Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

ình học 9 chương 2 chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.03 KB, 37 trang )

O
R
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9
Chương 2: ĐƯỜNG TRÒN
Ngày soạn: 01/10/2011
Ngày dạy: / /2011
Tiết số :20
Số tiết :1
SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
I-Mục tiêu: Sau tiết học này HS cần đạt được những yêu cầu sau:
1- Kiến thức:- Học sinh nắm được đònh ngiã đường tròn, các cách xác đònh một đường tròn, đường
tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn.
- Học sinh năm được đường tròng là hình có tâm đối xứng có trục đối xứng.
2- Kỹ năng:- Học sinh biết cách dựng đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng. Biết chứng minh
một điểm nằm trên, nằm bên trong, nằm bên ngoài đường tròn.
3- Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ cho HS khi giải toán
II- Phương tiện dạy học:
- Com pa, thước thẳng
- Bảng phụ vẽ hình 3 vò trí tương đối của một điểm với đường tròn, vẽ hình 53,56,57 SGK
III- Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi Bảng
HĐ1:Nhắc lại về đường tròn
HĐTP1.1:
- Yêu cầu học sinh vẽ đường tròn tâm
O bán kính R.
- Giáo viên đưa ra kí hiệu về đường
tròn, và cách gọi.
- Học sinh thực hiện…
1. Nhắc lại về đường tròn


Kí hiệu (O;R) hoặc (O) đọc là
đường tròn tâm O bán kính R
hoặc đường tròn tâm O.
HĐTP1.2:
? Nêu đònh nghóa đường tròn.
- Gv đua bảng phụ giới thiệu 3 vò trí
của điểm M đối với đường tròn (O;R).
- Học sinh tra lời…
HĐTP1.3:
? Em nào cho biết các hệ thức liên hệ
giữa độ dài đọan Om và bán kính R
của đường tròng O trong từng trường
hợp của các hình vẽ trên bảng phụ?
- Gv viên ghi lại các hệ thức dưới mỗi
hình.
- Điểm M nằm ngoài
đường tròn (O;R)

OM>R.
- Điểm M nằm trên đường
tròn (O;R)

OM=R.
- Điểm M nằm trong
đường tròn (O;R)

OM<R.
HĐ2:Cách xác đònh đường tròn
HĐTP2.1:
? Một đường tròn được xác đònh ta

phải biết những yếu tố nào?
? Hoặc biết được yếu tố nào khác nửa
mà ta vẫn xác đònh được đường tròn?
- Học sinh tra lời…
- Biết tâm và bán kính.
2. Cách xác đònh đường tròn
a) vẽ hình:
GV: §Ỉng Qnh Nam Trêng THCS Nam Hång
1
O
B
A
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9
? Ta sẽ xét xem, một đường tròn được
xác đònh thì ta biết ít nhất bao nhiêu
điểm của nó?
- Biết 1 đọan thẳng là đ-
Học sinh thực hiện…
- Học sinh vẽ hình.
- Học sinh tra lời…
HĐTP2.2:
- Cho học sinh thực hiện ?2.
? Có bao nhiêu đường trong như vậy?
Tâm của chúng nằn trên đường nào?
Vì sao?
- Như vậy, biết một hoặc hai điểm của
đường tròn ta có xác đònh được một
đường tròn không?
- Học sinh thực hiện…
b) có vô số đường tròn đi qua

A và B.
Tâm của các đường tròn đó
nằm trên đường trung trực của
AB vì có OA=OB
HĐTP2.3:
- Học sinh thực hiện ?3.
? Vẽ được bao nhiêu đường tròn? Vì
sao?
? Vậy qua bao nhiêu điểm thì ta xác
đònh được 1 đường tròn duy nhất?
- Chỉ vẽ được 1 đường tròn
vì trong một tam giác, ba
đường trung trực đi qua 1
điểm.
- Qua 3 điểm không thẳng
hàng.
- Vẽ đường tròn đi qua ba
điểm không thẳng hàng:
HĐ3:Tâm đối xứng
- GV yêu cầu HS làm ?4
? Qua bài tập này con rút ra nhận xét
gì?
- HS hoạt động nhóm
- HS nhận xét: tâm đừng
tròn là tâm đối xứng
3. Tâm đối xứng :
HĐ4:Trục đối xứng:
- Gv viên đưa miếng bìa hình tròn làm
sẵn, kẽ 1 đường thẳng qua tâm, gấp
theo đường thẳng vừa vẽ.

? Hỏi hai phân bìa hình tròn như thế
nào?
- Học sinh quan sát…trả
lời…
4. Trục đối xứng:
- Đường tròn có trục đối xứng.
- Đường tròn có vô số trục đối
xứng là bất cứ đường kính
nào.
? Vậy ta rút ra được gì ? đường tròn có
bao nhiêu trục đối xứng?
- Đường tròn có trục đối
xứng.
- Đường tròn có vô số trục
đối xứng là bất cứ đường
kính nào.
- Học sinh thực hiện ?5. - Học sinh thực hiện…
?5:
Có C và C

đối xứng nhau
qua AB nên AB là đường
GV: §Ỉng Qnh Nam Trêng THCS Nam Hång
2
d
B
C
A
O
d


d
’’
O
C
B
A
C

O
B
C
A
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9
trung trực của CC

, có O


AB.

OC

=OC=R

C





(O;R).
HĐ5 : Củng cố:
- Kiểm tra kiến thức cần ghi nhớ của
tiết học này là những kiến thức nào?
- Học sinh tra lời…

* Hướng dẫn công việc về nhà:
- Làm bài tập 1,2,4 SGK/99+100. và 3,4 SBT/128.
IV- Lưu ý khi sử dụng giáo án:
- Nếu còn thời gian cho HS làm bài tập 5 SBT:
Đáp án :a: Đ; b: S; c:S
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Tuần 11:
Ngày soạn: 02/10/2011
Ngày dạy: / /2011
Tiết số :21
Số tiết :1
LUYỆN TẬP
I-Mục tiêu: Sau tiết học này HS cần đạt được những yêu cầu sau:
1- Kiến thức- Củng cố các kiến thức về sự xác đònh đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn qua
một số bài tập
2- Kỹ năng:- Rèn luyện kó năng vẽ hình, suy luận chứng minh hình học.
3- Thái độ:- Rèn tính chính xác, tỉ mỉ cho HS
II- Phương tiện dạy học:
-Thước thẳng, com pa
- Bảng phụ vẽ sẵn tam giác ABC để kiểm tra bài cũ, hình 58,59 SGK
III- Tiến trình dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi Bảng
HĐ1:Kiểm tra bài cũ
- Gv đưa ra câu hỏi:
?Một đường tròn xác đònh được khi
biết những yếu tố nào?
?Cho tam giác ABC hãy vẽ đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC?
?Giáo viên nhận xét đánh giá cho
điểm…
- Học sinh tra lời…

- Học sinh thực hiện…
HĐ2:Luyện tập
HĐTP2.1:


ABC nội tiếp đường tròn (O)
đường kíng BC thì ta có được điều gì?
? AO là đường gì của

ABC
? OA = ? Vì sao?
Bài 3(b)/100 SGK.
GV: §Ỉng Qnh Nam Trêng THCS Nam Hång
3
x
y
C
B
A

O
x
y
C
B
A
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9
?
·
BAC =
?.



