Kiểm tra bài cũ:
Viết các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng
sau đây:
1) Cu (r) + FeSO4(dd) → …… + ……
2) …. + CuSO4(dd) → FeSO4 (dd) +
……
3) … + AgNO3 (dd) → Cu(NO3)2(dd) + …
4) Ag (r) + CuSO4(dd) → …… + …
5) Cu (r) + HCl(dd) → …… + …
6) … + …. → FeCl2(dd) + H2↑(k)
7) Na (r) + H2O (l) → …… + …
Tiết 23
Bài 17.
Thí nghiệm 1: Cho đinh sắt vào ống nghiệm đựng
dung dịch CuSO4
và cho lá đồng nhỏ vào ống nghiệm đựng dung dịch
FeSO4
•
Nêu hiện tượng, giải thích và viết phương trình
hóa học
•
Nhận xét mức độ hoạt động của Fe và Cu
Tiết 23
Bài 17.
I/ Dãy hoạt động hóa học của kim loại
D·y ho¹t ®éng hãa häc
cña kim lo¹i
Thí nghiệm 2: Cho lá đồng nhỏ vào ống
nghiệm đựng dung dịch AgNO3
và cho mẩu dây bạc vào dung dịch CuSO4
•
Nêu hiện tượng, giải thích và viết phương
trình hóa học
•
Nhận xét mức độ hoạt động của Cu và Ag
Thí nghiệm 3: Cho đinh sắt và lá đồng nhỏ
vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl
•
Nêu hiện tượng, giải thích và viết phương
trình hóa học
•
Sắp xếp mức độ hoạt động của Fe ,Cu so
sánh với (H)
Thí nghiệm 4: Cho mẩu natri và đinh sắt vào
hai cốc riêng biệt đựng nước cất có thêm vài
giọt dung dịch phenolphtalein
•
Nêu hiện tượng, giải thích và viết phương
trình hóa học
•
Nhận xét mức độ hoạt động của Na,Fe
4. Thí nghiệm 4: Natri hoạt động hóa học mạnh hơn sắt → Na , Fe
Na , Fe , (H) , Cu , Ag
3. Thí nghiệm 3: → Fe , (H) , Cu
2. Thí nghiệm 2: Đồng hoạt động hóa học mạnh hơn bạc → Cu , Ag
1. Thí nghiệm 1: Sắt hoạt động hóa học mạnh hơn đồng → Fe, Cu
Ngoµi nh÷ng kim lo¹i Na, Fe, Cu, Ag mµ chóng
ta ®· t×m hiÓu, gi¶ sö cã thªm c¸c kim lo¹i : K,
Mg, Al, Pb, Zn, Au th× s¾p xÕp thÕ nµo?-
Bằng nhiều thí nghiệm khác nhau người ta đã sắp xếp được
dãy hoạt động hóa học của các nguyên tử các nguyên tố
kim loại như sau:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb,(H),Cu, Ag, Au
NÕu cã thªm c¸c kim lo¹i : Ca, Ni, Sn, Hg, Pt th× s¾p
xÕp thÕ nµo?-
K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Hg,Ag, Pt, Au
II/ Ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại :
ầ
1. Mức độ hoạt động hóa học của kim loại giảm dần từ trái qua phải
2. Kim loại đứng trước Mg phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường
tạo thành kiềm và giải phóng khí H2
K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Hg,Ag, Pt, Au
K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Hg,Ag, Pt, Au
3. Kim loại đứng trước H thì phản ứng được với 1 số dd axit
loãng(HCl, H2SO4…) giải phóng khí H2
4. Kim loại đứng trước (trừ Na, K, Ca…) đẩy kim loại đứng sau ra
khỏi dung dịch muối
K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Hg,Ag, Pt, Au
K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Hg,Ag, Pt, Au
Cõu 1. Dóy cỏc kim loi no sau õy sp xp ỳng
theo chiu hot ng hoỏ hc tng dn ?
Cõu 2 : Dung dch ZnSO4 cú ln tp cht l CuSO4 .
Dựng kim loi no sau õy lm sch dung dch
ZnSO4 . Hóy gii thớch v vit phng trỡnh hoỏ hc .
a, Fe
b, Zn
c, Cu
d, Mg
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
E. Mg, K, Cu, Al, Fe
Dựng kim loi Zn lm sch dd cú ln tp cht vỡ Zn ng trc Cu
trong dóy hot ng húa hc nờn y Cu ra khi dd
PTHH:Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
Cõu 3. Hãy sắp xếp các kim loại sau đây theo chiều hoạt
động hóa học tăng dần
Ag, Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe ,Pb
Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Mg, K,