàhành xử
với tất cả mọi mối liên hệ của doanh nghiệp theo một
cách có đạo đức.
Phạm pháp Vs Trái đạo đức
6
13
Các giátrị được duy trì
“Tâm cósáng thìtrímới minh”.
Kinh Phật
“Đất lành chim đậu”
Ngạn ngữ
•Mục đích hoạt động của doanh nghiệp làlợi nhuận,
mục đích của lợi nhuận là đem lại sự nể trọng từ
người khác. Nể trọng lớn = Giátrị cao.
14
Môi trường kinh doanh
7
15
“Môitrườnglànhữngyếutốbêntrong
hay bênngoài doanhnghiệpcó ảnh
hưởng đếnhoạt độngvàkếtquả hoạt
độngcủadoanhnghiệp”
Môi trường kinh doanh
16
Môi trường bên ngoài
–Tất cả những gì ở bên ngoài ranh giới của
tổ chức: Nền kinh tế, luật pháp, chính trị,
xăn hóa –xã hội, khoa học công nghệ, và
quốc tế.
– Môi trường vĩ mô: Tất cả các yếu tố và
lực lượng ở xung quanh vàtác động nên tổ
chức.
–Môi trường vi mô: Làcácnhóm đặc thù
của từng ngành tác động đến tổ chức.