ABC là tam giác gì?
Vuông tại đâu?
! Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày
bài.
! Giáo viên nhận xét đánh giá cho
điểm…
Ta có:

ABC nội tiếp đường
tròn (O) đường kíng BC.

OA=OB=OC

OA=
1
2

BC

ABC có trung tuyến AO
bằng nửa cạnh BC


·
BAC =
90
o
.



ABC vuông tại A.
HĐTP2.2:
? Em nào cho biết tính chất về đường
chéo của hình chữ nhật?
? Vậy ta có được những gì?

A,B,C,D nằm ở vò trí nào?
! Gọi 1 học sinh lên bảng trình bài bài.
! Giáo viên nhận xét đánh giá cho
điểm
- Học sinh nhận xét
- Học sinh tra lời…
Bài 1/99 SGK
Có OA=OB=OC=OD(Tính
chất hình chữ nhật)


A,B,C,D

(O;OA)
2 2
( )
12 5 13( )
6,5( )
O
AC cm
R cm
= + =
⇒ =
HĐTP2.3:
! Gv đưa bảng phụ vẽ hình 58, 59 sẵn
lên bảng.
! Gọi 1 học sinh đọc đề bài.
- Học sinh quan sát trả
lời…
Bài 6/100 SGK
-Có tâm đối xứng và trực đối
xứng.
- Có trục đối xứng nhưng
không có tâm đối xứng.
HĐTP2.4:
- Giáo viên cho học sinh thực hiện bài
7/101 SGK theo nhóm.
! Giáo viên nhận xét đánh giá các
nhóm thực hiện như thế nào?
- Các nhóm thực hiện…
- Các nhóm nhận xét…

Bài 7/101 SGK
Nối: (1) với (4)
(2) với (6)
(3)Với (5)
HĐTP2.5:
! Gọi 1 học sinh đọc đề bài
! Giáo viên vẽ hình dựng tạm, yêu cầu
học sinh phân tích để tìm ra cách xác
đònh tâm O.
- Học sinh thực hiện…
- Có OB=OC=R

O

trung trực BC.
Tâm O của đường tròn là
giao điểm của tia Ay và
đường trung trực của BC
Bài 8/101 SGK.
Có OB=OC=R

O

trung
trực BC.
Tâm O của đường tròn là giao
điểm của tia Ay và đường
trung trực của BC
.
HĐ3 : Củng cố:

GV: §Ỉng Qnh Nam Trêng THCS Nam Hång
4
O
D
C
B
A
1cm
R
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9
- GV chốt kiến thức cơ bản
* Hướng dẫn công việc về nhà:
- Ôn lại các đònh lí đã học ở bài 1.
- Làm bài tập 8,9,10,11,12 SBT
IV- Lưu ý khi sử dụng giáo án:
- Đối với HS TB dạy như p/a đã soạn.
- Đối với HS khá, giỏi làm thêm BT 13,14 SBT.
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ngày soạn: 03/10/2011
Ngày dạy: / /2011
Tiết số :22
Số tiết :1
ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN
I-Mục tiêu: Sau tiết học này HS cần đạt được những yêu cầu sau:
1- Kiến thức:- Học sinh nắm được đường kính là dây lớn nhất trong các dây của đường tròn, nắm
được hai đònh lí về đường kính vuông góc với dây và đường kính đi qua trung điểm của dây không đi
qua tâm.

- Học sinh biết vận dụng các đònh lí để chứng minh đườnh kính đi qua trung điểm của một dây, đường
kính vuông góc với dây.
2- Kỹ năng:- Rèn kó năng lập mệnh đề đảo, kó năng suy luận và chứng minh.
3- Thái độ:- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ cho HS
II- Phương tiện dạy học:
-Thước thẳng, com pa
- Bảng phụ vẽ hình bài 10 SGK
III- Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi Bảng
HĐ1:Kiểm tra bài cũ
? Thế nào là đường tròn (O)? Hãy vẽ
đường tròn tâm (O) đường kính AB =
8cm?
- Kí hiệu (O;R) hoặc (O) đọc
là đường tròn tâm O bán
kính R hoặc đtròn tâm O.
HĐ2:So sánh độ dài của đường kính
và dây
HĐTP2.1:Tiếp cận đònh lý:
- Cho học sinh đọc đề bài toán SGK.
? Giáo viên vẽ hình. Học sinh quan sát
và dự đóan đường kính của đường tròn
là dây có độ dài lớn nhật phải không?
- Học sinh thực hiện…
- Học sinh tra lời:
Đường kính là dây lớn nhất
của đường tròn.
1. So sánh độ dài của
đường kính và dây
* Trường hợp AB là đường

kính:
AB là đường kính, ta có:
AB=2R
? Còn AB không là đường kính thì - AB < 2R * Trường hợp AB không là
GV: §Ỉng Qnh Nam Trêng THCS Nam Hång
5
R
O
B
A
O
I
B
C
D
A
O
D
C
B
A
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9
sao?
?! Qua hai trường hợp trên em nào rút
ra kết luận gì về độ dài các dây của
đường tròn.
- Học sinh trả lời
đường kính:
Xét


AOB ta có:
AB<OA+OB=R+R=2R
Vậy AB<2R.
HĐTP2.2:Hình thành đònh lý
- Giáo viên đưa ra đònh lí.
- Cho vài học sinh nhắc lại đònh lí.
Đònh lí: (SGK)
HĐ3:Quan hệ vuông góc giữa đường
kính và dây :
HĐTP3.1:Tiếp câïn đònh lý:
?! GV vẽ đường tròn (O;R) đường kính
AB vuông góc với dây CD tại I. so
sánh độ dài IC với ID?
? Để so sánh IC và ID ta đi làm những
gì?
? Gọi một học sinh lên bảng so sánh.
? Như vậy đường kính AB vuông góc
với dây CD thì đi qua trung điểm của
dây ấy. Nếu đường kính vuông góc
với đường kính CD thì sao? Điều này
còn đúng không?
-
Học sinh tra lời…

- Học sinh tra lời…
- Học sinh thực hiện…

- Học sinh tra lời…
2. Quan hệ vuông góc giữa
đường kính và dây

Xét

OCD có OC=OD(=R)


OCD cân tại O, mà OI
là đường cao nên cũng là
trung tuyến.

IC=ID.
HĐTP3.2:Hình thành đònh lý:
- Cho vài học sinh nhắc lại đònh lí 2.
? Còn đường kính đi qua trung điểm
của dây có vuông góc với dây đó
không? Vẽ hình minh họa.
- Học sinh thực hiện…

- Học sinh tra lời…
Đònh lí 2. (SGK).
HĐTP3.3:Thiết lậpï đònh lý đảo:
? Vậy mệnh đề đảo của đònh lí này
đúng hay sai, đúng khi nào?
- Đường kính đi qua trung
điểm của một dây không
vuông góc với dây ấy.
Đònh lí 3 (SGK)
HĐ4 : Củng cố: Bài 10 trang 104 SGK
GV: §Ỉng Qnh Nam Trêng THCS Nam Hång
6
R

GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9
?! Gọi một học sinh lên bảng vẽ hình
bài 10 trang 104 SGK?
- Vẽ hình
Chứng minh:
a. Vì ∆BEC (
µ
E
= 1v)
và ∆BDC (
µ
D
= 1v) vuông
nên EO = DO = OB = OC.
Vậy bốn điểm B, E, D, C
cùng thuộc một đường tròn.
b. DE là dây cung không là
đường kính, BC là đường
kính nên DE < BC.
* Hướng dẫn công việc về nhà:
- Học kó 3 đònh lí đã học.
- Về nhà chứng minh đònh lí 3.
- Làm bài tập 11/104 SGK và 16,17 /131 SBT
IV- Lưu ý khi sử dụng giáo án:
- Đối với HS TB dạy như p/a đã soạn.
- Đối với HS kh làm thêm BT 21SBT
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Tuần 12:
Ngày soạn: 04/10/2011
Ngày dạy: / /2011
Tiết số :23
Số tiết :1
LUYỆN TẬP
I-Mục tiêu: Sau tiết học này HS cần đạt được những yêu cầu sau:
1- Kiến thức:- Học sinh khắc sâu kiến thức: đường kính là dây lớn nhất của đường tròn và các đònh lí
về quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây của đường tròn qua một số bài tập.
2- Kỹ năng:- Rèn luyện kó năng vẽ hình và suy luận chứng minh.
3- Thái độ:- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ cho HS
II- Phương tiện dạy học:
- Thước thẳng, com pa
- Bảng phụ vẽ hình kiểm tra bài cũ
III- Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi Bảng
HĐ1:Kiểm tra bài cũ
- Gv nêu câu hỏi:
Phát biểu đònh lí so sánh độ dài của
đường kính và dây?
Chứng minh đònh lí đó.
Chứng minh:
* Trường hợp AB là đường
kính:
AB là đường kính, ta có:
AB=2R
* Trường hợp AB không là
GV: §Ỉng Qnh Nam Trêng THCS Nam Hång
7
R

O
B
A
H
C
O
A
B
D
K
B
O
M
N
I
H
A
C
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9
đường kính:
Xét

AOB ta có:
AB<OA+OB=R+R=2R
Vậy AB<2R.
- Gọi một học sinh lên bảng trình bày
bài tập18 trang 130 SBT.
- Yêu cầu lớp nhận xét. Giáo viên
nhận xét và cho điểm.
- một học sinh lên bảng

Bài 18.
Gọi trung điểm của OA là H.
Vì HA=HO và BH

OA tại
H


ABO cân tại B: AB=OB.
Mà OA=OB=R

OA=OB=AB.



AOB đều


·
0
60AOB =

BHO vuông có
BH=BO.sin60
0
3
3.
2
2 3. 3
BH cm

BC BH cm
=
= =
HĐTP2.2:
- Gọi một học sinh đọc đề bài và vẽ
hình bài tập 21 tr131 SBT.
! GV hướng dẫn học sinh làm bài.
-Vẽ OM

CD, OM kéo dài cắt AK
tại N.
? Thì những cặp đọan thẳng nào bằng
nhau?
Học sinh thực hiện…
Bài 21/131 SBT
Kẽ OM

CD, OM cắt AK tại
N

MC =MD (1) đlí 3.
Xét

AKB có OA=OB (gt)
ON//KB (cùng vuông CD).
GV: §Ỉng Qnh Nam Trêng THCS Nam Hång
8
A
K
O

H
B
D
C
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9
- Giáo viên nhận xét đánh giá cho
điểm…

AN=NK.
Xét

AHK có:
AN=NK (cmt)
MN//AH (cùng vuông với CD)

MH=MK (2)
Từ (1) và (2) ta có:
MC-MH=MD-MK hay
CH=DK.
HĐ 3: Củng cố:
- GV chốt các kiến thức cơ bản
* Hướng dẫn công việc về nhà:
- Làm bài tậ 19,20,22,23 SBT.
- Chuẩn bò bài 3 liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
IV- Lưu ý khi sử dụng giáo án:
- Đối với HS TB dạy như p/a đã soạn.
- Đối với HS khá, giỏi : nếu còn thời gian cho HS tìm cách giải bài 23 SBT
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Ngày soạn: 05/10/2011
Ngày dạy: / /2011
Tiết số :24
Số tiết :1
LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY
I-Mục tiêu: Sau tiết học này HS cần đạt được những yêu cầu sau:
1- Kiến thức:- Học sinh nắm được đònh lí về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây của một
đường tròn.
2- Kỹ năng:- Rèn luyện kó năng vẽ hình và áp dụng đònh lí trên để so sánh độ dài hai dây, so sánh các
khoảng cách từ tâm đến dây.
3- Thái độ:- Rèn tính chinh xác trong suy luận và chứng minh.
II- Phương tiện dạy học:
- Thướcthẳng, com pa
- Bảng phụ vẽ hình 68 và đề bài toán SGK
III- Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi Bảng
HĐ1:Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng chữa bài tập đã
cho về nhà vào bảng phụ
- HS thực hiện
Ta có OK

CD tại K
OH

AB tại H.
GV: §Ỉng Qnh Nam Trêng THCS Nam Hång
9
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9

Xét

KOD (
µ
0
90K =
)


HOB (
µ
0
90H =
)
p dụng đònh lí Pitago ta có:
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2
(
OK KD OD R
OH HB OB R
OH HB OK KD R
+ = =
+ = =
⇒ + = + =
Giả sử CD là đường kính

K trùng O

KO=O, KD=R



2 2 2 2 2
.OK KD R OH HB+ = = +
HĐ2:Bài toán
HĐTP2.1:
GV giới thiệu nội dung bài học và
vào bái.
- Đay chính là bài tập đẫ chữa đầu
giờ
1. Bài toán
HĐTP2.2:
? Qua bài toán trên em có nhận
xét gì ?
! Gv rút ra kết luận: Vậy kết luận
của bài tóan trên vẫn đúng nếu
một dây hoặc cà hai dây là đường
kính.
- HS nhận xét
Chú ý: SGK
HĐ3:Liên hệ giữa dây và khoảng
cách từ tâm đến dây
HĐTP3.1:Tiếp cận đònh lý 1:
- GV yêu cầu học sinh thực hiện ?
1
? Theo kết quả bài toán 1
2 2 2 2
OH HB OK KD+ = +
em nào
chứng minh được:

a. Nếu AB=CD thì OH=OK.
b. Nếu OH=OK thì AB=CD.
- Gv gợi ý cho học sinh:
OH ? AB, OK? CD. theo đònh lí về
đường kính vuông góc với dây thì
ta suy ra được điều gì?
- Học sinh thực hiện…

- Học sinh tra lời…
- Học sinh thực hiện…
2. Liên hệ giữa dây và khoảng
cách từ tâm đến dây
?1
a) OH

AB, OK

CD theo
đònh lí về đường kính vuông góc
với dây


2
2
AB
AH HB
CD
CD KD HB KD
AB CD


= =



= = ⇒ =


⇒ =



HB=KD

HB
2
=KD
2
Mà OH
2
+HB
2
=OK
2
+KD
2
(cmt)

OH
2
=OK

2


OH=OK.
Nếu OH=OK

OH
2
=OK
2
Mà OH
2
+HB
2
=OK
2
+KD
2

HB
2
=KD
2


OK+KD
Hay
2 2
AB CD
AB CD= ⇒ =

HĐTP3.2:Hình thành đònh lý 1:
? Qua bài toán nay ta rút ra điều
gì?
- Trong một đường tròn:
Hai dây bằng nhau thì cách
Đònh lí 1: SGK.
GV: §Ỉng Qnh Nam Trêng THCS Nam Hång
10
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9
! Đó chính là nội dung dònh lí 1.
- Học sinh nhắc lại đlí 1.
đều tâm và ngược lại.
HĐTP3.3:Tiếp cận đònh lý 2:
? Cho AB,CD là hai dây của
đường tròn (O), OH vuông AB, OK

CD. Theo đònh lí 1.
Nếu AB>CD thí OH?CK
Nếu OH<OK thì AB?CD
- Học sinh tra lời…

- Nếu OH<OK thì AB>CD.
?2
a) Nếu AB>CD
1 1
.
2 2
AB CD>

HB>KD (vì HB=1/2AB);

KD=1/2CD).

HB
2
>KD
2
(1)
Mà OH
2
+HB
2
=OK
2
+KD
2
(2)
Từ 1 và 2 suy ra OH
2
<OK
2

OH;OK>0 nên OH<OK.
b) nếu OH<OK thì AB>CD.
HĐTP3.4:Hình thành đònh lý 2:
- GV yêu cầu học sinh phát biểu
câu a thành đònh lí.
? Nếu cho câu a) ngược lại thì sao?
! Từ những kết quả trên GV đưa ra
đònh lí 2.
- HS trả lời

Đònh lí 2 SGK.
HĐ4 : Củng cố:
- Cho học sinh thực hiện ?3
- Giáo viên vẽ hình và tóm tắt đề
bài trên bảng.
Biết OD>OE;OE=OF.
So sánh các độ dài: a. BC và AC;
b. AB và AC.
- Cho học sinh trả lời miệng.
- Học sinh tra lời…
a. O là giao điểm của các
đường trung trực của

ABC

O là tâm đường
tròn ngoại tiếp

ABC.
Có OE=OF

AC=BC
(theo đlí về liên hệ giữa
dây và khoảng cách đến
tâm).
b. Có OD>OE và OE=OF
nên OD>OF

AB<AC
(theo đlí về liên hệ giữa

dây và khoảng cách đến
tâm).
* Hướng dẫn công việc về nhà:
- Làm bài tập 13,14,15 SGK.
- Xem trước bài 4 vò trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
IV- Lưu ý khi sử dụng giáo án:
- Đối với HS TB dạy như p/a đã soạn.
- Đối với HS khá, giỏi làm thêm 2 câu sau bài ?3:
a) So sánh diện tích của ADOF và BDOF
b) C/m C,O,D thẳng hàng
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
GV: §Ỉng Qnh Nam Trêng THCS Nam Hång
11
O
a
A
B
a
H
R
O
A
B
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9
Tuần 13:
Ngày soạn: 06/10/2011
Ngày dạy: / /2011
Tiết số :25

Số tiết :1
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
I-Mục tiêu: Sau tiết học này HS cần đạt được những yêu cầu sau:
1- Kiến thức:- Học sinh nắm được ba vò trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, các khái niệm
tiếp tuyến, tiếp điểm. Nắm được đònh lí về tính chất tiếp tuyến. Nắm được các hệ thức về khoảng
cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính đường tròn ứng với từng vò trí tương đối của
đường thẳng và đường tròn.
2- Kỹ năng:- HS biết vận dụng các kiền thức được học trong giờ để nhận biết các vò trí tương đối của
đường thẳng và đường tròn.
3- Thái độ:- Thấy được một số hình ảnh về vò trí tương đối của đường thẳng và đường tròn trong thực
tế
II- Phương tiện dạy học:
- Thước thẳng, com pa
- Tranh vẽ 3 vò trí
- Bảng phụ : ghi nội dung bài tập 17
III- Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi Bảng
HĐ1:Kiểm tra bài cũ
? Nêu mối liên hệ giữa dây và
khoảng cách từ tâm đến dây?
- Trả lời như SGK
HĐ2:Ba vò trí tương đối của
đường thẳng và đường tròn
HĐTP2.1:
? Hãy nêu các vò trí tương đối của
đường thẳng?
? Yêu cầu hs thực hiện ?1.
? Vì sao đường thẳng và một
đường tròn không thể có nhiều
hơn hai điểm chung?

- GV viên đưa ra trường hợp:
Đường thẳng và đường tròn cắt
nhau
? Đường thẳng và đường tròn cắt
nhau thì xãy ra mấy trường hợp
đó là những trường hợp nào em
nào biết?
- Học sinh tra lời…
- Làm bài tập ?1
- Nếu đường thẳng và đường
tròn có 3 điểm chung trở lên
thì đường tròn đi qua 3 điểm
không thẳng hàng. Vô lí.

- Học sinh tra lời:
+ Đường thẳng a không qua
tâm O
+ Đường thẳng a đi qua O
1. Ba vò trí tương đối của
đường thẳng và đường tròn
a) Đường thẳng và đường tròn
cắt nhau:
* Đường thẳng a không qua tâm
O có OH<OB hay OH<R
OH

AB
=> AH=BH=
2 2
R OH−

* Đường thẳng a đi qua O thì
OH=O<R
HĐTP2.2:
?! GV cho học sinh làm bài tập ?
2
? Nếu tắng độ lớn của OH thì độ
lớn của AB như thế nào?
? Tăng độ lớn của OH đến khi
điểm H nằm trên đường tròn thì
- Làm bài tập ?2
- Đô lớn của AB giảm.
- OH = R
GV: §Ỉng Qnh Nam Trêng THCS Nam Hång
12
O
a
H
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9
OH bằng bao nhiêu?
? Lúc đó đường thẳng a nằm ở vò
trí như thế nào?
- Tiếp xúc với đường tròn.
HĐTP2.3:
- GV đưa ra trường hợp: đường
thẳng và đường tròn tiếp xúc
nhau
- Gọi một hs đọc SGK
? Đường thẳng a gọi là đường gì?
Điểm chung duy nhất gọi là gì?
? Có nhận xét gì về: OC? a,H?

C,OH=?
- Học sinh thực hiện…

- Đường thẳng a gọi là tiếp
tuyến, điểm chung duy nhất
gọi là tiếp điểm.
- Học sinh tra lời…
OC
a,H C;OH R⊥ ≡ =
b) Đường thẳng và đường tròn
tiếp xúc nhau.
OC
a,H C;OH R⊥ ≡ =
HĐTP2.4:
?! Dựa vào kết quả trên em nào
phát biểu được dưới dạng đònh lí?
- Trả lời như SGK
Đònh lí
HĐTP2,5:
? Còn vò trí nào nửa về đường
thẳng và đường trong không?
- GV đưa ra trường hợp: Đường
thẳng và đường tròn không giao
nhau.
? Đường thẳng a và đường tròn
không có điểm chung, thì ta nói
đường thẳng a và đường tròn đó
như thế nào? Có nhận xết gì về
OH với bán kính?
-Không giao nhau


- Học sinh tra lời…

- Đường thẳng a và đường
tròn không có điểm chung, thì
ta nói đường thẳng a và
đường tròn không giao nhau.
Ta nhận thấy OH>R.
c) Đường thẳng và đường tròn
không giao nhau.

Người ta chứng minh được
OH>R.
HĐ3:Hệ thức giữa khoảng cách
từ tâm đường tròn đến đường
thẳng và bán kính của đường
tròn
?! Nếu ta đặt OH = d, thì ta có
các kết luận như thế nào? GV gọi
một hs đọc SGK.
? Em nào rút ra các kết luận?
? Làm bài tập ?3
- Học sinh thực hiện…

- Học sinh tra lời…
- Làm bài tập ?3
2. Hệ thức giữa khoảng cách
từ tâm đường tròn đến đường
thẳng và bán kính của đường
tròn

Kết luận (SGK).
HĐ4 : Củng cố:
? Bài tập 17 trang 109 SGK?
?! Yêu cầu học sinh trả lời. GV
nhận xét kết quả bài tập?
- Làm bài tập
R d
Vò trí tương đối
của đường thẳng và đường tròn
5 cm 3 cm Cắt nhau
6 cm 6 cm Tiếp xúc nhau
4 cm 7 cm Không giao nhau
* Hướng dẫn công việc về nhà:
- Làm bài tập SGK còn lại, bài 40 SGK
IV- Lưu ý khi sử dụng giáo án:
GV: §Ỉng Qnh Nam Trêng THCS Nam Hång
13
C H

O
a
O
C
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9
- Đối với HS TB dạy như p/a đã soạn.
- Đối với HS khá, giỏi : về nhà c/m các hệ thức của 3 vò trí tương đối
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Ngày soạn: 07/10/2011
Ngày dạy: / /2011
Tiết số :26
Số tiết :1
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN
I-Mục tiêu: Sau tiết học này HS cần đạt được những yêu cầu sau:
1- Kiến thức:- Học sinh nắm được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
- HS biết vẽ tiếp tuyến tại một điểm của đường tròn, vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm nằm bên ngoài
đường tròn.
2- Kỹ năng:- Biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn vào các bài tập tính
toán và chứng minh.
3- Thái độ:- Rèn tính cẩn thận cho HS
II- Phương tiện dạy học:
- Thước thẳng, com pa
- Bảng phụ về 3 vò trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
III- Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi Bảng
HĐ1:Kiểm tra bài cũ
? Nêu các vò trí tương đối của
đường thẳng và đường tròn,
cùng các hệ thức liên hệ tương
ứng?
? Thế nào là tiếp tuyến của
đường tròn? Và tính chất cơ bản
của nó?
- Học sinh trả lời…

- Học sinh trả lời
HĐ2:Dấu hiệu nhận biết tiếp
tuyến của đường tròn

HĐTP2.1:Tiếp cận đònh lý:
? Có cách nào để nhận biết tiếp
tuyến của đường tròn hay
không?
? GV vẽ hình và hỏi: Cho
đường tròn tâm (O), lấy điểm C
thuộc (O). qua C vẽ đường
thẳng a vuông góc với bán kính
- Học sinh tra lời:
+ Một đường thẳng là tiếp
tuyến của một đường tròn nếu
nó chỉ có một điểm chung với
đường tròn đó.
+ Nếu d = R thì đường thẳng đó
là tiếp tuyến của đường tròn.
- Học sinh tra lời…
Có OC

a, vậy OC chính là
khoảng cách từ O đến đường
thẳng a hay d=OC. Có C

1. Dấu hiệu nhận biết tiếp
tuyến của đường tròn

GV: §Ỉng Qnh Nam Trêng THCS Nam Hång
14
A
B
C

H
O
A
M
B
5
3
B
C
A
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9
OC. Đường thẳng a có là tiếp
tuyến của đường tròn (O) hay
không vì sao?
(O;R)=>OC=R
Vậy d=R => đường thẳng a là
tiếp tuyến của đường tròn tâm
O
HĐTP2.2:Hình thành đònh lý:
? Vậy em nào phát biểu thành
đònh lí được?
- Học sinh phát biểu đònh lí
Đònh lí
HĐTP2.3:Vậndụng đònh lý
? Làm bài tập ?3 theo nhóm.
? Có mấy cách chứng minh BC
là tiếp tuyến của đường tròn?
- Làm bài tập ?3
- Có 2 cách.
Cách 1:

Ta có : OH=R hay H

đường
tròn.
Do đó BC là tiếp tiến của
đường tròn.
Cách 2:
BC

AH tại H, AH là bán
kính nên BC kà tiếp tuyến của
đường tròn.
3
Cách 1:
Ta có : OH=R hay H

đường
tròn.
Do đó BC là tiếp tiến của đường
tròn.
Cách 2:
BC

AH tại H, AH là bán kính
nên BC kà tiếp tuyến của đường
tròn.
HĐ3:Áp dụng
- GV yêu cầu hs thực hiện bài
toán SGK.
? BM là gì của tam giác AOB?

BM=?
? Suy ra điều gì? Ta kết luận gì
về AB?
? Tương tự ta có AC là gì?
- Làm bài toán
Ta có

ABO ;BM là trung
tuyến ứng với cạnh huyền và
bằng
AO
2
nên
·
0
ABO 90=
=> AB

OB tại B => AB là
tiếp tuyến của (O).
Chứng minh tương tự ta có: AC
là tiếp tuyến của (O).
2. Áp dụng
Ta có

ABO ;BM là trung
tuyến ứng với cạnh huyền và
bằng
AO
2

nên
·
0
ABO 90=
=> AB

OB tại B => AB là
tiếp tuyến của (O).
Chứng minh tương tụ ta có: AC
là tiếp tuyến của (O).
HĐ4 : Củng cố:
? Làm bài tập 21 trang 111
SGK?
Bài tập 21 trang 111 SGK
Xét

ABC có AB=3; AC=4;
GV: §Ỉng Qnh Nam Trêng THCS Nam Hång
15
O
d
A
B
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9
BC=5.
Có: AB
2
+AC
2
=3

2
+4
2
=5
2
=BC
2
theo đònh lí Pitago ta có
·
0
BAC 90=
* Hướng dẫn công việc về nhà:
- Làm bài tập 23,24 SGK. Và 42,44 /134 SBT.
IV- Lưu ý khi sử dụng giáo án:
- Nếu còn thời gian GV giải thích bài 23
* Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Tuần 14:
Ngày soạn: 10/10/2011
Ngày dạy: / /2011
Tiết số :27
Số tiết :1
LUYỆN TẬP
I-Mục tiêu: Sau tiết học này HS cần đạt được những yêu cầu sau:
1- Kiến thức:- Củng cố lại kiến thức về dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
2- Kỹ năng:- Học sinh rèn luyện kó năng nhận biết tiếp tuyến cua đường tròn.
- Rèn luyện kó năng vẽ hình và áp dụng lý thuyết để chứng minh, và giải toán dựng tiếp tuyến
3- Thái độ:- Phát huy trí lực học sinh.

II- Phương tiện dạy học:
- Thước thẳng, com pa
- Bảng phụ :vẽ hình bài kiểm tra
- Phiếu học tập : Bài 22/111
III- Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi Bảng
HĐ1:Kiểm tra bài cũ
? Nêu dấu hiệu nhận biết tiếp
tuyến của một đường tròn?
? Dựng tiếp tuyến của đường
tròn đi qua một điểm nằm
ngoài đường tròn (O)?
- Trả lời như SGK
HĐ2:Luyện tập
HĐTP2.1:
- Một HS đọc đề bài 22/111
SGK.
? Bài toán nay thuộc dạng gì?
Cách tiến hành như thế nào?
- Học sinh đọc và vẽ hình

- Học sinh tra lời: Bài toán này
thuộc bài toán dựng hình.
Trước hết vẽ hình tạm, sau đó
Bài 22/111 SGK.
- Giả sử ta dựng được đường tròn
GV: §Ỉng Qnh Nam Trêng THCS Nam Hång
16
2
1

H
O
C
A
B
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9
- Gọi 1 học sinh lên bảng
dựng hình.
- Gọi một Hs đọc đề bài. Một
học sinh vẽ hình.
phân tích bài toán, từ đó tìm ra
cách dựng.
- Học sinh thực hiện…

- Học sinh thực hiện…

(O) đi qua B và tiếp xúc với
đường thẳng d tại A.
- Đường tròn (O) tiếp xúc với
đường thẳng d tại A => OA

d.
đường tròn (O) đi qua A và B =>
OA=OB
=> O

đường trung trực của AB
vậy O phải là giao điểm của
đương vuông góc với d tại A và
đường trung trực của AB.

HĐTP2.2:
- Một HS đọc đề bài 22/111
SGK.
? Bài toán nay thuộc dạng gì?
Cách tiến hành như thế nào?
- Gọi một học sinh lên bảng
trình bày bài giải. Học sinh cả
lớp thực hiện trong vở.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
cho điểm…
- Hs thực hiện theo yêu cầu của
GV
Bài 24/111 SGK
a)
Gọi giao điểm của OC và AB là
H

OAB cân tại O (OA=OB=R)
OH là đường cao nên đồng thời là
phân giác:


1 2
O O=

Xét

OAC và

OBC có:

OA = OB = R


1 2
O O=
OC chung
=>

OAC=

OBC (c.g.c)
·
·
0
OBC OAC 90= =
=> CB là tiếp tuyến của (O) .
b) có OH

AB
=> AH=HB=
AB
2

Hay AH=
24
12(cm)
2
Trong tam giác vuông OAH
2 2
2 2

OH OA AH
15 12 9(cm)
= −
= − =
Trong tam giác OAC
OA
2
=OH.OC (hệ thức lượng trong
tam giác vuông)
GV: §Ỉng Qnh Nam Trêng THCS Nam Hång
17
2
1
2
1
O
A
B
C
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9
2 2
OA 15
OC 25.
OH 9
⇒ = = =
HĐ 3: Củng cố:
? Muốn chứng minh một
đường thẳng là tiếp tuyến của
đườn tròn ta làm thế nào?
- HS trả lời

* Hướng dẫn công việc về nhà:
- Học lí thuyết và làm bài tập 25 SGK., 42+43+44 SBT
- Chuẩn bò bài “Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau”.
IV- Lưu ý khi sử dụng giáo án:
- Đối với HS TB dạy như p/a đã soạn.
- Đối với HS khá, giỏi làm thêm BT 45 SBT
- Nếu còn thời gian thì GV gợi ý bài 45SBT
* Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 15:
Ngày soạn: 11/10/2011
Ngày dạy: / /2011
Tiết số :28
Số tiết :1
TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU
I-Mục tiêu: Sau tiết học này HS cần đạt được những yêu cầu sau:
1- Kiến thức:- Học sinh nắm được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, nắm được thế nào là
đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp đường tròn, hiểu được đường tròn bàng tiếp tam
giác.
2- Kỹ năng:- Biết vẽ đường tròn nội tiếp tam giác cho trước, biết vận dụng các tính chất hai tiếp
tuyến cắt nhau vào các bài tập về tính toán và chứng minh.
3- Thái độ:- Biết cách tìm tâm của một vật hình tròn bằng “thước phân giác”.
II- Phương tiện dạy học:
- Thước thẳng, com pa, thước phân giác
- Bảng phụ
III- Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi Bảng
HĐ1:Kiểm tra bài cũ
? Phát biểu đònh lí, dấu hiệu
nhận biết tiếp tuyến của đường

tròn. Và chữa bài tập 44tr 134
SBT.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
cho điểm…
- Học sinh tra lời…

- Học sinh thực hiện…

HĐ2:Đònh lí về hai tiếp tuyến
cắt nhau
HĐTP2.1:Tiếp cận đinh lý:
- GV yêu cầu hs thực hiện ?1
- GV gợi ý: có AB, AC là tiếp
- Học sinh thực hiện…
- Học sinh tra lời…
1. Đònh lí về hai tiếp tuyến cắt nhau
GV: §Ỉng Qnh Nam Trêng THCS Nam Hång
18
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9
tuyến của đường tròn (O) thì
AB, AC có những tính chất gì?
- Gọi một hs lên bảng trình bày.

- Học sinh thực hiện…

Xét

ABO và

ACO có:

µ
µ
0
BC 90
OB OC R
=
= =
OA chung
Suy ra

ABO=

ACO (cạnh huyền
cạnh góc vuông).
=> AB=AC




2 1 2
A A ;O O= =
.
HĐTP2.2:Hình thành đinh lý:
? Qua ?1 em rút ra được nhận
xét gì về hai tiếp tuyến của một
đường tròn cắt nhau tại một
điểm?
! Đó chính là nội dung đònh lí.
- Gọi một học sinh đọc chứng
minh sách giáo khoa.

- Trả lời như SGK
Đònh lí (SGK).
Chứng minh (SGK)
HĐTP2.3:Vận dụng đònh lý:
? Thực hiện ?2
? Em nào nêu cách tìm tâm của
miếng gỗ? Bằng thước phân
giác?
- Học sinh thực hiện…
Ta đặt miếng gỗ hình
tròn tiếp xúc với hai
canh của thước.
- Kẻ theo tia phân giác
của thước, ta kẻ được
đường kính của đường
tròn.
- Xoay miếng gỗ rối làm
tiếp tục như trên ta vẽ
được đường kính thứ hai.
- Giao điểm của hai
đường kính là tâm của
miếng gỗ hình tròn.
HĐ3:Đường tròn nội tiếp tam
giác
? Thế nào là đường tròn ngoại
tiếp tam giác? Tâm của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ở vò trí
nào?
- GV yêu cầu hs thực hiện ?3.
(GV vẽ hình)

- Học sinh tra lời…
Đường tròn ngoại tiếp
tam giác là đường tròn
đi qua ba đỉnh của tam
giác. Tâm của nó là
giao điểm các đường
trung trực của tam giác.
- HS nhận xét:
.
2. Đường tròn nội tiếp tam giác
?3.
- Đường tròn nội tiếp tam giác là
đường tròn tiếp xúc với 3 cạnh của tam
GV: §Ỉng Qnh Nam Trêng THCS Nam Hång
19
E
I
C
B
A
D
F
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9
giác.
- Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác
là giao điểm của các đường phân giác
trong tam giác.
- Tâm này cách đều 3 cạnh của tam
giác.
HĐ4:Đường tròn bàng tiếp

tam giác
? GV yêu cầu hs thực hiện ?4.
? Qua đó em rút ra nhận xét gì
về đường tròn bàng tiếp tam
giác?
- Học sinh thực hiện…
- Học sinh tra lời…

3. Đường tròn bàng tiếp tam giác
- Đường tròn bàng tiếp tam giác là
đường tròn tiếp xúc với hai cạnh của
tam giác và các phần kéo dài của hai
cạnh còn lại.
- Tâm của đường tròn bàng tiếp tam
giác là giao điểm 2 đường phân giác
ngoài của tam giác
HĐ5 : Củng cố:
? Một tam giác có bao nhiêu
đường tròn nộitiép, ngoại tiếp,
bàng tiếp?
- HS trả lời
* Hướng dẫn công việc về nhà:
Làm bài tập 26,27,28,29/115+116 SGK.
IV- Lưu ý khi sử dụng giáo án:
Nếu còn thời gian yêu cầu HS trả lời: Có mấy cách tìm tâm một đường tròn mà em đã học?
3 cách : + Xác đònh đường tròn ngoại tiếp tam giác
+ Dùng eke
+ Dùng thước phân giác
* Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Tuần 16:
Ngày soạn: 12/10/2011
Ngày dạy: / /2011
Tiết số :29
Số tiết :1
LUYỆN TẬP
I-Mục tiêu: Sau tiết học này HS cần đạt được những yêu cầu sau:
1- Kiến thức:- Học sinh nắm được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, nắm được thế nào là
đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp đường tròn, hiểu được đường tròn bàng tiếp tam
giác.
2- Kỹ năng:- Biết vẽ đường tròn nội tiếp tam giác cho trước, biết vận dụng các tính chất hai tiếp
tuyến cắt nhau vào các bài tập về tính toán và chứng minh.
3- Thái độ- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập toán.
GV: §Ỉng Qnh Nam Trêng THCS Nam Hång
20
K
A
x
y
B
C
E
F
D
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9
II- Phương tiện dạy học:
- Thước thẳng, com pa
- Bảng phụ: vẽ sẵn hình và nội dung bài 32 SGK
III- Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi Bảng

HĐ1:Kiểm tra bài cũ
? Phát biểu tính chất của hai
tiếp tuyến cắt nhau?
? Thế nào là đường tròn nội
tiếp tam giác?
? Thế nào là đường tròn bàng
tiếp?
- Trả lời đònh lí như SGK.
- Đường tròn tiếp xúc với ba
cạnh của tam giác.
- Đường tròn tiếp xúc với
một cạnh của tam giác và
phần kéo dài hai cạnh còn
lại.
HĐ2:Luyện tập
HĐTP2.1:
- GV gọi một học sinh đọc đề
bài và vẽ hình bài tập 30
trang 116 SGK?
? So sánh
µ µ
1 2
O vàO
? Vì sao?
? So sánh
µ µ
3 4
O vàO
? Vì sao?
?

µ µ
1 2
O O+
µ µ
3 4
O O+ +
= ?
? Tính
µ µ
2 3
O O+
?
- Vẽ hình
- Trả lời:
µ µ
1 2
O O=
. Vì OD
là tia phân giác của
·
MOB
.
- Trả lời:
µ µ
3 4
O O=
. Vì OC
là tia phân giác của
·
MOA

µ µ
1 2
O O+
µ µ
3 4
O O+ +
= 180
0

µ µ
µ µ
0
2 3
0
2 3
2(O O ) 180
O O 90
+ =
=> + =
Bài 30 trang 116 SGK
a. Chứng minh:
·
0
COD 90=
- Vì OD là tia phân giác của
·
MOB

nên
µ µ

1 2
O O=
(1)
- Vì OC là tia phân giác của
·
MOA

nên
µ µ
3 4
O O=
(2)

µ µ
1 2
O O+
µ µ
3 4
O O+ +
= 180
0
(3)
µ µ
µ µ
0
2 3
0
2 3
Từ (1),(2)và (3)tacó:
2(O O ) 180

O O 90
+ =
=> + =
Vậy
·
0
COD 90=
HĐTP2.2:
? Chứng minh AC = CM?
? Chứng minh BD = DM?
? Chứng minh CD = AC +
BD?
- HS trả lời
b. Chứng minh: CD = AC + BD
- Vì C là giao điểm của hai tiếp tuyến
của đường tròn tại M và A nên AC =
CM
- Vì D là giao điểm của hai tiếp tuyến
của đường tròn tại M và B nên BD =
DM
- Ta có: CD = CM + MD
hay CD = AC + BD.
GV: §Ỉng Qnh Nam Trêng THCS Nam Hång
21
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9
HĐTP2.3:
? Muốn chứng minh AC.BD
không đổi thì ta dựa vào dữ
kiện không đổi nào?
- Gọi hs lên bảng trình bày.

- Dựa vào bán kính của
đường tròn tâm (O).
c. Chứng minh: AC.BD không đổi
Trong
µ
COD(O 1v)∆ =
có OM là
đường cao nên: MC.MD = OM
2
= R
2
Hay AC.BD = R
2
không đổi.
HĐ3:
- GV đưa bảng phụ có vẽ hình
82 SGK lên bảng. Yêu cầu
một học sinh đọc lai toàn bộ
nội dung bài tập 31.
- GV hướng dẫn học sinh cách
chứng minh:
? Hãy so sánh AD với AF, BD
với BE, FC với EC? Vì sao?
?! Từ kết quả trên hãy nhân
hai vế với 2 rồi cộng các
đẳng thức vế theo vế?
?! Hãy biến đổi đề làm xuất
hiện đẳng thức cần chứng
minh?
- Học sinh thực hiện

- AD=AF;BD=BE;FC= EC
Theo tính chất tiếp tuyến.
2AD = 2AF+2BE+2EC–
2BD–2FC
- Học sinh thực hiện
Bài 31 trang 116 SGK
Ta có: 2AD = 2AF
2BD = 2BE
2FC = 2 EC
Từ đó suy ra:
2AD = 2AF+2BE+2EC–2BD–2FC
2AD = (AD+BD)+(AF+FC)-(BE + EC
) + (BE+EC-BD-FC)
2AD = AB + AC – BC
HĐ4:
- Giáo viên yêu cầu một học
sinh lên bảng vẽ hình bài tập
32 trang 116 SGK?
? Muốn tính diện tích tam
giác đều ABC cần tính những
yếu tố nào?
? Hãy tính đường cao và
cạnh?
? Vậy diện tích bằng bao
nhiêu?
- Học sinh thực hiện
- Cạnh vào đường cao
- Đường cao là 3cm; cạnh 2
3
cm.

- Bằng 3
3
cm
2
Bài 31 trang 116 SGK
S

ABC
= 3
3
cm
2
HĐ5 : Củng cố:
- GV chốt kiến thức cơ bản
* Hướng dẫn công việc về nhà:- Chuẩn bò bài mới “Vò trí tương đối của hai đường tròn”
IV- Lưu ý khi sử dụng giáo án:
- Đối với HS TB dạy như p/a đã soạn.
- Đối với HS khá, giỏi làm thêm các BT trong SBT
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………
GV: §Ỉng Qnh Nam Trêng THCS Nam Hång
22
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9
Tuần 17 + 18:
Ngày soạn: 25/10/2011
Ngày dạy: / /2011
Tiết số :30+31
Số tiết :2
ÔN TẬP HỌC KỲ I
I-Mục tiêu: Sau tiết học này HS cần đạt được những yêu cầu sau:

1- Kiến thức:- Chứng minh một số công thức lượng giác đơn giản bằng đònh nghóa Ôn tập các kiến
thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây; vò
trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn
2- Kỹ năng:- Rèn luyện kỹ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
3- Thái độ:- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán đơn giản.
II- Phương tiện dạy học:
+ Thước thẳng, compa
+ Bảng phụ vẽ các hình như trong giáo án
+ HS: chuẩn bò đề cương ôn tập:
Đề cương ôn tập học kỳ I môn hình học 9
- Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Đònh nghóa tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Một số tính chất của tỉ số lượng giác của góc nhọn.
- Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
- Sự xác đònh đường tròn.
- Tính chất đối xứng của đường tròn.
- Đường kính và dây của đường tròn.
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.
- Vò trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
- Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
- Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau.
Vò trí tương đối của hai đường tròn.
III- Tiến trình dạy học:
Tiết 30:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi Bảng
HĐ1:Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra đề cương ôn
tập
GV: §Ỉng Qnh Nam Trêng THCS Nam Hång
23

GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9
HĐ2:Ôn tập về tỷ số
lượng giác của góc nhọn:
- Gv treo bảng phụ có vẽ
các hình 36, 37 yêu cầu học
sinh đứng tại chỗ trả lời
các câu hỏi trong sách giáo
khoa?
- HS ôn tập lý thuyết thông
qua bHình 36:q
2
= p.p';
2 2 2
1 1 1
h p r
= +
; h
2
= p’.r’
ài tập:
Hình 36
? Nêu đònh nghóa tỉ số
lượng giác của góc nhọn?
Hình37:

b
sin
a
α =
;

c
cos
a
α =
;
b
tg
c
α =
;
c
cotg
b
α =
cạnhđối
sin
cạnhhuyền
α =
cạnhkề
cos
cạnh huyền
α =
cạnhđối
tg
cạnhkề
α =
cạnhkề
cotg
cạnhđối
α =

Hình 37
? Nêu tỉ số lượng giác của
hai góc phụ nhau?
Với
µ
$
0
90
α + β =
sin cos ;cos sin
tg cotg ;cotg tg
α = β α = β
α = β α = β
? Làm bài tập 17/tr77 SGK?
? Trong ∆ABH có gì đặc
biệt ở các góc nhọn? Vậy ∆
đó là ∆ gì?
? AC được tính như thế
nào?
- Lên bảng làm theo hướng
dẫn của GV.
- Có hai góc nhọn đều bằng
45
0
. ∆BHA là tam giác cân.
- Áp dụng đònh lí pitago
Bài 17/tr77 SGK
Tìm x = ?
Giải
Trong ∆AHB có

µ
µ
0 0
H 90 ;B 45
= =
suy
ra
µ
0
A 45
=
hay ∆AHB cân tại H. nên
AH = 20.
Áp dụng đònh lí pitago cho ∆AHC
vuông tại H ta co:
AC = x =
2 2 2 2
AH HC 20 21
+ = +
=> AC = 29
GV: §Ỉng Qnh Nam Trêng THCS Nam Hång
24
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9
Tiết 31:
HĐ4:
- GV gọi một học sinh đọc
đề bài 42 trang 128 SGK.
Đưa bảng phụ có vẽ hình
và yêu cầu học sinh khác
nhìn hình vẽ đọc lại đề bài.

? Chứng minh
ME AB⊥
?
? Tương tự
MF AC⊥
?
?Chứng minh
MO MO'⊥
?
- GV yêu cầu một học sinh
trình bày bảng.
- Thực hiện yêu cầu GV
- Tam giác ∆MAB
(MA=MB) cân tại M, ME là
tia phân giác
·
AMB
nên
ME AB⊥
.
- Tương tự, ta có
µ µ
3 4
M M=


MF AC⊥
.
- Ta lại có, MO và MO' là
các tia phân giác của hai góc

kề bù nên
MO MO'⊥
.
Bài 42 trang 128 SGK
a. AEMF là hình chữ nhật
Ta có: MA và MB là các tiếp tuyến
của (O) nên MA = MB,
µ µ
1 2
M M=
- Tam giác ∆MAB (MA=MB) cân tại
M, ME là tia phân giác
·
AMB
nên
ME AB⊥
.
- Tương tự, ta có
µ µ
3 4
M M=

MF AC⊥
.
- Ta lại có, MO và MO' là các tia phân
giác của hai góc kề bù nên
MO MO'⊥
.
Tứ giác AEMF có ba góc vuông nên là
hình chữ nhật.

HĐTP4.2:
? ∆MAO là tam giác gì?
Viết hệ thức liên hệ giữa
ME, MO, MA?
? Tương tự viết hệ thức liên
hệ giữa MF, MO', MA?
- GV yêu cầu học sinh trình
bày bảng.
- Trả lời: ∆MAO vuông tại A
ME.MO = MA
2
- Trả lời: ∆MAO' vuông tại A
MF.MO' = MA
2
b. Chứng minh ME.MO = MF.MO'
Ta có ∆MAO vuông tại A và
AE MO

nên ME.MO = MA
2
(1)
Ta có ∆MAO' vuông tại A và
AF MO'

nên MF.MO' = MA
2
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
ME.MO = MF.MO'
HĐTP4.3:

? Xác đònh tâm và bán kính
của đường tròn đường kính
BC?
? Chứng minh OO'

MA tại
A?
- Trả lời: Theo câu a) thì ta
có MA=MB=MC nên đường
tròn đường kính BC có tâm là
M và bán kính MA.
- Vì MA là tiếp tuyến chung
ngoài nên OO'

MA.
c. OO’ là tiếp tuyến của đường tròn
đường kính BC
Theo câu a) thì ta có MA=MB=MC
nên đường tròn đường kính BC có tâm
là M và bán kính MA.
Vì OO' vuông góc với MA tại A nên
OO' là tiếp tuyến của đường tròn
(M;MA).
HĐ4.5 :
- GV vẽ thêm các yếu tố
cần thiết của hình vẽ để
giải các câu c, d của bài
tập.
?! Gọi I là trung điểm OO'.
Hãy chứng minh

- Vẽ lại hình
- Vì
MO MO'

nên MI là
đường trung tuyến của tam
d. BC là tiếp tuyến của đường tròn
đường kính OO'
GV: §Ỉng Qnh Nam Trêng THCS Nam Hång
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×